You are on page 1of 4

VI.3.

Báo cáo ngân lưu theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)

Phân tích hiệu quả dự án hoạt động trong vòng 15 năm với suất chiết khấu là

WACC = 11.8% được tính theo giá trị trung bình có trọng số chi phí sử dụng vốn của các

nguồn vốn.

WACC= %D.rd + %E.re

Ghi chú:

D: vốn vay

E: Vốn CSH

re: suất sinh lợi vốn chủ sở hữu

rd: lãi suất danh nghĩa.

Năm 2021 2022 2023 2024 2025


D 40.000.000 40.000.000 33.448.101 26.241.012 18.313.214
E 37.930.966 37.930.966 37.930.966 37.930.966 37.930.966
D+E 77.930.966 77.930.966 71.379.067 64.171.978 56.244.180
%D = D/(E+D) 51,33% 51,33% 46,86% 40,89% 32,56%
%E = E/(E+D) 48,67 48,67% 53,14% 59,115 67,44%
WACC danh 5,1% 13,3% 15,7% 19,0% 23,7%
nghĩa

Năm 2026 2027 2028 2029 2030


D 9.592.636 - - - -
E 37.930.966 37.930.966 37.930.966 37.930.966 37.930.966
D+E 47.523.602 37.930.966 37.930.966 37.930.966 37.930.966
%D = D/(E+D) 20,18% 0,00% 0,00% 0,00% 0,00%
%E = E/(E+D) 79,82% 100,00 100,00% 100,00% 100,00%
WACC danh
nghĩa 33,0% 50,9% 52,6% 52,6% 54,3%

Năm 2031 2032 2033 2034 2035


D - - - - -
E 37.930.966 37.930.966 37.930.966 37.930.966 37.930.966
D+E 37.930.966 37.930.966 37.930.966 37.930.966 37.930.966
%D = D/(E+D) 0,00% 0,00% 0,00% 0,00% 0,00%
%E = E/(E+D) 100,00% 100,00% 100,00% 100,00% 100,00%
WACC danh
nghĩa 54,3% 54,3% 54,3% 54,3% 54,3%

Báo cáo ngân lưu

Năm 2021 2022 2023 2024 2025


NGÂN LƯU
VÀO
Doanh thu 13.072.500 14.750.000 16.182.425 17.053.750
chênh lệch
AR
Thanh lý
Tổng ngân - 13.072.500 14.750.000 16.182.425 17.053.750
lưu vào

NGÂN LƯU
RA
Đầu tư ban 77.930.996
đầu
Chi phí hoạt - 5.648.725 6.088.425 6.490.911 6.764.231
động KD
Chi phí khấu - 3.253.861 3.253.861 3.253.861 3.253.861
hao
Chi phí lãi - 4.000.000 3.344.810 2.624.101 1.831.321
vay

NCF trước - 12.902.586 12.687.096 12.368.873 11.849.413


thuế
Thuế TNDN - 2.580.517 2.537.419 2.473.775 2.369.883
Tổng ngân 77.930.996 11.483.103 11.879.705 12.218.546 12.387.975
lưu ra
NCF sau thuế 77.930.996 10.322.069 10.149.677 9.895.098 9.479.530
Hệ số chiết
khấu 1,00 0,91 0,83 0,75 0,68
Hiện giá ngân 77.930.996 9.383.699 8.388.163 7.434.334 6.474.647
lưu ròng
Hiện giá ngân
lưu tích lũy (77.930.996 (68.547.297 (60.159.134 (52.724.801) (46.250.154
) ) ) )
Năm 2026 2027 2028 2029 2030
NGÂN LƯU
VÀO
Doanh thu 18.422.400 19.317.800 19.953.000 19.953.000 20.588.150
chênh lệch
AR
Thanh lý
Tổng ngân 18.422.400 19.317.800 19.953.000 19.953.000 20.588.150
lưu vào

NGÂN LƯU
RA
Đầu tư ban
đầu
Chi phí hoạt 7.128.154 7.411.210 7.630.636 7.727.265 7.957.214
động KD
Chi phí khấu 3.253.861 3.253.861 3.253.861 3.253.861 3.253.861
hao
Chi phí lãi 959.263 - - - -
vay

NCF trước 11.341.278 10.665.071 10.884.497 10.981.126 11.211.075


thuế
Thuế TNDN 2.268.256 2.133.014 2.176.899 2.196.225 2.242.215
Tổng ngân 12.650.271 12.798.085 13.061.396 13.177.351 13.453.290
lưu ra
NCF sau thuế 9.073.022 8.532.057 8.707.598 8.784.901 8.968.860
Hệ số chiết 0,62 0,56 0,51 0,47 0,42
khấu
Hiện giá ngân 5.633.633 4.816.124 4.468.374 4.098.221 3.803.672
lưu ròng
Hiện giá ngân
lưu tích lũy (40.616.521 (35.800.397 (31.332.023 (27.233.802) (23.430.130
) ) ) )

Từ kết quả ngân lưu trên ta tính được các chỉ số tài chính sau:

STT Chỉ tiêu


1 Giá trị hiện tại thuần NPV 17,990,369,000 đồng
2 Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR (%) 12%
3 Thời gian hoàn vốn (bao gồm 12 tháng 19 năm 11 tháng
đầu tư)

Qua phân tích, giá trị NPVTIPV > 0, suất sinh lợi IRRTIPV = 12%. Điều này thể hiện

dự án khả thi về mặt tài chính theo quan điểm tổng đầu tư. Bên cạnh đó thời gian hoàn

vốn là 19 năm 11 tháng (bao gồm cả năm xây dựng hoàn chỉnh) cho thấy dự án có khả

năng hoàn trả nợ cho ngân hàng.

You might also like