You are on page 1of 9

BT Chương 2

I-Trắc nghiệm
1-c
2-d
3-a
4-e
5-b
6-d
7-a
8-d
II-Tự luận
Câu 9: Phân biệt chi tiêu và chi phí
Chi phí là các biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hòa cần thiết cho quá trì
Chi tiêu là sự giảm đi thuần túy các loại vật tư, tài sản, tiền vốn của doanh nghiệp, bất kể nó dùng và
Câu 10: Trình bày bản chất kinh tế của chi phí sản xuất
-Chi phí về lao động sống: Là những chi phí liên quan đến việc sử dụng yếu tố mức lao động như : c
-Chi phí về lao động vật hoá: Là các khoản chi phí liên quan đến việc sử dụng tư liệu lao động, đối tư
Câu 11:
Chỉ tiêu Số lượng
1. Biến phí sản xuất (trong đó biến phí sản xuất chung 25%) 8,000
2. Biến phí ngoài sản xuất (toàn bộ là chi phí bán hàng) 2,000
3. Tổng định phí sản xuất 10,000,000
4. Tổng định phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp
5,000,000
(trong đó 20% là định phí quản lý doanh nghiệp)
5. Đơn giá bán 15,000
6. Sản lượng sản xuất tiêu thụ 10,000

Báo cáo kết quả kinh doanh


(Phương pháp chi phí toàn bộ)
1. Doanh số bán 150,000,000
2. Giá vốn hàng bán 90,000,000
a. Biến phí SX 80,000,000
b. Định phí SX 10,000,000
3. Lợi nhuận gộp 60,000,000
4. Chi phí thời kỳ 25,000,000
a. Chi phí bán hàng 24,000,000
b. Chi phí QLDN 1,000,000
5. LN trước thuế TNDN 35,000,000

Báo cáo kết quả kinh doanh


(Phương pháp số dư đảm phí)
1. Doanh số bán 150,000,000
2. Biến phí SXKD 100,000,000
a. Biến phí sx 80,000,000
b. Biến phí ngoài sx 20,000,000
3. Số dư đảm phí 50,000,000
4. Định phí sxkd 15,000,000
a. ĐP sản xuất 10,000,000
b. ĐP ngoài sx 5,000,000
5. LN trước thuế TNDN 35,000,000

Lợi nhuận trên báo cáo KQKD thep PP số dư đảm phí bằng lợi nhuận trên báo cáo KQKD theo PP toàn bộ là: 35 triệu đồng

Chỉ tiêu Số lượng


1. Biến phí sản xuất (trong đó biến phí sản xuất chung 25%) 8,000
2. Biến phí ngoài sản xuất (toàn bộ là chi phí bán hàng) 2,000
3. Tổng định phí sản xuất 10,000,000
4. Tổng định phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp
5,000,000
(trong đó 20% là định phí quản lý doanh nghiệp)
5. Đơn giá bán 15,000
6. Sản lượng sản xuất 10,000
7. Sản lượng tiêu thụ 8,000

Báo cáo kết quả kinh doanh


(Phương pháp chi phí toàn bộ)
1. Doanh số bán 120,000,000
2. Giá vốn hàng bán 72,000,000
a. Biến phí SX 64,000,000
b. Định phí SX 8,000,000
3. Lợi nhuận gộp 48,000,000
4. Chi phí thời kỳ 21,000,000
a. Chi phí bán hàng 20,000,000
b. Chi phí QLDN 1,000,000
5. LN trước thuế TNDN 27,000,000

Báo cáo kết quả kinh doanh


(Phương pháp số dư đảm phí)
1. Doanh số bán 120,000,000
2. Biến phí SXKD 80,000,000
a. Biến phí sx 64,000,000
b. Biến phí ngoài sx 16,000,000
3. Số dư đảm phí 40,000,000
4. Định phí sxkd 15,000,000
a. ĐP sản xuất 10,000,000
b. ĐP ngoài sx 5,000,000
5. LN trước thuế TNDN 25,000,000

Lợi nhuận trên báo cáo KQKD thep PP toàn bộ lớn hơn lợi nhuận trên báo cáo KQKD theo số dư đảm phí là: 27tr-25tr= 2trđ

Câu 12:
Chi phí sản xuất Số lượng Đơn vị
1. Chi phí NVL trực tiếp 10,000,000 đ
2. Chi phí nhân công trực tiếp 7,000,000 đ
3. Biến phí năng lượng chạy máy 3,000,000 đ
4. Khấu hao MMTB nhà xưởng sx 4,000,000 đ
5. CP nghiên cứu chế tạo 2,000,000 đ
6. Các CP khác tại xưởng 750,000 đ
7. CP sản xuất dở dang đ
a. Đầu kỳ 2,500,000 đ
b. Cuối kỳ 1,500,000 đ
Sản lượng sx: 10000 sp

Chi phí bán hàng và QLDN Số lượng Đơn vị


1. Lương bộ phân bán hàng 1,000,000 đ
2. CP quảng cáo 1,200,000 đ
3. Chi phí tiếp thị 650,000 đ
4. Khấu hao cửa hàng, kho tàng 800,000 đ
5. Cp thuê cửa hàng 3,000,000 đ
6. Lương bp quản lý các phòng ban 1,200,000 đ
7. Khấu hao nhà văn phòng 720,000 đ
8. Chi phí giao tế 280,000 đ
9. CP khác tại văn phòng 100,000 đ
10. Sản lượng tiêu thụ 9,000 sp
11. Đơn giá 4,000 đ/sp

Báo cáo kết quả kinh doanh


(Phương pháp chi phí toàn bộ)
1. Doanh số bán 36,000,000
2. Giá vốn hàng bán 24,975,000
3. Lợi nhuận gộp 11,025,000
4. Chi phí thời kỳ 8,950,000
a. Chi phí bán hàng 6,650,000
b. Chi phí QLDN 2,300,000
5. LN trước thuế TNDN 2,075,000

1. Doanh số bán = sản lượng sx tiêu thụ x đơn giá bán


2. Giá vốn hàng bán = (CP NVL trực tiếp + CP NC trực tiếp + Biến phí năng lượng chạy máy + KH MMTB nhà xưởng sx + CP
xưởng + CP sx đầu kì - Cp sx cuối kì)*sản lượng tiêu thụ/sản lượng sx
3. Lợi nhuận gộp = Doanh số bán - Giá vốn hàng bán
4. Chi phí thời kỳ = Chi phí bán hàng + Chi phí QLDN
a. Chi phí bán hàng = Lương bp bán hàng + CP quảng cáo + CP tiếp thị + KH cửa hàng, kho + Cp thuê cửa hàng
b. Chi phí QLDN = Lương BP quản lý các phòng ban + KH nhà VP + CP giao tế + CP khác tại VP
5. LN trước thuế TNDN = Ln gộp - CP thời kỳ
g vật hòa cần thiết cho quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh mà doanh nghiêp phải chi ra trong 1 thời kì kin
nh nghiệp, bất kể nó dùng vào mục đích gì

yếu tố mức lao động như : chi phí về tiền lương, các khoản trích theo lương( BHXH, BHYT, KPCĐ)  
dụng tư liệu lao động, đối tượng lao động như chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí nguyên vật liệu

Số lượng Đơn vị
8,000 đ/sp
2,000 đ/sp
10,000,000 đ

5,000,000 đ

15,000 đ/sp
10,000 sp
eo PP toàn bộ là: 35 triệu đồng

Số lượng Đơn vị
8,000 đ/sp
2,000 đ/sp
10,000,000 đ

5,000,000 đ

15,000 đ/sp
10,000 sp
8,000 sp
ố dư đảm phí là: 27tr-25tr= 2trđ
áy + KH MMTB nhà xưởng sx + CP nghiên cứu chế tạo + CP khác tại

cửa hàng, kho + Cp thuê cửa hàng


tế + CP khác tại VP
phải chi ra trong 1 thời kì kinh doanh

XH, BHYT, KPCĐ)  


hi phí nguyên vật liệu

You might also like