You are on page 1of 7

Câu 2.

2:
Chi phí phát
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 64.800 đồng/chi tiết
Chi
Chi phí
phí nhân
khấu công trực tiếp:
hao: Máy 180.000
móc thiết bị sửđồng
dụng để sản xuất chi tiết S có nguyên
Tự sản xuất
được 2 năm trên tổng thời gian khấu hao là 5 năm.
Chi phí bộ phận kế toán quản lý: 240.000.000 đồng/năm
Chi phí mua hàng: 378.000 đồng/chi tiết
Mua ngoài
Chi phí bộ phận kế toán quản lý: 240.000.000 đồng/năm

Nội dung Biến phí Định phí


Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp x
Chi phí nhân công trực tiếp x
Chi phí khấu hao x
Chi phí bộ phận kế toán quản lý x
Tiền cho thuê trang thiết bị x
Chi phí mua hàng x

Câu 2.6:

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp trực tiếp
Tổng số Đơn vị
Doanh thu 187,500,000 ₫ 50,000 ₫
Biến phí 120,000,000 ₫ 32,000 ₫
Số dư đạm phí 67,500,000 ₫ 18,000 ₫
Định phí 28,000,000 ₫
Lợi nhuận 39,500,000 ₫

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh lập theo phương pháp toàn bộ
Chỉ tiêu Số tiền
Doanh thu 187,500,000 ₫
Giá vốn hàng bán 119,750,000 ₫
Lợi nhuận gộp 67,750,000 ₫
Chi phí bán hàng và quản lý 26,250,000 ₫
Lợi nhuân trước thuế và lãi vay
chi phí tài chính
Lợi nhuân thuần trước thuế 41,500,000 ₫

Câu 2.15
Giá bán 120
Tồn kho đầu tháng 100
Sản xuất trong tháng 3900
Tiêu thụ trong tháng 3600
Tồn kho cuối tháng 400

1. Xác định chi phí sản xuất mỗi sản phẩm


PP trực tiếp 90
PP toàn bộ 104

2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


PP trực tiếp
Chỉ tiêu Tổng số
Doanh thu 432000
Biến phí 352800
Số dư đảm phí 79200
Định phí 76200
Lợi nhuận thuần trước thuế 3000

3. Báo cáo điều chỉnh sự khác biệt lợi nhuận giữa 2 phương pháp lập báo cáo

ĐPSX đầu kì hàng tồn kho 1400


ĐPSX cuối kì hàng tồn kho 5600

Chỉ tiêu
LN trên BCKQHĐKD theo phương pháp trực tiếp
ĐPSX của 300 sản phẩm tồn kho
LN trên BCKQHĐKD theo phương pháp toàn bộ

Câu 2.9

Số dư đầu năm 2006 0


Số dư cuối năm 2006 5000
Số lượng sản xuất 45000
Số lượng tiêu thụ 40000
Giá thành 1 sản phẩm 330000
Biến phí sản xuất đơn vị 115000
Biến phí bán hàng quản lý 16500
Định phí bán hàng và quản lý 1794000000

Chênh lệch LN = Định phí sản xuất chung cho 1 sản phầm x (HTKCK -HTKĐK)
330000000 = Định phí sản xuất chung cho 1 sản phẩm x 5000

Định phí sản xuất chung cho 1 sản phẩm 66000

Phương pháp trực tiếp

Doanh thu 13200000000


Biến phí 5260000000
Số dư đảm phí 7940000000
Định phí 4764000000
Lợi nhuận thuần trước thuế 3176000000

Vì hàng tồn kho đầu kỳ lớn hơn hàng tồn kho cuối kỳ nên LN theo phương pháp toàn bộ sẽ lớn hơn LN theo phương

Vậy LN theo phương pháp toàn bộ là: 3,506,000,000.00


Chi phí phát sinh
ếp: 64.800 đồng/chi tiết
80.000
iết bị sửđồng
dụng để sản xuất chi tiết S có nguyên giá là 20.000.000.0000 đồng, đã khấu hao
n khấu hao là 5 năm.
lý: 240.000.000 đồng/năm
ng/chi tiết
lý: 240.000.000 đồng/năm

Chi phí sản phẩm Chi phí thời kỳ Chi phí chìm Chi phí cơ hội Chi phí chênh lệch
x x
x x
x x
x x
x x
x x

Tỷ lệ
100%
64%
36%
Biến phí:
Chi phí NVLTT 31
Chi phí nhân công trự 54
Biến
Biếnphí
phísản
bánxuât
hàngch 5
và quản lý DN 8
Định phí
Định phí sản xuất ch 54600
định phí BH,QLDN 21600

p PP toàn bộ
Đơn vị Tỷ lệ (%) Chỉ tiêu
120 100 Doanh thu
98 81.6666666666667 Giá vốn hàng bán
22 18.3333333333333 Lợi
Chinhuận gộphàng và
phí bán
quảnnhuận
Lợi lý doanh
thuầnnghiệp
trước
thuế

báo cáo

trực tiếp 3000


4200
toàn bộ 7200
o 1 sản phầm x (HTKCK -HTKĐK)
phí sản xuất chung cho 1 sản phẩm x 5000

ương pháp toàn bộ sẽ lớn hơn LN theo phương pháp trực tiếp là 330,000,000.00
àn bộ
Số tiền
432000
374400
57600
50400
7200

You might also like