You are on page 1of 6

1

ĐỀ THI LỚP CHIỀU THỨ 4

ĐỀ 1 [SINH VIÊN CÓ SỐ THỨ TỰ TẬN CÙNG 0,1,2,3,4 – KỂ CẢ SINH VIÊN GHÉP]

Thời gian làm bài 45 phút

#MC# Chuỗi cung ứng được hiểu là Đúng


A Sự liên kết các giai đoạn đầu tư, sản xuất, phân phối của hoạt động kinh doanh
B Quy trình lên kế hoạch, thực hiện và kiểm soát sự liên kết các hoạt động kinh
doanh
C Sự liên kết các doanh nghiệp trực tiếp tham gia vào đáp ứng nhu cầu của khách
hàng
D Sự liên kết các doanh nghiệp trực tiếp, gián tiếp tham gia vào đáp ứng nhu cầu
khách hàng
2.
#MC# Thông tin nào sau đây là thông tin mà kế toán quản trị cung cấp cho nhà quản trị sử dụng
Đúng
để quản lý chuỗi cung ứng của doanh nghiệp
A Chi tiết số dư có của tài khoản phải trả nhà cung cấp
B Chi tiết số dư nợ của tài khoản phải thu khách hàng
C Chi tiết về giá trị, hiện vật của hàng tồn kho ở các kho tại doanh nghiệp
D Chỉ số hiệu quả của chu kỳ sản xuất
3.
#MC# Thông tin nào sau đây là thông tin kế toán quản trị phục vụ cho quản trị chi phí theo mô
Đúng
hình kaizen (cải tiến liên lục)
A Định mức chi phí và sai lệch chi phí thực tế với định mức
B Những nhân tố ảnh hưởng đến tình hình biến động chi phí thực tế so với định mức
C Mức giản, tỷ lệ giảm chi phí định mức cần thực hiện trong kỳ sản xuất kế tiếp
D Mức giảm, tỷ lệ giảm chi phí thực tế cần thực hiện trong kỳ sản xuất kế tiếp
4.
#MC# Chi phí chất lượng được hiểu là chi phí để Đúng
A Tạo ra những sản phẩm có độ bền cao nhất so với sản phẩm cùng loại trên thị trường
B Tạo ra sản phẩm có chất lượng vượt trội so với đối thủ cạnh tranh và kiểm soát tốt nhất quy
trình sản xuất, chuyển giao sản phẩm cho khách hàng
C Tạo ra sản phẩm có những tiêu chuẩn kỹ thuật thỏa mãn tốt nhất nhu cầu khách hàng và
kiểm soát tốt nhất quy trình sản xuất, chuyển giao sản phẩm cho khách hàng
D Tạo ra những sản phẩm có giá trị cao nhất so với sản phẩm cùng loại trên thị trường
5.
#MC# Công ty X đang xem xét lựa chọn một trong 2 nhà cung cấp nguyên liệu là nhà cung cấp A
và nhà cung cấp B. Dưới đây là thông tin chi tiết thu thập liên quan đến 2 nhà cung cấp
nguyên liệu
Chỉ tiêu Nhà cung cấp A Nhà cung cấp B
Số lượng mua 1.000 chi tiết 2.000 chi tiết
Đơn giá mua 4.000 đ/chi tiết 2.000 đ/chi tiết Đúng
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động cấp độ sản phẩm 2.000.000 đ 4.000.000 đ
Chi phí hoạt động cấp độ đặt hàng 1.000.000 đ 3.000.000 đ
Chi phí hoạt động cấp độ nhà cung cấp 2.000.000 đ 5.000.000 đ
Chi phí cho 1 đồng nguyên liệu theo giá mua từ nhà cung cấp A là
A 2,25
B 5,00
2

C 1,80
D 1,25
6.
#MC# Công ty X đang xem xét đánh giá các kênh phân phối hàng của công ty. Dưới đây là thông
tin của các kênh phân phối của công ty
Chỉ tiêu KH mua lẻ Đại lý
Số lượng bán 3.000 sp 10.000 sp
Đơn giá bán 6.000 đ/sp 8.000 đ/sp
Giá vốn mỗi sản phẩm 2.500 đ/sp 5.000 đ/sp
Chi phí hoạt động thu thập từ kế toán chi phí trên cơ sở hoạt động Đúng
Chi phí hoạt động cấp độ đặt hàng 2.500.000 đ 3.000.000 đ
Chi phí hoạt động cấp độ khách hàng 2.000.000 đ 7.500.000 đ
Chi phí hoạt động cấp độ thị trường 1.000.000 đ 4.500.000 đ
Chi phí bán hàng, quản lý phân bổ theo kế toán chi phí truyền thống
Tổng chi phí phân bổ 6.500.000 đ 14.000.000 đ
Tỷ lệ đóng góp của khách hàng mua lẻ là
A 25%
B 75%
C 20%
D 80%
7.
#MC# Công ty ABC đang sử dụng nguyên liệu A để sản xuất. Trong năm tài chính X, công ty có
thông tin dự tính về nhu cầu mua và sử dụng nguyên liệu như sau
Lượng nguyên liệu cần cho mỗi năm (kg) 120.000
Số tuần trung bình trong năm (tuần) 50
Thời gian chờ đặt và nhận nguyên liệu (tuần) 2
Thời gian chờ và đặt nguyên liệu tối thiều (tuần) 1,5 Đúng
Mức sử dụng nguyên liệu tối thiểu (kg) 86
Mức sử dụng nguyên liệu tối đa (kg) 106
Chi phí đặt và nhận nguyên liệu mỗi lần (đ) 1.200
Chi phí tồn trữ với mỗi kg nguyên liệu trong năm (đ/năm) 50
Mức tồn kho nguyên liệu tối đa cho phép là
A 4.800 kg
B 4.820 kg
C 7.091 kg
D 2.400 kg
8.
#MC# Công ty ABC đang nghiên cứu để chuyển đổi hệ thống kiểm soát chi phí từ kiểm soát chi
phí theo định mức sang kiểm soát chi phí theo mô hình Kaizen. Dưới đây là tài liệu thống
kê về tình hình chi phí của công ty đối với sản phẩm A
Chi phí Tỷ lệ giảm
Công ty ABC Chi phí
(sản phẩm A) Định mức Thực tế hằng năm
(đ/sp) (đ/sp) (%) Đúng
Năm 2019 100 97
Năm 2020 100 96 5%
Năm 2021 95 94 4%
Năm 2022 90 91 3%

Nếu công ty kiểm soát chi phí theo mô hình kaizen, mục tiêu giảm chi phí sẽ
A Các năm đều đạt
B Không đạt ở năm 2020
C Đạt ở năm 2021
3

D Không đạt ở năm 2022


9.
#MC# Công ty ABC có 3 nhà máy chế biến. Dưới đây là những thông tin liên quan đến chu trình
hoạt động của từng nhà máy chế biến
Công ty ABC Nhà máy A Nhà máy B Nhà máy C
Thời gian chờ đợi 10 30 30
Thời gian chế biến 10 18 14 Đúng
Thời gian kiểm tra 7 6 6
Thời gian di chuyển 5 6 16
Thời gian chờ bàn giao 18 20 14
Thứ tự chỉ số hiệu quả của chu kỳ sản xuất (MCE) sắp từ cao đến thấp lần lượt là
A A–B-C
B A–C-B
C B–C-A
D B–A-C
10.
#MC# Để đáp ứng ứng thông tin cho việc quản trị chất lượng, kế toán quản trị công ty ABC đã thu
thập thông tin chi tiết về chi phí chất lượng qua 2 năm như sau:
Năm Năm X Năm X+1
(đ) (đ)
Chi phí hoạch định chất lượng 500.000 4.000.000
Chi phí kiểm tra chất lượng nguyên liệu đầu vào 1.000.000 1.100.000
Chi phí kiểm tra thành phẩm 1.000.000 2.000.000 Đúng
Chi phí đánh giá sai hỏng sản phẩm phát sinh 200.000 200.000
Chi phí thiệt hại ngừng sản xuất do sai sót kỹ thuật 1.600.000 800.000
Chi phí bảo hành sản phẩm 2.200.000 200.000
Chi phí bồi thường do sản phẩm kém chất lượng 3.000.000 1.200.000
Chi phí báo cáo chất lượng 500.000 500.000
Tỷ trọng chi phí thiệt hại bên ngoài năm X+1 so với năm X
A Tăng 35%
B Tăng 11%
C Giảm 08%
D Giảm 38%
4

ĐỀ THI LỚP CHIỀU THỨ 4 VÀ CHIỀU THỨ 6

ĐỀ 2 [SINH VIÊN CÓ SỐ THỨ TỰ TẬN CÙNG 5,6,7,8,9 KỂ CẢ SINH VIÊN GHÉP]

Thời gian làm bài 45 phút


1.

#MC# Chuỗi cung ứng được hiểu là Đúng


A Sự liên kết các doanh nghiệp trực tiếp tham gia vào đáp ứng nhu cầu của khách
hàng
B Sự liên kết các doanh nghiệp trực tiếp, gián tiếp tham gia vào đáp ứng nhu cầu
khách hàng
C Sự liên kết các giai đoạn đầu tư, sản xuất, phân phối của hoạt động kinh doanh
D Quy trình lên kế hoạch, thực hiện và kiểm soát sự liên kết các hoạt động kinh
doanh
2.
#MC# Thông tin nào sau đây là thông tin mà kế toán quản trị cung cấp cho nhà quản trị sử dụng
Đúng
để quản lý chuỗi cung ứng của doanh nghiệp
A Chi tiết số dư có của tài khoản phải trả nhà cung cấp
B Chi tiết số dư nợ của tài khoản phải thu khách hàng
C Chỉ số hiệu quả của chu kỳ sản xuất
D Chi tiết về giá trị, hiện vật của hàng tồn kho ở các kho tại doanh nghiệp
3.
#MC# Thông tin nào sau đây là thông tin kế toán quản trị phục vụ cho quản trị chi phí theo mô
Đúng
hình kaizen (cải tiến liên lục)
A Mức giản, tỷ lệ giảm chi phí định mức cần thực hiện trong kỳ sản xuất kế tiếp
B Mức giảm, tỷ lệ giảm chi phí thực tế cần thực hiện trong kỳ sản xuất kế tiếp
C Định mức chi phí và sai lệch chi phí thực tế với định mức
D Những nhân tố ảnh hưởng đến tình hình biến động chi phí thực tế so với định mức
4.
#MC# Chi phí chất lượng được hiểu là chi phí để Đúng
A Tạo ra những sản phẩm có giá trị cao nhất so với sản phẩm cùng loại trên thị trường
B Tạo ra những sản phẩm có độ bền cao nhất so với sản phẩm cùng loại trên thị trường
C Tạo ra sản phẩm có chất lượng vượt trội so với đối thủ cạnh tranh và kiểm soát tốt nhất quy
trình sản xuất, chuyển giao sản phẩm cho khách hàng
D Tạo ra sản phẩm có những tiêu chuẩn kỹ thuật thỏa mãn tốt nhất nhu cầu khách hàng và
kiểm soát tốt nhất quy trình sản xuất, chuyển giao sản phẩm cho khách hàng
5.
#MC# Công ty X đang xem xét lựa chọn một trong 2 nhà cung cấp nguyên liệu là nhà cung cấp A
và nhà cung cấp B. Dưới đây là thông tin chi tiết thu thập liên quan đến 2 nhà cung cấp
nguyên liệu
Chỉ tiêu Nhà cung cấp A Nhà cung cấp B
Số lượng mua 1.000 chi tiết 2.000 chi tiết
Đơn giá mua 4.000 đ/chi tiết 2.000 đ/chi tiết Đúng
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động cấp độ sản phẩm 2.000.000 đ 4.000.000 đ
Chi phí hoạt động cấp độ đặt hàng 1.000.000 đ 3.000.000 đ
Chi phí hoạt động cấp độ nhà cung cấp 2.000.000 đ 5.000.000 đ
Chi phí cho 1 đồng nguyên liệu theo giá mua từ nhà cung cấp A là
5

A 1,80
B 1,25
C 2,25
D 5,00
6.
#MC# Công ty X đang xem xét đánh giá các kênh phân phối hàng của công ty. Dưới đây là thông
tin của các kênh phân phối của công ty
Chỉ tiêu KH mua lẻ Đại lý
Số lượng bán 3.000 sp 10.000 sp
Đơn giá bán 6.000 đ/sp 8.000 đ/sp
Giá vốn mỗi sản phẩm 2.500 đ/sp 5.000 đ/sp
Chi phí hoạt động thu thập từ kế toán chi phí trên cơ sở hoạt động Đúng
Chi phí hoạt động cấp độ đặt hàng 2.500.000 đ 3.000.000 đ
Chi phí hoạt động cấp độ khách hàng 2.000.000 đ 7.500.000 đ
Chi phí hoạt động cấp độ thị trường 1.000.000 đ 4.500.000 đ
Chi phí bán hàng, quản lý phân bổ theo kế toán chi phí truyền thống
Tổng chi phí phân bổ 6.500.000 đ 14.000.000 đ
Tỷ lệ đóng góp của khách hàng mua lẻ là
A 20%
B 25%
C 75%
D 80%
7.
#MC# Công ty ABC đang sử dụng nguyên liệu A để sản xuất. Trong năm tài chính X, công ty có
thông tin dự tính về nhu cầu mua và sử dụng nguyên liệu như sau
Lượng nguyên liệu cần cho mỗi năm (kg) 120.000
Số tuần trung bình trong năm (tuần) 50
Thời gian chờ đặt và nhận nguyên liệu (tuần) 2
Thời gian chờ và đặt nguyên liệu tối thiều (tuần) 1,5 Đúng
Mức sử dụng nguyên liệu tối thiểu (kg) 86
Mức sử dụng nguyên liệu tối đa (kg) 106
Chi phí đặt và nhận nguyên liệu mỗi lần (đ) 1.200
Chi phí tồn trữ với mỗi kg nguyên liệu trong năm (đ/năm) 50
Mức tồn kho nguyên liệu tối đa cho phép là
A 2.400 kg
B 4.800 kg
C 4.820 kg
D 7.091 kg X
8.
#MC# Công ty ABC đang nghiên cứu để chuyển đổi hệ thống kiểm soát chi phí từ kiểm soát chi
phí theo định mức sang kiểm soát chi phí theo mô hình Kaizen. Dưới đây là tài liệu thống
kê về tình hình chi phí của công ty đối với sản phẩm A
Chi phí Tỷ lệ giảm
Công ty ABC Chi phí
(sản phẩm A) Định mức Thực tế hằng năm
(đ/sp) (đ/sp) (%) Đúng
Năm 2019 100 97
Năm 2020 100 96 5%
Năm 2021 95 94 4%
Năm 2022 90 91 3%

Nếu công ty kiểm soát chi phí theo mô hình kaizen, mục tiêu giảm chi phí sẽ
A Không đạt ở năm 2020
6

B Đạt ở năm 2021


C Không đạt ở năm 2022
D Các năm đều đạt
9.
#MC# Công ty ABC có 3 nhà máy chế biến. Dưới đây là những thông tin liên quan đến chu trình
hoạt động của từng nhà máy chế biến
Công ty ABC Nhà máy A Nhà máy B Nhà máy C
Thời gian chờ đợi 10 30 30
Thời gian chế biến 10 18 14 Đúng
Thời gian kiểm tra 7 6 6
Thời gian di chuyển 5 6 16
Thời gian chờ bàn giao 18 20 14
Thứ tự chỉ số hiệu quả của chu kỳ sản xuất (MCE) sắp từ cao đến thấp lần lượt là
A B–C-A
B B–A-C
C A–B-C
D A–C-B
10.
#MC# Để đáp ứng ứng thông tin cho việc quản trị chất lượng, kế toán quản trị công ty ABC đã thu
thập thông tin chi tiết về chi phí chất lượng qua 2 năm như sau:
Năm Năm X Năm X+1
(đ) (đ)
Chi phí hoạch định chất lượng 500.000 4.000.000
Chi phí kiểm tra chất lượng nguyên liệu đầu vào 1.000.000 1.100.000
Chi phí kiểm tra thành phẩm 1.000.000 2.000.000 Đúng
Chi phí đánh giá sai hỏng sản phẩm phát sinh 200.000 200.000
Chi phí thiệt hại ngừng sản xuất do sai sót kỹ thuật 1.600.000 800.000
Chi phí bảo hành sản phẩm 2.200.000 200.000
Chi phí bồi thường do sản phẩm kém chất lượng 3.000.000 1.200.000
Chi phí báo cáo chất lượng 500.000 500.000
Tỷ trọng chi phí thiệt hại bên ngoài năm X+1 so với năm X
A Giảm 08%
B Giảm 38%
C Tăng 35%
D Tăng 11%

You might also like