Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Lớp Chiều Thứ 4 Đề 1 (Sinh Viên Có Số Thứ Tự Tận Cùng 0,1,2,3,4 - Kể Cả Sinh Viên Ghép) Thời gian làm bài 45 phút
Đề Thi Lớp Chiều Thứ 4 Đề 1 (Sinh Viên Có Số Thứ Tự Tận Cùng 0,1,2,3,4 - Kể Cả Sinh Viên Ghép) Thời gian làm bài 45 phút
C 1,80
D 1,25
6.
#MC# Công ty X đang xem xét đánh giá các kênh phân phối hàng của công ty. Dưới đây là thông
tin của các kênh phân phối của công ty
Chỉ tiêu KH mua lẻ Đại lý
Số lượng bán 3.000 sp 10.000 sp
Đơn giá bán 6.000 đ/sp 8.000 đ/sp
Giá vốn mỗi sản phẩm 2.500 đ/sp 5.000 đ/sp
Chi phí hoạt động thu thập từ kế toán chi phí trên cơ sở hoạt động Đúng
Chi phí hoạt động cấp độ đặt hàng 2.500.000 đ 3.000.000 đ
Chi phí hoạt động cấp độ khách hàng 2.000.000 đ 7.500.000 đ
Chi phí hoạt động cấp độ thị trường 1.000.000 đ 4.500.000 đ
Chi phí bán hàng, quản lý phân bổ theo kế toán chi phí truyền thống
Tổng chi phí phân bổ 6.500.000 đ 14.000.000 đ
Tỷ lệ đóng góp của khách hàng mua lẻ là
A 25%
B 75%
C 20%
D 80%
7.
#MC# Công ty ABC đang sử dụng nguyên liệu A để sản xuất. Trong năm tài chính X, công ty có
thông tin dự tính về nhu cầu mua và sử dụng nguyên liệu như sau
Lượng nguyên liệu cần cho mỗi năm (kg) 120.000
Số tuần trung bình trong năm (tuần) 50
Thời gian chờ đặt và nhận nguyên liệu (tuần) 2
Thời gian chờ và đặt nguyên liệu tối thiều (tuần) 1,5 Đúng
Mức sử dụng nguyên liệu tối thiểu (kg) 86
Mức sử dụng nguyên liệu tối đa (kg) 106
Chi phí đặt và nhận nguyên liệu mỗi lần (đ) 1.200
Chi phí tồn trữ với mỗi kg nguyên liệu trong năm (đ/năm) 50
Mức tồn kho nguyên liệu tối đa cho phép là
A 4.800 kg
B 4.820 kg
C 7.091 kg
D 2.400 kg
8.
#MC# Công ty ABC đang nghiên cứu để chuyển đổi hệ thống kiểm soát chi phí từ kiểm soát chi
phí theo định mức sang kiểm soát chi phí theo mô hình Kaizen. Dưới đây là tài liệu thống
kê về tình hình chi phí của công ty đối với sản phẩm A
Chi phí Tỷ lệ giảm
Công ty ABC Chi phí
(sản phẩm A) Định mức Thực tế hằng năm
(đ/sp) (đ/sp) (%) Đúng
Năm 2019 100 97
Năm 2020 100 96 5%
Năm 2021 95 94 4%
Năm 2022 90 91 3%
Nếu công ty kiểm soát chi phí theo mô hình kaizen, mục tiêu giảm chi phí sẽ
A Các năm đều đạt
B Không đạt ở năm 2020
C Đạt ở năm 2021
3
A 1,80
B 1,25
C 2,25
D 5,00
6.
#MC# Công ty X đang xem xét đánh giá các kênh phân phối hàng của công ty. Dưới đây là thông
tin của các kênh phân phối của công ty
Chỉ tiêu KH mua lẻ Đại lý
Số lượng bán 3.000 sp 10.000 sp
Đơn giá bán 6.000 đ/sp 8.000 đ/sp
Giá vốn mỗi sản phẩm 2.500 đ/sp 5.000 đ/sp
Chi phí hoạt động thu thập từ kế toán chi phí trên cơ sở hoạt động Đúng
Chi phí hoạt động cấp độ đặt hàng 2.500.000 đ 3.000.000 đ
Chi phí hoạt động cấp độ khách hàng 2.000.000 đ 7.500.000 đ
Chi phí hoạt động cấp độ thị trường 1.000.000 đ 4.500.000 đ
Chi phí bán hàng, quản lý phân bổ theo kế toán chi phí truyền thống
Tổng chi phí phân bổ 6.500.000 đ 14.000.000 đ
Tỷ lệ đóng góp của khách hàng mua lẻ là
A 20%
B 25%
C 75%
D 80%
7.
#MC# Công ty ABC đang sử dụng nguyên liệu A để sản xuất. Trong năm tài chính X, công ty có
thông tin dự tính về nhu cầu mua và sử dụng nguyên liệu như sau
Lượng nguyên liệu cần cho mỗi năm (kg) 120.000
Số tuần trung bình trong năm (tuần) 50
Thời gian chờ đặt và nhận nguyên liệu (tuần) 2
Thời gian chờ và đặt nguyên liệu tối thiều (tuần) 1,5 Đúng
Mức sử dụng nguyên liệu tối thiểu (kg) 86
Mức sử dụng nguyên liệu tối đa (kg) 106
Chi phí đặt và nhận nguyên liệu mỗi lần (đ) 1.200
Chi phí tồn trữ với mỗi kg nguyên liệu trong năm (đ/năm) 50
Mức tồn kho nguyên liệu tối đa cho phép là
A 2.400 kg
B 4.800 kg
C 4.820 kg
D 7.091 kg X
8.
#MC# Công ty ABC đang nghiên cứu để chuyển đổi hệ thống kiểm soát chi phí từ kiểm soát chi
phí theo định mức sang kiểm soát chi phí theo mô hình Kaizen. Dưới đây là tài liệu thống
kê về tình hình chi phí của công ty đối với sản phẩm A
Chi phí Tỷ lệ giảm
Công ty ABC Chi phí
(sản phẩm A) Định mức Thực tế hằng năm
(đ/sp) (đ/sp) (%) Đúng
Năm 2019 100 97
Năm 2020 100 96 5%
Năm 2021 95 94 4%
Năm 2022 90 91 3%
Nếu công ty kiểm soát chi phí theo mô hình kaizen, mục tiêu giảm chi phí sẽ
A Không đạt ở năm 2020
6