You are on page 1of 3

NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TRỰC TIẾP

Chỉ tiêu trên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ Mã số Nội dung Phương pháp lập Lưu ý

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh


1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và 1 Phản ánh tổng số tiền đã thu trong kỳ do bán hàng hóa, Phát sinh Nợ TK 111, 112, 113, 128 (các Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản
doanh thu khác thành phẩm, cung cấp dịch vụ, tiền bản quyền, phí, hoa khoản tương đương tiền) đối ứng Phát sinh tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ,
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa 2 Phản
hồng và ánhcáctổng số tiền
khoản đã trả
doanh thutrong
kháckỳ (nhưchobán
người chứng cung cấp vì
khoán Phát
Có cácsinhTKNợ 511TK(bán
331/335/338,
hàng, cung15x, cấp 621,
dịch vụ Chỉ
BĐSĐT,tiêu này
tiềnkhông
thu hồibao cácgồmkhoản cácchokhoảnvay,
và dịch vụ hàng
mục đíchhoá, kinh
dịch doanh)
vụ, chi (nếu
mua có),
chứng bao khoán
gồm vì mục
cảđộng đích thương
các khoản tiền 627, 632,ngay)
thu tiền 64x...vàđối
TK ứng Phát sinh
131/138 (thu Cóhồi các chi
gópmuavốn sắm,
đầu tưxây vàodựng
đơn TSCĐ,
vị khác,BĐSĐT,
3. Tiền chi trả cho người lao động 3 Phản
mại ánh
(nếu tổng số tiền đã trả cho người lao trong kỳ Phát sinh Nợ TK 334 đối ứng Phát sinhcông
Có cổ tức
đã thu
báo cáotừvềcó),
cáctiền
kể cả số
khoản
lương,nợtiền
phảiđã
tiền thu
công,
trảliên
choquan
phụ
các khoản
cấp, đến
tiền cácnợgiao
phải
thưởng...
trả
dịch
do
TK 111,
nợ phát
các TK
112, 113,
sinh 112,
111, do bán 128
hàng,
113,
(các
128
khoản
cung
(các cấp tương
khoảndịch vụ XDCB (kể cả chi mua NVL
và lợi nhuận được chia và các khoản tiền để sử dụng
4. Tiền chi trả lãi vay 4 liên
Tổng quan
bán hàngsố đến
tiền
hoá, đã giao
lãi vay
cung dịch
đã mua
trả
cấptoán hàng
trong
dịchhoặc kỳ
vụ vàtạm hoá,
báo
doanh dịch
cáo, vụ
bao phát
gồm sinh
thu khác phát sinh tiền từ đương
Phát tiền),
sinh
kỳ trước Nợ 341
TK
hoặctiền), (Phần
635,
ứng trước chi
335/338tiền
tiền mua từ
(lãi tiền
vay vay
hàngtừhóa, cho
TrườngXDCB),
thu khác hợp
được tiền
số lãichi
phân vay cho
loạiđãlàvay,
trả góptiền
trong
luồng vốn
kỳ từvừa
doanh
các kỳ nghiệp
trước nhưng thanh
kỳ này mới trả tiềnứng.
và số tiền chi ứng tương
ngắn-dài đương
hạn138nhận 341 (Phần
được chuyển chitrả
tiền
ngay đầu
lãi
từ vay
các
Phảntrả
phát
kỳ
ánh trước
tổng
sinh trong
nhưng
sốcung
tiền
kỳ
kỳ
đãkỳ

này
nộp
trả
mới
thuế
ngay
thu
TNDN
kỳ này,
được cho
tiền
tiền,
Nhà vàlãi
sốvaytiền trích
dịch
tiền trước),
vụ)
vay hoặc
sinhngắn các(lãi
hạn TK
nhậnvay
515,trả121
được trước)
(chi
chuyển đốitrảứng
tiết số hoạttư
vốn vào
hóa,
động vừa đơn
đầu tínhvị vào
tư; khác,
Các chi vàphí
khoản cáctiền
khoản
tài chính
thu dotiền
thì
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp 5 trước
phải
ứng cho
trước người
phátcủasinh
ngườitừ cáccấp hàng
trước hoá,và dịch vụ
đã trảvụ.trong kỳnước
này, lãi Phátngười
cho
Phát sinh Nợ
Có TK
bán).
các 3334,
TK 111,138 (thuế
112, 113,TNDN
128 chi
kế khácnhận
toán được
căn cứ phân
tỷ góp loại
lệ vốn làchủ
củahóa luồng tiềnáptừ
lãisởvay
trongvaykỳ trả
báo cáo, baomuagồm hàng
số tiềnhoá, dịch
thuế TNDN đã nộp của tiền
ngay thu
cho
nộp trước) từCBbán
đối chứng
CNV).
ứngđương khoán
Phát sinh kinh
Có doanh)
các(Phần
TK đi vay,
hoạt
vốn hữu
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 tiền
Tổng số tiền trước
đã trong
thu từ kỳ khoản
các này khác
kỳ này, số thuế TNDN còn nợ từ các kỳ trước đã nộp trong từ hoạt động kinh (các
Phát
111,
khoản
sinh Nợ
112,
tương
TK 111,
(các112,
tiền), 341
113,tương
128 (các đượcđộng
dụng
Phương chopháp
phân đầu
kỳ báo
loại tư;
lập Cáctiêu
làcáo
chỉ
luồng khoản
theo quy
này
tiền tiền
từ định
khác chi
hoạt của
với trả
động
doanh, ngoài khoản tiền thu được phản ánh ở Mã số 01, chi tiền
khoản từ113,
tương tiền 128
vay ngắn-dài
đương tiền)
khoản hạn
đốitiềnứng nhận
Phát
đương
được
sinh nợ
chỉ gốc
Chuẩn
tài chính.vay,
tiêumực
tương trảứng
kế lại vốn
toán “Chi
trên góp
BCphíchođi chủ
LCTT vay” sởđể
gián
kỳ
Chỉnày
Tổng sốvànàysố không
tiền thuế TNDN nộp sốtrước (nếu có).đã tiền), 341 (Phần chi tiền từ vay ngắn-
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 7 như:
Phản
tiêu
Tiền
ánh thuđãtừchi
chênh
về các
bao
khoản
lệch
gồm
thu
giữa
khoản
nhập
tổng số
khác,
tiền
khác
tiền
ngoài
lãi(tiền
vay
thu thucác
vào vềkhoản
trả
với
trong
được
tổng kỳ
tiền
kỳ
bồi
số
Phát sinh
trả ngay
Có các
dài hạn TK Nợ vay).TK 133, TK 333x,632,
TK
lãi 711,
nhận
811,
được nộp
333x,
ngay
627,
tiền TK
thuế).
64x,
344, Phương
hữu,
xác định
tiếp pháp
cổ tức
số vàlãilậpvaychỉ
lợi đãtiêu
nhuận trảđãnày
của khác
cho với
trảluồng chủ
tiền
Lưu chuyển tiền thuần chi liên quan
được vốnđược
thường, đến
hóa phạt, hoạt
vào giá động sản
tiềntrịthưởng,
các tài sản xuất,
và các kinh
dở dang doanh
khoảnđược tiềntrong
phân
thu loại 353, 244,
TK 244... 461/161... đối ứng Phát sinh Có chỉ
sở tiêuđược
hữu
từ hoạt tươngphân
động ứngdoanh
kinh trênlàBC
loại LCTT
luồng
và luồng gián
tiềntiền
từ
20 tiền chi ra từ hoạt động kinh
từ hoạt động kinh doanh báo cáo
là luồng
khác...); được
Tiềntừphản
tiền thuánh
đãhoạt do ởđược
động đầudoanh
Mã số
hoàn
trong
tư.02,thuế;
03, 04,kỳ05,
Tiền
báonhư:cáo.Tiền
thu được do các TK 111, 112, 113, 128 (các khoản tiếp
hoạt động tài
hoạt động đầu tư. chính.
chi
nhậnbồi kýthường,
quỹ, kýbịcược; phạt Tiền
và các thukhoản
hồi các chikhoản
phí khác; đưa Tiền
đi kýnộp tương đương tiền), 341 (Phần chi tiền từ
các loại thuế (không bao gồm thuế TNDN);
cược, ký quỹ; Tiền thu từ nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án Tiền nộp các tiền vay ngắn-dài hạn nhận được chuyển trả
loại
(nếuphí,
có);lệTiền
phí,được
tiền thuê
các tổđất; Tiềncáchi
chức, nhânđưabênđi kýngoàicược, ký
thưởng, ngay).
quỹ;
hỗ trợTiền
ghi trả
tănglạicáccácquỹ
khoản
của nhận
doanhkýnghiệp;
cược, ký Tiền quỹ;nhậnTiềnđượcchi
từ
ghiquỹ
tăngkhen
các thưởng,
quỹ do cấp phúc lợi;cấp
trên Tiềnhoặcchicấp
từ nguồn
dưới nộp...kinh phí sự
nghiệp, kinh phí dự án; Tiền chi nộp các quỹ lên cấp trên
hoặc cấp cho cấp dưới,...
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TRỰC TIẾP

Chỉ tiêu trên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ Mã số Nội dung Phương pháp lập Lưu ý

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và 21 Phản ánh tổng số tiền đã chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ hữu hình, TSCĐ Phát sinh Nợ TK 211/212/213/217, 241, Số tiền chi trong năm bao gồm cả tiền chi trả lãi vay đã
các tài sản dài hạn khác vô hình, tiền chi cho giai đoạn triển khai đã được vốn hoá thành TSCĐ vô 331/335/338... đối ứng Phát sinh Có các được vốn hóa vào Chi phí XDCB
hình, tiền chi cho hoạt động đầu tư xây dựng dở dang, đầu tư bất động sản TK 111, 112, 113, 128 (các khoản tương
trong kỳ báo cáo, kể cả số tiền đã trả cho các khoản nợ phải trả liên quan đến đương tiền), 341 (Phần chi tiền từ tiền Tiền chi trả lãi vay đã vốn hóa vào WIP (các DN kinh
giao dịch mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác phát sinh từ vay ngắn-dài hạn nhận được chuyển trả doanh BĐS) thì trình bày ở đâu?
các kỳ trước nhưng kỳ này mới trả tiền và số tiền chi ứng trước để mua sắm, ngay cho người bán).
xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác Chỉ tiêu này không bao gồm số nhận nợ thuê tài chính,
giá trị tài sản phi tiền tệ khác dùng để thanh toán khi
Chi phí sản xuất thử sau khi bù trừ với số tiền thu từ bán sản phẩm sản xuất mua sắm TSCĐ, BĐSDT, XDCB hoặc giá trị TSCĐ,
thử của TSCĐ hình thành từ hoạt động XDCB được cộng vào chỉ tiêu này BĐSĐT, XDCB tăng trong kỳ nhưng chưa được trả
(nếu chi lớn hơn thu) hoặc trừ vào chỉ tiêu này (nếu thu lớn hơn chi). bằng tiền.

Chỉ tiêu này phản ánh cả số tiền đã thực trả để mua nguyên vật liệu, tài sản,
sử dụng cho XDCB nhưng đến cuối kỳ chưa xuất dùng cho hoạt động đầu tư
XDCB;

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và 22 Phản ánh số tiền thuần đã thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ hữu hình, Phát sinh Nợ TK 111, 112, 113, 128 (các Chỉ tiêu này không bao gồm số thu bằng tài sản phi
các tài sản dài hạn khác TSCĐ vô hình và bất động sản đầu tư trong kỳ báo cáo. bao gồm cả các khoản tương đương tiền) đối ứng Phát tiền tệ hoặc số tiền phải thu nhưng chưa thu được trong
khoản tiền đã thu từ các khoản nợ phải thu liên quan đến các nghiệp vụ thanh sinh Có các TK 711, 511 và TK 131/138, kỳ báo cáo từ việc thanh lý nhượng bán TSCĐ,
lý phát sinh từ các kỳ trước nhưng kỳ này mới thu được tiền, và số tiền ứng trừ đi các khoản chi phí bằng tiền liên BĐSĐT và tài sản dài hạn khác; Không bao gồm các
trước của người mua hàng hoá, dịch vụ. quan đến hoạt động thanh lý ghi nhận khoản chi phí phi tiền tệ liên quan đến hoạt động thanh
trên TK 811, 632 lý nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và giá trị còn lại của
TSCĐ, BĐSĐT do đem đi góp vốn liên doanh, liên kết
hoặc các khoản tổn thất.

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của 23 Phản ánh tổng số tiền đã gửi vào ngân hàng có kỳ hạn trên 3 tháng, tiền đã Phát sinh Nợ TK 128, 171... đối ứng Phát Chỉ tiêu này không bao gồm tiền chi mua các công cụ
đơn vị khác chi cho bên khác vay, tiền chi của bên mua trong giao dịch mua bán lại trái sinh Có các TK 111, 112, 113, 128 (các nợ được coi là các khoản tương đương tiền và mua các
phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán, chi mua các công cụ nợ của đơn vị khoản tương đương tiền), 341 (Phần chi công cụ nợ nắm giữ vì mục đích kinh doanh (kiếm lời
khác (trái phiếu, thương phiếu, cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả…) vì tiền từ tiền vay ngắn-dài hạn nhận được từ chênh lệch giá mua, bán); Các khoản cho vay, mua
mục đích đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn trong kỳ báo cáo. chuyển ngay cho đối tượng). các công cụ nợ đã trả bằng tài sản phi tiền tệ hoặc đảo
nợ.

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ 24 Phản ánh tổng số tiền đã thu từ việc rút tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn trên 3 Phát sinh Nợ TK 111, 112, 113, 128 (các Chỉ tiêu này không bao gồm tiền thu từ bán các công
nợ của đơn vị khác tháng; Tiền thu của bên mua trong giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính khoản tương đương tiền) đối ứng Phát cụ nợ được coi là các khoản tương đương tiền và bán
phủ và REPO chứng khoán; Tiền thu hồi lại gốc đã cho vay, gốc trái phiếu, sinh Có các TK 128, 171 các công cụ nợ được phân loại là chứng khoán kinh
cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả và các công cụ nợ của đơn vị doanh; Không bao gồm các khoản thu hồi bằng tài sản
khác trong kỳ báo cáo phi tiền tệ hoặc chuyển công cụ nợ thành công cụ vốn
của đơn vị khác.

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 Phản ánh tổng số tiền đã chi để đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác trong Phát sinh Nợ TK 221, 222, 228... đối ứng Chỉ tiêu này không bao gồm tiền chi mua cổ phiếu nắm
kỳ báo cáo (kể cả tiền chi trả nợ để mua công cụ vốn từ kỳ trước), bao gồm Phát sinh Có các TK 111, 112, 113, 128 giữ vì mục đích kinh doanh; Chi mua cổ phiếu ưu đãi
tiền chi đầu tư vốn dưới hình thức mua cổ phiếu phổ thông có quyền biểu (các khoản tương đương tiền), 341 (Phần được phân loại là nợ phải trả, Đầu tư vào đơn vị khác
quyết, mua cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu, góp vốn vào chi tiền từ tiền vay ngắn-dài hạn nhận bằng tài sản phi tiền tệ; đầu tư dưới hình thức phát
công ty con, công ty liên doanh, liên kết,… được chuyển ngay). hành cổ phiếu hoặc trái phiếu; Chuyển công cụ nợ
thành vốn góp hoặc còn nợ chưa thanh toán.

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị 26 Phản ánh tổng số tiền đã thu hồi do bán lại hoặc thanh lý các khoản vốn đã Phát sinh Nợ TK 111, 112, 113, 128 (các Chỉ tiêu này không bao gồm tiền thu do bán cổ phiếu
khác đầu tư vào đơn vị khác trong kỳ báo cáo (kể cả tiền thu nợ phải thu bán công khoản tương đương tiền) đối ứng Phát nắm giữ vì mục đích kinh doanh; Giá trị khoản đầu tư
cụ vốn từ kỳ trước). sinh Có các TK 221, 222, 228, 131/138 được thu hồi bằng tài sản phi tiền tệ, bằng công cụ nợ
hoặc công cụ vốn của đơn vị khác; Hoặc chưa được
thanh toán bằng tiền.

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận 27 Phản ánh số tiền thu về các khoản tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi trái phiếu, Phát sinh Nợ TK 111, 112, 113, 128 (các Quy định và hướng dẫn trong Thông tư 200/2014
được chia cổ tức và lợi nhuận nhận được từ đầu tư vốn vào các đơn vị khác trong kỳ khoản tương đương tiền) đối ứng Phát không bao gồm số tiền thu được từ các khoản nợ phải
báo cáo. sinh Có các TK 515 thu liên quan đến lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia phát sinh từ các kỳ trước nhưng kỳ này mới thu
được tiền, và số tiền ứng trước của đối tượng nhận đầu
tư.

Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản lãi, cổ tức nhận
được bằng cổ phiếu hoặc bằng tài sản phi tiền tệ.

Lưu chuyển tiền thuần 30 Phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt
từ hoạt động đầu tư động đầu tư trong kỳ báo cáo.
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TRỰC TIẾP

Chỉ tiêu trên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ Mã số Nội dung Phương pháp lập Lưu ý

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính


1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn 31 Phản ánh tổng số tiền đã thu do các chủ sở hữu của doanh nghiệp góp Phát sinh Nợ TK 111, 112, 113 Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản vay
góp của chủ sở hữu vốn trong kỳ báo cáo đối ứng Phát sinh Có TK 411 và nợ được chuyển thành vốn, khoản lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối chuyển
Đối với công ty cổ phần, chỉ tiêu này phản ánh số tiền đã thu do phát thành vốn góp (kể cả trả cổ tức bằng cổ
hành cổ phiếu phổ thông theo giá thực tế phát hành, kể cả tiền thu từ phiếu) hoặc nhận vốn góp của chủ sở hữu
phát hành cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu và phần bằng tài sản phi tiền tệ.
quyền chọn của trái phiếu chuyển đổi nhưng không bao gồm số tiền đã
thu do phát hành cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả.

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, 32 Phản ánh tổng số tiền đã trả do hoàn lại vốn góp cho các chủ sở hữu của Phát sinh Nợ TK 411, 419 đối Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản trả
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát doanh nghiệp dưới các hình thức hoàn trả bằng tiền hoặc mua lại cổ ứng Phát sinh Có TK 111, 112, lại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ
hành phiếu của doanh nghiệp đã phát hành bằng tiền để huỷ bỏ hoặc sử dụng 113 phải trả, vốn góp của chủ sở hữu bằng tài
làm cổ phiếu ngân quỹ trong kỳ báo cáo. sản phi tiền tệ hoặc sử dụng vốn góp để bù
lỗ kinh doanh.

3. Tiền thu từ đi vay 33 Phản ánh tổng số tiền đã nhận được trong kỳ do doanh nghiệp đi vay các Phát sinh Nợ các TK liên quan Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản đi
tổ chức tài chính, tín dụng và các đối tượng khác trong kỳ báo cáo, kể cả đối ứng Phát sinh Có TK 171, vay bằng tài sản phi tiền tệ hoặc nợ thuê tài
vay dưới hình thức phát hành trái phiếu thông thường hoặc trái phiếu 341, 343 chính.
chuyển đổi hoặc phát hành cổ phiếu ưu đãi có điều khoản bắt buộc
người phát hành phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai
(được phân loại là nợ phải trả). Chỉ tiêu này cũng bao gồm số tiền bên
bán nhận được trong giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và các
giao dịch Repo chứng khoán khác.

4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 Phản ánh tổng số tiền đã trả về khoản nợ gốc vay, kể cả tiền trả nợ gốc Phát sinh Nợ TK 171, 341, Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản trả
trái phiếu thông thường, trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu đãi có 343... đối ứng Phát sinh Có TK gốc vay bằng tài sản phi tiền tệ hoặc
điều khoản bắt buộc người phát hành phải mua lại tại một thời điểm nhất 111, 112, 113 chuyển nợ vay thành vốn góp.
định trong tương lai (được phân loại là nợ phải trả) trong kỳ báo cáo.
Chỉ tiêu này cũng bao gồm số tiền bên bán đã trả lại cho bên mua trong
giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và các giao dịch Repo chứng
khoán khác.

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 Phản ánh tổng số tiền đã trả về khoản nợ thuê tài chính trong kỳ báo cáo. Phát sinh Nợ TK 3412 đối ứng
Phát sinh Có TK 111, 112, 113

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Tổng số tiền cổ tức và lợi nhuận đã trả cho các chủ sở hữu của doanh Phát sinh Nợ TK 3388, TK Chỉ tiêu này không bao gồm khoản lợi
nghiệp (kể cả số thuế thu nhập cá nhân đã nộp thay cho chủ sở hữu) 421 đối ứng Phát sinh Có TK nhuận được chuyển thành vốn góp của chủ
trong kỳ báo cáo 111, 112, 113 sở hữu, trả cổ tức bằng cổ phiếu hoặc trả
bằng tài sản phi tiền tệ và các khoản lợi
nhuận đã dùng trích các quỹ.

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài 40 Phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ
chính hoạt động tài chính trong kỳ báo cáo.

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40) 50 Phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ
ba loại hoạt động: Hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động
tài chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Phản ánh số dư của tiền và tương đương tiền đầu kỳ báo cáo

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy 61 Phản ánh tổng số chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối Phát sinh Nợ/Có TK 413 đối Chỉ tiêu này có thể kiểm tra bằng cách đối
đổi ngoại tệ kỳ của tiền (Mã số 110) và các khoản tương đương tiền bằng ngoại tệ tại ứng TK 111, 112, 113, 128 chiếu với TM Doanh thu HĐTC và Chi phí
thời điểm cuối kỳ báo cáo. (các khoản tương đương tiền) tài chính - phần TM BCTC

Chỉ tiêu này được ghi bằng số dương nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ cao hơn
tỷ giá hối đoái đã ghi nhận trong kỳ, chỉ tiêu này được ghi bằng số âm
dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ thấp hơn
tỷ giá hối đoái đã ghi nhận trong kỳ.

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 Phản ánh số dư của tiền và tương đương tiền cuối kỳ báo cáo.
(50+60+61)
Chỉ tiêu này cũng bằng số tổng cộng của các chỉ tiêu Mã số 50, 60 và
61.

You might also like