You are on page 1of 4

Mẫu số 08b

Mã hiệu: ………..
Số: …......………
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
(Áp dụng đối với các khoản thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, vốn ngoài nước) .
THEO HỢP ĐỒNG BAN ĐẦU R NGOÀI HỢP ĐỒNG BAN ĐẦU □

Tên dự án: Tuyến đường trục từ Thị trấn Vôi đi đường Nghĩa Hưng - Tiên Lục - Dương Đức. Mã dự án:…………….
Tên gói thầu: Tư vấn khảo sát bước lập Báo cáo nghiên cứu khả thi.
Căn cứ Hợp đồng số: 05/2021/HĐ-TVKS ngày 27/03/2021.
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lạng Giang
Nhà thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng 89.
Thanh toán lần: Quyết toán
Căn cứ xác định:
- Quyết định số 4092/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt Dự án Tuyến đường trục từ Thị trấn Vôi đi đường Nghĩa Hưng - Tiên Lục - Dương Đức
- Biên bản nghiệm thu hồ sơ khảo sát ngày 07 tháng 4 năm 2021;
Đơn vị: Đồng
Khối lượng Thành tiền (đồng)
Đơn giá thanh toán
Tổng số Thực hiện Tổng số Thực hiện
Khối
lượng Phát
Khối phát Đơn sinh so
Số Đơn vị Luỹ kế Luỹ Ghi
Tên công việc lượng sinh so Thực Luỹ kế giá bổ với
TT tính đến Theo hợp Theo hợp kế đến Thực hiện kỳ Luỹ kế đến hết chú
theo hợp với hiện kỳ đến hết sung hợp
hết kỳ đồng đồng ban đầu hết kỳ này kỳ này
đồng ban hợp trước này kỳ này (nếu đồng
trước
đầu đồng có) ban
ban đầu
đầu
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16]
I Công tác khảo sát (làm tròn) 395,284,000 0 0 349,747,000 349,747,000
Điều tra số liệu
1 Công điều tra thu thập số liệu công 14.00 14.00 14.00 451,406 6,319,684 6,319,684 6,319,684
Công tác lập lưới khống chế măt bằng
2 Tam giác hạng 4 (Cấp địa hình II) điểm 2.00 2.00 2.00 21,672,270 43,344,540 43,344,540 43,344,540
3 Thủy chuẩn hạng IV (Cấp địa hình III) km 6.27 6.27 6.27 2,480,921 15,555,375 15,555,375 15,555,375
4 Đường chuyền cấp 2 (Cấp địa hình II) điểm 22.00 22.00 22.00 2,617,551 57,586,122 57,586,122 57,586,122
5 Thủy chuẩn kỹ thuật (Cấp địa hình III) km 6.27 6.27 6.27 1,316,761 8,256,091 8,256,091 8,256,091
Công tác khảo sát tuyến
Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn , tỷ
6 lệ 1/2.000, đường đồng mức 1m, cấp địa 100ha 0.285 0.285 0.285 39,823,518 11,349,703 11,349,703 11,349,703
hình II
Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa
7 100m 57.00 57.00 57.00 793,607 45,235,599 45,235,599 45,235,599
hình II
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16]
Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa
8 100m 57.00 57.00 57.00 971,785 55,391,745 55,391,745 55,391,745
hình II
Công tác khảo sát nút giao, đường giao
Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, tỷ
9 lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa 100ha 0.045 0.045 0.045 88,369,954 3,976,648 3,976,648 3,976,648
hình II
10 Công khảo sát thống kê đường ngang công 6.00 6.00 6.00 451,406 2,708,436 2,708,436 2,708,436
Công tác khảo sát công trình
11 Công khảo sát cống cũ công 5.00 5.00 5.00 451,406 2,257,030 2,257,030 2,257,030
Công tác khảo sát giao cắt với công trình
12 công 9.00 9.00 9.00 451,406 4,062,654 4,062,654 4,062,654
khác
CÔNG TÁC KHẢO SÁT THỦY VĂN
Điều tra số liệu thủy văn dọc tuyến; thủy
13 công 6.00 6.00 6.00 451,406 2,708,436 2,708,436 2,708,436
văn cống
KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
Khoan địa chất nền đường
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên
16 cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. m 15.00 15.00 15.00 847,932 12,718,980 12,718,980 12,718,980
Cấp đất đá I-III
Khoan địa chất cống
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên
17 cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. m 42.00 12.00 12.00 847,932 35,613,144 10,175,184 10,175,184
Cấp đất đá I-III
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên
18 cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. m 3.00 2.50 2.50 1,230,672 3,692,016 3,076,680 3,076,680
Cấp đất đá IV-VI
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của
mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng 18.00
phương pháp 1 trục)
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
19 1 chỉ tiêu 18.00 18.00 18.00 462,001 8,316,018 8,316,018 8,316,018
thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng

Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng


20 1 chỉ tiêu 18.00 18.00 18.00 88,399 1,591,182 1,591,182 1,591,182
thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
21 thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn 1 chỉ tiêu 18.00 18.00 18.00 170,974 3,077,532 3,077,532 3,077,532
chảy
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
22 1 chỉ tiêu 18.00 18.00 18.00 253,085 4,555,530 4,555,530 4,555,530
thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
23 thí nghiệm, chỉ tiêu sức chống cắt trên 1 chỉ tiêu 18.00 18.00 18.00 57,060 1,027,080 1,027,080 1,027,080
máy cắt phẳng
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16]
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
24 thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong 1 chỉ tiêu 18.00 18.00 18.00 595,618 10,721,124 10,721,124 10,721,124
điều kiện không nở hông
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
25 1 chỉ tiêu 18.00 18.00 18.00 873,884 15,729,912 15,729,912 15,729,912
thí nghiệm, chỉ tiêu độ chặt tiêu chuẩn
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
26 thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung 1 chỉ tiêu 18.00 18.00 18.00 53,326 959,868 959,868 959,868
trọng)
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý
6.00 0.00 0.00
của mẫu đất không nguyên dạng
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
27 1 chỉ tiêu 6.00 6.00 6.00 462,001 2,772,006 2,772,006 2,772,006
thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng

Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng


28 1 chỉ tiêu 6.00 6.00 6.00 88,399 530,394 530,394 530,394
thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
29 thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn 1 chỉ tiêu 6.00 6.00 6.00 170,974 1,025,844 1,025,844 1,025,844
chảy
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
30 1 chỉ tiêu 6.00 6.00 6.00 253,085 1,518,510 1,518,510 1,518,510
thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
31 thí nghiệm, chỉ tiêu sức chống cắt trên 1 chỉ tiêu 6.00 6.00 6.00 57,060 342,360 342,360 342,360
máy cắt phẳng
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
32 thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong 1 chỉ tiêu 6.00 6.00 6.00 595,618 3,573,708 3,573,708 3,573,708
điều kiện không nở hông
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
33 thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung 1 chỉ tiêu 6.00 6.00 6.00 53,326 319,956 319,956 319,956
trọng)
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý
3.00 3.00 3.00
của mẫu đá
Thí nghiệm đá dăm (sỏi), khối lượng riêng
34 1 chỉ tiêu 3.00 3.00 3.00 241,077 723,231 723,231 723,231
của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
Thí nghiệm đá dăm (sỏi), khối lượng thể
35 1 chỉ tiêu 3.00 3.00 3.00 167,085 501,255 501,255 501,255
tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
Thí nghiệm đá dăm (sỏi), cường độ nén
36 1 chỉ tiêu 3.00 3.00 3.00 924,480 2,773,440 2,773,440 2,773,440
của đá nguyên khai
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu đặc
0.00
biệt
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16]
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
37 thí nghiệm, chỉ tiêu thí nghiệm nén 1 trục 1 chỉ tiêu 3.00 0.00 0.00 714,742 2,144,226 0 0
trong điều kiện có nở hông
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
38 thí nghiệm, xác định sức chống cắt của 1 chỉ tiêu 1.00 0.00 0.00 5,779,881 5,779,881 0 0
đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ UU

Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng


39 thí nghiệm, xác định sức chống cắt của 1 chỉ tiêu 1.00 0.00 0.00 11,559,683 11,559,683 0 0
đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CU
Khảo sát mỏ vật liệu, trạm trộn và bãi thải
40 Công điều tra, thu thập số liệu công 11.00 11.00 11.00 451,406 4,965,466 4,965,466 4,965,466
Tổng cộng 395,284,000 349,747,000 349,747,000

1. Giá trị hợp đồng: 395,284,000 đồng


2. Giá trị tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước: 0 đồng
3. Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ trước: 0 đồng
4. Lũy kế giá trị khối lượng thực hiện đến cuối kỳ này: 349,747,000 đồng
5. Thanh toán để thu hồi tạm ứng: 0 đồng
6. Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này: 349,747,000 đồng
Số tiền bằng chữ: Ba trăm bốn mươi chín triệu, bảy trăm bốn mươi bảy nghìn đồng.
7. Lũy kế giá trị thanh toán: 349,747,000 đồng

Ngày tháng năm 2021


ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

You might also like