Professional Documents
Culture Documents
Mã hiệu: ………..
Số: …......………
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
(Áp dụng đối với các khoản thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, vốn ngoài nước) .
THEO HỢP ĐỒNG BAN ĐẦU R NGOÀI HỢP ĐỒNG BAN ĐẦU □
Tên dự án: Tuyến đường trục từ Thị trấn Vôi đi đường Nghĩa Hưng - Tiên Lục - Dương Đức. Mã dự án:…………….
Tên gói thầu: Tư vấn khảo sát bước lập Báo cáo nghiên cứu khả thi.
Căn cứ Hợp đồng số: 05/2021/HĐ-TVKS ngày 27/03/2021.
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Lạng Giang
Nhà thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng 89.
Thanh toán lần: Quyết toán
Căn cứ xác định:
- Quyết định số 4092/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt Dự án Tuyến đường trục từ Thị trấn Vôi đi đường Nghĩa Hưng - Tiên Lục - Dương Đức
- Biên bản nghiệm thu hồ sơ khảo sát ngày 07 tháng 4 năm 2021;
Đơn vị: Đồng
Khối lượng Thành tiền (đồng)
Đơn giá thanh toán
Tổng số Thực hiện Tổng số Thực hiện
Khối
lượng Phát
Khối phát Đơn sinh so
Số Đơn vị Luỹ kế Luỹ Ghi
Tên công việc lượng sinh so Thực Luỹ kế giá bổ với
TT tính đến Theo hợp Theo hợp kế đến Thực hiện kỳ Luỹ kế đến hết chú
theo hợp với hiện kỳ đến hết sung hợp
hết kỳ đồng đồng ban đầu hết kỳ này kỳ này
đồng ban hợp trước này kỳ này (nếu đồng
trước
đầu đồng có) ban
ban đầu
đầu
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16]
I Công tác khảo sát (làm tròn) 395,284,000 0 0 349,747,000 349,747,000
Điều tra số liệu
1 Công điều tra thu thập số liệu công 14.00 14.00 14.00 451,406 6,319,684 6,319,684 6,319,684
Công tác lập lưới khống chế măt bằng
2 Tam giác hạng 4 (Cấp địa hình II) điểm 2.00 2.00 2.00 21,672,270 43,344,540 43,344,540 43,344,540
3 Thủy chuẩn hạng IV (Cấp địa hình III) km 6.27 6.27 6.27 2,480,921 15,555,375 15,555,375 15,555,375
4 Đường chuyền cấp 2 (Cấp địa hình II) điểm 22.00 22.00 22.00 2,617,551 57,586,122 57,586,122 57,586,122
5 Thủy chuẩn kỹ thuật (Cấp địa hình III) km 6.27 6.27 6.27 1,316,761 8,256,091 8,256,091 8,256,091
Công tác khảo sát tuyến
Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn , tỷ
6 lệ 1/2.000, đường đồng mức 1m, cấp địa 100ha 0.285 0.285 0.285 39,823,518 11,349,703 11,349,703 11,349,703
hình II
Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa
7 100m 57.00 57.00 57.00 793,607 45,235,599 45,235,599 45,235,599
hình II
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16]
Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa
8 100m 57.00 57.00 57.00 971,785 55,391,745 55,391,745 55,391,745
hình II
Công tác khảo sát nút giao, đường giao
Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, tỷ
9 lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa 100ha 0.045 0.045 0.045 88,369,954 3,976,648 3,976,648 3,976,648
hình II
10 Công khảo sát thống kê đường ngang công 6.00 6.00 6.00 451,406 2,708,436 2,708,436 2,708,436
Công tác khảo sát công trình
11 Công khảo sát cống cũ công 5.00 5.00 5.00 451,406 2,257,030 2,257,030 2,257,030
Công tác khảo sát giao cắt với công trình
12 công 9.00 9.00 9.00 451,406 4,062,654 4,062,654 4,062,654
khác
CÔNG TÁC KHẢO SÁT THỦY VĂN
Điều tra số liệu thủy văn dọc tuyến; thủy
13 công 6.00 6.00 6.00 451,406 2,708,436 2,708,436 2,708,436
văn cống
KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
Khoan địa chất nền đường
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên
16 cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. m 15.00 15.00 15.00 847,932 12,718,980 12,718,980 12,718,980
Cấp đất đá I-III
Khoan địa chất cống
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên
17 cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. m 42.00 12.00 12.00 847,932 35,613,144 10,175,184 10,175,184
Cấp đất đá I-III
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên
18 cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. m 3.00 2.50 2.50 1,230,672 3,692,016 3,076,680 3,076,680
Cấp đất đá IV-VI
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của
mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng 18.00
phương pháp 1 trục)
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng
19 1 chỉ tiêu 18.00 18.00 18.00 462,001 8,316,018 8,316,018 8,316,018
thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng