You are on page 1of 6

HƯỚNG DẪN CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Bước 1: Sau khi phân tích đề xuất phương án TC, lập bản vẽ MC ngang Phân đợt,
Bản vẽ MB các phân đợt, trên đó có thể hiện các phân đoạn nếu có, các bản vẽ này
phải đủ thông tin để tính khối lượng
=> Lập Danh mục công việc theo BM.01
(chỉ liệt kế các đầu mục công việc sẽ tổ chức thực hiện và có vẽ trên tiến độ)
Bước 2: Tính khối lượng và hao phí tổng hợp BM.02
a. Lập Bảng tính khối lượng
(Các đầu mục công việc chính phải giống với BM.01)
*Cột "TÊN CẤU KIỆN, BỘ PHẬN TÍNH KHỐI LƯỢNG" để thuyết minh rõ C/K, bộ phận
đang tính khối lượng (những cấu kiện, bộ phần nào không sử dụng được BM.02 có thể lập
bảng tính riêng và điền khối lượng tổng cộng vào BM.02
*Kết quả tính khối lượng các cấu kiện, bộ phận được ghi ở cột KHỐI LƯỢNG RIÊNG PHẦN
*Cộng các khối lượng chi tiết cùng loại ở cột KHỐI LƯỢNG RIÊNG PHẦN ghi vào cột
KHỐI LƯỢNG TỔNG CỘNG
b. Tính hao phí
* Tại các mục KHỐI LƯỢNG TỔNG CỘNG, tra định mức để tính HAO PHÍ THÀNH PHẦN của mục đó
* Chỉ lấy các hao phí nhân công hoặc máy có ẢNH HƯỞNG QUYẾT ĐỊNH đến việc tổ chức
công việc hoặc tiến độ thi công của công việc đó)
* Cộng các HAO PHÍ THÀNH PHẦN cung loại thành HAO PHÍ TỔNG HỢP tại dòng mục công việc
Bước Chuyển số liệu HAO PHÍ TỔNG HỢP từ BM.02 vào BM.01
* Chuyển số liệu khối lượng tổng cộng và hao phí tổng hợp từ BM.02 vào BM.01
* Tổ chức thực hiện từng đầu mục công việc

Bố trí tổ đội, biên chế nhân lực, thiết bị


Sắp xếp sô ca làm việc cho từng trường hợp
Tính, chọn tij

Vẽ tiến độ ban đầu


K.Đạt

Điểu chỉnh và
kiểm tra TĐ

Đạt

Hoàn Thành TĐ
TH các công việc tiếp theo
BM.01
DANH MỤC CÔNG VIỆC VÀ KẾT QUẢ TÍNH NHỊP DÂY CHUYỀN
Vi
Tổ chức số tổ đội ti  (ngày )
(lấy từ bảng (lấy từ bảng và số CN trong các
KLi) H.Phi) tổ đội N i  N ca
TỔ ĐỘI THỜI GIAN (ngày)
HAO PHÍ
MÃ TÊN CÔNG TÁC KHỐI LƯỢNG TỔNG HỢP CHẾ ĐỘ
CV ĐƠN VỊ TỔNG CÔNG (công, ca) TÊN TP BIÊN LÀM VIỆC tij (tinh tij (chọn)
CHẾ toán)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A PHẦN MÓNG
1 PHÂN ĐỢT 1
1.1 Ép và nối cọc BTCT
Máy ép cọc ------ ------ ------ ------ ------ ------
Nối cọc ------ ------ ------ ------ ------ ------
2 PHÂN ĐỢT 1

2.1 Đào móng bằng máy đào 0,8 m3,


chiều rồng móng<=6m
2.2 Cắt đầu cọc BTCT
2.3 Đệm cát dày 100
Đổ bê tông lót móng đá 1x2 vữa M300
2.4 dùng bê tông thương phẩm, đổ bằng
máy bơm

Gia công cốp pha móng (ván ép CN có


2.5 hệ có khung xương cột chống hệ giáo
ống)

Lắp dựng cốp pha móng (ván ép CN có


2.6 hệ có khung xương cột chống hệ giáo
ống)
2.7 Gia công cốp thép móng
2.8 Lắp dựng cốp thép móng

2.9 Đổ bê tông móng đá 1x2 B20 bằng


máy bơm tự hành
2.10 Tháo cốp pha móng
2.11 Lấp đất
3 PHÂN ĐỢT 3
3.1 Đổ bê tông lót đà kiềng
3.2 Gia công cốp pha đà kiềng và vách thang máy
3.3 Lắp dựng cốp pha đà kiềng và vách thang máy
3.4 Gia công cốt thép đà kiềng và vách thang máy
3.5 Lắp dựng cốp thép đà kiềng và vách thang máy
Đổ bê tông đà kiềng đá 1x2 B20 và
3.6 vách thang máy bằng máy bơm tự
hành
3.7 Tháo dỡ cốp pha đà kiềng và vách thang máy
3.8 Lấp đất, đôn nền
B PHẦN THÂN
4 PHÂN ĐỢT 4
4.1 Gia công cốt thép cột tầng trệt
4.2 Lắp dựng cốt thép cột tầng trệt
ti  (ngày )
N i  N ca
TỔ ĐỘI THỜI GIAN (ngày)
HAO PHÍ
MÃ TÊN CÔNG TÁC KHỐI LƯỢNG TỔNG HỢP CHẾ ĐỘ
CV ĐƠN VỊ TỔNG CÔNG (công, ca) TÊN TP BIÊN LÀM VIỆC tij (tinh tij (chọn)
CHẾ toán)

4.3 Gia công cốp pha cột tầng trệt


4.4 Lắp dựng cốp pha cột tầng trệt

4.5 Đổ bê tông cột tầng trệt đá 1x2 B20


bằng máy bơm tự hành
4.6 Tháo cốp pha cột tầng trệt
5 PHÂN ĐỢT 5

5.1 Gia công cốp pha dầm + sàn+cầu


thang lầu 1

Lắp dựng cốp pha dầm + sàn+cầu


5.2 thang lầu 1(ván ép CN hệ có khung
xương cột chống hệ giáo ống)

5.3 Gia công cốp thép dầm + sàn+cầu


thang lầu 1

5.4 Lắp dựng cốp thép dầm + sàn+cầu


thang lầu 1

Đổ bê tông dầm+sàn+cầu thang lầu 1


5.5 đá 1x2 B20 bằng máy bơm tự hành

5.6 Tháo dỡ cốp pha dầm+sàn+cầu thang lầu 1


BM.02
BẢ NG TÍNH KHỐ I LƯỢ NG
TÊN CẤU KIỆN, KÍCH THƯỚC Hệ
MÃ CV TÊN CÔNG TÁC BỘ PHẬN TÍNH SỐ CK (HOẶC số chuyển ĐƠN KHỐI LƯỢNG KHỐI LƯỢNG
KHỐI LƯỢNG MẶT TRÁT) Dài Rộng Cao đ.Vị VỊ RIÊNG PHẦN TỔNG CỘNG
(m) (m) (m)

(1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (4) (10) (11)
A PHẦN NGẦM
1 PHÂN ĐỢT 1
Máy ép cọc 100m --------
Nối cọc mối --------
2 PHÂN ĐỢT 2
2.1 ĐÀO MÓNG 14.530
2.2 CẮT ĐẦU CỌC BTCT 249 1 m3 249
2.3 ĐỆM CÁT
2.4 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
2.5 GIA CÔNG CỐP PHA MÓNG 0.000
2.6 LẮP DƯNG CỐP PHA MÓNG
2.7 GIA CÔNG CỐT THÉP MÓNG
Đường kính f≤10 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- --------
Đường kính f≤18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- --------
Đường kính f>18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- --------
2.8 LẮP DỰNG CỐT THÉP MÓNG
2.9 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG
2.10 THÁO DỠ CỐP PHA MÓNG
2.11 LẤP ĐẤT
-------- -------- -------- -------- -------- --------
-------- -------- -------- -------- -------- --------
-------- -------- -------- -------- -------- --------
B PHẦN THÂN
PHÂN ĐỢT 3
3.1 BÊ TÔNG LÓT
ĐK1 (Trục C-G) -------- -------- -------- -------- -------- --------
ĐK1 (Trục C-G) -------- -------- -------- -------- -------- --------
ĐK1 (Trục C-G) -------- -------- -------- -------- -------- --------
3.2 GIA CÔNG CỐP PHA ĐÀ KIỀNG VÀ VÁCH THANG MÁY
ĐK1 (Trục C-G) -------- -------- -------- -------- -------- --------
ĐK1 (Trục C-G) -------- -------- -------- -------- -------- --------
ĐK1 (Trục C-G) -------- -------- -------- -------- -------- --------
3.3 LẮP DỰNG CỐP PHA ĐÀ KIỀNG VÀ VÁCH THANG MÁY
3.4 GIA CÔNG CỐT THÉP ĐÀ KIỀNG VÀ VÁCH THANG MÁY
ĐÀ KIỀNG
Đường kính f≤10 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
Đường kính f≤18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
Đường kính f>18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
TÊN CẤU KIỆN, KÍCH THƯỚC Hệ
MÃ CV TÊN CÔNG TÁC BỘ PHẬN TÍNH SỐ CK (HOẶC số chuyển ĐƠN KHỐI LƯỢNG KHỐI LƯỢNG
KHỐI LƯỢNG MẶT TRÁT) Dài Rộng Cao đ.Vị VỊ RIÊNG PHẦN TỔNG CỘNG
(m) (m) (m)

VÁCH THANG
Đường kính f≤10 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
Đường kính f≤18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
Đường kính f>18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
3.5 LẮP DỰNG CỐT THÉP ĐÀ KIỀNG
3.6 ĐỔ BÊ TÔNG ĐÀ KIỀNG VÀ VÁCH THANG MÁY
ĐÀ KIỀNG -------- -------- -------- -------- -------- --------
VÁCH THANG -------- -------- -------- -------- -------- --------
3.7 THÁO DỠ CỐP PHA ĐÀ KIỀNG
3.8 LÁT ĐẤT ĐÔN NỀN
-------- -------- -------- -------- -------- --------
-------- -------- -------- -------- -------- --------
-------- -------- -------- -------- -------- --------
PHÂN ĐỢT 4
4.1 GIA CÔNG CỐT THÉP CỘT TRỆT
Đường kính f≤10 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
Đường kính f≤18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
Đường kính f>18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
4.2 LẮP DỰNG CỐT THÉP CỘT TRỆT
4.3 GIA CÔNG CỐP PHA CỘT TRỆT
C1 -------- -------- -------- -------- -------- --------
C2 -------- -------- -------- -------- -------- --------
C2 -------- -------- -------- -------- -------- --------
4.4 LẮP DỰNG CỐP PHA CỘT TRỆT
4.5 ĐỔ BÊ TÔNG CỘT TRỆT
C1 -------- -------- -------- -------- -------- --------
C2 -------- -------- -------- -------- -------- --------
C3 -------- -------- -------- -------- -------- --------
4.6 THAO DỠ CỐP PHA CỘT TRỆT
5 PHÂN ĐỢT 5
5.1 GIA CÔNG CỐP PHA DẦM + SÀN, CẦU THANG LẦU 1
DẦM -------- -------- -------- -------- -------- --------
SÀN -------- -------- -------- -------- -------- --------
CẦU THANG -------- -------- -------- -------- -------- --------
5.2 LẮP DỰNG CỐP PHA DẦM SÀN, CẦU THANG LẦU 1
5.3 GIA CÔNG CỐT THÉP DẦM SÀN, CẦU THANG LẦU 1
DẦM
Đường kính f≤10 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
Đường kính f≤18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
Đường kính f>18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
SÀN
TÊN CẤU KIỆN, KÍCH THƯỚC Hệ
MÃ CV TÊN CÔNG TÁC BỘ PHẬN TÍNH SỐ CK (HOẶC số chuyển ĐƠN KHỐI LƯỢNG KHỐI LƯỢNG
KHỐI LƯỢNG MẶT TRÁT) Dài Rộng Cao đ.Vị VỊ RIÊNG PHẦN TỔNG CỘNG
(m) (m) (m)

Đường kính f≤10 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
Đường kính f≤18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
Đường kính f>18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
CẦU THANG
Đường kính f≤10 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
Đường kính f≤18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
Đường kính f>18 mm -------- -------- -------- -------- -------- Tấn -------- ?
5.4 LẮP DỰNG CỐT THÉP DẦM SÀN, CẦU THANG LẦU 1
5.5 ĐỔ BÊ TÔNG DẦM SÀN, CẦU THANG LẦU 1
DẦM DẦM -------- -------- -------- -------- -------- --------
SÀN SÀN -------- -------- -------- -------- -------- --------
CẦU THANG CẦU THANG -------- -------- -------- -------- -------- --------
5.6 THÁO DỠ CỐP PHA DẦM SÀN, CẦU THANG LẦU 1

You might also like