You are on page 1of 13

Tên cơ quan, đơn vị………………… Biểu số 01a

DANH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ KINH PHÍ CHI TRẢ CHO NHỮNG NGƯỜI NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2014/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
ĐỢT…….NĂM…….
(Ban hành kèm theo Công văn số:………/…….của cơ quan, đơn vị…..)

Tiền lương theo ngạch, Phụ cấp Phụ cấp thâm Phụ cấp thâm Lương theo ngạch, Số năm đóng
Hệ số chênh lệch Kinh phí để thực hiện tinh giản biên chế
bậc, chức danh, chức chức vụ (nếu niên nghề (nếu niên vượt khung bậc, chức danh nghề BHXH theo sổ
bảo lưu (nếu có) (1000 đồng)
vụ hiện hưởng có) có) (nếu có) nghiệp trước liền kề BHXH

Tiền
Chức Thời điểm
lương Tuổi đời
Trình độ danh Số năm tinh giản khi giải
tháng Lý do
Ngày tháng chuyên chuyên làm việc biên chế quyết tinh
Họ và tên để tính tinh
năm sinh môn được môn đang nặng (ngày,
Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, trợ cấp giản biên Trợ cấp giản
đào tạo đảm nhọc, độc tháng, Trợ cấp do Trợ cấp do
tháng, tháng, Mức tháng, Mức tháng, tháng, tháng, (1000 chế tính cho
nhiệm Hệ Mức Tổng hại hoặc năm) Tổng có đủ 20 có trên 20
Bậc Hệ số năm năm phụ năm phụ năm năm Bậc Hệ số năm đồng) thời gian
số phụ cấp số có hệ số cộng năm đóng năm đóng
được được cấp được cấp được được được nghỉ hưu
phụ cấp BHXH BHXH
hưởng hưởng hưởng hưởng hưởng hưởng trước tuổi
khu vực
0,7 trở
lên

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

Tổng cộng

Ngày……tháng…..năm….
THỦ TRƯỞNG CƠ, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
Nơi nhận (Ký tên đóng dấu)

Sở Nội vụ để thẩm tra


Sở Tài chính, thẩm tra kinh phí
Ghi chú
- Cột 16, 17 đề nghị liệt kê thêm hệ số lương và thời điểm hưởng của năm năm cuối trước khi tinh giản - Cột số 25=Cột 18x5 tháng

Page 1
- Cột 18 Tiền lương tháng để tính trợ cấp là trung bình cộng của 60 tháng tiền lương thực lĩnh trước khi tinh giản - Cột 26=(cột 19-22)x1/2x Cột 18
- Cột 19 Tính cả số tháng lẻ
- Cột 23 =Cột 24+ cột 25+ cột 26
- Cột 24=Cột 18x số thánh trợ cấp (tính theo số tháng, năm về hưu trước tuổi)

Page 2
Tên cơ quan, đơn vị………………… Biểu số 01b

DANH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ KINH PHÍ CHI TRẢ CHO NHỮNG NGƯỜI CHUYỂN SANG
TỔ CHỨCKHÔNG KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN TỪ NGÂN SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2014/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
ĐỢT….NĂM…...
(Ban hành kèm theo Công văn số:………/…….của cơ quan, đơn vị…..)

Tiền lương theo ngạch, Phụ cấp Phụ cấp thâm Phụ cấp thâm Lương theo ngạch, bậc,
Hệ số chênh lệch Số năm đóng BHXH
bậc, chức danh, chức chức vụ (nếu niên nghề (nếu niên vượt khung chức danh nghề nghiệp
bảo lưu (nếu có) theo sổ BHXH
vụ hiện hưởng có) có) (nếu có) trước liền kề Tiền
Tiền lương
Chức
lương tháng để Tuổi đời
Trình độ danh Thời điểm tinh Tổng kinh
Ngày tháng tính trợ khi giải
chuyên chuyên giản biên chế phí để thực Lý do
TT Họ và tên tháng năm hiện cấp do Số năm làm (ngày, tháng, quyết tinh
môn được môn đang hiện (1000 tinh giản
sinh Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, hưởng đóng việc nặng giản biên
đào tạo đảm năm) đồng)
tháng, tháng, Mức tháng, Mức tháng, tháng, tháng, (1000 BHXH nhọc, độc hại chế
nhiệm Hệ Mức
Bậc Hệ số năm năm phụ năm phụ năm năm Bậc Hệ số năm đồng) (1000 Tổng số hoặc có hệ số
số phụ cấp đồng)
được được cấp được cấp được được được phụ cấp khu
hưởng hưởng hưởng hưởng hưởng hưởng vực 0,7 trở
lên

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

I Khối hành chính

II Khối sự nghiệp

III Khối doanh nghiệp

IV Các tổ chức hội

Tổng cộng

Ngày……tháng…..năm….
THỦ TRƯỞNG CƠ, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
Nơi nhận (Ký tên đóng dấu)
Sở Nội vụ để thẩm tra
Sở Tài chính, kiểm tra, cấp kinh phí
Ghi chú
- Cột 19 Tiền lương tháng để tính trợ cấp là trung bình cộng của 60 tháng tiền lương thực lĩnh trước khi tinh giản

Page 3
- Cột 20 Tính cả số tháng lẻ
- Cột 23 =Cột 24+ cột 25+ cột 26
- Cột 24=Cột 18x3tháng+1/2x Cột 19x Cột 20

Page 4
Tên cơ quan, đơn vị………………… Biểu số 01c

DANH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ KINH PHÍ CHI TRẢ CHO NHỮNG NGƯỜI THÔI VIỆC NGAY
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2014/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
ĐỢT…..NĂM…….
(Ban hành kèm theo Công văn số:………/…….của cơ quan, đơn vị…..)

Tiền lương theo ngạch, Phụ cấp Phụ cấp thâm Phụ cấp thâm Lương theo ngạch, Số năm đóng
Hệ số chênh lệch Kinh phí để thực hiện tinh giản
bậc, chức danh, chức chức vụ (nếu niên nghề (nếu niên vượt khung bậc, chức danh nghề BHXH theo sổ
bảo lưu (nếu có) biên chế (1000 đồng)
vụ hiện hưởng có) có) (nếu có) nghiệp trước liền kề BHXH

Tiền
Tiền lương
Chức
lương tháng Thời điểm Tuổi đời
Trình độ danh Số năm
tháng để tính tinh giản khi giải
Ngày tháng chuyên chuyên làm việc Lý do
TT Họ và tên hiện trợ cấp biên chế quyết tinh
năm sinh môn được môn đang nặng tinh giản
Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, hưởng do đóng (ngày, giản biên
đào tạo đảm nhọc, độc tháng, năm)
tháng, tháng, Mức tháng, Mức tháng, tháng, tháng, (1000 BHXH chế Trợ cấp Trợ cấp do
nhiệm Hệ Mức Tổng hại hoặc Tổng
Bậc Hệ số năm năm phụ năm phụ năm năm Bậc Hệ số năm đồng) (1000 tính tìm đóng
số phụ cấp đồng) số có hệ số cộng
được được cấp được cấp được được được việc BHXH
phụ cấp
hưởng hưởng hưởng hưởng hưởng hưởng
khu vực
0,7 trở
lên

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

I Khối hành chính

II Khối sự nghiệp

III Khối doanh nghiệp

IV Các tổ chức hội

Tổng cộng

Ngày……tháng…..năm….
THỦ TRƯỞNG CƠ, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
Nơi nhận (Ký tên đóng dấu)

Sở Nội vụ để thẩm tra


Sở Tài chính, thẩm tra kinh phí
Ghi chú

Page 5
- Cột 16, 17 đề nghị liệt kê thêm hệ số lương và thời điểm hưởng của năm năm cuối trước khi tinh giản - Cột 24 =Cột 25+Cột 26
- Cột 18 Tiền lương tháng hiện hưởng (cột 5+cột 7 +Cột 12 (nếu có))x tiền lương cơ sở+Cột 9, cột 11 (nếu có) - Cột 25=Cột 18x3 tháng
- Cột 20 tính cả số tháng lẻ - Cột 26=1,5x Cột 19x Cột 20

Page 6
Tên cơ quan, đơn vị………………… Biểu số 01d

DANH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ KINH PHÍ CHI TRẢ CHO NHỮNG NGƯỜI THÔI VIỆC SAU KHI ĐI HỌC
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2014/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
ĐỢT…..NĂM…...
(Ban hành kèm theo Công văn số:………/…….của cơ quan, đơn vị…..)

Tiền lương theo ngạch, Phụ cấp Phụ cấp thâm Phụ cấp thâm Lương theo ngạch,
Hệ số chênh lệch Kinh phí để thực hiện tinh giản biên chế
bậc, chức danh, chức vụ chức vụ (nếu niên nghề (nếu niên vượt khung bậc, chức danh nghề
bảo lưu (nếu có) (1000 đồng)
hiện hưởng có) có) (nếu có) nghiệp trước liền kề

Tiền
Tiền lương Tiền
lương tháng để Số năm Thời điểm Tuổi đời đóng cho
Trình độ Chức danh
tháng tính trợ đóng tinh giản khi giải cơ quan Lý do
Ngày tháng chuyên chuyên
TT Họ và tên hiện cấp do BHXH biên chế quyết tinh BHXH tinh
năm sinh môn được môn đang Tiền
hưởng đóng theo sổ (ngày, tháng, giản biên trong giản
đào tạo đảm nhiệm Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, lương
Ngày, (1000 BHXH BHXH năm) chế Chi thời gian
tháng, tháng, Mức tháng, tháng, tháng, được Trợ Trợ cấp
tháng, Mức Mức đồng) (1000 Tổng phí học nghề
Bậc Hệ số Hệ số năm năm phụ năm năm Bậc Hệ số năm hưởng cấp tìm do đóng
năm được phụ cấp phụ cấp đồng) cộng học
được được cấp được được được trong việc BHXH
hưởng nghề
hưởng hưởng hưởng hưởng hưởng thời gian
học nghề

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

I Khối hành chính

II Khối sự nghiệp

III Khối doanh nghiệp

IV Các tổ chức hội

Tổng cộng

Ngày……tháng…..năm….
THỦ TRƯỞNG CƠ, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
Nơi nhận (Ký tên đóng dấu)

Sở Nội vụ để thẩm tra


Sở Tài chính, thẩm tra kinh phí

Ghi chú
- Cột 18=Cột 5+ Cột 7, 13 (nếu có)x Tiền lương cơ sở+ Cột 9, 11 (nếu có). - Cột 25: Chi phí cho khóa học nghề
- Cột 19=Trung bình cộng của 60 tháng lương thực lĩnh trước khi tinh giản - Cột 26=cột 18x3 tháng- Cột 27=1/2x cột 20x cột 19

Page 7
- Cột 20 : Tính cả số tháng lẻ - Cột 23=Cột 24+cột 25+cột 26+cột 27+ cột 28

- Cột 24 Tiền lương được hưởng trong thời gian học nghề
- Cột 16, 17: Đề nghị liệt kê thêm hệ số lương và thời điểm hưởng lương của năm năm trước khi tinh giản

Page 8
Tên cơ quan, đơn vị………………… Biểu số 02

TỔNG HỢP CHUNG DANH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2014/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
ĐỢT….NĂM…….
(Ban hành kèm theo Công văn số:………/…….của cơ quan, đơn vị…..)

Tiền lương theo ngạch, Phụ cấp thâm Phụ cấp thâm Lương theo ngạch,
Phụ cấp chức Hệ số chênh lệch
bậc, chức danh, chức vụ niên nghề (nếu niên vượt khung bậc, chức danh nghề Được hưởng chính sách
vụ (nếu có) bảo lưu (nếu có)
hiện hưởng có) (nếu có) nghiệp trước liền kề
Tiền
lương
tháng để
Tiền Tuổi
tính trợ
lương Số năm đời khi Thời điểm Tổng
Trình độ Chức danh cấp nghỉ
tháng đóng giải tinh giản kinh phí Lý do
Ngày tháng chuyên chuyên hưu Chuyển
TT Họ và tên hiện BHXH quyết biên chế để thực tinh
năm sinh môn được môn đang trước sang làm
hưởng theo sổ tinh (ngày, tháng, hiện chế giản
đào tạo đảm nhiệm Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, tuổi do việc ở các
Ngày, (1000 BHXH giản năm) Nghỉ độ
tháng, tháng, Mức tháng, tháng, tháng, đóng cơ sở không Thôi Thôi việc
tháng, Mức Mức đồng) biên chế hưu
Bậc Hệ số Hệ số năm năm phụ năm năm Bậc Hệ số năm BHXH sử dụng việc sau khi đi
năm được phụ cấp phụ cấp trước
được được cấp được được được (1000 kinh phí ngay học nghề
hưởng tuổi
hưởng hưởng hưởng hưởng hưởng đồng) thường
xuyên từ
NSNN

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

I Khối hành chính

II Khối sự nghiệp

III Khối doanh nghiệp

IV Các tổ chức hội

Tổng cộng

Ngày……tháng…..năm….
THỦ TRƯỞNG CƠ, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
Nơi nhận (Ký tên đóng dấu)

Sở Nội vụ để thẩm tra


Sở Tài chính, thẩm tra kinh phí

Ghi chú
- Cột 16, 17 đề nghị liệt kê thêm hệ số lương và thời điểm hưởng của năm năm cuối trước khi tinh giản.
- Đánh dấu x vào trường hợp thuộc các cột (23, 24, 25, 26, 27)

Page 9
Tên cơ quan, đơn vị………………… Biểu số 03

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ NĂM…..
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2014/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Công văn số:………/…….của cơ quan, đơn vị…..)

Số người được chính sách tinh giản biên chế năm…. Kinh phí chi cho tinh giản biên chế…(1000 đồng)

TT Tên cơ quan, đơn vị


Kinh phí cho những
người chuyển sang làm Kinh phí chi cho những
Chuyển sang các cơ Kinh phí cho người về Kinh phí cho những
Tổng số Nghỉ hưu trước tuổi Thôi việc ngay Đi học để thôi việc Tổng cộng việc ở các cơ sở không người thôi việc sau khi
sở hưu trước tuổi người thôi việc ngay
sử dụng kinh phí thường đi học nghề
xuyên từ NSNN

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

I Khối hành chính

II Khối sự nghiệp

III Khối doanh nghiệp

IV Các tổ chức hội

Tổng cộng

Ngày……tháng…..năm….
THỦ TRƯỞNG CƠ, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
Nơi nhận (Ký tên đóng dấu)

Sở Nội vụ để thẩm tra


Sở Tài chính, thẩm tra kinh phí

Ghi chú

Page 10
- Cột 01=Cột 2+cột 3+cột 4+cột 5;
- Cột 6=cột 7+cột 8+cột 9+cột 10
- Báo cáo theo định kỳ 31/12 các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021.

Page 11
Tên cơ quan, đơn vị………………… Biểu số 04

TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẾ ĐỘ NGHỈ HƯU ĐÚNG TUỔI VÀ THÔI VIỆC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT NĂM…

(Ban hành kèm theo Công văn số:………/…….của cơ quan, đơn vị…..)

Số người nghỉ hưu đúng tuổi và thôi việc theo quy định của pháp luật

TT Tên cơ quan, đơn vị

Tổng số Số người nghỉ hưu trước tuổi Số người thôi việc theo quy định của pháp luật

A 1 1 2

I Khối hành chính

II Khối sự nghiệp

Tổng cộng

Ngày……tháng…..năm….
THỦ TRƯỞNG CƠ, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
Nơi nhận (Ký tên đóng dấu)

Sở Nội vụ để thẩm tra


Sở Tài chính, thẩm tra kinh phí

Ghi chú
- Cột 01=Cột 2+cột 3
- Báo cáo theo định kỳ 31/12 các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021.

Page 12
Tên cơ quan, đơn vị………………… Biểu 05

TỔNG HỢP CHUNG DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
THUỘC ĐỐI TƯỢNG TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ
THỰC HIỆN ĐỢT…. NĂM.....THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2014/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Công văn số:………/…….của cơ quan, đơn vị…..)

Tiền lương theo ngạch, bậc, Phụ cấp thâm Phụ cấp thâm niên Lương theo ngạch, bậc,
Phụ cấp chức vụ Hệ số chênh lệch
chức danh, chức vụ hiện niên nghề (nếu vượt khung (nếu chức danh nghề nghiệp Được hưởng chính sách
(nếu có) bảo lưu (nếu có)
hưởng có) có) trước liền kề
Tiền
lương
tháng để
Tiền Tuổi
tính trợ
lương Số năm đời khi Thời điểm
Trình độ Chức danh cấp nghỉ Tổng kinh
Ngày tháng đóng giải tinh giản Lý do
chuyên chuyên hưu Chuyển phí để
TT Họ và tên tháng năm hiện BHXH quyết biên chế tinh
môn được môn đang trước sang làm thực hiện
sinh hưởng theo sổ tinh (ngày, giản
đào tạo đảm nhiệm Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, Ngày, tuổi do việc ở các chế độ
Ngày, (1000 BHXH giản tháng, năm) Nghỉ
tháng, tháng, tháng, tháng, tháng, đóng cơ sở không Thôi Thôi việc
tháng, Mức Mức Mức đồng) biên chế hưu
Bậc Hệ số Hệ số năm năm năm năm Bậc Hệ số năm BHXH sử dụng việc sau khi đi
năm được phụ cấp phụ cấp phụ cấp trước
được được được được được (1000 kinh phí ngay học nghề
hưởng tuổi
hưởng hưởng hưởng hưởng hưởng đồng) thường
xuyên từ
NSNN

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 28 29

I Khối hành chính

II Khối sự nghiệp

III Khối doanh nghiệp

IV Các tổ chức hội

Tổng cộng

Ngày……tháng…..năm….
THỦ TRƯỞNG CƠ, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
Nơi nhận (Ký tên đóng dấu)

Sở Nội vụ để thẩm tra


Sở Tài chính, thẩm tra kinh phí

Ghi chú
- Cột 16, 17 đề nghị liệt kê thêm hệ số lương và thời điểm hưởng của năm năm cuối trước khi tinh giản.
- Đánh dấu x vào trường hợp thuộc các cột (23, 24, 25, 26, 27)

Page 13

You might also like