You are on page 1of 1

NSNN cấp (đối với DNNN)

Phát hành CP
Vốn chủ sở hữu
Tiết kiệm, để dành, tặng, biếu, thừa kế
Bổ sung từ lợi nhuận
Dựa vào sở hữu nguồn vốn Trực tiếp/Gián tiếp tham gia vào quá trình sản xuất với tư cách là tư liệu lao động
Vay của Các NHTM và tổ chức tài chính tín dụng
1. Phân loại Điều kiện TSCĐ Có giá trị lớn
Phát hành chứng khoán nợ: Trái phiếu DN, Tín phiếu, Lệnh phiếu...
Nợ phải trả Thời gian sử dụng dài
Thuê tài sản
1. Đối với tài sản cố định Nhà xưởng, máy móc, thiết bị,
TSCĐ hữu hình
Nhận tiền trước cua KH, mua bán ký gửi... phương tiện vận tải
Gồm
Như tín dụng
Vốn ngắn hạn Chi phí thành lập DN, Chi phí bằng sáng chế,
Dựa vào thời gian sử dụng vốn TSCĐ vô hình
nhãn hiệu thương mại
Vốn dài hạn
Nội dung. GT. T307,308
Không chịu gánh nặng cổ tức cố định
Chỉ tham gia 1 chu kỳ
Giảm thiểu rủi ro khi huy động, không tồn tại nguy cơ hoàn vốn Ưu
Là: Giá trị dịch chuyển 1 lần toàn bộ Hoặc giá trị nhỏ/ Sử dụng ngắn hạn
Làm Tăng VCHS CP Thường
Thu hồi toàn bộ khi tiêu thụ SP
Chi phí phát hành vốn cao
Nhược III. ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ TÀI TSLĐ khâu dự trữ NVL, phụ tùng thay thế, công cụ...
Giảm khả năng kiểm soát DN (do cổ đông tăng lên) SẢN CỦA DOANH NGHIỆP
Gồm TSLĐ khâu sản xuất Thành phẩm , thành phẩm dở dang
Không thời hạn, vốn huy động đc sử dụng thời gian dài Huy động bằng Cổ phiếu
TSLĐ khâu lưu thông TP chờ tiêu thụ, khoản phải thu, vốn bằng tiền
Thanh toán cổ tức vừa cố định vừa linh hoạt
Ưu Y/c1: Giảm thiểu chi phí đặt hàng
ĐB và duy trì quyền khống chế của cổ đông sở hữu CP phổ thông vs DN Hàng tồn kho (Inv)
CP Ưu đãi 2. Đối với tài sản lưu động Y/c2: Đảm bảo mức dự trữ tối thiểu
Tăng VCSH, cải thiện hệ số nợ
Y/1: Xác định PV của dòng tiền
Chi phí phát hành vẫn cao
Nhược (Present value)
Cổ tưc cố định, cao hơn lãi suất trái phiếu => Gánh nặng tài chính cho DN Các khoản phải thu
Một số TSLĐ Y/c2: Sàng lọc khách hàng khi cho nợ
Chi phí huy động thấp Y/c3: Theo dõi các khoản phải thu thông qua kỳ thu tiền bình quân
Bảo toàn quyền kiểm soát DN
Ưu II. NGUỒN VỐN CỦA DN Gồm Cash và TGNH
Đáp ứng nhu cầu mở rộng vốn Tiền mặt Y/c1: DN phải dự kiến được các luồng tiền
Lãi suất cố định, không phải chia thêm khi lợi nhuận DN tăng
Huy động bằng Trái phiếu Y/c2: Cân nhắc đến chi phí => Đầu tư (Nhất là chi phí cơ hội)
Lãi suất cố định => Gắng năng khi kinh doanh không thuận lợi CP NVL/hàng hoá mua vào
Thủ tục, điều kiện phát hành khó 2. Ưu nhược điểm các kênh huy
Nhược CP khấu hao TSCĐ
Số lượng vốn huy động có hạn động vốn Theo nội dung kinh tế
CP nhân công (lương, công, phụ cấp, BH...)
Không phải DN nào cũng sử dụng được cách này CP dịch vụ mua ngoài (điện , nước, điện thoại, BH, chuyên chở...)
Thời gian huy động nhanh CP cố định: Khấu hao TSCĐ,
Chi phí vay vốn thấp Ưu Theo tính chất phát sinh thuê, lãi vay, CP quản lý
Phân tích điểm hoà vốn => Ra QĐ
CP SXKD Gồm:
Mọi DN đều tiếp cận được CP biến đổi: vật tư, nhân công...

Số vốn huy động có hạn Huy động bằng vốn vay dài hạn CP sản xuất
1. Chi phí sản xuất kinh doanh
DN bị động với chi phí sử dụng vốn Theo địa điểm phát sinh CPBH
Nhược CP ngoài sản xuất
Phải có tài sản thế chấp khoản vay CPQLDN

Thời gian hoàn trả + lãi suất là cố định CP trực tiếp


VII. CHƯƠNG 7- TÀI Theo phương pháp tập hợp chi
Có k.n hiện đại hoá sản xuất CHÍNH DOANH NGHIỆP CP gián tiếp

Tránh rủi ro hào mòn vô hình, đọng vốn trong tài sản Liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính
CP hoạt động tài chính
Dễ dàng tiếp cận các khoản vay khi điều kiện thông thoáng Ưu Eg. Đầu tư CK, đánh giá lại TSCĐ, CP cho vay vốn và ngoại tẹ, lỗ từ đầu tư...

Không ảnh hưởng tới cơ cấu vốn Liên quan đến hoạt động/nghiệp vụ riêng biệt so với hoạt động thông thường
Đi thuê tài sản CP bất thường
Có lợi về thuế (chi phí thuê tính vào chi phí trước khi XĐ lợi nhuận) Eg. CP thanh lý, nhượng bán tài sản, tiền phạt hợp đồng...

Chi phí sd vốn cao hơn vay thông thường Giá thành sản xuất (chỉ nói đến khâu sản xuất)
Gồm:
Phạm vi hẹp Nhược Giá thành toàn bộ

Trả tiền thuê là cố định => Áp lực khi tài chính khó khăn 2. Giá thành sản phẩm Là thước đo chi phí sản xuất và tiêu thụ SP, xác định HQKD

Phương thức: Huy động, Phân bổ, Sử dụng các nguồn lực tài chính Vai trờ trong quản lý Là công cụ kiểm soát tình hình hoạt động SXKD, hiệu quả///
1. Khái niệm
=> Mục tiêu kinh doanh Là căn cứ xây dựng chính sách giá với từng sản phẩm
Lãi giả lỗ do phân bổ sai chi phí DT từ hoạt động kinh doanh
Không chú trong tới phát triển bền vững của doanh nghiệp
Tối đa hoá lợi nhuận. Có mặt Gồm DT từ hoạt động tài chính
IV. QUẢN LÝ THU CHI CỦA
Chỉ quan tâm đến lợi nhuận, bỏ qua doanh thu thực hiện => Thiết tiền mặt trái sau: DOANH NGHIỆP DT bất thường
=> Không vận hành được
Khối lượng tiền tệ DN thu được
Vì lợi nhuận có thể vi phạm pháp luật 2. Mục tiêu 3. Doanh thu Hai dạng tồn tại:
Số nợ phải thu phát sinh
Vấn phát huy tối đa hoá lợi nhuận
Quan tâm đến chất lượng SP
Chú trọng đến quản lý vốn, lưu lượng vốn
Tối đa hoá giá trị DN Chú ý trong quản lý điều hành Xác định giá bán hợp lý
Bảo vệ tối đa cho NĐT, có lợi cho sự phát triển bền vững của DN
Đẩy nhanh tốc độ thanh toán
Quan tâm đến chiến lược phát triển bền vững (Dùng từ bền vững ~ suitablible đúng hơn lâu dài ~ longt-erm)
KQ tài chính cuối cùng...
Lựa chọn cấu trúc (tỷ tọng nguồn VCSH và vốn nợ)
HĐ SXKD
QĐ sử dụng lợi nhuận tái đầu tư ntn? Quyết định tìm nguồn tài trợ
Từ đâu ra? HĐ tài chính
QĐ lựa chọn nguồn tài trợ? Trên BalanceSheet.
HĐ liên doanh liên kết
Đảm bảo sinh lời I. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Phân loại VÀ CÁC QUYẾT ĐỊNH Giải quyết MQH DN vs người LĐ, nhà đầu tư và NN
Cân nhắc đến chi phí cơ hội Quyết định đầu tư
Yêu cầu khi phân phối lợi nhuận Trích dành cho tái sản xuất mở rộng DN
Nguyên tắc time value of money (Giá trị thời gian của tiền) => Chiết khấu dòng tiền 4. Lợi nhuận
Trích dự ôhngf rủi ro
Quyết định phân phối lợi nhuận, hình thức chuyển tiền
Quỹ đầu tư phát triển
Bảo hiểm, phái sinh Quyết định phòng ngừa risk
Quỹ dự phòng tài chính
Sự ổn định của nền KT
3. Quyết định tài chính của DN Các quỹ cơ bản khi phân lợi nhuận Quỹ dự phòng trợ cấp thất nghiệp
Chu kỳ kinh doanh
Bên ngoài (Chủ yếu đề cập đến MT KD Quỹ phúc lợi
Chính sách (tài khoá, tiền tệ...)
Quỹ khen thưởng
Thị trường tài chính, TT tiền tệ...
Tại đây, lợi nhuận bằng 0
Hình thức pháp lý của DN (DNNN, DN tư nhân...)
Các nhân tố ảnh hưởng 5. Điểm hoà vốn, mức sinh lời pQ=F+vQ => Q=F/(p-v)
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
Ngưỡng sinh lời = (Fix cost/tỷ suất lãi trên biến phí đơn vị)
Đặc điểm của tình hình tài chính và tương lai. DN
Bên trong
Chủ sở hữu DN
Các nhà quản lý DN Ảnh hưởng của các chủ thể ra quyết định
Các chủ nợ

You might also like