You are on page 1of 6

8/27/2020

Mục tiêu

Nhận biết các nguồn tài chính để thực hiện các hoạt
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH động đầu tư trong đơn vị HCSN.

Phân loại các hoạt động đầu tư.

Trình bày các nguyên tắc và phương pháp hạch toán


GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến hoạt động đầu tư

NỘI DUNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÁC HĐTC

1 TỔNG QUAN VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH CÁC LOẠI HÌNH ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

2 NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 1


8/27/2020

1.1. CÁC LOẠI HÌNH ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


LN từ HĐ
SXKD
Trả TN
Đầu tư tăng
trái Các quỹ
thêm
phiếu
Góp vốn Kinh HĐ
liên ĐTTC chỉ có ở doanh SXKD
doanh các ĐV tự đảm trái phiếu Vốn huy
bảo CP HĐ NVKD
động
hoặc đảm bảo 1 HĐ
phần CP HĐ Mua trái ĐTTC
Gửi tiền phiếu
kỳ hạn hưởng lãi Vốn vay

1.2. PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 2. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

Giá trị ghi sổ Ghi nhận Ghi nhận Theo dõi chi
ĐẦU TƯ lỗ lãi tiết
NGẮN HẠN DÀI HẠN Chứng Giá mua + CP Loại CK
TÀI
khoán mua
CHÍNH Góp vốn Giá thống nhất Từng đối tác
Thời gian thu Thời gian thu
hồi vốn không hồi vốn trên một Gửi tiền Giá trị khoản Nợ TK 615 Có TK 515 Từng NH, TC
quá một năm năm kỳ hạn TG tín dụng
Cho vay Giá trị khoản Từng khách
vay nợ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 2


8/27/2020

3. Tài khoản sử dụng 4. Phương pháp hạch toán

121 Đầu tư chứng khoán


SDĐK

Góp vốn liên doanh

TPS TPS Đầu tư tài chính khác


SDCK

4.1. ĐT CK hoặc Gửi tiền Kỳ Hạn để nhận lãi 4.1. ĐT CK hoặc Gửi tiền Kỳ Hạn để nhận lãi
Tiền chi ra Giá trị
khoản ĐT Nhận lãi
trước
Nhận lãi Định kỳ
515 3383 121
định kỳ
(b) Phân bổ lãi Lãi nhận (a) Mua
trước TP/ TGKH
Nhận 111,112
Nhận
lãi
lãi sau
trước
(c) Thu hồi nợ gốc
Tiền chi ra Giá trị Giá trị Đáo hạn
Tiền chi ra
khoản ĐT khoản ĐT

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 3


8/27/2020

4.1. ĐT CK hoặc Gửi tiền Kỳ Hạn để nhận lãi 4.2. ĐT CK hoặc Gửi tiền Kỳ Hạn để nhận lãi

Nhận lãi Nhận


định kỳ lãi sau
Định kỳ
515 1381 121 Định kỳ
111,112 515 1381 Đáo hạn 111,112 121
(b) nếu chứa (b) Thanh (b) Lãi phải thu (c) Lãi các (a) Mua
(a) Mua TP/ TGKH
thu tiền lãi toán lãi TP/ TGKH
kỳ trước
(b) Nhận lãi bằng tiền Thanh
(c) Lãi kỳ đáo hạn toán

(c) Thu hồi nợ gốc


Đáo hạn

4.2. Góp vốn liên doanh, liên kết thông thường (có
4.1. Mua bán CK để hưởng CL giá hình thành pháp nhân mới)
121 631
515 515 CP cho
CL lãi Dùng TN được HĐ GV
chia bs vốn góp Nhận được cổ tức, LN 138,112
111,112 Góp vốn của GĐ trước khi đầu tư
111,112 121 111,112 515 138
Giá xuất Giá bán 811
Giá mua + CP mua Thông bao về cổ tức,
Lỗ LN
211,213
111,112,152,211
615 NG
Kết thúc HĐ, nhận
CL lỗ GTCL lại vốn góp
711 214 515 615
HMLK
Lãi Lỗ
Lãi

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 4


8/27/2020

4.2. Góp vốn liên doanh, liên kết 4.3. Đầu tư tài chính khác
121 111,112 121
111,112… Định kỳ
Chi tiền để đầu 515 111,112,138
Thanh lý, nhượng bán vốn
góp cho các bên khác tư khác Lãi phải thu hoặc
515 615 thực thu
111,112
Lãi Lỗ Thu hồi các khoản đầu tư
615
Chi phí thanh lý, nhượng 515 615
bán
133
Lãi Lỗ

4.4. Liên doanh liên kết không hình 4.4. Liên doanh liên kết không hình
thành pháp nhân mới (tự quản lý) thành pháp nhân mới (tự quản lý)
Bên làm kế toán hoạt động LDLK Bên không làm kế toán hoạt động LDLK

338 111 138 154/642 138 338 154/642


531 531 (2) CP của
(3)PB CP của
(4) PB DT của (1) Thu từ (2) CP của (1) DT của hđ (3) Bù trừ DT, CP của
đơn vị hđ LDLK
đơn vị hđ LDLK hđ LDLK LDLK hoạt động LDLK
133 133
333 333
(nếu có) 111, 112 (nếu có)
(nếu có) (nếu có)
(6) Số DT (4) DT của
còn lại sau hđ LDLK
khi bù trừ (sau khi bù
trừ)
(5) Đối chiếu CP phát sinh chung và DT được chia cho các bên

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 5


8/27/2020

4.4. Liên doanh liên kết không hình 4.4. Liên doanh liên kết không hình
thành pháp nhân mới (cùng quản lý) thành pháp nhân mới (cùng quản lý)
Bên làm kế toán hoạt động LDLK (bên nhận vốn góp Bên không làm kế toán hoạt động LDLK
(8) Nhận lạp vốn góp bằng TS
(11) TH trả lại TSCĐ đã góp 214
(7) Nhận lạp vốn góp bằng tiền
338 211 154/642 138 111 138 338 154/642
531 (1) Nhận vốn góp bằng (1) Góp vốn
(5) Trích (6)PB CP của
(8) DT của đv TS (TH chuyển giao vằng tiền (3) CP của hđ LDLK
khấu hao bên tham gia
333 TSCĐ)
133 211 (5) Bù trừ DT, CP của LD
(nếu 133
111 có) 111 (3) Mua TS 133 (2) Góp TSCĐ
(2) Nhận 133 111,112 (nếu có)
(12) TH trả lại vốn góp (nếu
có) 531 (6) Phần còn lại sau khi
tiền gốc đã góp bù trừ
(4) CP của hđ LDLK (4) PB DT của
đơn vị
(6) Số DT còn lại sau khi bù trừ 333
(5) Đối chiếu CP phát sinh chung và DT được chia cho các bên (nếu có)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 6

You might also like