Professional Documents
Culture Documents
C15-Giao Dich Ngoai Te-Revised 2019
C15-Giao Dich Ngoai Te-Revised 2019
Mục tiêu
1 Nhận biết các giao dịch ngoại tệ
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC THAY
ĐỔI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2 Hiểu các nguyên tắc &phương pháp kế toán
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
3 4
1
1/2/2021
Khái niệm
Tỷ giá giao dịch thực tế do ngân hàng Giao dịch liên quan đến ngoại
công bố có 2 loại:
Tỷ giá mua tệ có 2 giai đoạn cần xử lý
Tỷ giá bán
Trong kỳ
Cuối kỳ
7 8
2
1/2/2021
Quy đổi tỷ giá & Ghi sổ Quy đổi tỷ giá & Ghi sổ
Trong kỳ Trong kỳ
Lưu ý đặc biệt
Lưu ý đặc biệt
1112 1122
Các khoản doanh thu,
Tiền mặt ngoại tệ Tiền gửi ngân chi phí, tài sản đã được
hàng ngoại tệ thanh toán trước/ứng
trước: ghi theo tỷ giá tại
thời điểm ứng trước
Tăng/giảm: đều theo tỷ giá
ghi sổ, không có chênh lệch
tỷ giá
11 12
3
1/2/2021
Ví dụ: Quy đổi tỷ giá & Ghi sổ trong kỳ Ví dụ: Quy đổi tỷ giá & Ghi sổ trong kỳ
Xuất quỹ tiền 2000 USD
mua 1 máy vi tính làm tài
DN không có ngoại tệ.Xuất quỹ tiền mặt sản cố định. Tỷ giá mua 1112
VNĐ mua 2000 USD. Tỷ giá bán tại ngày
do NH công bố tại ngày
phát sinh giao dịch: 20.000VNĐ/USD. 40.000.000 40.000.000
giao dịch: 20.100đ, tỷ giá
Nợ 1112 2000USD X 20.000 Tỷ giá giao bán: 20.200 Tỷ giá giao dịch thực
dịch thực tế tế
Có 1111 40.000.000
Nợ 211 2000USD X 20.100 = 40.200.000
1112 Có 1112 1000USD X 20.000 = 40.000.000
40.000.000 Có 515 200.000 Chênh lệch tỷ giá
phát sinh
Tỷ giá ghi sổ kế
toán
13 14
Tại công ty ABC, ghi sổ bằng Việt Nam đồng, có một số 1. Mua hàng chưa thanh toán cho nhà cung cấp H
giao dịch trong năm 20x0 như sau:
1. Mua hàng chưa trả tiền người bán H, giá trị lô hàng là ➔ Tỷ giá bán = 20.100 (Tỷ giá bán tại ngày giao dịch)
20.000usd, tỷ giá mua/bán NHTM tại ngày giao dịch lần
2. Thanh toán Nợ phải trả bằng TGNH
lượt là 20.000/20.100đ/usd
2. Trích tiền gởi ngân hàng 20.000usd để trả nợ H, tỷ giá ghi ➔Tỷ giá hạch toán TGNH = 20.050 (TG BQGQ)
sổ BQGQ của TK 1122 là 20.050, tỷ giá mua/bán tại
NHTM lần lượt là 20.080/ 20.120đ/usd. ➔Tỷ giá hạch toán Nợ phải trả người bán = 20.100
15 16
4
1/2/2021
1919 20
5
1/2/2021
Hãy xác định khoản mục nào trên đây có gốc ngoại tệ
2121 22
6
1/2/2021
7
1/2/2021
TK Nguyên tệ (usd) Gốc ngoại tệ Tỷ giá lập BCTC -TK 1122: 225.000.000đ (10.000 USD, TG 22.500)
-TK 331B: 89.600.000 (4000USD, TG 22.400)
128- A Dư Nợ 2.000 Đúng 21.000
131 A Dự Nợ: 4.000 Đúng 21.000
-TK 341: 226.000.000 (10.000USD, TG 22.600)
131 B Dư Có: 3000 Không - ▪ Phát sinh trong tháng 12/N
244 Dư Nợ: 1.000 Đúng 21.000 Ngày 10/12 Cty chuyển khoản trả nợ cho B 4.000 USD,
TGTT ngày 10/8 TG mua 22.740, TB bán 22.800.
331 M Dư có: 5.000 Đúng 21.100
Ngày 31/12 đánh giá lại khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ. TGTT ngày 31/12 TG mua 22.810, TB bán
22.950
29 30
30
8
1/2/2021
9
1/2/2021
10
1/2/2021
11
1/2/2021
12
1/2/2021
Xuất khẩu ủy thác (tt) Đối với bên nhận ủy thác xuất
51 52
13
1/2/2021
Ví dụ: 15.14
Chiết khấu Giảm giả Hàng bán bị
thương mại hàng bán trả lại
(TK 5211) (TK 5212) (TK 5213)
55 56
14
1/2/2021
59 60
15
1/2/2021
61 62
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
MINH HỌA Thuyết minh BCTC
Vinamilk 1/1 – 31/03/2015
Chênh lệch
tỷ giá
63 64
16
1/2/2021
65 66
67 68
17
1/2/2021
IAS 21
Các loại tỷ giá Ghi nhận ban đầu
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC THAY
ĐỔI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THEO
THÔNG LỆ QUỐC TẾ Chênh lệch tỷ
Khái niệm giá hối đoái
Tương tự VAS 10
69 70
IAS 21
Tỷ giá thực tế tại
TỶ giá xấp xỉ
ngày giao dịch
Mô hình giá gốc
Mô hình giá trị hợp lý: TG
TG ngày giao dịch ngày xác định giá hợp lý
-Nếu thanh toán cùng kỳ: TG Nếu Tỷ giá giao
ngày giao dịch (mô hình giá gốc) động mạnh thì
-Nếu KHÔNG ĐƯỢC thanh toán không được sử
cùng kỳ: TG ngày đóng cửa (mô dụng Khoản mục phi tiền tệ = ngoại tệ
hình giá hợp lý).
71 72
18
1/2/2021
73 74
75 76
19
1/2/2021
77
20