You are on page 1of 20

1/2/2021

Mục tiêu
1 Nhận biết các giao dịch ngoại tệ
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC THAY
ĐỔI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2 Hiểu các nguyên tắc &phương pháp kế toán
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái

3 Kế toán thu-chi ngoại tệ, hoạt động xuất


nhập khẩu, hàng hóa kho bảo thuế

4 Trình bày thông tin về chênh lệch tỷ giá


hối đoái trên BCTC
1 2

Những vấn đề chung


Khái niệm Khái niệm
 Tỷ giá hối đoái
 Đơn vị tiền tệ kế toán
là tỷ giá trao đổi giữa 2 đơn vị tiền
là đơn vị tiền tệ được sử dụng chính tệ
thức trong việc ghi sổ KT và lập BCTC
 Ngoại tệ
 Tỷ giá hối đoái cuối kỳ
là đvị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ KT
là TG HĐ sử dụng tại ngày lập
của 1DN
BCĐKT

3 4

1
1/2/2021

Khái niệm Các loại tỷ giá


Khái niệm TỶ GIÁ THỰC TẾ
là tỷ giá thực tế phát sinh tại thời điểm giao dịch
Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch được TỶ GIÁ KÝ KẾT TỶ GIÁ XẤP XỈ TỶ GIÁ ĐÓNG
gọi là tỷ giá giao dịch thực tế HĐ là tỷ giá thỏa Là tỷ giá xấp xỉ CỬA
thuận giữa DN và với tỷ giá mua
NH khi mua bán bán chuyển Là tỷ giá tại
ngoại tệ. khoản trung bình ngày lập Báo
của ngân cáo tình hình tài
Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch trước -TG MUA/ TG hàng thương mại chính
BÁN của NHTM nơi DN thường
đây, đã dùng để ghi sổ kế toán được gọi (nếu hợp đồng xuyên có giao
là tỷ giá ghi sổ kế toán không quy định). dịch (không được
vượt +/- 1%)
TỶ GIÁ GHI SỔ
5 Tỷ giá ghi sổ thực tế đích Tỷ giá ghi sổ bình quân gia
8
danh quyền di động

Khái niệm
Tỷ giá giao dịch thực tế do ngân hàng Giao dịch liên quan đến ngoại
công bố có 2 loại:
 Tỷ giá mua tệ có 2 giai đoạn cần xử lý
 Tỷ giá bán
Trong kỳ
Cuối kỳ

7 8

2
1/2/2021

Quy đổi tỷ giá & Ghi sổ trong kỳ


Quy đổi tỷ giá & Ghi sổ Tỷ giá giao dịch thực tế: TG mua hay bán?
Trong kỳ Có 2 cách lựa chọn

CÁCH 1: TẤT CÁCH 2: GIAO DỊCH LIÊN QUAN


Giao dịch ngoại tệ CẢ CÁC ĐẾN NỢ PHẢI TRẢ => TG BÁN
GIAO DỊCH GD CÒN LẠI => TG MUA
TĂNG GIẢM
-Nợ phải thu
-Nợ phải trả : vay,
tỷ giá giao TGHĐ ghi sổ nợ người bán
-Đi góp vốn hoặc
nhận vốn góp
dịch thực tế kế toán TG XẤP -Mua Tài sản hoặc
trả khoản phí chưa -Mua tài sản hoặc
Xỉ thanh toán (nợ) trả chi phí ngay
bằng ngoại tệ

Chênh lệch tỷ giá phát sinh


Nợ 635/Có 515 TG BÁN TG MUA
10
9

Quy đổi tỷ giá & Ghi sổ Quy đổi tỷ giá & Ghi sổ
Trong kỳ Trong kỳ
 Lưu ý đặc biệt
Lưu ý đặc biệt

1112 1122
 Các khoản doanh thu,
Tiền mặt ngoại tệ Tiền gửi ngân chi phí, tài sản đã được
hàng ngoại tệ thanh toán trước/ứng
trước: ghi theo tỷ giá tại
thời điểm ứng trước
Tăng/giảm: đều theo tỷ giá
ghi sổ, không có chênh lệch
tỷ giá
11 12

3
1/2/2021

Ví dụ: Quy đổi tỷ giá & Ghi sổ trong kỳ Ví dụ: Quy đổi tỷ giá & Ghi sổ trong kỳ
Xuất quỹ tiền 2000 USD
mua 1 máy vi tính làm tài
DN không có ngoại tệ.Xuất quỹ tiền mặt sản cố định. Tỷ giá mua 1112
VNĐ mua 2000 USD. Tỷ giá bán tại ngày
do NH công bố tại ngày
phát sinh giao dịch: 20.000VNĐ/USD. 40.000.000 40.000.000
giao dịch: 20.100đ, tỷ giá
Nợ 1112 2000USD X 20.000 Tỷ giá giao bán: 20.200 Tỷ giá giao dịch thực
dịch thực tế tế
Có 1111 40.000.000
Nợ 211 2000USD X 20.100 = 40.200.000
1112 Có 1112 1000USD X 20.000 = 40.000.000
40.000.000 Có 515 200.000 Chênh lệch tỷ giá
phát sinh
Tỷ giá ghi sổ kế
toán
13 14

Hướng dẫn trả lời:


Thực hành: Ghi sổ nghiệp vụ phát sinh Chọn tỷ giá

 Tại công ty ABC, ghi sổ bằng Việt Nam đồng, có một số 1. Mua hàng chưa thanh toán cho nhà cung cấp H
giao dịch trong năm 20x0 như sau:
1. Mua hàng chưa trả tiền người bán H, giá trị lô hàng là ➔ Tỷ giá bán = 20.100 (Tỷ giá bán tại ngày giao dịch)
20.000usd, tỷ giá mua/bán NHTM tại ngày giao dịch lần
2. Thanh toán Nợ phải trả bằng TGNH
lượt là 20.000/20.100đ/usd
2. Trích tiền gởi ngân hàng 20.000usd để trả nợ H, tỷ giá ghi ➔Tỷ giá hạch toán TGNH = 20.050 (TG BQGQ)
sổ BQGQ của TK 1122 là 20.050, tỷ giá mua/bán tại
NHTM lần lượt là 20.080/ 20.120đ/usd. ➔Tỷ giá hạch toán Nợ phải trả người bán = 20.100

(TG ghi sổ)

15 16

4
1/2/2021

Xử lý tỷ giá cuối kỳ Xử lý tỷ giá cuối kỳ


Đặt vấn đề Nguyên tắc cơ bản
 Khoản mục nào là ngoại tệ hoặc được
1.7.N, DN mua chịu hàng hóa giá 1000 USD.
NV được quy đổi theo tỷ giá ngày 1.7: thanh toán bằng ngoại tệ cần được đánh
20.000 VND/USD. giá lại theo tỷ giá cuối kỳ
TK 156: 20.000.000 => Khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
TK 331: 20.000.000
 Khoản mục không cần phải thanh toán
31.12.N, tỷ giá hối đoái: 21.000 VND/USD
bằng ngoại tệ : Không cần đánh giá lại
Vậy trên BCTC:
=> Khoản mục phi tiền tệ
Nợ phải trả của DN là 21.000.000 hay
20.000.000?
Hàng tồn kho của DN là 21.000.000 hay
17
20.000.000? 18

Xử lý tỷ giá cuối kỳ Thực hành


XĐ khoản mục tiền tệ Tiền tệ hay phi tiền tệ?
 Là các TÀI SẢN được thu hồi hoặc khoản  Tiền mặt
NỢ PHẢI TRẢ phải thanh toán bằng
 Tài sản cố định
NGOẠI TỆ
 Doanh thu
 Chi phí
 Hàng tồn kho
Tiền Đi ký  Nợ phải trả người bán
mặt, Khoản Đi vay quỹ,
TGNH, Nợ phải  Khoản ký quỹ
cho Hoàn
tương thu , trả ký  Nợ phải thu khách hàng
đương phải trả vay
quỹ
tiền  Ứng trước cho người bán

1919 20

5
1/2/2021

Ví dụ 1: Công ty A có các TK sau Xử lý tỷ giá cuối kỳ


TK Số nguyên Tỷ giá Nội dung Tài khoản sử dụng
tệ
131 Dư Nợ: 22.500 Phải thu khách hàng  Tk 4131 - CLTG đánh giá lại các khoản mục tiền
A 4.000 tệ có gốc ngoại tệ
131 Dư Có: 22.450 KH ứng trước (sẽ giao  Tk 4132 - CLTG trong giai đoạn trước hoạt động-
B 3.000 hàng vào tháng
chỉ áp dụng cho DN do NN nắm giữ 100% vốn
1/20x2)
điều lệ có thực hiện dự án, công trình trong điểm
244 Dư Nợ: 22.300 Ký quỹ (nhận lại bằng quốc gia
1.000 tiền khi hết hạn)  TK 635-Chi phí tài chính
331 Dư có: 22.400 Phải trả người bán M  TK 515-Doanh thu tài chính
M 5.000

Hãy xác định khoản mục nào trên đây có gốc ngoại tệ
2121 22

Xử lý tỷ giá cuối kỳ Lưu ý:


Nguyên tắc & Ghi sổ
Khoản mục (1)Khoản trả trước cho người bán, chi phí trả trước.
(2) Khoản người mua trả trước và doanh thu nhận
tiền tệ Chênh lệch tỷ
trước
giá do đánh
giá lại: ghi (1)Nếu người bán chắc (1)Nếu người bán KHÔNG
nhận vào chắn cung cấp HH, cung cấp HH, Dvụ→ sẽ
Dvụ thanh toán tiền ngoại tệ
PHẢI ĐÁNH GIÁ 413, sau đó (2)Nếu DN KHÔNG cung cấp
(2)Nếu DN chắc chắn
LẠI SỐ DƯ bù trừ Nợ/Có cung cấp hàng hóa.
hàng hóa, Dvụ→sẽ thanh
toán tiền ngoại tệ
của 413, kết D.vụ
chuyển vào
Tỷ giá của ngân hàng tại ngày 515/635 KHÔNG PHẢI GỐC NGOẠI CÓ GỐC NGOẠI TỆ, PHẢI
khóa sổ BCTC TỆ, không đánh giá lại theo ĐÁNH GIÁ LẠI THEO TỶ GIÁ
23 tỷ giá cuối kỳ CUỐI KỲ
24 24

6
1/2/2021

Ví dụ: Đánh giá lại vào lúc cuối kỳ


Ví dụ: Đánh giá lại vào lúc cuối
Cuối năm, TK 331 dư Có: 20.000.000 (1000USD)
kỳ (tt)
TK 131 dư Nợ: 10.000.000 (500USD)  DN đánh gía lại nợ phải thu khách hàng

Tỷ giá hối đoái do ngân hàng công bố cuối năm:


Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại
TG mua 20.500/TG bán 21.000 VND/USD
4131 131
Xử lý cuối năm:
10.000.000
(331)
331 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại 1.000.000 250.000 250.000
20.000.000 4131
10.250.000
1.000.000 1.000.000
Nợ TK 131: 250.000
21.000.000 Có TK 4131: 250.000
Nợ TK 4131: 1.000.000
Có TK 331: 1.000.000 26
25

Ví dụ: Đánh giá lại vào lúc Thực hành


cuối kỳ (tt)
Có số dư ngoại tệ một số TK vào ngày 31/12/20x1 như sau:
TK Nguyên tệ Tỷ giá trên sổ kế Ghi chú cho
4131 (usd) toán (đ/usd) khoản mục
(331)1.000.000 250.000 (131) 128- A Dư Nợ 2.000 20.100 Số dư tiết kiệm tại NH A
750.000 (635) 131 A Dự Nợ: 4.000 20.000 Phải thu khách hàng
131 B Dư Có: .3000 20.010 KH ứng trước (sẽ giao
hàng vào tháng 1/20x2)
Bù trừ Chênh lệch Nợ/Có 4131 kết chuyển vào doanh
244 Dư Nợ: 1.000 20.000 Ký quỹ (Nhận lại bằng tiền
thu/chi phí tài chính: khi hết hạn)
Chênh lệch: 1.000.000 – 250.000 = 750.000
331 M Dư có: 5.000 20.400 Phải trả người bán M
Trường hợp này DN bị thiệt hại:
Nợ 635: 750.000 Tại ngày 31/12/20x1: Tỷ giá mua/ bán tại NH thường giao dịch là 21.000/
Có 4131: 750.000 21.100đ/usd.
Hãy nêu khoản mục nào trên đây có gốc ngoại tệ và xác định tỷ giá nào
27 được sử dụng lập BCTC.
28

7
1/2/2021

Gợi ý trả lời


Thực hành tổng hợp 1
▪ Số dư đầu tháng 12/N

TK Nguyên tệ (usd) Gốc ngoại tệ Tỷ giá lập BCTC -TK 1122: 225.000.000đ (10.000 USD, TG 22.500)
-TK 331B: 89.600.000 (4000USD, TG 22.400)
128- A Dư Nợ 2.000 Đúng 21.000
131 A Dự Nợ: 4.000 Đúng 21.000
-TK 341: 226.000.000 (10.000USD, TG 22.600)
131 B Dư Có: 3000 Không - ▪ Phát sinh trong tháng 12/N
244 Dư Nợ: 1.000 Đúng 21.000 Ngày 10/12 Cty chuyển khoản trả nợ cho B 4.000 USD,
TGTT ngày 10/8 TG mua 22.740, TB bán 22.800.
331 M Dư có: 5.000 Đúng 21.100
Ngày 31/12 đánh giá lại khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ. TGTT ngày 31/12 TG mua 22.810, TB bán
22.950

29 30
30

Thực hành tổng hợp 2 Thực hành tổng hợp 3


Số dư đầu kỳ TK 1122: 1.000 USD-TGTT 22.500
Số dư đầu kỳ TK 1122: 250.000.000 (10.000USD)
Tình hình phát sinh trong kỳ:
Tình hình phát sinh trong kỳ
1- Chuyển khoản VNĐ mua ngoại tệ gửi ngân hàng
1-Thu tiền TGNH Khách hàng A ứng trước 1.000
7.000 USD, TG mua 22.500, TG bán 22.650
USD, TG mua 22.600 , TG bán 22.800
2- Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho
2-Xuất kho hàng hóa bán cho KH A: 15.000 USD,
người bán M: 10.000 USD, TG mua 22.700, TB bán TGTT mua NH 22.750 , TGTT bán NH 22.900.
22.820
3- Nhận giấy báo có NH, khách hàng A thanh toán
3- Chuyển khoản trả nợ cho M 5000 USD. TGTT thêm 8000 USD,TGTT mua 22.840, TGTT bán
mua 22.730, TB bán 22 810 22.950.
4- Cuối kỳ TG mua NH: 22.620; TG bán 22.750 Cuối kỳ TGTT mua NH 22.870, TGTT bán NH 22.990
Định khoản và phản ánh vào TK 1122 , TK 331 Yêu cầu: Định khoản và phản ánh vào TK 1122
31
31
32
32

8
1/2/2021

❑ Kế toán nhập khẩu (trực tiếp) KT nhập khẩu trực tiếp


111,112,… 244 331 152,1561,211,…
Thủ tục và chứng từ nhập khẩu hàng (nếu phương thức thanh toán: L/C)
▪ Ký kết hợp đồng ngoại thương.
▪ Mở L/C (Letter credit): trường hợp Hợp đồng ngoại thương quy định trả
(1a)Ký quỹ (3)Trả tiền (2)Nhập hàng
tiền hàng bằng thư tín dụng.
▪ Thanh toán tiền hàng: khi nhận bộ hồ sơ nước ngoài, kiểm tra đúng => CLTG CLTG
báo NH Ngoại thương thanh toán tiền hàng. 3333,3332
▪ (Bộ hồ sơ gồm: HĐNT, HĐ (Invoice), Phiếu đóng gói (Packing List), Vận (4) Thuế nhập
đơn đường biển (Bill of Lading), Hoá đơn bảo hiểm (Insurance policy), 1
số chứng từ khác (Giấy chứng nhận xuất xứ, Giấy chứng nhận phẩm chất, khẩu,thuếTTĐB
trọng lượng, Giấy chứng nhận kiểm dịch vệ sinh,…)
▪ Hàng về đến cửa khẩu: Cơ quan giao thông cảng kiểm tra việc niêm 33312 133
phong hàng hóa khi bốc hàng khỏi phương tiện vận tải (nếu hàng thiếu (5)VAT hàng NK
hụt, hư hỏng phải có Biên bản kết toán với đơn vị vận tải)
▪ Giao nhận hàng hoá, khai báo hải quan:
▪ Khi nhận hàng hóa phải làm thủ tục khai báo Hải quan, xuất trình hàng
hóa cho cơ quan Hải quan kiểm tra và tính thuế nhập khẩu, cho cơ quan 152,1562,211
kiểm dịch nếu hàng hoá là động, thực vật
▪ Đóng thuế nhập khẩu, VAT (hoặc thuế tiêu thụ đặc biệt) hàng nhập khẩu
(6) Chi phí nhập hàng
33 34
33`

Ví dụ: Câu trả lời:

1. Nhập kho hàng hóa nhập khẩu, giá mua 10.000


Nghiệp vụ 1:
USD/CIF.HCM, chưa thanh toán tiền (Thời hạn thanh toán 3
❖Quy đổi giá mua theo tỷ giá 20.200:
tháng), thuế Nhập khẩu phải nộp 10%, thuế GTGT hàng nhập
10.000 x 20.200 = 202.000.000
khẩu 10%. Doanh nghiệp đã nộp thuế bằng TGNH VNĐ. Chi phí
❖ Thuế nhập khẩu: 202.000.000 x 10% = 20.200.000
vận chuyển hàng về kho đã trả bằng tiền mặt 1.100.000 (Bao
❖ Giá trị hàng nhập khẩu:
gồm VAT 10%). Tỷ giá mua/bán tại ngày giao dịch lần lượt là là 202.000.000 + 20.200.000 = 222.200.000
20.100/20.200đ/USD. ❖ Bút toán:
2. Ba ngày sau, doanh nghiệp chuyển tiền thanh toán tiền cho Nợ TK 156 222.200.000
nhà cung cấp. Tỷ giá BQGQ 20150đ/USD. Tỷ giá tại ngày thanh Có TK 331 202.000.000
toán lần lượt là là 20.100/20.200đ/USD Có TK 333 (3333) 20.200.000
❖ Theo dõi chi tiết ngoại tệ TK 331 10.000USD (TG=20.200)
Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
35 36

9
1/2/2021

Câu trả lời (tt): Câu trả lời (tt):

❖ Thuế GTGT hàng nhập khẩu: ❖ Nghiệp vụ 2:


222.200.000 x 10% = 22.220.000 Nợ TK 331 202.000.000 (10.000 x 20.200)
Nợ TK 133 22.220.000
Có TK 333 (33312) 22.220.000 Có TK 1122 201.500.000 (10.000 x 20.150)
❖ Nộp thuế bằng TGNH VND: Có TK 515 500.000
Nợ TK 3333: 20.200.000
Nợ TK 33312: 22.220.000
Có TK 112 (1) 42.420.000
Chi phí vận chuyển
Nợ Tk 156 1.000.000
Nợ TK 1331 100.000
Có TK 1111 1.100.000
37 38

Đơn vị (giao) ủy thác nhập khẩu


Nhập khẩu ủy thác 112… 138/338-331,333 152,1561,211
(1)Chuyển tiền (2a)Nhận hàng
 Ứng trước tiền hàng cho bên
BÊN GIAO nhận NKUT HĐGTGT bên NUTNK
 Nhận hàng theo thông báo của Giá mua(Inv.)+ThuếNK
của bên nhận NKUT 133
 Ghi nhận hoa hồng (2b) VAT (nếu
 Thanh lý hợp đồng và thanh nhờ nộp hộ)
toán tiền hàng (4)Thanh toán
 Thanh toán tiền hoa hồng và
152,1562,211
các khoản chi hộ.
(3)Phí ủy thác+
khoản chi hộ
39 40

10
1/2/2021

Nhập khẩu ủy thác (tt) Đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu


Nhận ngoại tệ của ĐVGUT để mở L/C (1)
112 244 138,338,131-GUT
Mở L/C Th/toán hộ, chi hộ
 Nhận tiền ứng trước từ bên giao
BÊN NHẬN (2) (4b)
NKUT
 Ký hợp đồng ngoại thương và ký
quỹ L/C nhập hàng Thanh toán hộ, chi hộ (4a)
 Nhận hàng – trả hàng
 Thanh toán tiền hàng cho bên XK
 Thanh lý hợp đồng thu tiền hàng 511,33311
từ bên giao NKUT.
Hoa hồng ủy thác(5)
 Thu phí ủy thác
Thu
42 tiền (phí ủy thác, khoản chi hộ(6)
41
42

Thực hành: A nhận nhập


khẩu ủy thác giúp B
1- 03/01/N B chuyển khoản ứng trước cho công ty A
50.000 USD và A nhận tiền chuyển thẳng mở L/C (Tỷ giá
ngày giao dịch: 22,5)
2- 10/01/N Công ty A nhận HHóa nhập khẩu và giao
Ví dụ: 15.12 thẳng cho B tại cảng (B vận chuyển hàng về nhập kho), tỷ
giá ngày giao dịch 22,7. Thuế Nhập khẩu 10%, thuế GTGT
10%. Công ty A kê khai và nộp hộ thuế cho B bằng TGNH.
3- 12/1/N A thanh toán cho nhà cung cấp (từ TK L/C) và
nhận tiền B thanh toán khoản nộp thuế hộ bằng TGNH
VND.
4- 14/1/N A xuất hóa đơn phí ủy thác nhập khẩu 2% giá
trị hàng nhập + thuế GTGT 10% cho B và B thanh toán
TGNH VNĐ theo Tỷ giá quy định 22, 73
Yêu cầu: định khoản nghiệp vụ trên tại A và B, biết Số dư
TK 1122 tại cty B 70.000 USD, TG ghi sổ: 22,2)
43
43 44

11
1/2/2021

❑ Kế toán xuất khẩu. (trực tiếp)


•Thủ tục – chứng từ:
Hạch toán xuất khẩu trực tiếp
–Ký kết hợp đồng ngoại thương.
–Nhận được thông báo của Ngân hàng là bên mua đã mở L/C
(nếu thanh toán bằng tín dụng thư), kiểm tra lại bộ chứng từ. 1) Giá vốn : Nợ 157 / Có 155,156
–Thủ tục xuất khẩu:
Nợ 632 / Có 157
+Xin giấy phép xuất khẩu. +Giấy chứng nhận kiểm dịch.
+Thuê phương tiện vận tải. +Khai báo hải quan, nhận 2) Doanh thu
+Đóng B/hiểm (bán giá CIF) thông báo nộp thuế xuất khẩu
CÁCH 1 CÁCH 2
+Lập bảng kê chi tiết đóng (nếu có)
111 3333 511 131 111 511 131
gói. +Giao nhận hàng với đơn vị
+Giấy chứng nhận xuất xứ, vận tải, nhận vận đơn.
phẩm chất và trọng lượng
3333
–Gửi bộ hồ sơ trên cho Ngân hàng xin thanh toán tiền hàng.
–Khi nhận tiền hàng hoặc người mua chấp nhận thanh toán:
thời điểm ghi nhận doanh thu.
45
46

Thực hành:xuất khẩu trực tiếp


Công ty ABC có nghiệp vụ xuất khẩu trực tiếp như sau:
1. Xuất kho hàng hóa chuyển ra cảng làm thủ tục xuất sang Nhật,
có giá xuất kho là 380 trđ, giá bán theo hợp đồng ngoại
thương là 25.000 USD.FOB.HCM, thuế xuất khẩu 2%, thuế
Ví dụ: 15.13
GTGT 0%.
2. Ba ngày sau, lô hàng trên đã làm thủ tục xong, hàng đã giao
lên tàu, thuyền trưởng đã ký vào vận đơn, tàu đã rời cảng. Tỷ
giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 23.000/ 23.150đ/USD. Tỷ giá
tính thuế 22.900 .Chuyển khoản VND nộp thuế XK.
3. Bộ phận kinh doanh xuất nhập khẩu thanh toán tạm ứng: Chi
phí làm thủ tục hải quan 4 trđ, chi phí vận chuyển chưa thuế
12 trđ + thuế GTGT 10%, chi phí khác 5 trđ.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
47
47
48

12
1/2/2021

Xuất khẩu ủy thác Đối với đơn vị (giao) ủy thác XK (UTXK)


155,156(1) 157 632
Giá vốn (1) Kết chuyển (2b)
 Ứng trước tiền hàng cho bên nhận
BÊN GIAO NKUT
Bù trừ khoản phải trả đ/vị NUTXK (5)
 Nhận hàng theo thông báo của của
bên nhận NKUT
331,3388 NUTXK 3333 511 131 NUTXK 111, 112
 Ghi nhận hoa hồng
 Thanh lý hợp đồng và thanh toán tiền
Thuế XK DT XK (2a)
Đvị NUTXK
ph/nộp TGTT TGTT Số tiền
hàng nộp hộ (3b)
 Thanh toán tiền hoa hồng và các
(3a) còn lại
641 đã thu
khoản chi hộ. Phí ủy thác & CP
xuất khẩu đvị nhận (6)
UTXK chi hộ (4) (133)
49 50
50
VAT

Xuất khẩu ủy thác (tt) Đối với bên nhận ủy thác xuất

3388 GUTXK 111,112


111, 112
 Nhận hàng và chuyển đi làm thủ Thanh toán sau khi bù trừ Thu hộ
BÊN NHẬN
tục xuất khẩu. 511 131 GUTXK tiền
 Ghi nhận nghiệp vụ phải thu bên hàng
NK và phải trả bên giao XK
Phí ủy thác
bù trừ
 Thu tiền hàng từ bên NK 33311
 Thanh lý hợp đồng và trả lại tiền VAT
1388 GUTXK
hàng
Chi hộ
 Thu tiền hoa hồng và các khoản 52
(phí NH, thuê bãi,…)
chi hộ

51 52

13
1/2/2021

Kế toán ghi giảm doanh thu xuất khẩu

Các khoản làm giảm doanh thu XK

Ví dụ: 15.14
Chiết khấu Giảm giả Hàng bán bị
thương mại hàng bán trả lại
(TK 5211) (TK 5212) (TK 5213)

Ghi tăng doanh thu theo tỷ giá nào thì khi


điều chỉnh giảm doanh thu tỷ giá đó
53 54

Kế toán kết chuyển doanh thu thuần XK


1.5 KẾ TOÁN HÀNG HÓA
KHO BẢO THUẾ
 Áp dụng cho DN có vốn đầu tư nước ngoài phục
vụ hàng XK (XK ít nhất 50% sản phẩm)
 Áp dụng chế độ quản lý hải quan đặc biệt
Doanh thu Doanh thu (CK thương mại + Thuế XK
- Giảm giá hàng bán + -  Hàng hóa NK đưa vào kho bảo quan không được
thuần xuất = hóa đơn (nếu không
khẩu Hàng bán bị trả lại) tách riêng bán tại thị trường Việt Nam. Nếu bán nộp thuế
nhập khẩu và các loại thuế khác
 Hàng hóa đưa vào kho bảo thuế nếu bị hư hỏng
→ tái xuất hoặc tiêu hủy theo quy định
 DN phải theo dõi chi tiết số lượng, giá trị từng
NVL, vật tư, hàng hóa theo từng lần nhập, xuất

55 56

14
1/2/2021

❑ KT hàng hóa kho bảo thuế •Kho bảo thuế áp dụng


Chứng từ cho các DN có vốn đầu
331Xuất HH trả 158 tư nước ngoài phục vụ
(1) Nhập NVL,VT để cho SX hàng xuất khẩu.
❖ Tương tự như hàng nhập khẩu SX SP xuất khẩu & gia
621
❖ Thêm một số chứng từ khác chứng minh: công hàng XK (2)Xuất NVL,VT để SX SP xuất
khẩu & GC hàng XK
 Hàng tạm nhập gia công 632
155,156
 Chế biến hàng làm hàng XK
(4)Xuất khẩuHH kho bảo thuế
(3) Xkho TP/HH xuất / hủy HH trg kho bảo thuế
khẩu đưa vào kho 155,156,632
bảo thuế
(5)Bán/sdg tại thị trường VN

(6) Tái nhập HH không xuất 333


khẩu từ kho bảo thuế (5) Phải nộp thuế
57 58

Báo cáo tình hình tài chính

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư


xây dựng cơ bản (SD TK 4132) được trình bày ở
1.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN phần Nguồn vốn, loại D-Vốn chủ sở hữu, nhóm I
“Vốn chủ sở hữu”
BÁO CÁO TÀI CHÍNH - Lãi: SD có TK 4132 ghi số dương

- Lỗ: SD Nợ TK 4132 ghi số âm

59 60

15
1/2/2021

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
(1) Lãi lỗ từ chênh lệch tỷ giá là 1 phần của chỉ tiêu
doanh thu tài chính / Chi phí tài chính
→CLTGHĐ trong kỳ:____________
→CLTGHĐ điều chỉnh cuối kỳ TK:___________
(2) Bán hàng xuất khẩu
→Doanh thu bán hàng xuất khẩu : thuộc chỉ tiêu Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (MS 01); nhưng
không bao gồm thuế xuất khẩu.
→ Thuế xuất khẩu là loại thuế gián thu→ không ảnh
hưởng BCKQHĐ

61 62

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
MINH HỌA Thuyết minh BCTC
Vinamilk 1/1 – 31/03/2015
Chênh lệch
tỷ giá

CLTG phát sinh do


CLTG phát sinh từ các
điều chỉnh cuối kỳ của
khoản thu chi tiền
TK tiền và tương
(thanh toán) trong kỳ
đương tiền

Lưu chuyển tiền


thuộc hoạt động Chỉ ảnh hưởng
kinh doanh tiền tồn cuối kỳ

63 64

16
1/2/2021

Thuyết minh BCTC Thuyết minh BCTC


MINH HỌA Thuyết minh BCTC
Vinamilk 1/1 – 31/03/2015
✓DN công bố thông tin về việc lựa chọn tỷ
giá áp dụng và đảm bảo tính nhất quán
theo quy định.
✓Chi tiết thông tin về chênh lệch tỷ giá trong
chỉ tiêu DTTC / CPTC

65 66

Thuyết minh BCTC (tt) Thông tư 53 (bổ sung TT 200)


MINH HỌA Thuyết minh BCTC
Vinamilk 1/1 – 31/03/2015

Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh


trong kỳ:
✓Đều sử dụng tỷ giá giao dịch thực tế
(TG mua, TG bán, TG xấp xỉ)
✓Không áp dụng tỷ giá ghi sổ.

67 68

17
1/2/2021

IAS 21
Các loại tỷ giá Ghi nhận ban đầu
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC THAY
ĐỔI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THEO
THÔNG LỆ QUỐC TẾ Chênh lệch tỷ
Khái niệm giá hối đoái

Tương tự VAS 10

69 70

IAS 21 IAS 21: Tại ngày lập BCTC


Ghi nhận ban đầu Khoản mục tiền tệ = ngoại tệ: TG ngày đóng cửa

IAS 21
Tỷ giá thực tế tại
TỶ giá xấp xỉ
ngày giao dịch
Mô hình giá gốc
Mô hình giá trị hợp lý: TG
TG ngày giao dịch ngày xác định giá hợp lý
-Nếu thanh toán cùng kỳ: TG Nếu Tỷ giá giao
ngày giao dịch (mô hình giá gốc) động mạnh thì
-Nếu KHÔNG ĐƯỢC thanh toán không được sử
cùng kỳ: TG ngày đóng cửa (mô dụng Khoản mục phi tiền tệ = ngoại tệ
hình giá hợp lý).

71 72

18
1/2/2021

Bảng cân đối kế toán


MINH HỌA Thuyết minh BCTC Báo cáoMINH
lưuHỌAchuyển
Thuyết minhtiền
BCTCtệ
Vinamilk 1/1 – 31/03/2015 Vinamilk 1/1 – 31/03/2015

73 74

Thuyết minh BCTC Thuyết minh BCTC (tt)


MINH HỌA Thuyết minh BCTC MINH HỌA Thuyết minh BCTC
Vinamilk 1/1 – 31/03/2015 Vinamilk 1/1 – 31/03/2015

75 76

19
1/2/2021

TÓM TẮT CHƯƠNG 15

Nguyên Vận dụng Kế toán


tắc hạch kế toán các kho bảo
giao dịch quan thuế
toán xử ngoại tệ để
lý mức tổ chức và
CL tỷ giá hạch toán
hối đoái XNK

77

20

You might also like