You are on page 1of 18

8/7/2022

1. Xác định được tỷ giá để


quy đổi ngoại tệ
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN NGOẠI TỆ
Chuẩn đầu ra 2. Ghi nhận nghiệp vụ phát
Giảng viên : Lê Hoàng Phương sinh liên quan đến ngoại tệ

3. Trình bày thông tin trên


BCTC liên quan đến ngoại tệ

1 2

Câu hỏi 1 Câu hỏi 2:


- Doanh nghiệp có phát sinh các giao dịch kinh tế bằng Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan ít nhất đến 2
đồng tiền khác với tiền đồng Việt Nam hay không? Hãy đối tượng kế toán. Theo bạn các đối tượng kế toán
kể tên một số tiền tệ phổ biến trên thế giới trong thương trong cùng nghiệp vụ kinh tế đó có áp dụng cùng
mại Quốc tế? một tỷ giá để quy đổi không?
- Theo bạn trong cùng một sổ kế toán có thể ghi theo 2
loại đơn vị tiền tệ khác nhau được không? Tại sao? Và
nếu không được thì hướng xử lý của bạn như thế nào? Gợi ý trả lời:
- Quy đổi ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán - Có loại nghiệp vụ quy đổi cùng một tỷ giá cho
như thế nào? Cho ví dụ? các đối tượng.
Gợi ý trả lời: - Có loại nghiệp vụ quy đổi khác tỷ giá cho các
DN chọn một đơn vị tiền tệ để ghi sổ (có thể là VND đối tượng.
hoặc USD hoặc… ) và khi phát sinh đơn vị tiền tệ khác
với đơn vị tiền tệ đã chọn thì phải quy đổi ra đơn vị
tiền tệ mà đơn vị đã chọn làm ghi sổ kế toán để ghi sổ.

3 4

Câu hỏi 3: TỔNG QUAN CHƯƠNG


- DN chọn đơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán không Xác định tỷ Trình bày
Ghi chép
phải là tiền đồng Việt Nam. Theo bạn khi công bố Khái niệm giá và nguyên các NV liên thông tin
thông tin BCTC, thì đơn vị công bố theo đơn vị tắc kế toán quan đến trên BCTC
Đơn vị ngoại tệ
tiền tệ đã chọn hay tiền đồng Việt Nam? tiền tệ sử Báo cáo
dụng Xác định tình hình
trong kế tỷ giá Chứng từ tài chính
Gợi ý trả lời: toán
Báo cáo tài chính sử dụng ở Việt Nam phải quy Kết quả
Ngoại tệ
đổi ra tiền đồng Việt Nam. và Tỷ giá
Nguyên Sổ chi tiết họt động
tắc kế SXKD
hối đoái toán
Sổ tổng
Chênh hợp (Nhật
lệch tỷ giá Lưu
ký chung,
hối đoái chuyển
Sổ cái)
tiền tệ

5 6

1
8/7/2022

1. CÁC KHÁI NIỆM


Đơn vị tiền tệ kế toán
Đơn vị tiền tệ trong kế toán là gì? đồng Việt Nam
Là đơn vị tiền tệ được sử dụng trong việc ghi sổ kế toán
và lập báo cáo tài chính
Nghiệp vụ PS Nghiệp vụ PS
- Tiền đồng Việt Nam. Nếu phát sinh bằng ngoại tệ, thì đồng Việt Nam ngoại tệ
đơn vị kế toán phải quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ Quy đổi
giá hối đoái thực tế.
Ghi sổ đồng Ghi sổ đồng Việt
- Đơn vị kế toán chủ yếu thu, chi bằng một loại ngoại tệ Việt Nam Nam
thì được tự lựa chọn loại ngoại tệ đó làm đơn vị tiền tệ
để kế toán. Khi lập báo cáo tài chính sử dụng tại Việt Ghi chú: Báo cáo tài chính là đồng Việt Nam
Nam, đơn vị kế toán phải quy đổi ra Đồng Việt Nam
theo tỷ giá hối đoái thực tế.

7 8

Đơn vị tiền tệ kế toán Ngoại tệ là gì?


ngoại tệ
Theo chức năng ghi sổ kế toán và lập Báo cáo tài chính:
Ngoại tệ: là đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế
Nghiệp vụ PS Nghiệp vụ PS toán của một doanh nghiệp
ngoại tệ đồng Việt Nam
Đơn vị tiền tệ Phát sinh giao USD được xem
Quy đổi
kế toán là đồng dịch là tiền là ngoại tệ phải
Ghi sổ ngoại tệ Ghi sổ ngoại tệ Việt Nam USD quy đổi

Đơn vị tiền Phát sinh giao Đồng Việt Nam


Ghi chú: Báo cáo tài chính sử dụng ở Việt Nam là đồng tệ kế toán dịch là đồng được xem là ngoại
Việt Nam là USD Việt Nam tệ phải quy đổi

9 10

Tỷ giá hối đoái là gì? Chênh lệch tỷ giá hối đoái là gì?
Là tỷ giá trao đổi giữa hai đơn vị tiền tệ. Cheânh leäch tyû giaù hoái ñoaùi laø cheânh leäch töø vieäc trao
ñoåi thöïc teá hoaëc quy ñoåi cuøng moät soá löôïng ngoaïi teä
Ví dụ 1: Tỷ giá một số ngoại tệ chuyển đổi sang tiền sang ñôn vò tieàn teä ghi soå keá toaùn theo tyû giaù hoái ñoaùi
đồng Việt Nam (1 ngoại tệ = a đồng Việt Nam) tại ngày khaùc nhau
3/9/2021, do Vietcombank công bố.
Ví dụ 2: Khách hàng trả nợ tiền mua hàng kỳ trước
1.000 USD bằng tiền gửi ngân hàng.
Ngoại tệ Mua
- Tỷ giá quy đổi ghi tăng tiền gửi ngân hàng:
Chuyển Bán 20.000đ/USD
Tên ngoại tệ Mã NT Tiền mặt
khoản - Tỷ giá quy đổi ghi giảm nợ phải thu: 20.300đ/USD
EURO EUR 26.206 26.471 27.619 => Chênh lệch tỷ giá: 300đ/USD x 1.000USD
US USD 22.650 22.680 22.880
DOLLAR

11 12

2
8/7/2022

2. Các loại tỷ giá và cách xác định tỷ giá để quy đổi


Thực tế mua, bán, trao đổi, thanh ngoại tệ
toán bằng ngoại tệ (Đã thực hiện)
Tỷ giá giao dịch
Các loại thực tế
Chênh
lệch tỷ Đánh giá lại các khoản mục có gốc tỷ giá
giá phát ngoại tệ khi lập BCTC (chưa thực Tỷ giá xấp xỉ (DN
sinh hiện) có thể dùng thay tỷ
giá thực tế)

Chuyển đổi BCTC khi lập bằng


ngoại tệ ra đồng VN Tỷ giá ghi sổ kế
toán

13 14

Tỷ giá giao dịch thực tế


Câu hỏi 5:
Câu hỏi 4: Tỷ giá giao dịch thực tế áp
Theo bạn tỷ giá giao
Tỷ giá mua, bán của Bạn có 1.000 USD và dụng để quy đổi ngoại tệ
dịch thực tế Doanh
ngân hàng thương mại muốn đổi ra tiền đồng Việt trong kỳ được công bố từ:
nghiệp áp dụng để
nơi giao dịch tại ngày Nam để sử dụng. Bạn ra + Quy định trong hợp đồng
quy đổi ngoại tệ trong
phát sinh nghiệp vụ ngân hàng để đổi, ngân kinh tế.
kỳ do đơn vị nào
kinh tế. hàng trả cho bạn + Do ngân hàng thương mại
công bố?
21.000.000 đồng. Cho biết nơi giao dịch công bố
tỷ giá quy đổi tiền đồng
nhận được ? Theo bạn tỷ Gợi ý trả lời:
giá này là tỷ giá của ngày Hợp đồng và Ngân
quá khứ hay hiện tại? hàng thương mại nơi
giao dịch
Gợi ý trả lời:
- Tỷ giá: 21.000đ/USD
- Hiện tại
15 16

Câu hỏi 6: Câu hỏi 7:


Tỷ giá xấp xỉ: Bạn có 1.000 USD, tỷ giá
Tỷ giá chuyển khoản Tỷ giá ghi sổ:
mua và bán của ngân ghi sổ là 21.200đ/USD và
Tỷ giá xấp xỉ với tỷ giá bạn muốn đổi ra tiền đồng
hàng thương mại nơi Tỷ giá đã sử dụng để
mua bán chuyển khoản Việt Nam để sử dụng. Bạn
thường xuyên giao dịch quy đổi ngoại tệ và
trung bình của ngân hàng ra ngân hàng để đổi, ngân
là: 20.000đ/USD – được ghi sổ trong quá
thương mại nơi thường hàng trả cho bạn 21.000.000
20.600đ/USD. Theo bạn khứ
xuyên giao dịch. Tỷ giá đồng. Cho biết tỷ giá quy
thì DN, có thể chọn tỷ
xấp xỉ phải đảm bảo Tỷ giá ghi sổ được sử đổi ghi giảm ngoại tệ mặt?
giá xấp xỉ là bao nhiêu
chênh lệch không vượt dụng quy đổi khi ghi Theo bạn tỷ giá này là tỷ giá
để quy đổi ngoại tệ?
quá +/-1% so với tỷ giá giảm các đối tượng kế của ngày quá khứ hay hiện
mua bán chuyển Gợi ý trả lời:
Tỷ giá trung bình: 20.300đ/USD
toán có gốc ngoại tệ tại?
khoản trung bình. 20.097 ≤ tỷ giá xấp xỉ ≤ 20.503 (Giảm tiền, giảm phải
Tỷ giá xấp xỉ dùng để Gợi ý trả lời:
thu, giảm phải trả...) - Tỷ giá: 21.200đ/USD
thay thế cho tỷ giá thực
tế (chọn 1 trong 2) - Quá khứ

17 18

3
8/7/2022

Câu hỏi 8 Xác định tỷ giá để quy đổi ngoại tệ cho các đối
- Ngày 5/1, bạn được Bố tặng 1.000USD, tỷ giá ngày tượng kế toán
5/1 là: 21.000 đồng/USD.
- Ngày 10/1, bạn sử dụng 1.000USD để mua một Xác định tỷ giá thực tế
Laptop, tỷ giá ngày 10/1 là 22.000 đồng/USD
Theo bạn: Câu hỏi 9
- Ngày 5/10, Cty ký hợp đồng mua 10.000 USD với Ngân hàng
- Ngày 5/1, bạn nhận được bao nhiêu tiền được quy đổi Vietcombank, tỷ giá mua quy định trong hợp đồng là
ra tiền đồng Việt Nam? 22.000đ/USD. Theo hợp đồng ngày 10/10 sẽ bàn giao ngoại tệ.
- Ngày 10/1, tiền bạn giảm bao nhiêu được quy đổi ra - Ngày 10/10, Ngân hàng giao 10.000 USD cho Cty. Tỷ giá giao
tiền đồng Việt Nam? dịch ngày 10/10 ngân hàng công bố là 22.500 đồng/USD. Cty
- Ngày 10/1, Laptop bạn có trị giá bao nhiêu được quy xuất tiền mặt ra thanh toán toàn bộ tiền mua ngoại tệ cho ngân
đổi ra tiền đồng Việt Nam? hàng.
Bạn hãy cho biết, Cty phải chi ra bao nhiêu tiền mặt để trả cho
Gợi ý trả lời: áp dụng Vietcombank?
- Tỷ giá thực tế Gợi ý trả lời:
- Tỷ giá ghi sổ Thực hiện theo hợp đồng

19 20

Câu hỏi 10 Câu hỏi 11


- Ngày 5/10, Cty mua Nguyên vật liệu chưa trả tiền - Ngày 5/10, Cty mua Nguyên vật liệu trả bằng ngoại
cho nhà cung cấp 1.000 USD. Tỷ giá ngày giao dịch do tệ gửi ngân hàng cho nhà cung cấp 1.000 USD. Tỷ giá
ngân hàng công bố mua 20.000đ/USD, bán ngày giao dịch do ngân hàng công bố mua
20.300đ/USD. 20.000đ/USD, bán 20.300đ/USD. Tỷ giá xuất ngoại tệ
Bạn hãy cho biết, Cty dùng tỷ giá nào quy đổi để ghi 20.150đ/USD
nhận số nợ phải trả và trị giá nguyên vật liệu nhập Bạn hãy cho biết, Cty dùng tỷ giá nào quy đổi để ghi
kho? Giải thích? nhận giảm tiền và trị giá nguyên vật liệu nhập kho?
Giải thích?
Gợi ý trả lời:
- Mua ngoại tệ để trả nợ Tỷ giá bán áp
- Vận dụng nguyên tắc giá gốc Gợi ý trả lời:
dụng cho cả 2 đối
- Vận dụng nguyên tắc thận - Giảm tiền: tỷ giá ghi sổ
tượng
trọng - Bán ngoại tệ để trả tiền mua Tỷ giá mua ghi
NVL =>Vận dụng nguyên tắc nhận NVL
giá gốc và thận trọng

21 22

Câu hỏi 12 Câu hỏi 13


- Ngày 5/10, xuất ngoại tệ gửi ngân hàng đặt trước tiền - Ngày 5/10, khách hàng đặt trước tiền mua hàng bằng
mua hàng cho nhà cung cấp 1.000 USD. Tỷ giá ngày ngoại tệ gửi ngân hàng cho doanh nghiệp 1.000 USD.
giao dịch do ngân hàng công bố mua 20.000đ/USD, Tỷ giá ngày giao dịch do ngân hàng công bố mua
bán 20.300đ/USD. Tỷ giá xuất ngoại tệ 20.150đ/USD 20.000đ/USD, bán 20.300đ/USD.
Bạn hãy cho biết, Cty dùng tỷ giá nào quy đổi để ghi Bạn hãy cho biết, Cty dùng tỷ giá nào quy đổi để ghi
nhận giảm tiền và trả trước cho người bán? Giải thích? nhận tăng tiền và Người mua trả tiền trước? Giải thích?

Gợi ý trả lời: Gợi ý trả lời:


- Giảm tiền: tỷ giá ghi sổ - Nhận tiền => bán tiền => tỷ giá mua
- Mua ngoại tệ để đặt tiền => trả
trước cho người bán: tỷ giá bán

23 24

4
8/7/2022

Nội dung NV Hình thức TT Tỷ giá Ghi chú


Xác định tỷ giá thực tế
Bán NT để mua =>Giá gốc, thận
Mua, bán ngoại Tỷ giá ký kết trong hợp Mua TS Trả tiền ngay Tỷ giá mua trọng
tệ đồng với NH Chưa trả tiền Tỷ giá bán Mua NT để mua=>Giá gốc
Bán NT để mua =>Giá gốc, thận
Chi phí SXKD Trả tiền ngay Tỷ giá mua trọng
Tỷ giá bán của ngân
Chưa trả tiền Tỷ giá bán Mua NT để mua=>Giá gốc
hàng TM
Người mua trả tiền Nhận tiền (TS)-> bán NT=> giá
Riêng thuế phải nộp trong trước Tiền Tỷ giá mua gốc, thận trọng
Tỷ giá Ghi nhận nợ phải XNK: Tỷ giá tính thuế của
trả Tỷ giá Trả tiền trước cho
thực CQ Hải quan thực tế người bán Tiền Tỷ giá bán Mua NT để trả=> Giá gốc
tế Nhận tiền (TS)-> bán NT=> giá
Riêng KH đặt tiền trước: tỷ
Trả tiền ngay Tỷ giá mua gốc, thận trọng
giá mua của ngân hàng TM Doanh thu, thu nhập
Nợ phải thu (TS)-> bán NT=>
Chưa trả tiền Tỷ giá mua giá gốc, thận trọng
Ghi nhận nợ phải Tỷ giá mua của ngân
Rút tiền gửi nhập Tỷ giá xuất Không thay đổi tài sản (nơi này
thu, góp vốn, hàng TM quỹ sang nơi khác)
Tiền NT
nhận vốn góp,
Riêng đặt tiền trước cho Gửi tiền vào ngân Tỷ giá xuất Không thay đổi tài sản (nơi này
mua TS, chi phí hàng Tiền NT sang nơi khác)
KH: tỷ giá bán của ngân
hàng TM Tỷ giá Hải
Tính thuế Phải nộp quan Theo luật thuế

25 26

Tỷ giá xấp xỉ Xác định tỷ giá ghi sổ


Câu hỏi 14
Tỷ giá trung bình chuyển khoản x 99% ≤ Tỷ giá xấp - Ngày 5/10, bạn Lan được Mẹ cho 1.000 USD. Tỷ giá
xỉ ≤ Tỷ giá trung bình chuyển khoản x 101% ngày 5/10 do ngân hàng công bố mua 20.000đ/USD,
bán 20.300đ/USD.
Sinh viên xem lại Câu hỏi 6: - Ngày 10/10, bạn Lan sử dụng 1.000 USD Mẹ cho
ngày 5/10 mua Laptop. Tỷ giá ngày 10/10 do ngân
Câu hỏi trao đổi: hàng công bố mua 20.200đ/USD, bán 20.350đ/USD.
Bạn có nhận xét gì về việc ảnh hưởng của phương Bạn hãy cho biết, ngày 5/10 bạn Lan ghi nhận tăng tiền
pháp trên đến Báo cáo tài chính của doanh nghiệp? bao nhiêu? Và ngày 10/10 giảm tiền bao nhiêu? Bạn
rút ra được điều gì từ việc ghi nhận này?

Gợi ý trả lời:


- Nhận tiền => Tỷ giá thực tế mua
- Giảm tiền=> theo tỷ giá lúc nhận tiền =>tỷ giá ghi sổ

27 28

Câu hỏi 15 Câu hỏi 14 và 15


- Ngày 5/10, bạn Lan mua Laptop 1.000 USD, chưa trả TK 111 TK 331
tiền cho người bán. Tỷ giá ngày 5/10 do ngân hàng
(5/10) 20.000.000 20.300.000 (5/10)
công bố mua 20.000đ/USD, bán 20.300đ/USD. 20.300.000 (10/10) (5/10) 20.350.000
- Ngày 10/10, bạn Lan được Mẹ cho 1.000 USD và
Lan mang trả nợ tiền mua Laptop ngày 5/10 cho người
bán. Tỷ giá ngày 10/10 do ngân hàng công bố mua
20.200đ/USD, bán 20.350đ/USD.
Nhận xét:
Bạn hãy cho biết, ngày 5/10 bạn Lan ghi nhận số nợ
- TK 111=> không thể có 20.000.000 mà chi
phải trả bao nhiêu? Và ngày 10/10 giảm nợ phải trả
20.300.000
bao nhiêu? Bạn rút ra được điều gì từ việc ghi nhận
- TK 331=> không thể thiếu 20.300.000 mà trả
này?
20.350.000
Gợi ý trả lời: =>Phải dùng tỷ giá ghi sổ
- Ghi nợ=> Tỷ giá thực tế bán
- Giảm nợ=> theo tỷ giá lúc thiếu nợ=>tỷ giá ghi sổ

29 30

5
8/7/2022

Xác định tỷ giá ghi sổ Ôn tập phương pháp BQGQ di động (NLKT)
TK 111
Tỷ giá Thu hồi nợ, ký cược, (1/1) 1.000USDx20.000
ghi sổ ký quỹ và trả nợ (10/1) 1.000USDx21.000
thực tế 1.500USDx20.500
500USDx20.500 (15/1)

đích danh Thu hồi nợ phải thu


Tỷ giá và trả nợ phải trả nếu (20/1) 1.000USDx22.000
(22/1) 1.000USDx20.000
ghi sổ cùng một đối tượng 1.000USDx20.786 (30/1)

Thực tế đích danh cho Tỷ giá bình quân ngày 15/1=


(1.000x20.000+1.000x21.000)/(1.000+1.000)= 20.500đ/USD
từng đối tượng xác định
BQGQ di động Sau khi xuất ngày 15/1,còn tồn 1.500USD x 20.500đ/USD

Tỷ giá bình quân ngày 30/1=


Tỷ giá ghi sổ Xuất ngoại (1.500x20.500+1.000x22.000+1.000x20.000)/(1.500+1.000+1.000)
tệ thanh = 20.786đ/USD
BQGQ sau từng lần
nhập (di động) toán

31 32

Ôn tập phương pháp thực tế đích danh (NLKT) Ôn tập phương pháp thực tế đích danh (NLKT)
TK 131 TK 131 (chi tiết khách hàng A)
(khách hàng A) 1.000USDx20.000 (1/1) 1.000USDx20.000
(khách hàng B) 1.000USDx21.000 (10/1) 1.000USDx21.000
500USDx21.000 (khách hàng B) 500USDx20.500 (15/1)
(20/1) 1.000USDx22.000
(22/1) 1.000USDx20.000
1.000USDx20.786 (30/1)

Tỷ giá bình quân ngày 15/1=


Tỷ giá thu hồi nợ lấy đúng của khách hàng B để tính, không tính bình quân
(1.000x20.000+1.000x21.000)/(1.000+1.000)= 20.500đ/USD
của A và B (do khác đối tượng)
Sau khi thu ngày 15/1, còn thu 1.500USD x 20.500đ/USD
Tỷ giá bình quân ngày 30/1=
(1.500x20.500+1.000x22.000+1.000x20.000)/(1.500+1.000+1.000)
= 20.786đ/USD

Tỷ giá thu hồi nợ được tính bình quân của A (do cùng đối tượng)

33 34

Xuất ngoại tệ theo tỷ giá thực tế ngày xuất


TK 111 TK 152
Trường hợp đặc biệt (1/1) 1.000USDx20.000
(10/1) 1.000USDx21.000
500USDx20.500 (15/1)

Xuất ngoại tệ ngoài áp dụng Bình quân gia quyền di Tỷ giá thực tế mua 20.200đ/USD
động, Doanh nghiệp có thể áp dụng tỷ giá thực tế để
ghi giảm tiền
Câu hỏi trao đổi:
Bạn có nhận xét gì về việc ảnh hưởng của phương
pháp trên đến Báo cáo tài chính của doanh nghiệp?

35 36

6
8/7/2022

Nội dung NV Tỷ giá 3. Nguyên tắc kế toán


Tỷ giá ghi sổ Thực tế đích danh,
Giảm nợ phải thu
BQGQ di động DN đang hoạt động hoặc đang XDCB
Tỷ giá ghi sổ Thực tế đích danh, => DT, CP tài chính
Giảm nợ phải trả
BQGQ di động
Thu hồi ký cược, ký Xử lý
chênh DN 100% vốn NN thực hiện DA, CT
quỹ Tỷ giá ghi sổ Thực tế đích danh
Trả khoản ký cược, lệch trọng điểm Quốc gia, gắn với nhiệm vụ
Tỷ giá ổn định KT vĩ mô, an ninh, quốc phòng
ký quỹ Tỷ giá ghi sổ Thực tế đích danh
ghi sổ
Tỷ giá ghi sổ BQGQ di động hoặc trong giai đoạn trước hoạt động (XDCB)
Giảm tiền Thực tế => chênh lệch tỷ giá (TK413)
Tất toán các khoản
Người mua đặt tiền Khi hoạt động
trước cho daonh
nghiệp và Doanh Phân bổ trực tiếp vào DT, CP tài chính (Không qua
nghiệp đặt tiền trước Tỷ giá ghi sổ Thực tế đích danh TK 242,3387). Thời gian phân bổ theo quy định của
cho người bán pháp luật

37 38

- Đánh giá lại các khoản mục gốc ngoại tệ theo tỷ giá 4. Ghi chép các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ
thực tế khi lập BCTC
- Không được vốn hóa chênh lệch tỷ giá vào giá trị
tài sản dở dang.
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
kinh tế kế toán kế toán

39 40

CHỨNG TỪ TÀI KHOẢN


- Hóa đơn Cấp 1 Cấp 2
- Phiếu thu 413 – Chênh lệch 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối
- Phiếu chi tỷ giá hối đoái đoái đánh giá lại khoản mục tiền
- Giấy báo nợ tệ có gốc ngoại tệ
- Giấy báo có 4132 – Chênh lệch tỷ giá hối
- Thông báo tỷ giá của Ngân hàng thương mại đoái giai đoạn trước hoạt động
......
635-Chi phí TC Theo yêu cầu
515-Doanh thu TC Theo yêu cầu

41 42

7
8/7/2022

HẠCH TOÁN KẾ TOÁN


SỔ KẾ TOÁN
DN đang hoạt động hoặc trước hoạt động
Tổng hợp Chi tiết Mua, CP: TK 152,153,156,211,
Sổ cái TK 413 Sổ chi tiết TK 4311, 4312 213,621,641,642...
TK 1112,1122 TK 331
Sổ cái TK 635 Sổ chi tiết TK635
(1b)TG TGGS (1a) TGTT bán
X NT
Sổ cái TK 515 Sổ chi tiết TK515

TK 515 TK 635
Lãi Loã

(2) TGXNT (2) TGTT mua

43 44

Mua, CP: trường hợp ứng trước tiền cho Bán hàng, thu nhập khác
nhà cung cấp: TK 511,711 TK 131 TK 1112,1122
TK 152,153,156,211,
(5a) TGTT
TK 1112,1122 TK 331 213,621,641,642....
mua (5b) TGTT
TG
(3b) TS,CP nhận ứng GS
(3a)TGX TGTTbán mua
số tiền đặt trước
NT
(TGGS)
TK 515 TK 635
(3b) Chênh lệch TS,
Lãi tyû
giaù
CP nhận > ứng (Tỷ giá TK 515 Loã tyû
TT bán) Lãi tyû giaù
giaù
TK 635
Loã tyû
giaù
(5c) TGTT mua

45 46

Bán hàng, thu nhập khác: Trường hợp nhận


Vay, trả nợ
trước tiền người mua
TK 341 TK 1112,1122 TK 341
TK 511,711 TK 131 TK 1112,1122
(4a) TGTT (4b) TGXNT) TGGS
(6b)Ứng số tiền bán
đặt trước (TGGS) (6a) TGTT mua
TK 635
TK 515
(6c) Chênh lệch Loã tyû
DT,TN>tiền đặt trước Lãi tyû giaù
(TGTT mua) giaù

47 48

8
8/7/2022

DN 100% vốn NN thực hiện DA, CT trọng Khi đi vào hoạt động
điểm Quốc gia, gắn với nhiệm vụ ổn định KT
vĩ mô, an ninh, quốc phòng TK 515 TK 413 TK 635
Phân bổ hết
lãi/lỗ trong 1 Xử lý lãi Xử lý lỗ
kỳ

Giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản


(trước hoạt động) => Hạch toán
tương tự như các trường hợp trên. Lưu ý: Phân bổ lỗ không được
Tuy nhiên, lãi tỷ giá ghi Có TK nhỏ hơn lợi nhuận trước thuế
413, lỗ tỷ giá ghi Nợ TK 413 (sau phân bổ LNTT = 0 đồng)
(không ghi vào 635, 515) và TK 515 TK 635
chuyển số dư đến khi đi vào hoạt Phân bổ
lãi/lỗ trong Đ/k phân Đ/k phân
động thì xử lý nhiều kỳ (TK bổ lãi
413 cuối kỳ bổ lỗ
còn số dư)

49 50

Ví dụ 3
Cty A, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
KKTX, tính thuế GTGT theo khấu trừ, có tài liệu liên
Giai đoạn hoạt động => Hạch toán quan đến ngoại tệ trong kỳ như sau:
tương tự như doanh nghiệp khác. I/ Số đầu kỳ:
(trong kỳ phát sinh chênh lệch tỷ TK 1112: 50.000USD x 20.000đ
giá ghi vào 635, 515 TK 1122: 100.000USD x 20.000đ
II/ Nghiệp vụ phát sinh:
1/ Mua một số vật liệu nhập kho, giá mua 5.000USD.
Thanh toán bằng ngoại tệ mặt 50%, số còn lại chưa
thanh toán nhà cung cấp X. Tỷ giá ngày giao dịch là:
mua 20.300đ/USD; bán 20.400đ/USD
2/ Vay ngắn hạn ngân hàng 5.000USD bằng tiền gửi
ngân hàng, tỷ giá ngày giao dịch: mua 20.050đ/USD,
bán 20.100đ/USD.

51 52

3/ Xuất ngoại tệ gửi ngân hàng thanh toán tiền mua 7/ Xuất bán một số hàng hóa, giá xuất kho 300tr, giá bán là
hàng ở NV1 cho cung cấp X 2.000USD. Tỷ giá ngày 18.000USD. Người mua Z thanh toán bằng chuyển khoản 50%,
giao dịch là: mua 20.270đ/USD; bán 20.300đ/USD. số còn lại thanh toán vào kỳ sau. Tỷ giá ngày giao dịch mua
4/ Ứng trước tiền mua hàng cho cung cấp Y 2.000 20.320đ/USD; bán 20.400đ/USD.
USD bằng ngoại tệ gửi ngân hàng. Tỷ giá ngày giao 8/ Nhận tiền đặt trước của khách hàng để mua hàng H 3.000
USD bằng tiền gửi ngân hàng. Tỷ giá ngày giao dịch mua
dịch là: mua 20.250đ/USD; bán 20.400đ/USD.
20.300đ/USD; bán 20.400đ/USD.
5/ Nhà cung cấp Y ở NV 4 giao công cụ dụng cụ nhập 9/ Xuất kho giao hàng hóa cho khách hàng H ở NV8, giá xuất
kho, giá mua 2.500 USD. Số còn lại chưa thanh toán. kho 150tr, giá bán là 9.000USD. Tỷ giá ngày giao dịch mua
Tỷ giá ngày giao dịch mua 20.350đ/USD; bán 20.360đ/USD; bán 20.430đ/USD.
20.450đ/USD. Yêu cầu:
6/ Chi ngoại tệ mặt trả nợ vay NV 2 là 2.500 USD. Tỷ 1. Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ
giá ngày giao dịch mua 20.340đ/USD; bán 2. Định khoản nghiệp vụ
20.440đ/USD. 3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế toán có
liên quan?

53 54

9
8/7/2022

Kế toán xuất nhập khẩu Câu hỏi 16:


Trường hợp nào sau đây là xuất khẩu và nhập khẩu
1. Khái niệm xuất nhập khẩu
Xuất nhập khẩu là gì? CTY A Bán CTY B => Hàng xuất khẩu
Theo luật thương mại: (Việt Nam) hàng (Mỹ)

-Xuất khẩu hàng hóa là việc hàng hoá được đưa ra khỏi
lãnh thổ Việt Nam hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm => Hàng xuất
CTY A CTY B (DN
trên lãnh thổ Việt Nam (doanh nghiệp chế xuất, khu Bán khẩu và nhập
(Việt chế xuất ở
chế xuất, kho bảo thuế, kho ngoại quan và các khu phi hàng khẩu
Nam) Việt Nam)
thuế quan khác).

- Nhập khẩu hàng hóa là việc hàng hoá được đưa vào
lãnh thổ Việt Nam từ nước ngoài hoặc từ khu vực đặc
biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam.

55 56

2. Các phương thức giao hàng phổ biến trong


thương mại quốc tế (Phương thức khác SV tự nghiên cứu Incoterm) Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí (CIF)
Người bán Người mua
Giao trên tàu (FOB)
- Giao hàng tại cảng chỉ định. -Nhận hàng ở cảng được
Người bán Người mua - Thông quan xuất khẩu, cung cấp chỉ định và thanh toán
-Giao hàng lên tàu tại cảng quy - Nhận hàng tại cảng quy giấy phép XK tiền mua hàng.
- Giao chứng từ gốc sau khi lô hàng - Thông quan nhập khẩu
định định và thanh toán tiền
được giao lên tàu. - Chi trả đối với các
-Chịu mọi chi phí, tổn thất, rủi hàng. - Mua bảo hiểm và chi trả kinh phí khoản phí phát sinh khi
ro trước khi hàng được xếp lên -Chịu mọi chi phí, tổn vận chuyển lô hàng đến cảng đích khi lô hàng được giao lên
tàu. thất, rủi ro khi hàng đã được chỉ định. tàu, nghĩa vụ đóng thuế
-Thông quan xuất khẩu, cung xếp lên tàu. - Chi trả toàn bộ chi phí để đưa nhập khẩu
cấp giấy phép XK và trả thuế . -Chịu chi phí vận chuyển hàng lên tàu, vận chuyển hàng đến - Nhận rủi ro sau khi
-Chuyển giao hóa đơn thương hàng hóa bằng đường cảng dỡ, khai hải quan, bảo hiểm, hàng đã được giao xuống
mại và các chứng từ có liên biển. nghĩa vụ đóng thuế xuất khẩu,... boong tàu (cảng xuất).
quan. -Mua bảo hiểm hàng hóa - Rủi ro được chuyển giao từ bên
-Thông báo cho người mua là -Thông quan nhập khẩu bán sang bên mua khi toàn bộ lô
hàng đã lên tàu và trả thuế hàng được giao qua lan can tàu.

57 58

3. Thời điểm hàng hoá được coi là xuất nhập khẩu 4. Xác định giá hàng nhập khẩu nhập kho và
doanh thu hàng xuất khẩu
Nếu tính theo Ngày hàng qua lang - Giá nhập kho hàng nhập khẩu được xác định theo
FOB (Giao can tàu tại cảng bốc nguyên tắc giá gốc
lên tàu) hàng (cảng bên bán)
Trị giá hàng nhập khẩu nhập kho = Giá nhập khẩu +
Đường hàng không: Ngày đến Chi phí thu mua + thuế không được hoàn, khấu trừ
Nếu tính sân bay và được HQ ký vào tờ (nếu có) – các khoản giảm trừ (CKTM, GG...)
theo khai hàng hoá NK
CIF(Bao Giá nhập khẩu được xác định theo giá CIF = Giá mua
gồm tiền Đường biển: Ngày đến địa hàng + Chi phí vận chuyển, bảo hiểm Quốc tế đến
hàng, phí phận người mua và được HQ cảng trong nước
BH, phí ký vào tờ khai hàng hoá NK
- Doanh thu hàng xuất khẩu là giá bán chưa bao gồm
vận Đường bộ: Ngày đến trạm thuế xuất khẩu
chuyển): biên giới và được HQ ký vào
tờ khai hàng hoá NK Doanh thu hàng xuất khẩu = Giá bán – Thuế xuất khẩu

59 60

10
8/7/2022

5. Xác định giá tính thuế và các khoản thuế liên Ví dụ 4:


quan hàng xuất nhập khẩu
Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ, giá nhập khẩu (CIF HCM)
Giá tính thuế:
là 12.000 USD, thuế NK 80%, thuế TTĐB 50%, thuế
- Giá tính thuế nhập khẩu: giá CIF (bao gồm chi phí vận chuyển GTGT 10%. Chưa trả tiền người bán. Tỷ giá TT tại
và bảo hiểm Quốc tế.
thời điểm nhập khẩu mua là 20.900 đồng/USD, bán
- Giá tính thuế xuất khẩu: giá FOB (không bao gồm chi phí vận
chuyển và bảo hiểm Quốc tế) 21.000 đồng/USD. Tỷ giá tính thuế Hải Quan 21.050
đồng/USD.
Phương pháp tính các loại thuế liên quan:
Yêu cầu:
Thuế XNK = Giá tính thuế XNK x Thuế xuất
- Xác định các loại thuế phải nộp
Thuế TTĐB hàng (Giá tính thuế Thuế Thuế - Xác định trị giá tài sản
= + x
NK NK NK) suất + DN tính thuế GTGT theo trực tiếp
Thuế
Giá tính Thuế NK +
+ Dn tính thuế GTGT theo khấu trừ
GTGT = + x Thuế suất
thuế NK Thuế TTĐB
hàng NK

61 62

6. Các phương thức thanh toán quốc tế Phương thức tín dụng chứng từ
4
NGƯỜI NHẬP KHẨU NGƯỜI XUẤT KHẨU
1
1. Thư tín dụng 9 3 8 5
2
NH MỞ L/C 6 NH THÔNG BÁO L/C
7
Phương thức thanh 1. Người nhập khẩu làm đơn xin mở LC (bằng ký quỹ hoặc xin vay ngắn hạn)
toán Quốc tế 2. Nhờ thu 2. NH mở LC tiến hành mở LC và chuyển sang cho NH thông báo
3. NH thông báo LC xác nhân và thông báo LC cho người XK
4. Người XK gởi hàng đi cho người NK.
5. Người XK xuất trình bộ chứng từ để xin thanh toán tiền hàng.
6. NH thông báo kiểm tra, nếu đúng thì gởi tiếp bộ chứng từ sang cho ngân hàng
mở LC.
7. NH mở LC trả tiền cho người XK (hoặc chấp nhận hối phiếu) thông qua NH
thông báo nếu bộ. chứng từ hợp lệ.
3. Chuyển tiền 8. NH thông báo trả tiền cho người XK hoặc chấp nhận hối phiếu đã chấp nhận
theo yêu cầu của người NK .
9. NH mở LC ký vận đơn và giao chứng từ cho người nhập khẩu để nhận hàng.

63 64

Phương thức nhờ thu (Collecction of Payment) Phương thức chuyển tiền (Remittance)
1 1
NGƯỜI NHẬP KHẨU NGƯỜI XUẤT KHẨU NGƯỜI CHUYỂN TIỀN NGƯỜI THỤ HƯỞNG

4 5 6 8 2 2 4
7
NH PHỤC VỤ BÊN NK NH PHỤC VỤ BÊN XK NH CHUYỂN TIỀN 3 NH TRẢ TIỀN
3

1. Người XK gởi hàng cho người NK 1. Người thụ hưởng căn cứ hợp đồng thương mại tiến hành giao hàng cho
2. Người XK gởi bộ chứng từ ( gồm hối phiếu và các bộ chứng từ có liên người mua, người XK kèm theo các chứng từ liên quan.
quan) cho NH phục vụ mình để nhờ thu hộ tiền người NK. 2. Trên cơ sở chứng từ đó bên XK gởi đến người trả tiền tiến hành lập lệnh
3. NH bên xuất khẩu gởi bộ chứng từ sang cho NH phục vụ người NK để chuyển tiền gởi NH để trả tiền cho người thụ hưởng.
thông báo cho người nhập NK.
3. NH chuyển tiền trích tiền trên tài khoản của người chuyển tiền để
4. NH bên NK xuất trình hối phiếu cho người NK để yêu cẩu trả tiền.
chuyển sang NH phục vụ người thụ hưởng bằng thư (M/T) hoặc bằng
5. Người NK chấp nhận hối phiếu hoặc trả tiền.
điện (T/T).
6. Ngân hàng bên NK trao chứng từ cho người NK.
7. NH bên NK thu tiền và chuyển tiền (hoặc hối phiếu) cho NH bên XK. 4. NH trả tiền tiến hành trả tiền cho người thụ hưởng sau khi nhận được
8. NH bên XK trả tiền hoặc trao hối phiếu cho người XK. tiền từ NH chuyển tiền đến.

65 66

11
8/7/2022

7. Ghi chép các nghiệp vụ liên quan đến XNK CHỨNG TỪ


- Hóa đơn thương mại
- Vận đơn
- Phiếu thu
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ - Phiếu chi
kinh tế kế toán kế toán - Giấy báo nợ
- Giấy báo có
- Thông báo tỷ giá của Ngân hàng thương mại
- Tờ khai thuế
- Giấy nộp tiền vào NSNN

67 68

TÀI KHOẢN
SỔ KẾ TOÁN
Cấp 1 Cấp 2
152 – Nguyên vật liệu Theo yêu cầu Tổng hợp Chi tiết
153- CCDC Theo yêu cầu Sổ cái TK 152 Sổ chi tiết TK 152
156-Hàng hóa 1561, 1562, theo yêu cầu Sổ cái TK 153 Sổ chi tiết TK153
511-Doanh thu bán hàng, 5111,5112, theo yêu cầu
CCDV Sổ cái TK 156 Sổ chi tiết TK156
333-Thuế và các khoản 3331, 3332, 3333
phải nộp NSNN Sổ cái TK 511 Sổ chi tiết TK511
211-TSCĐHH TK chi tiết
212-TSCDVH TK chi tiết ...... ........

69 70

Hạch toán xuất nhập khẩu trực tiếp Cách 1: Doanh thu ghi nhận theo giá thanh toán (bao
gồm thuế xuất khẩu)
Xuất khẩu
3333 511 131 521
155,1561 157
(3c) Thuế (3b) Doanh (3d) Giảm
(1) Xuất kho hàng chuyển 632 xuất khẩu thu bán hàng
ra cảng để giao ĐV vận tải trừ DT
(3a) Khi hàng (TGTT mua)
được xác nhận đã
XK, ghi nhận giá
111, 112,331
vốn hàng bán (3c) Thuế xuất 1122
(2) Hàng mua chuyển
khẩu tương ứng
trực tiếp ra cảng để (4) Thu tiền
giao ĐV vận tải
TGGS TGTT
133 mua
Thuế GTGT
515 635

Lãi Lỗ

71 72

12
8/7/2022

Cách 2: Doanh thu ghi nhận theo giá chưa thuế xuất Chi phí giao hàng xuất khẩu phát sinh
khẩu 111,112,331 641
511 131 521
Chi phí phát sinh
(3b) Giá bán (3d) Giảm
chưa thuế XK trừ DT 133
(TGTT mua)
Thuế GTGT
3333
(3b) Thuế XK 1122
(4) Thu tiền
TGGS TGTT
(3c) Thuế xuất
mua
khẩu tương ứng
515 635

Lãi Lỗ

73 74

Ví dụ 4 Yêu cầu:
1/ Xuất kho lô hàng trị giá 300tr chuyển ra cảng để 1. Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ
chuẩn bị xuất khẩu, giá bán là 18.000 USD (FOB), 2. Định khoản nghiệp vụ
chưa thu tiền, thuế xuất khẩu 3%. Tỷ giá ngày giao 3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế toán có
dịch ngân hàng: mua 21.420đ/USD; bán 21.450đ/USD.
liên quan?
2/ Lô hàng nghiệp vụ trên hoàn thành thủ tục xuất khẩu
và giao hàng. Tỷ giá ngày giao dịch ngân hàng: mua
21.430đ/USD; bán 21.440đ/USD. Tỷ giá tính thuế của
cơ quan Hải quan: 21.400đ/USD.
3/ Nộp thuế xuất khẩu bằng tiền mặt.
4/ Chi phí vận chuyển hàng ra cảng trả cho đơn vị vận
tải bằng tiền gửi bao gồm thuế GTGT 10% là 3,3tr.
5/ Nhận được giấy báo có của ngân hàng về người mua
hàng NV1 thanh toán tiền hàng. Tỷ giá ngày giao dịch
ngân hàng: mua 21.435đ/USD; bán 21.445đ/USD.

75 76

Nhập khẩu 331 152, 153, 156,211…


TK 1112,1122 TK 244 (1a) Giá nhập khẩu (CIF)-TGTT bán
(1) Ký quỹ mở L/C
3331, 3332, 3333
TK 515 TK 635
(1b)Thuế GTGT (trực tiếp), NK, TTĐB
Lãi TG Lỗ TG (TG Hải quan)
33312 133
(1c) Thuế GTGT hàng NK
(khấu trừ)
TK 341
111,112,331
(2) Vay mở L/C Thuế GTGT

(2) Chi phí thu mua

77 78

13
8/7/2022

TK 244 Ví dụ 5
TK 331
TGGS 244 TGGS 331 1/ Ký quỹ mở L/C bằng vay ngắn hạn 30.000 USD. Tỷ
(1) Trả giá ngày giao dịch ngân hàng: mua 21.450đ/USD; bán
TK 515 bằng ký TK 635 21.455đ/USD.
Lãi TG
quỹ 2/ Nhập khẩu lô hàng trị giá 21.000USD, chưa thanh
Lỗ TG
toán tiền cho người xuất khẩu, thuế nhập khẩu 5%,
thuế GTGT 10% (DN tính thuế theo khấu trừ). Tỷ giá
TK 1122 ngày giao dịch ngân hàng: mua 21.430đ/USD; bán
TGX NT TGGS 331
21.440đ/USD. Tỷ giá tính thuế của cơ quan Hải quan:
TK 515
(2)Trả
TK 635 21.400đ/USD. Chi phí vận chuyển hàng từ cảng về
bằng tiền nhập kho DN bằng tiền mặt 2,2tr (bao gồm thuế GTGT
Lãi TG gửi Lỗ TG 10%). Hàng đã nhập kho đủ.
3/ Xuất tiền mặt nộp các khoản thuế NK và GTGT
hàng nhập khẩu trên cho nhà nước.

79 80

4/ Thanh toán toàn bộ tiền mua hàng trên cho người


xuất khẩu bằng tiền ký quỹ.
5/ Trả số nợ vay ngắn hạn trên bằng ngoại tệ gửi ngân
hàng. Tỷ giá xuất ngoại tệ là 21.000đ/USD, tỷ giá ngày
giao dịch ngân hàng: mua 21.430đ/USD; bán
21.440đ/USD.
TRÌNH BÀY THÔNG TIN CHÊNH
Yêu cầu:
1. Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ LỆCH TỶ GIÁ TRÊN BÁO CÁO
2. Định khoản nghiệp vụ
3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
TÀI CHÍNH
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế toán có
liên quan?

81 82

Nghiệp vụ phát sinh Câu hỏi:


- Các khoản mục có gốc ngoại tệ tài sản, nợ phải trả
Lập, nhận
được trình bày trên báo cáo tài chính nào?
Chứng từ - Lãi và lỗ tỷ giá trong kỳ được trình bày trên báo cáo
tài chính nào?
Ghi Ghi

Sổ Nhật ký chung Sổ chi tiết TK 515,


Ghi 635, 413…
Sổ cái TK 515, 635, 413 Tổng hợp, phân
tích, trình bày
Tổng hợp, phân tích,
trình bày

BCTHTC, KQHĐKD,
LCTT, TMBCTC

83 84

14
8/7/2022

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Chỉ tiêu Mã số Thuyết Số Số


minh cuối đầu
Chỉ tiêu Mã số Thuyết Số Số năm năm
minh cuối đầu 1 2 3 4 5
năm năm D - VỐN CHỦ SỞ 400
1 2 3 4 5 HỮU
D - VỐN CHỦ SỞ 400 I. Vốn chủ sở hữu 410
HỮU ....... .... Dư nợ TK
I. Vốn chủ sở hữu 410 Phần Vốn chủ 7. Chênh lệch tỷ giá 417 413 (số âm);
....... ....
sở hữu: Chỉ hối đoái Dư có TK
7. Chênh lệch tỷ giá 417 .......... .... 413 (số
hối đoái tiêu Chênh TỔNG CỘNG 440 dương)
.......... .... lệch tỷ giá hối NGUỒN VỐN (440
TỔNG CỘNG 440 đoái = 300 + 400)
NGUỒN VỐN (440
= 300 + 400) Riêng các khoản mục có gốc ngoại tệ (tài sản, nợ phải trả) được
Riêng các khoản mục có gốc ngoại tệ (tài sản, nợ phải trả) được cộng chung với các khoản mục không gốc ngoại tệ trong phần
cộng chung với các khoản mục không gốc ngoại tệ trong phần tài sản và nợ phải trả của từng chỉ tiêu tương ứng để trình bày
tài sản và nợ phải trả của từng chỉ tiêu tương ứng để trình bày BCTHTC.
BCTHTC.

85 86

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH DOANH
Năm……… Năm………
Đơn vị tính:............ Đơn vị tính:............

CHỈ TIÊU Mã Thuyết Năm Năm CHỈ TIÊU Mã Thuyết Năm Năm Phát sinh Có
số minh nay trước số minh nay trước TK 911 đối
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ứng với Nợ
....... Chênh lệch ....... TK 515 (chi
6. Doanh thu hoạt động 21 lãi tỷ giá 6. Doanh thu hoạt động 21 tiết lãi tỷ giá)
tài chính tài chính
7. Chi phí tài chính 22 7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi 23 - Trong đó: Chi phí lãi 23 Phát sinh Nợ
Chênh lệch lỗ
vay vay TK 911 đối
tỷ giá
........ ........ ứng với có
TK 635 (chi
tiết lỗ tỷ giá)

87 88

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*) (Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm…. Năm….
Đơn vị tính: ........... Đơn vị tính: ...........
Phát sinh Nợ
Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm Năm Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm Năm TK tiền,
số minh nay trước số minh nay trước tương đương
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 tiền và có TK
413 (số
............ Chênh lệch ............ dương); Phát
Tiền và tương đương tiền 60 do đánh giá Tiền và tương đương tiền 60
sinh Có TK
đầu kỳ lại số dư cuối đầu kỳ
tiền, tương
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ 61 kỳ của tiền và Ảnh hưởng của thay đổi tỷ 61
đương tiền và
giá hối đoái quy đổi ngoại tương đương giá hối đoái quy đổi ngoại
Nợ TK 413
tệ tiền tệ
(số âm);
Tiền và tương đương tiền 70 Tiền và tương đương tiền 70
cuối kỳ (70 = 50+60+61) cuối kỳ (70 = 50+60+61)
Riêng các khoản mục tiền có gốc ngoại tệ phát sinh trong kỳ Riêng các khoản mục tiền có gốc ngoại tệ phát sinh trong kỳ
được cộng chung với các khoản mục tiền không gốc ngoại tệ và được cộng chung với các khoản mục tiền không gốc ngoại tệ và
trình bày trong luồng tiền của các hoạt động tương ứng trong trình bày trong luồng tiền của các hoạt động tương ứng trong
BCLCTT BCLCTT

89 90

15
8/7/2022

Ví dụ 6: Trích trong kỳ DN có số liệu dưới đây: SỔ CHI TIẾT TIỀN SỬI NGÂN HÀNG
SỔ CÁI Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng VND- Số hiệu: 1121
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng- Số hiệu: 112
Chứng từ Số hiệu Số tiền
Chứng từ Số hiệu Số tiền Ngày,
Ngày,
tháng Ngày Diễn giải TK
tháng Ngày Diễn giải TK Số hiệu Nợ Có
Số hiệu Nợ Có ghi sổ tháng
ghi sổ tháng đối ứng
đối ứng
Số dư đầu năm Số dư đầu năm 80.000.000
100.000.000
(1.000USDx20.000)+80tr
03/12 012/BC 03/12 Thu nợ khách hàng A 131 10.000.000
03/12 012/BC 03/12 Thu nợ khách hàng A 131 10.000.000
Cộng Phát sinh 10.000.000
03/12 012/BN 03/12 Trả nợ khách hàng B 331 20.000.000
Số dư cuối kỳ 90.000.000
(1.000 USDx20.000)
15/12 012/BC 15/12 Thu nợ khách hàng C 131 21.000.000
(1.000 USDx21.000)
31/12 01/PKT 31/12 Đánh giá ngoại tệ CK 413 500.000
(TGCK: 21.500đ/USD)
Cộng Phát sinh 31.500.000 20.000.000
Số dư cuối kỳ 111.500.000

91 92

SỔ CHI TIẾT TIỀN SỬI NGÂN HÀNG SỔ CÁI


Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng USD- Số hiệu: 1122 Tên tài khoản: Chênh lệch tỷ giá- Số hiệu: 413

Chứng từ Số hiệu Số tiền


Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền
Ngày,
tháng Ngày Diễn giải TK
Số hiệu Nợ Có tháng Ngày Diễn giải TK
ghi sổ tháng Số hiệu Nợ Có
đối ứng ghi sổ tháng
đối ứng
Số dư đầu năm
20.000.000 Số dư đầu năm
(1.000USDx20.000) 31/12 01/PKT 31/12 Đánh giá ngoại tệ CK 112 500.000
03/12 012/BN 03/12 Trả nợ khách hàng B 331 20.000.000 (TGCK: 21.500đ/USD)
(1.000 USDx20.000) ... ... ... ... ... ... ...
15/12 012/BC 15/12 Thu nợ khách hàng C 131 21.000.000
(1.000 USDx21.000)
31/12 01/PKT 31/12 Đánh giá ngoại tệ CK 413 500.000 31/12 07/PKT 31/12 Kết chuyển lãi đánh giá 515 1.000.000
(TGCK: 21.500đ/USD) ngoại tệ CK
Cộng Phát sinh 21.500.000 20.000.000 Cộng Phát sinh 30.000.000 30.000.000
Số dư cuối kỳ 21.500.000 Số dư cuối kỳ

93 94

SỔ CÁI SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN


Tên tài khoản: Doanh thu tài chính- Số hiệu: 515 Tên tài khoản: Doanh thu tài chính- Lãi đầu tư - Số hiệu: 5151

Chứng từ Số hiệu Số tiền Chứng từ Số hiệu Số tiền


Ngày, Ngày,
tháng Ngày Diễn giải TK tháng Ngày Diễn giải TK
Số hiệu Nợ Có Số hiệu Nợ Có
ghi sổ tháng ghi sổ tháng
đối ứng đối ứng
Số dư đầu năm Số dư đầu năm
31/12 02/TB 31/12 Lợi nhuận đầu tư 138 20.000.000 31/12 02/TB 31/12 Lợi nhuận đầu tư 138 20.000.000

... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
31/12 07/PKT 31/12 Kết chuyển lãi đánh giá 413 1.000.000
ngoại tệ CK
31/12 09/PKT 31/12 Kết chuyển doanh thu 911 45.000.000
31/12 09/PKT 31/12 Kết chuyển doanh thu 911 50.000.000
CK
CK
Cộng Phát sinh 45.000.000 45.000.000
Cộng Phát sinh 50.000.000 50.000.000
Số dư cuối kỳ
Số dư cuối kỳ

95 96

16
8/7/2022

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN SỔ CÁI


Tên tài khoản: Doanh thu tài chính- Lãi tỷ giá - Số hiệu: 5152 Tên tài khoản: Chi phí tài chính- Số hiệu: 635

Chứng từ Số hiệu Số tiền Chứng từ Số hiệu Số tiền


Ngày, Ngày,
tháng Ngày Diễn giải TK tháng Ngày Diễn giải TK
Số hiệu Nợ Có Số hiệu Nợ Có
ghi sổ tháng ghi sổ tháng
đối ứng đối ứng
Số dư đầu năm Số dư đầu năm
13/12 02/PKT 13/12 Chiếc khấu thanh toán 111 200.000
cho khách hàng
... ... ... ... ... ... ...
15/12 012/BC 15/12 Lỗ tỷ giá thu nợ khách 131 100.000
31/12 07/PKT 31/12 Kết chuyển lãi đánh giá 413 1.000.000
hàng C
ngoại tệ CK ...
... ... ... ... ... ....
31/12 09/PKT 31/12 Kết chuyển doanh thu 911 1.000.000
CK 31/12 10/PKT 31/12 Kết chuyển chi phí CK 911 40.000.000
Cộng Phát sinh 5.000.000 5.000.000 Cộng Phát sinh 40.000.000 40.000.000
Số dư cuối kỳ Số dư cuối kỳ

97 98

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN


Tên tài khoản: Chi phí tài chính (Chiếc khấu TT)- Số hiệu: 6351 Tên tài khoản: Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá)- Số hiệu: 6352

Chứng từ Số hiệu Số tiền Chứng từ Số hiệu Số tiền


Ngày, Ngày,
tháng Ngày Diễn giải TK tháng Ngày Diễn giải TK
Số hiệu Nợ Có Số hiệu Nợ Có
ghi sổ tháng ghi sổ tháng
đối ứng đối ứng
Số dư đầu năm Số dư đầu năm
13/12 02/PKT 13/12 Chiếc khấu thanh toán 111 200.000 15/12 012/BC 15/12 Lỗ tỷ giá thu nợ khách 131 100.000
cho khách hàng hàng C
.... .... .... .... ... ....
... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... ... ....

31/12 10/PKT 31/12 Kết chuyển chi phí CK 911 2.000.000 31/12 10/PKT 31/12 Kết chuyển chi phí CK 911 38.000.000
Cộng Phát sinh 2.000.000 2.000.000 Cộng Phát sinh 38.000.000 38.000.000
Số dư cuối kỳ Số dư cuối kỳ

99 100

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm……… Năm………
Đơn vị tính:Trđ Đơn vị tính: Trđ

Chỉ tiêu Mã số Thuyết Số cuối Số đầu


CHỈ TIÊU Mã Thuyết Năm Năm
minh năm năm
1 2 3 4 5 số minh nay trước
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 1 2 3 4 5
I. Tiền và các khoản tương 110 .......
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 50
đương tiền
7. Chi phí tài chính 22 40
1. Tiền 111 111,5 100
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
2. Các khoản tương đương 112
........
tiền

101 102

17
8/7/2022

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính: Trđ
Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm Năm
số minh nay trước
1 2 3 4 5

............ .. .. ... ...


Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối 61 0,5
đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 70 111,5
= 50+60+61)

103

18

You might also like