Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 -Ke toan ngoại tệ -moi
Chuong 1 -Ke toan ngoại tệ -moi
1 2
3 4
5 6
1
8/7/2022
7 8
9 10
Tỷ giá hối đoái là gì? Chênh lệch tỷ giá hối đoái là gì?
Là tỷ giá trao đổi giữa hai đơn vị tiền tệ. Cheânh leäch tyû giaù hoái ñoaùi laø cheânh leäch töø vieäc trao
ñoåi thöïc teá hoaëc quy ñoåi cuøng moät soá löôïng ngoaïi teä
Ví dụ 1: Tỷ giá một số ngoại tệ chuyển đổi sang tiền sang ñôn vò tieàn teä ghi soå keá toaùn theo tyû giaù hoái ñoaùi
đồng Việt Nam (1 ngoại tệ = a đồng Việt Nam) tại ngày khaùc nhau
3/9/2021, do Vietcombank công bố.
Ví dụ 2: Khách hàng trả nợ tiền mua hàng kỳ trước
1.000 USD bằng tiền gửi ngân hàng.
Ngoại tệ Mua
- Tỷ giá quy đổi ghi tăng tiền gửi ngân hàng:
Chuyển Bán 20.000đ/USD
Tên ngoại tệ Mã NT Tiền mặt
khoản - Tỷ giá quy đổi ghi giảm nợ phải thu: 20.300đ/USD
EURO EUR 26.206 26.471 27.619 => Chênh lệch tỷ giá: 300đ/USD x 1.000USD
US USD 22.650 22.680 22.880
DOLLAR
11 12
2
8/7/2022
13 14
17 18
3
8/7/2022
Câu hỏi 8 Xác định tỷ giá để quy đổi ngoại tệ cho các đối
- Ngày 5/1, bạn được Bố tặng 1.000USD, tỷ giá ngày tượng kế toán
5/1 là: 21.000 đồng/USD.
- Ngày 10/1, bạn sử dụng 1.000USD để mua một Xác định tỷ giá thực tế
Laptop, tỷ giá ngày 10/1 là 22.000 đồng/USD
Theo bạn: Câu hỏi 9
- Ngày 5/10, Cty ký hợp đồng mua 10.000 USD với Ngân hàng
- Ngày 5/1, bạn nhận được bao nhiêu tiền được quy đổi Vietcombank, tỷ giá mua quy định trong hợp đồng là
ra tiền đồng Việt Nam? 22.000đ/USD. Theo hợp đồng ngày 10/10 sẽ bàn giao ngoại tệ.
- Ngày 10/1, tiền bạn giảm bao nhiêu được quy đổi ra - Ngày 10/10, Ngân hàng giao 10.000 USD cho Cty. Tỷ giá giao
tiền đồng Việt Nam? dịch ngày 10/10 ngân hàng công bố là 22.500 đồng/USD. Cty
- Ngày 10/1, Laptop bạn có trị giá bao nhiêu được quy xuất tiền mặt ra thanh toán toàn bộ tiền mua ngoại tệ cho ngân
đổi ra tiền đồng Việt Nam? hàng.
Bạn hãy cho biết, Cty phải chi ra bao nhiêu tiền mặt để trả cho
Gợi ý trả lời: áp dụng Vietcombank?
- Tỷ giá thực tế Gợi ý trả lời:
- Tỷ giá ghi sổ Thực hiện theo hợp đồng
19 20
21 22
23 24
4
8/7/2022
25 26
27 28
29 30
5
8/7/2022
Xác định tỷ giá ghi sổ Ôn tập phương pháp BQGQ di động (NLKT)
TK 111
Tỷ giá Thu hồi nợ, ký cược, (1/1) 1.000USDx20.000
ghi sổ ký quỹ và trả nợ (10/1) 1.000USDx21.000
thực tế 1.500USDx20.500
500USDx20.500 (15/1)
31 32
Ôn tập phương pháp thực tế đích danh (NLKT) Ôn tập phương pháp thực tế đích danh (NLKT)
TK 131 TK 131 (chi tiết khách hàng A)
(khách hàng A) 1.000USDx20.000 (1/1) 1.000USDx20.000
(khách hàng B) 1.000USDx21.000 (10/1) 1.000USDx21.000
500USDx21.000 (khách hàng B) 500USDx20.500 (15/1)
(20/1) 1.000USDx22.000
(22/1) 1.000USDx20.000
1.000USDx20.786 (30/1)
Tỷ giá thu hồi nợ được tính bình quân của A (do cùng đối tượng)
33 34
Xuất ngoại tệ ngoài áp dụng Bình quân gia quyền di Tỷ giá thực tế mua 20.200đ/USD
động, Doanh nghiệp có thể áp dụng tỷ giá thực tế để
ghi giảm tiền
Câu hỏi trao đổi:
Bạn có nhận xét gì về việc ảnh hưởng của phương
pháp trên đến Báo cáo tài chính của doanh nghiệp?
35 36
6
8/7/2022
37 38
- Đánh giá lại các khoản mục gốc ngoại tệ theo tỷ giá 4. Ghi chép các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ
thực tế khi lập BCTC
- Không được vốn hóa chênh lệch tỷ giá vào giá trị
tài sản dở dang.
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
kinh tế kế toán kế toán
39 40
41 42
7
8/7/2022
TK 515 TK 635
Lãi Loã
43 44
Mua, CP: trường hợp ứng trước tiền cho Bán hàng, thu nhập khác
nhà cung cấp: TK 511,711 TK 131 TK 1112,1122
TK 152,153,156,211,
(5a) TGTT
TK 1112,1122 TK 331 213,621,641,642....
mua (5b) TGTT
TG
(3b) TS,CP nhận ứng GS
(3a)TGX TGTTbán mua
số tiền đặt trước
NT
(TGGS)
TK 515 TK 635
(3b) Chênh lệch TS,
Lãi tyû
giaù
CP nhận > ứng (Tỷ giá TK 515 Loã tyû
TT bán) Lãi tyû giaù
giaù
TK 635
Loã tyû
giaù
(5c) TGTT mua
45 46
47 48
8
8/7/2022
DN 100% vốn NN thực hiện DA, CT trọng Khi đi vào hoạt động
điểm Quốc gia, gắn với nhiệm vụ ổn định KT
vĩ mô, an ninh, quốc phòng TK 515 TK 413 TK 635
Phân bổ hết
lãi/lỗ trong 1 Xử lý lãi Xử lý lỗ
kỳ
49 50
Ví dụ 3
Cty A, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
KKTX, tính thuế GTGT theo khấu trừ, có tài liệu liên
Giai đoạn hoạt động => Hạch toán quan đến ngoại tệ trong kỳ như sau:
tương tự như doanh nghiệp khác. I/ Số đầu kỳ:
(trong kỳ phát sinh chênh lệch tỷ TK 1112: 50.000USD x 20.000đ
giá ghi vào 635, 515 TK 1122: 100.000USD x 20.000đ
II/ Nghiệp vụ phát sinh:
1/ Mua một số vật liệu nhập kho, giá mua 5.000USD.
Thanh toán bằng ngoại tệ mặt 50%, số còn lại chưa
thanh toán nhà cung cấp X. Tỷ giá ngày giao dịch là:
mua 20.300đ/USD; bán 20.400đ/USD
2/ Vay ngắn hạn ngân hàng 5.000USD bằng tiền gửi
ngân hàng, tỷ giá ngày giao dịch: mua 20.050đ/USD,
bán 20.100đ/USD.
51 52
3/ Xuất ngoại tệ gửi ngân hàng thanh toán tiền mua 7/ Xuất bán một số hàng hóa, giá xuất kho 300tr, giá bán là
hàng ở NV1 cho cung cấp X 2.000USD. Tỷ giá ngày 18.000USD. Người mua Z thanh toán bằng chuyển khoản 50%,
giao dịch là: mua 20.270đ/USD; bán 20.300đ/USD. số còn lại thanh toán vào kỳ sau. Tỷ giá ngày giao dịch mua
4/ Ứng trước tiền mua hàng cho cung cấp Y 2.000 20.320đ/USD; bán 20.400đ/USD.
USD bằng ngoại tệ gửi ngân hàng. Tỷ giá ngày giao 8/ Nhận tiền đặt trước của khách hàng để mua hàng H 3.000
USD bằng tiền gửi ngân hàng. Tỷ giá ngày giao dịch mua
dịch là: mua 20.250đ/USD; bán 20.400đ/USD.
20.300đ/USD; bán 20.400đ/USD.
5/ Nhà cung cấp Y ở NV 4 giao công cụ dụng cụ nhập 9/ Xuất kho giao hàng hóa cho khách hàng H ở NV8, giá xuất
kho, giá mua 2.500 USD. Số còn lại chưa thanh toán. kho 150tr, giá bán là 9.000USD. Tỷ giá ngày giao dịch mua
Tỷ giá ngày giao dịch mua 20.350đ/USD; bán 20.360đ/USD; bán 20.430đ/USD.
20.450đ/USD. Yêu cầu:
6/ Chi ngoại tệ mặt trả nợ vay NV 2 là 2.500 USD. Tỷ 1. Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ
giá ngày giao dịch mua 20.340đ/USD; bán 2. Định khoản nghiệp vụ
20.440đ/USD. 3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế toán có
liên quan?
53 54
9
8/7/2022
-Xuất khẩu hàng hóa là việc hàng hoá được đưa ra khỏi
lãnh thổ Việt Nam hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm => Hàng xuất
CTY A CTY B (DN
trên lãnh thổ Việt Nam (doanh nghiệp chế xuất, khu Bán khẩu và nhập
(Việt chế xuất ở
chế xuất, kho bảo thuế, kho ngoại quan và các khu phi hàng khẩu
Nam) Việt Nam)
thuế quan khác).
- Nhập khẩu hàng hóa là việc hàng hoá được đưa vào
lãnh thổ Việt Nam từ nước ngoài hoặc từ khu vực đặc
biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam.
55 56
57 58
3. Thời điểm hàng hoá được coi là xuất nhập khẩu 4. Xác định giá hàng nhập khẩu nhập kho và
doanh thu hàng xuất khẩu
Nếu tính theo Ngày hàng qua lang - Giá nhập kho hàng nhập khẩu được xác định theo
FOB (Giao can tàu tại cảng bốc nguyên tắc giá gốc
lên tàu) hàng (cảng bên bán)
Trị giá hàng nhập khẩu nhập kho = Giá nhập khẩu +
Đường hàng không: Ngày đến Chi phí thu mua + thuế không được hoàn, khấu trừ
Nếu tính sân bay và được HQ ký vào tờ (nếu có) – các khoản giảm trừ (CKTM, GG...)
theo khai hàng hoá NK
CIF(Bao Giá nhập khẩu được xác định theo giá CIF = Giá mua
gồm tiền Đường biển: Ngày đến địa hàng + Chi phí vận chuyển, bảo hiểm Quốc tế đến
hàng, phí phận người mua và được HQ cảng trong nước
BH, phí ký vào tờ khai hàng hoá NK
- Doanh thu hàng xuất khẩu là giá bán chưa bao gồm
vận Đường bộ: Ngày đến trạm thuế xuất khẩu
chuyển): biên giới và được HQ ký vào
tờ khai hàng hoá NK Doanh thu hàng xuất khẩu = Giá bán – Thuế xuất khẩu
59 60
10
8/7/2022
61 62
6. Các phương thức thanh toán quốc tế Phương thức tín dụng chứng từ
4
NGƯỜI NHẬP KHẨU NGƯỜI XUẤT KHẨU
1
1. Thư tín dụng 9 3 8 5
2
NH MỞ L/C 6 NH THÔNG BÁO L/C
7
Phương thức thanh 1. Người nhập khẩu làm đơn xin mở LC (bằng ký quỹ hoặc xin vay ngắn hạn)
toán Quốc tế 2. Nhờ thu 2. NH mở LC tiến hành mở LC và chuyển sang cho NH thông báo
3. NH thông báo LC xác nhân và thông báo LC cho người XK
4. Người XK gởi hàng đi cho người NK.
5. Người XK xuất trình bộ chứng từ để xin thanh toán tiền hàng.
6. NH thông báo kiểm tra, nếu đúng thì gởi tiếp bộ chứng từ sang cho ngân hàng
mở LC.
7. NH mở LC trả tiền cho người XK (hoặc chấp nhận hối phiếu) thông qua NH
thông báo nếu bộ. chứng từ hợp lệ.
3. Chuyển tiền 8. NH thông báo trả tiền cho người XK hoặc chấp nhận hối phiếu đã chấp nhận
theo yêu cầu của người NK .
9. NH mở LC ký vận đơn và giao chứng từ cho người nhập khẩu để nhận hàng.
63 64
Phương thức nhờ thu (Collecction of Payment) Phương thức chuyển tiền (Remittance)
1 1
NGƯỜI NHẬP KHẨU NGƯỜI XUẤT KHẨU NGƯỜI CHUYỂN TIỀN NGƯỜI THỤ HƯỞNG
4 5 6 8 2 2 4
7
NH PHỤC VỤ BÊN NK NH PHỤC VỤ BÊN XK NH CHUYỂN TIỀN 3 NH TRẢ TIỀN
3
1. Người XK gởi hàng cho người NK 1. Người thụ hưởng căn cứ hợp đồng thương mại tiến hành giao hàng cho
2. Người XK gởi bộ chứng từ ( gồm hối phiếu và các bộ chứng từ có liên người mua, người XK kèm theo các chứng từ liên quan.
quan) cho NH phục vụ mình để nhờ thu hộ tiền người NK. 2. Trên cơ sở chứng từ đó bên XK gởi đến người trả tiền tiến hành lập lệnh
3. NH bên xuất khẩu gởi bộ chứng từ sang cho NH phục vụ người NK để chuyển tiền gởi NH để trả tiền cho người thụ hưởng.
thông báo cho người nhập NK.
3. NH chuyển tiền trích tiền trên tài khoản của người chuyển tiền để
4. NH bên NK xuất trình hối phiếu cho người NK để yêu cẩu trả tiền.
chuyển sang NH phục vụ người thụ hưởng bằng thư (M/T) hoặc bằng
5. Người NK chấp nhận hối phiếu hoặc trả tiền.
điện (T/T).
6. Ngân hàng bên NK trao chứng từ cho người NK.
7. NH bên NK thu tiền và chuyển tiền (hoặc hối phiếu) cho NH bên XK. 4. NH trả tiền tiến hành trả tiền cho người thụ hưởng sau khi nhận được
8. NH bên XK trả tiền hoặc trao hối phiếu cho người XK. tiền từ NH chuyển tiền đến.
65 66
11
8/7/2022
67 68
TÀI KHOẢN
SỔ KẾ TOÁN
Cấp 1 Cấp 2
152 – Nguyên vật liệu Theo yêu cầu Tổng hợp Chi tiết
153- CCDC Theo yêu cầu Sổ cái TK 152 Sổ chi tiết TK 152
156-Hàng hóa 1561, 1562, theo yêu cầu Sổ cái TK 153 Sổ chi tiết TK153
511-Doanh thu bán hàng, 5111,5112, theo yêu cầu
CCDV Sổ cái TK 156 Sổ chi tiết TK156
333-Thuế và các khoản 3331, 3332, 3333
phải nộp NSNN Sổ cái TK 511 Sổ chi tiết TK511
211-TSCĐHH TK chi tiết
212-TSCDVH TK chi tiết ...... ........
69 70
Hạch toán xuất nhập khẩu trực tiếp Cách 1: Doanh thu ghi nhận theo giá thanh toán (bao
gồm thuế xuất khẩu)
Xuất khẩu
3333 511 131 521
155,1561 157
(3c) Thuế (3b) Doanh (3d) Giảm
(1) Xuất kho hàng chuyển 632 xuất khẩu thu bán hàng
ra cảng để giao ĐV vận tải trừ DT
(3a) Khi hàng (TGTT mua)
được xác nhận đã
XK, ghi nhận giá
111, 112,331
vốn hàng bán (3c) Thuế xuất 1122
(2) Hàng mua chuyển
khẩu tương ứng
trực tiếp ra cảng để (4) Thu tiền
giao ĐV vận tải
TGGS TGTT
133 mua
Thuế GTGT
515 635
Lãi Lỗ
71 72
12
8/7/2022
Cách 2: Doanh thu ghi nhận theo giá chưa thuế xuất Chi phí giao hàng xuất khẩu phát sinh
khẩu 111,112,331 641
511 131 521
Chi phí phát sinh
(3b) Giá bán (3d) Giảm
chưa thuế XK trừ DT 133
(TGTT mua)
Thuế GTGT
3333
(3b) Thuế XK 1122
(4) Thu tiền
TGGS TGTT
(3c) Thuế xuất
mua
khẩu tương ứng
515 635
Lãi Lỗ
73 74
Ví dụ 4 Yêu cầu:
1/ Xuất kho lô hàng trị giá 300tr chuyển ra cảng để 1. Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ
chuẩn bị xuất khẩu, giá bán là 18.000 USD (FOB), 2. Định khoản nghiệp vụ
chưa thu tiền, thuế xuất khẩu 3%. Tỷ giá ngày giao 3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế toán có
dịch ngân hàng: mua 21.420đ/USD; bán 21.450đ/USD.
liên quan?
2/ Lô hàng nghiệp vụ trên hoàn thành thủ tục xuất khẩu
và giao hàng. Tỷ giá ngày giao dịch ngân hàng: mua
21.430đ/USD; bán 21.440đ/USD. Tỷ giá tính thuế của
cơ quan Hải quan: 21.400đ/USD.
3/ Nộp thuế xuất khẩu bằng tiền mặt.
4/ Chi phí vận chuyển hàng ra cảng trả cho đơn vị vận
tải bằng tiền gửi bao gồm thuế GTGT 10% là 3,3tr.
5/ Nhận được giấy báo có của ngân hàng về người mua
hàng NV1 thanh toán tiền hàng. Tỷ giá ngày giao dịch
ngân hàng: mua 21.435đ/USD; bán 21.445đ/USD.
75 76
77 78
13
8/7/2022
TK 244 Ví dụ 5
TK 331
TGGS 244 TGGS 331 1/ Ký quỹ mở L/C bằng vay ngắn hạn 30.000 USD. Tỷ
(1) Trả giá ngày giao dịch ngân hàng: mua 21.450đ/USD; bán
TK 515 bằng ký TK 635 21.455đ/USD.
Lãi TG
quỹ 2/ Nhập khẩu lô hàng trị giá 21.000USD, chưa thanh
Lỗ TG
toán tiền cho người xuất khẩu, thuế nhập khẩu 5%,
thuế GTGT 10% (DN tính thuế theo khấu trừ). Tỷ giá
TK 1122 ngày giao dịch ngân hàng: mua 21.430đ/USD; bán
TGX NT TGGS 331
21.440đ/USD. Tỷ giá tính thuế của cơ quan Hải quan:
TK 515
(2)Trả
TK 635 21.400đ/USD. Chi phí vận chuyển hàng từ cảng về
bằng tiền nhập kho DN bằng tiền mặt 2,2tr (bao gồm thuế GTGT
Lãi TG gửi Lỗ TG 10%). Hàng đã nhập kho đủ.
3/ Xuất tiền mặt nộp các khoản thuế NK và GTGT
hàng nhập khẩu trên cho nhà nước.
79 80
81 82
BCTHTC, KQHĐKD,
LCTT, TMBCTC
83 84
14
8/7/2022
85 86
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH DOANH
Năm……… Năm………
Đơn vị tính:............ Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU Mã Thuyết Năm Năm CHỈ TIÊU Mã Thuyết Năm Năm Phát sinh Có
số minh nay trước số minh nay trước TK 911 đối
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ứng với Nợ
....... Chênh lệch ....... TK 515 (chi
6. Doanh thu hoạt động 21 lãi tỷ giá 6. Doanh thu hoạt động 21 tiết lãi tỷ giá)
tài chính tài chính
7. Chi phí tài chính 22 7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi 23 - Trong đó: Chi phí lãi 23 Phát sinh Nợ
Chênh lệch lỗ
vay vay TK 911 đối
tỷ giá
........ ........ ứng với có
TK 635 (chi
tiết lỗ tỷ giá)
87 88
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*) (Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm…. Năm….
Đơn vị tính: ........... Đơn vị tính: ...........
Phát sinh Nợ
Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm Năm Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm Năm TK tiền,
số minh nay trước số minh nay trước tương đương
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 tiền và có TK
413 (số
............ Chênh lệch ............ dương); Phát
Tiền và tương đương tiền 60 do đánh giá Tiền và tương đương tiền 60
sinh Có TK
đầu kỳ lại số dư cuối đầu kỳ
tiền, tương
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ 61 kỳ của tiền và Ảnh hưởng của thay đổi tỷ 61
đương tiền và
giá hối đoái quy đổi ngoại tương đương giá hối đoái quy đổi ngoại
Nợ TK 413
tệ tiền tệ
(số âm);
Tiền và tương đương tiền 70 Tiền và tương đương tiền 70
cuối kỳ (70 = 50+60+61) cuối kỳ (70 = 50+60+61)
Riêng các khoản mục tiền có gốc ngoại tệ phát sinh trong kỳ Riêng các khoản mục tiền có gốc ngoại tệ phát sinh trong kỳ
được cộng chung với các khoản mục tiền không gốc ngoại tệ và được cộng chung với các khoản mục tiền không gốc ngoại tệ và
trình bày trong luồng tiền của các hoạt động tương ứng trong trình bày trong luồng tiền của các hoạt động tương ứng trong
BCLCTT BCLCTT
89 90
15
8/7/2022
Ví dụ 6: Trích trong kỳ DN có số liệu dưới đây: SỔ CHI TIẾT TIỀN SỬI NGÂN HÀNG
SỔ CÁI Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng VND- Số hiệu: 1121
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng- Số hiệu: 112
Chứng từ Số hiệu Số tiền
Chứng từ Số hiệu Số tiền Ngày,
Ngày,
tháng Ngày Diễn giải TK
tháng Ngày Diễn giải TK Số hiệu Nợ Có
Số hiệu Nợ Có ghi sổ tháng
ghi sổ tháng đối ứng
đối ứng
Số dư đầu năm Số dư đầu năm 80.000.000
100.000.000
(1.000USDx20.000)+80tr
03/12 012/BC 03/12 Thu nợ khách hàng A 131 10.000.000
03/12 012/BC 03/12 Thu nợ khách hàng A 131 10.000.000
Cộng Phát sinh 10.000.000
03/12 012/BN 03/12 Trả nợ khách hàng B 331 20.000.000
Số dư cuối kỳ 90.000.000
(1.000 USDx20.000)
15/12 012/BC 15/12 Thu nợ khách hàng C 131 21.000.000
(1.000 USDx21.000)
31/12 01/PKT 31/12 Đánh giá ngoại tệ CK 413 500.000
(TGCK: 21.500đ/USD)
Cộng Phát sinh 31.500.000 20.000.000
Số dư cuối kỳ 111.500.000
91 92
93 94
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
31/12 07/PKT 31/12 Kết chuyển lãi đánh giá 413 1.000.000
ngoại tệ CK
31/12 09/PKT 31/12 Kết chuyển doanh thu 911 45.000.000
31/12 09/PKT 31/12 Kết chuyển doanh thu 911 50.000.000
CK
CK
Cộng Phát sinh 45.000.000 45.000.000
Cộng Phát sinh 50.000.000 50.000.000
Số dư cuối kỳ
Số dư cuối kỳ
95 96
16
8/7/2022
97 98
31/12 10/PKT 31/12 Kết chuyển chi phí CK 911 2.000.000 31/12 10/PKT 31/12 Kết chuyển chi phí CK 911 38.000.000
Cộng Phát sinh 2.000.000 2.000.000 Cộng Phát sinh 38.000.000 38.000.000
Số dư cuối kỳ Số dư cuối kỳ
99 100
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm……… Năm………
Đơn vị tính:Trđ Đơn vị tính: Trđ
101 102
17
8/7/2022
103
18