You are on page 1of 31

2/19/2024

NGUYÊN LÝ K
Giảng viên: Lê Tuyết Nhung

B Ki
Khoa Kinh t à Kinh doanh

THÔNG TIN CHUNG


▪ Tên h Nguyên lý k
▪ S 03 tín ch
43 ti Ki 2 ti

GIÁ
Chuyên c bao g lên l + th lu
trên l : 10%
Ki tra + Th lu + Tr nghi
Online: 30%
Thi k thúc h ph : 60%

1
2/19/2024

▪ LUẬT KẾ TOÁN
▪ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN
▪ THÔNG TƯ 200/2014/TT-BTC
▪ THÔNG TƯ 133/2016/TT-BTC (THAM KHẢO)
▪ NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – NXB TÀI CHÍNH
▪ HỆ THỐNG BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGUYÊN
LÝ KẾ TOÁN
▪ MỘT SỐ TÀI LIỆU KẾ TOÁN CÓ LIÊN QUAN.

M TIÊU C MÔN H
✓Gi thích b ch c thông tin k toán là cho vi ra
quy c k toán và vai trò k toán trong doanh nghi ;
✓Gi thích các nguyên t k toán và c chúng
các nghi v k toán;
✓Gi thích nguyên t ghi s kép và vai trò c tài kho trong
k toán;
✓Trình bày m tiêu và n dung c báo cáo tài chính; gi
thích ý ngh thông tin trên các báo cáo tài chính trong vi ra
quy ;

2
2/19/2024

❖ CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN


❖ CHƯƠNG 2: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ
❖ CHƯƠNG 3: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
❖ CHƯƠNG 4: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
❖ CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
TRONG DOANH NGHIỆP
❖ CHƯƠNG 6: SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
❖ CHƯƠNG 7: BÁO CÁO TÀI CHÍNH

3
2/19/2024

▪ Giúp sinh viên biết được khái niệm,


vai trò của kế toán;
▪ Biết được các đặc điểm và phân
biệt được các đối tượng của kế
toán;
▪ Nắm được yêu cầu thông tin của kế
toán và nguyên tắc kế toán.

4
2/19/2024

1.1. à phân lo
1.1.1.
ngh VCCI

Luật kế toán
Việt Nam
2003

Liên đoàn Kế
toán quốc tế
(IFAC)

1.1. à phân lo
1.1.1. Hoạt động kinh doanh Người ra quyết định
ngh

KẾ TOÁN LÀ
QUÁ TRÌNH Dữ liệu Thông tin

Thu thập Xử lý (Kiểm tra, Phân tích) Cung cấp

5
2/19/2024

1.1. à phân lo
1.1.1.

1.1. à phân lo
1.1.1.
NHÀ NƯỚC

NGÂN HÀNG
DOANH NGHIỆP

KHÁCH
HÀNG
CÁC THÀNH
VIÊN GÓP VỐN,
NHÀ ĐẦU TƯ

Đối tượng cung NHÀ CUNG CẤP


cấp thông tin
NGƯỜI LAO
ĐỘNG

6
2/19/2024

1.1. à phân lo
1.1.2. Phân lo k

Chức năng Chức năng, Phương


nhiệm vụ của Đơn vị kế
cung cấp pháp ghi
toán
thông tin kế toán chép

1.1. à phân lo
1.1.2. Phân lo k Theo chức
năng cung
cấp thông tin

Kế toán tài chính Kế toán quản trị


▪ Cung cấp thông tin ▪ Cung cấp thông tin tài
kế toán cho những chính và những thông
đối tượng bên trong tin khác cho những
và bên ngoài đơn vị.
nhà quản lý trong DN
▪ Trợ giúp cho việc ra
các quyết định liên ▪ Quản lý việc sản xuất
quan DN. kinh doanh của DN.

7
2/19/2024

1.1. à phân lo
1.1.2. Phân lo k
Hình thái hiện vật,
lao động, tiền tệ
Kế toán tổng hợp Cung cấp thông tin
dưới dạng chi tiết
Cung cấp thông tin
dưới dạng tổng quát
Kế toán chi tiết
Hình thái tiền tệ

1.1. à phân lo
1.1.2. Phân lo k

Ghi chép, theo dõi trên những tài


khoản kế toán khác nhau, riêng Kế toán
biệt và độc lập. đơn
Theo
phương
Ghi chép, theo dõi trên những
pháp ghi
TKKT có mối quan hệ khách quan Kế toán chép
và theo mối quan hệ đối ứng giữa kép
các đối tượng KT khác nhau.

8
2/19/2024

1.1. à phân lo
1.1.2. Phân lo k

Kế toán doanh nghiệp:


là loại kế toán được tiến hành ở các doanh
nghiệp hoạt động với mục đích chính là kinh
doanh sinh lời.
Theo đơn
vị kế toán Kế toán công:
là loại kế toán được tiến hành ở những đơn
vị hoạt động phi lợi nhuận hoặc các đơn vị
sử dụng nguồn Ngân sách Nhà nước.

1.2. k

1.2.1. Khái ni

1.2.2. k
toán c th

9
2/19/2024

1.2. k
1.2.1. Khái ni

c k k toán c th :
toán là tài s ✓ Tài s
ngu hình thành ✓ N ph tr
tài s s bi ✓V ch s h
c tài s ✓ Thu nh
trong quá trình ✓ Chi phí
ho c ✓K qu ho kinh
doanh nghi . doanh

1.2. k
1.2.2. k toán c th

Điều kiện
✓ Thứ nhất, có khả năng tiền tệ hóa;
✓ Thứ hai, là đơn vị kế toán có thể
kiểm soát được; Tài sản
✓ Thứ ba, là tài sản tạo ra lợi ích
kinh tế cho đơn vị trong tương lai
một cách tương đối chắc chắn;
✓ Thứ tư, là kết quả hình thành từ Nguồn lực do đơn vị kế
nghiệp vụ kinh tế tài chính đã xảy toán kiểm soát và có thể
ra. thu được lợi ích kinh tế
trong tương lai.

10
2/19/2024

1.2. k
1.2.2. k toán c th

Tài sản dài hạn


➢ Thời gian sử dụng, luân chuyển và thu
hồi dài (> 12 tháng hoặc trong nhiều
chu kỳ kinh doanh)
➢ Ít khi thay đổi hình thái, giá trị Tài sản

Tài sản ngắn hạn


▪ Thời gian sử dụng <12 tháng hoặc 1 chu kỳ kinh
doanh bình thường của doanh nghiệp
▪ Thường xuyên thay đổi hình thái, giá trị

VÍ DỤ 1:
Tại công ty ABC có các đối tượng kế toán như sau:
1. Tiền mặt 50.000.000đ
2. Tiền gửi ngân hàng 310.000.000đ
3. Nguyên vật liệu 30.000.000đ
4. Máy móc thiết bị 980.000.000đ
5. Phương tiện vận tải 549.000.000đ
6. Phải thu khách hàng (3 tháng) 54.000.000đ
7. Nhà xưởng 1.200.000.000đ
8. Thành phẩm 196.000.000đ
9. Phần mềm quản lý 10.000.000đ
Yêu cầu: Xác định Tài sản ngắn hạn và Tài sản dài hạn tại doanh nghiệp.

11
2/19/2024

1.2. k
1.2.2. k toán c th

Vốn chủ Nợ phải


sở hữu trả

1.2. k
1.2.2. k toán c th

Điều kiện
➢ Thứ nhất, xác định
đáng tin cậy và
chắc chắn.
Nợ phải trả
➢ Thứ hai, kết quả từ
Trách nhiệm hiện tại của đơn vị kế
các nghiệp vụ kinh tế
toán phát sinh từ các nghiệp vụ kinh tế
tài chính đã xảy ra trong quá khứ mà tài chính đã xảy ra.
đơn vị kế toán có nghĩa vụ phải thanh
toán bằng các nguồn lực của mình.

12
2/19/2024

1.2. k
1.2.2. k toán c th

Nợ phải trả ngắn hạn


Thời hạn thanh toán dưới 1
năm hoặc 1 chu kì kinh doanh
Nợ phải trả

Nợ phải trả dài hạn


Thời hạn thanh toán trên 1 năm
hoặc 1 chu kỳ kinh doanh trở lên

1.2. k
1.2.2. k toán c th

Nguồn vốn chủ sở hữu

Nguồn vốn ban đầu, quan trọng do chủ sở hữu là doanh


nghiệp bỏ ra để tạo nên các loại tài sản nhằm thực hiện
các hoạt động sản xuất kinh doanh

13
2/19/2024

1.2. k
1.2.2. k toán c th
Vốn góp ▪ Vốn đầu tư của chủ sở hữu
ban đầu ▪ Thặng dư vốn cổ phần
của CSH ▪ Nguồn vốn góp khác của chủ sở hữu

▪ Chênh lệch tỷ Vốn chủ ▪ Lợi nhuận sau


Từ kết
giá hối đoái sở hữu thuế chưa phân
quả hoạt
▪ Chênh lệch khác phối
động KD
đánh giá lại tài ▪ Quỹ đầu tư phát
sản triển
▪ Nguồn vốn chủ
sở hữu khác

Nguồn vốn chủ sở hữu

VÍ DỤ 2
Tại công ty ABC có các đối tượng kế toán như sau:

1. Phải trả cho người bán 30.000.000đ


2. Phải nộp cho nhà nước 56.000.000đ
Yêu cầu:
Xác định đối 3. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4.500.000.000đ
tượng Nợ 4. Lợi nhuận chưa phân phối 650.000.000đ
phải trả và 5. Nguồn vốn đầu tư XDCB 450.000.000đ
Vốn chủ sở 6. Vay ngân hàng 750.000.000đ
hữu 7. Phải trả cho người lao động 10.000.000đ
8. Quỹ đầu tư phát triển 120.000.000đ
9. Doanh thu chưa thực hiện 170.000.000đ

14
2/19/2024

BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 1


Công ty ABC có tài sản, nguồn vốn như sau:
k toán k toán
1. Vay ng h 11. Ti g ngân hàng
2. Ph tr lao 12. Qu phát tri
3. Hàng hóa 13. tài chính liên doanh
4. Ch khoán kinh doanh 14. Vay dài h
5. Thu ph n cho Nhà 15. Nhà
6. Ph tr cho bán 16. Qu phát tri khoa h công ngh
7. Ngu v XDCB 17. B quy v ch t s ph
8. Nguyên v li 18. L nhu sau thu phân ph
9. V ch s h 19. T
10. Công c , d c 20. S ph s xu d dang
Yêu cầu: Phân loại các đối tượng kế toán trên theo nhóm: tài sản ngắn hạn, tài
sản dài hạn, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu.

1.2. k
1.2.2. k toán c th

Khái niệm Điều kiện


➢ Tổng giá trị các lợi ích Thu nhập của đơn vị
kinh tế đơn vị kế toán kế toán phải được xác
thu được trong kỳ kế
định cho từng thời kỳ
toán,
kế toán nhất định;

Thu nhập của đơn vị


➢ Góp phần làm tăng vốn Thu nhập
kế toán phải đảm bảo
chủ sở hữu, không bao
gồm khoản vốn góp của tính trung thực của
chủ sở hữu đơn vị kế thông tin kế toán.
toán.

15
2/19/2024

1.2. k
1.2.2. k toán c th

1.2. k
1.2.2. k toán c th

Khái niệm Điều kiện


✓ Tổng giá trị các khoản Sự giảm bớt lợi ích kinh
làm giảm lợi ích kinh tế trong tương lai có
tế trong kỳ kế toán. liên quan đến sự giảm
giá trị tài sản hoặc tăng
✓ Biểu hiện dưới hình nợ phải trả;
thức các khoản tiền chi
. Mức giảm đó phải được
ra, các khoản khấu hao Chi phí
tài sản hoặc phát sinh xác định một cách đáng
các khoản nợ dẫn đến tin cậy;
làm giảm vốn chủ sở Mức chi phí đó phải
hữu. đảm bảo nguyên tắc
phù hợp với thu nhập

16
2/19/2024

1.2. k
1.2.2. k toán c th

1.2. k
1.2.2. k toán c th

K qu kinh doanh là k qu cu
cùng c ho s xu kinh
doanh, ho tài chính và
ho khác trong th k nh .
Kết quả kinh doanh

17
2/19/2024

1.2. k
1.2.2. k toán c th

Công th k :

Kết quả hoạt Vốn chủ sở Vốn chủ sở


= -
động trong kỳ hữu cuối kỳ hữu đầu kỳ

Kết quả hoạt Thu nhập Chi phí


= -
động trong kỳ trong kỳ trong kỳ

TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN

Giá trị hiện tại Vốn Kinh doanh


Tài sản
(Tài sản)
Nguồn hình Nguồn vốn (Nợ
thành tài sản phải trả và Vốn
Chủ sở hữu)

Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn

Tự có 500 triệu
1 tỷ
TGNH Tặng 200 triệu

Vay 300 triệu

18
2/19/2024

Bài tập tình huống 2


Tại công ty ABC ngày 31/12/N có tài liệu kế toán như sau:

Tiền gửi ngân hàng 1.022.000.000 Công cụ, dụng cụ 8.500.000

Phải thu khách hàng 115.740.000 Phải trả người lao động 64.230.000

Phải trả người bán 239.780.000 Hàng hóa 210.000.000

Hao mòn TSCĐ 224.550.000 Lợi nhuận sau thuế 121.310.000

TSCĐ Hữu hình 1.002.310.000 Tạm ứng 24.800.000

Quỹ khen thưởng 60.540.000 Doanh thu chưa thực hiện 200.000.000

Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.523.480.000 Tiền mặt 50.540.000

Yêu cầu:
- Phân loại tài sản, nguồn vốn.
- Tính tổng Tài sản và Tổng nguồn vốn

Bài tập tình huống 3

19
2/19/2024

ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ TÀI CHÍNH


ĐẾN ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

Tài s Tài s
gi

Σ Tài s Σ Ngu

Ngu v Ngu v
gi

Ví d
1. Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác 2.500.000đ.
2. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
45.000.000đ
3. Thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản 10.000.000đ.
4. Chủ sở hữu góp vốn vào doanh nghiệp bằng TSCĐ trị giá 100.000.000đ.
5. Mua hàng hóa chưa thanh toán cho người bán 30.000.000đ.
Yêu cầu: Xác định các đối tượng kế toán và sử ảnh hưởng của nghiệp vụ
kinh tế đến các yếu tố của báo cáo tài chính.

20
2/19/2024

Tổng tài sản Nợ phải Vốn chủ sở Thu nhập Chi phí
cuối kỳ = trả cuối kỳ + hữu đầu kỳ + trong kỳ - trong kỳ

M quan h gi thu nh , chi phí v


tài s , ngu v

Ví d Tại doanh nghiệp Xuân Mai tháng 3/N có các


nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

1. Mua nguyên vật liệu về nhập kho đã thanh toán cho người bán bằng tiền mặt
12.000.000 đồng.
2. Nộp thuế cho Nhà nước bằng tiền mặt 40.000.000 đồng.
3. Trích quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 60.000.000
đồng.
4. Mua công cụ dụng cụ về nhập kho chưa thanh toán cho người bán
14.000.000 đồng.
5. Chi phí quảng cáo đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 36.000.000 đồng.
6. Thu lãi tiền gửi ngân hàng bằng tiền mặt 2.000.000 đồng.
Yêu cầu: Xác định các yếu tố của báo cáo tài chính và sự biến động tăng giảm
của chúng trên các nghiệp vụ kinh tế trên.

21
2/19/2024

1.3 HỆ THỐNG CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN

Nghiên cứu đối tượng kế toán Xây dựng dựa trên các đặc điểm
một cách toàn diện riêng của đối tượng kế toán

Tính tổng Tính đa Tính biến Tính cân


hợp dạng động đối

1.3 HỆ THỐNG CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN

Phương pháp
tính giá

Phương pháp
chứng từ kế toán

22
2/19/2024

1.4. CÁC KHÁI NIỆM VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ


BẢN CỦA KHOA HỌC KẾ TOÁN

Các khái niệm


cơ bản của khoa
học kế toán

Các nguyên tắc


cơ bản của khoa
học kế toán

1.4.1. Các khái niệm cơ bản của khoa


học kế toán
Thực thể kinh tế có tài Đơn vị tiền tệ được
sản riêng, chịu trách nhiệm sử dụng chính thức
sử dụng và kiểm soát tài trong việc ghi sổ kế toán
sản đó và phải lập báo cáo và lập Báo cáo tài chính.
kế toán.

Khoảng thời gian mà kế


toán phản ánh tình hình tài
chính và hoạt động của đơn vị

23
2/19/2024

1.4.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản

Giả
định Cơ
hoạt sở Giá Phù Thận Trọng Nhất
động dồn gốc hợp trọng yếu quán
liên tích
tục

1.4.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản

Giả Báo cáo tài chính ph l


định trên s gi là doanh
hoạt
động nghi ho liên t và
liên s ti t ho kinh doanh
tục
bình trong lai g .

24
2/19/2024

1.4.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản

Ghi nh s bi c tài s
Cơ ngu v thu nh chi phí vào s
sở
dồn k toán theo th phát sinh,
tích không c vào th th
t thu, chi ti .

1.4.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản

Ghi nh s bi
Ghi nh s bi
c tài s ngu
c tài s
Cơ v thu nh chi phí
sở vào s k toán theo
ngu v thu Cơ
dồn nh chi phí vào sở
th phát sinh,
tích s k toán theo tiền
không c vào
th th t
th th t thu,
thu, chi ti .
chi ti .

25
2/19/2024

Nguyên t s
d tích

Nguyên t s ti

1.4.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản

Giá gốc của tài


Ghi nhận các sản không
đối tượng kế được thay đổi.
Giá
toán theo giá
gốc
vốn ban đầu khi
hình thành.

26
2/19/2024

1.4.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản

Ví dụ: Công ty ABC


Yêu cầu thu nhập và • Tháng 1 thu tiền cho
chi phí của đơn vị kế thuê văn phòng
toán phải được ghi Phù trong 3 (T1+T2+T3)
nhận một cách hợp tháng là 30.000.000
đồng.
tương ứng trong
cùng kỳ kế toán Doanh thu cho thuê văn
phòng T1 của công ty ABC ?

1.4.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản

Chuẩn mực kế toán Việt Nam


(VAS) số 01:
Nguyên tắc thận trọng là việc
Thận
xem xét, cân nhắc, phán trọng
đoán cần thiết để lập các
ước tính kế toán trong các
điều kiện không chắc chắn

27
2/19/2024

1.4.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản

➢ Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn
➢ Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các
khoản thu nhập
➢ Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả Thận
và chi phí trọng
➢ Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế,
còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả
năng phát sinh chi phí.

1.4.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản

❑Nguyên t tr y là nguyên t cho


phép k toán gi hóa nh s ki
có không quan tr k
qu trong ghi nh và thu nh Trọng
chi phí, k qu .
yếu
❑V d trong vi l Báo cáo tài chính
c v k toán.

28
2/19/2024

1.4.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản

• Các chính sách và phương pháp kế toán doanh


nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít
nhất trong một kỳ kế toán năm.
Nhất
• Trường hợp có thay đổi chính sách và phương quán
pháp kế toán đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh
hưởng của sự thay đổi đó trong phần thuyết minh
báo cáo tài chính.

1.5. Yêu cầu và nhiệm vụ của kế toán

29
2/19/2024

1.5. Yêu cầu và nhiệm vụ của kế toán

- Ph ánh trung th hi tr b ch s vi n dung và


giá tr c nghi v kinh t tài chính.
- Ph ánh nghi v kinh t tài chính phát sinh vào
ch t k toán, s k toán và báo cáo tài chính.
Yêu - Ph ánh khách quan rõ ràng, d hi và chính xác thông tin, s
c li k toán.
c - Ph ánh k th th gian quy thông tin, s li k
k toán.
toán - Thông tin, s li k toán ph ph ánh liên t t khi
phát sinh khi k thúc ho kinh t tài chính.
- Phân lo s x thông tin, s li k toán theo trình t có h
th và có th so sánh .

1.5. Yêu cầu và nhiệm vụ của kế toán


Nhi

Thu th , x lý thông tin, s li k toán theo và n dung


công vi k toán, theo chu m và ch k toán.

Ki tra, giám sát các kho thu, chi tài chính, các ngh v thu, n ,
thanh toán n , ki tra vi qu lý, s d tài s và ngu hình
thành tài s ;
Phân tích thông tin, s
pháp ph êu c à quy ài chính c
v

Cung c thông tin, s li k toán theo quy c pháp lu

30
2/19/2024

TỔNG KẾT CHƯƠNG 1

- ngh và phân lo k toán

- k toán và c các nghi


v kinh t tài chính các k toán

- Các khái ni và nguyên t k toán

- Yêu c và nhi v c k toán

31

You might also like