Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ
DÒNG TIỀN
1
CHAPTER 2
FINANCIAL STATEMENTS AND CASHFLOW
2
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
Hiểu được những thông tin trong các báo cáo tài chính
Phân biệt được sự khác biệt giữa giá trị sổ sách và giá trị thị
trường
Hiểu rõ sự khác nhau trong thuế suất trung bình và thuế suất
biên tế
Hiểu được sự khác nhau giữa thu nhập kế toán và dòng tiền
3
CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG VN co thuyet minh bao cao tai chinh de giai thich cho cac
2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
bao cao khac
2.2 BÁO CÁO THU NHẬP
2.3 THUẾ
1
7/3/2022
4
2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
GIÁ TRỊ SO VỚI GIÁ GỐC (con số trên báo cáo tài chính là Ke toan: dong (vi dua vao thuc te, can can doi)
giá gốc (thường gọi là giá trị ghi sổ hoặc giá trị sổ sách (book Quan tri tài chính: trieu dong, ti dong... (vi hoach dinh)
value), là thường khác biệt với giá trị thị trường (market
value).
6
2.1 BÁO CÁO THU NHẬP
Đo lường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ.
GAAP (nguyên tắc phù hợp: doanh thu phải phù hợp chi phí – thu
nhập khác biệt với dòng tiền).
CÁC KHOẢN MỤC PHI TIỀN MẶT (khấu hao, thuế được hoãn lại…-
thu nhập khác biệt với dòng tiền).
THỜI GIAN VÀ CHI PHÍ (ngắn hạn và dài hạn, biến phí và định phí
– khác biệt giữa phân tích tài chính và kế toán tài chính)
2
7/3/2022
7
2.3 THUẾ
Các bậc thuế suất
8
2.3 THUẾ
Thuế suất trung bình và thuế suất biên tế.
Thuế suất trung bình: số tiền thuế/ tổng thu nhập chịu thuế.
Thuế suất biên tế: thuế suất phải nộp với 1$ tăng them
9
2.3 THUẾ
Thuế cố định (flat rate tax): thuế suất trung bình và thuế suất
biên tế bằng nhau.
Thuế suất trung bình đồng biến với thu nhập (bảng 2.4)
Các quyết định tài chính thường dựa trên thuế suất biên tế.
3
7/3/2022
10
2.4 VỐN LUÂN CHUYỂN RÒNG
Vốn luân chuyển ròng là tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn.
Đầu tư doanh nghiệp: chi tiêu vốn (capital spending) và đầu
tư vào vốn luân chuyển ròng (change in net working capital)
10
11
2.5 DÒNG TIỀN DƯỚI GÓC ĐỘ TÀI CHÍNH
Báo cáo dòng tiền (statement of cashflows): diễn giải thay đổi
tiền và tương đương tiền dưới góc độ kế toán.
Giá trị doanh nghiệp phụ thuộc vào khả năng tạo ra dòng tiền
(dưới góc độ tài chính)
11
12
2.5 DÒNG TIỀN DƯỚI GÓC ĐỘ TÀI CHÍNH
Dòng tiền hoạt động kinh doanh = EBIT + khấu hao – thuế
hiện hành = 238 triệu $.
Bổ sung vốn luân chuyển: vốn luân chuyển ròng 2012 – vốn
luân chuyển ròng 2011 = 23 triệu.
12
4
7/3/2022
13
2.5 DÒNG TIỀN DƯỚI GÓC ĐỘ TÀI CHÍNH
CF (A)
CF (B): thực hiện nghĩa vụ nợ): lãi vay + hoàn trả vốn gốc.
13
14
2.5 DÒNG TIỀN DƯỚI GÓC ĐỘ TÀI CHÍNH
CF (S): dòng tiền chi trả cổ đông
14
15
2.5 DÒNG TIỀN DƯỚI GÓC ĐỘ TÀI CHÍNH
Lợi nhuận ròng thường khác biệt với dòng tiền. Dòng tiền
cung cấp nhiều thông tin hơn về hiệu quả và triển vọng của
doanh nghiệp.
Dòng tiền hoạt động: đo lường hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp (nếu âm, doanh nghiệp sẽ có vấn đề)
Tổng dòng tiền: có thể âm khi doanh nghiệp có tốc độ tăng
trưởng nhanh.
15
5
7/3/2022
16
2.6 DÒNG TIỀN DƯỚI GÓC ĐỘ KẾ TOÁN
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh:
16
17
2.6 DÒNG TIỀN DƯỚI GÓC ĐỘ KẾ TOÁN
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư:
17
18
2.6 DÒNG TIỀN DƯỚI GÓC ĐỘ KẾ TOÁN
Báo cáo dòng tiền: tổng của dòng tiền hoạt động kinh doanh,
đầu tư và tài trợ = 202 – 173 + 4 = 33 triệu $.
Đây cũng chính là số thay đổi trên số dư tiền và tương đương
tiền của cân đối kế toán.
Lãi vay được tính vào dòng tiền tài trợ (tài chính) và tính vào
dòng tiền hoạt động kinh doanh (kế toán)
18
6
7/3/2022
19
2.6 DÒNG TIỀN DƯỚI GÓC ĐỘ KẾ TOÁN
GAAP cho phép nhiều quyết định mang tính chủ quan của
người làm kế toán.
Dòng tiền ít phụ thuộc và chủ quan của kế toán và rất khó
chỉnh sửa dòng tiền.
19