You are on page 1of 17

LOGO

Chương 2

Phân tích
Báo Cáo Tài Chính
Giảng Viên: Hàng Lê Cẩm Phương

Nội Dung

1. Xác định dòng tiền từ báo cáo tài chính


2. Phân tích báo cáo tài chính
 Phân tích các tỷ số tài chính
 Phương pháp phân tích
3. Phân tích DuPont
4. Giới hạn trong việc phân tích tỷ số tài chính

1
1) Xác định dòng tiền từ báo cáo tài chính

Bảng Cân đối kế toán

1) Xác định dòng tiền từ báo cáo tài chính

Bảng Cân đối kế toán

2
1) Xác định dòng tiền từ báo cáo tài chính

Báo cáo thu nhập

1) Xác định dòng tiền từ báo cáo tài chính


Báo cáo thu nhập
Báo cáo thu nhập năm 2005
Công ty U.S.
Doanh thu ròng $ 1.509
Giá vốn hàng bán 750
Khấu hao 65
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay $ 694
Lãi vay 70
Thu nhập chịu thuế $ 624
Thuế 212
Lợi nhuận ròng $ 412
Cổ tức $ 103
Lợi nhuận giữ lại gia tăng 309

3
1) Xác định dòng tiền từ báo cáo tài chính

Thuế
 Thuế suất trung bình: số tiền thuế phải trả/ thu nhập
chịu thuế
 Thuế suất biên tế: là khoản thuế suất trên khoản thu
nhập kế tiếp

1) Xác định dòng tiền từ báo cáo tài chính


Thuế
 Ví dụ
Thu nhập chịu thuế $ 325,000

Thu nhập chịu thuế Thuế suất


0 - 50,000 15%
50,001 - 75,000 25%
75,001 - 100,000 34%
100,001 - 335,000 39%

335,001 - 10,000,000 34%

10,000,001 - 15,000,000 35%

15,000,001 - 18,333,333 38%


18,333,334 + 35%

4
1) Xác định dòng tiền từ báo cáo tài chính
Thuế
 Thuế suất trung bình
 Thuế suất biên tế

Thuế suất
15% $ 50,000
25% 25,000
34% 25,000
39% 225,000
34% 0
35% 0
38% 0
35% 0
$ 110,000

Thuế suất trung bình: $ 110,000 = 33.85%


325,000

Thuế suất biên tế 39%

1) Xác định dòng tiền từ báo cáo tài chính


Dòng tiền
 Dòng tiền từ tài sản
• Dòng tiền từ tài sản (CFFA) = dòng tiền của trái chủ +
dòng tiền từ cổ đông
• Dòng tiền từ tài sản = dòng tiền hoạt động – chi phí
vốn ròng – sự thay đổi của vốn lưu động ròng.

5
1) Xác định dòng tiền từ báo cáo tài chính
Dòng tiền
 Dòng tiền từ tài sản

1) Xác định dòng tiền từ báo cáo tài chính

Ví dụ của công ty U.S.


 OCF (I/S) = EBIT + khấu hao – thuế = $547

 NCS ( B/S and I/S) = tài sản cố định ròng cuối kỳ – tài
sản cố định ròng đầu kỳ + khấu hao = $130

 (NWC) (B/S) = NWC cuối kỳ – NWC đầu kỳ = $330

 CFFA = 547 – 130 – 330 = $87

6
1) Xác định dòng tiền từ báo cáo tài chính

Ví dụ của công ty U.S.


 Dòng tiền của trái chủ (B/S and I/S) = lãi phải trả – khoản
vay mới ròng = $24

 Dòng tiền của cổ đông (B/S and I/S) = cổ tức phải trả –
gia tăng vốn cổ đông mới ròng = $63

 CFFA = 24 + 63 = $87

2) Phân tích báo cáo tài chính


a. Dòng tiền vào và ra
 Dòng tiền vào:
 Dòng tiền vào - xảy ra khi chúng ta bán cái gì đó
 Ghi giảm trong tài khoản tài sản
• Khoản phải thu, tồn kho và tài sản cố định ròng
 Ghi tăng trong tài khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
• Khoản phải trả, nợ ngắn hạn và vốn cổ phiếu phổ thông
 Dòng tiền ra:
 Dòng tiền ra - xảy ra khi chúng ta mua cái gì đó
 Ghi tăng trong tài khoản tài sản
• Tiền mặt và tài sản lưu động khác
 Ghi giảm trong tài khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
• Phiếu nợ phải trả và nợ dài hạn

7
2) Phân tích báo cáo tài chính
a. Dòng tiền vào và ra
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Cho biết dòng tiền vào và ra
 Các thay đổi tiền mặt chủ yếu ở 3 hoạt động chính:
• Hoạt động sản xuất kinh doanh - bao gồm lợi nhuận
ròng và những thay đổi trong các tài khoản ngắn hạn
• Hoạt động đầu tư - bao gồm thay đổi trong tài sản cố
định
• Hoạt động tài chính- bao gồm thay đổi trong khoản
phải trả, nợ dài hạn, vốn chủ sở hữu và chia cổ tức

2) Phân tích báo cáo tài chính


b. Chuẩn hóa báo cáo tài chính
 BẢNG CÂN ĐỐI TÀI SẢN CỦA CÔNG TY XYZ

 tính tỷ lệ % theo tổng tài sản  so sánh tăng, giảm theo thời
gian  giải thích
 BÁO CÁO THU NHẬP CỦA CÔNG TY XYZ

 tính tỷ lệ % theo doanh thu  so sánh tăng, giảm theo thời


gian  giải thích
 BẢNG BÁO CÁO LỢI NHUẬN GIỮ LẠI CỦA CÔNG TY XYZ

8
2) Phân tích báo cáo tài chính
c. Phân tích báo cáo tài chính
 Định nghĩa
 Phân tích tài chính là việc đánh giá các điều kiện tài
chính của DN trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
 Mục tiêu phân tích tài chính
 Nhằm đánh giá các chính sách tài chính
 Biết được các tiềm năng tăng trưởng và phát triển
 Biết được những mặt tồn tại về tài chính
 Có cơ sở lập nhu cầu vốn cần thiết cho năm kế hoạch.

2) Phân tích báo cáo tài chính


c. Phân tích báo cáo tài chính
 Quan điểm trong phân tích tài chính
 Chủ doanh nghiệp
 Ngân hàng
 Nhà cung cấp
 Nhà đầu tư
 Cơ quan chính phủ

9
2) Phân tích báo cáo tài chính
c. Phân tích báo cáo tài chính
 Phân tích tỷ số tài chính
 Các tỷ số tài chính cho phép so sánh tốt hơn qua các
thời kỳ và giữa các công ty khác nhau.
 Khi nhìn vào các tỷ số tài chính, chúng ta biết được tỷ
số tài chính dùng để đo lường cái gì và tại sao các
thông tin đó quan trọng
 Tỷ số tài chính được sử dụng cả bên trong và bên
ngoài doanh nghiệp.

2) Phân tích báo cáo tài chính


 Phân tích tỷ số tài chính
 Ví dụ về Công ty XYZ
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY XYZ
Ngày 31/12/2008
Đvt: triệu VNĐ
TÀI SẢN 2008 2007
Tài sản lưu động
Tiền mặt 36 236
Khoản phải thu 200 105
Hàng tồn kho 44 36
TSLĐ khác 80 127
Tổng tài sản lưu động 360 504
Tài sản cố định
Nhà xưởng, thiết bị 1.082 440
Khấu hao tích lũy 202 103
Tổng tài sản cố định 880 337
TỔNG TÀI SẢN 1.240 841

10
2) Phân tích báo cáo tài chính
 Phân tích tỷ số tài chính
 Ví dụ về Công ty XYZ
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY XYZ
Ngày 31/12/2008
Đvt: triệu VNĐ
NGUỒN VỐN 2008 2007
Nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn 101 21
Khoản phải trả 62 40
Thuế và các khoản nộp nhà nước 46 7
Tổng nợ ngắn hạn 209 68
Nợ dài hạn 340 105
Tổng nợ 549 173
Vốn cổ đông
Vốn cổ phần thường 608 634
Lợi nhuận giữ lại 83 34
Tổng vốn cổ đông 691 668
TỔNG NGUỒN VỐN 1.240 841

2) Phân tích báo cáo tài chính


 Phân tích tỷ số tài chính
 Ví dụ về Công ty XYZ
BÁO CÁO THU NHẬP CỦA CÔNG TY XYZ
Ngày 31/12/2008
Đvt: triệu VNĐ
2008 2007
Doanh thu thuần 2.078 1.286
(-) Giá vốn hàng bán 1.667 1.093
Lãi gộp 411 193
(-) Chi phí hoạt động 271 128
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 140 65
(-) Lãi vay 26 8
Lợi nhuận trước thuế (EBT) 114 57
(-) Thuế thu nhập DN (28%) 32 16
Lãi ròng 82 41

11
2) Phân tích báo cáo tài chính
 Phân tích tỷ số tài chính
 Ví dụ về Công ty XYZ
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY XYZ
Ngày 31/12/2008
Đvt: triệu VNĐ

Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12/2007 34


(+) Lãi ròng sau thuế năm 2008 82
(-) Chi trả cổ tức (33)
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12/2008 83

2) Phân tích báo cáo tài chính


 Tỷ số thanh khoản: doanh nghiệp có thể thanh toán các
khoản nợ ngắn hạn?
Tỷ số thanh toán hiện thời – Tỷ số luân chuyển TSLĐ (Current ratio)
Tài sản lưu động
Tỷ số thanh toán hiện thời =
Nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh toán nhanh (Quick ratio)
TSLĐ – Tồn kho
Tỷ số thanh toán nhanh =
Nợ ngắn hạn

Tỷ số Vốn lưu động ròng trên Tổng tài sản


Vốn lưu động ròng
Vốn lưu động ròng/ Tổng tài sản =
Tổng tài sản

12
2) Phân tích báo cáo tài chính
 Tỷ số hiệu quả hoạt động: đánh giá mức hiệu quả sử dụng các
nguồn lực tài sản để tạo ra doanh thu
Vòng quay tồn kho (Inventory turnover)
Giá vốn hàng bán
Vòng quay tồn kho =
Tồn kho
Vòng quay khoản phải thu
Doanh thu
Vòng quay khoản phải thu = Khoản phải thu
Kỳ thu tiền bình quân (DSO)
Khoản phải thu
Kỳ thu tiền bình quân =
Doanh thu/ 360
Vòng quay tài sản (Total assets turnover)
Vòng quay tài sản Doanh thu
=
Tổng tài sản
Vòng quay tài sản cố định Doanh thu
=
Giá trị tài sản cố định ròng

2) Phân tích báo cáo tài chính


 Tỷ số đòn cân nợ: đánh giá việc sử dụng vốn vay
Tỷ số nợ
Tổng nợ (ngắn hạn + dài hạn)
Tỷ số nợ =
Tổng tài sản

Tỷ số nợ dài hạn Nợ dài hạn


=
Nợ dài hạn + Vốn cổ đông

Tỷ số nợ/ vốn cổ đông = Tổng nợ


Vốn cổ đông

Tỷ số tổng tài sản trên vốn Tổng tài sản


=
(Equity Multiplier) Vốn cổ đông

13
2) Phân tích báo cáo tài chính
 Tỷ số đòn cân nợ: đánh giá việc sử dụng vốn vay

Khả năng thanh toán lãi vay (Times Interest Earned)


Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
TIE =
Tiền lãi vay
Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay bằng tiền (Cash coverage ratio)
EBIT + Khấu hao
Cash coverage ratio =
Tiền lãi vay

Khả năng thanh toán các chi phí ổn định (Fixed – Payment Coverage
Ratio – FCC)
Lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT) + Tiền thuê tài chính
FCC = Tiền lãi vay + Tiền thuê tài chính + [(Trả vốn vay+ Trả cổ tức ưu đãi)/ (1 – T)]

2) Phân tích báo cáo tài chính


 Tỷ số khả năng sinh lợi: đánh giá hiệu quả quản lý của công ty
Tỷ lệ lợi nhuận ròng trên doanh thu (Net Profit Margin on Sales)
Tỷ lệ lời trên doanh thu Lãi ròng sau thuế
=
Doanh thu
Khả năng sinh lời cơ bản (Basic Earning Power – BEP)
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
BEP =
Doanh thu
Suất sinh lợi trên tổng tài sản (Return On Assets - ROA)
ROA Lãi ròng sau thuế
=
Tổng tài sản
Suất sinh lợi trên vốn cổ phần thường (Return on common equity - ROE)

ROE = Lãi ròng sau thuế


Vốn cổ đông
Lợi nhuận của 1 cổ phiếu
EPS = Lãi ròng sau thuế
Số cổ phiếu thường đang lưu hành

14
2) Phân tích báo cáo tài chính
 Tỷ số giá trị thị trường
Tỷ số giá thị trường cổ phiếu trên thu nhập của một cổ phiếu (P/E)

P/E = Thị giá cổ phiếu


Lợi nhuận của một cổ phiếu (EPS)

Tỷ số thị giá cổ phiếu/ thư giá cổ phiếu (M/B)

M/B = Thị giá cổ phiếu


Thư giá cổ phiếu

3) Phương pháp phân tích


 Phân tích theo thời gian (xu hướng):
So sánh tỷ số kỳ này với kỳ trước  xem xét xu hướng thay đổi tình
hình tài chính của công ty.

 Phân tích so sánh:


• So sánh với các tỷ số trung bình của ngành
• So sánh với các tỷ số của đối thủ cạnh tranh.

15
4) Phân tích DUPONT

Lãi ròng Doanh thu Tổng tài sản


ROE = Doanh thu x
Tổng tài sản
x
Vốn cổ đông
Lãi ròng Doanh thu Tổng tài sản
= x x
Doanh thu Tổng tài sản Tổng nguồn vốn– Nợ phải trả
Lãi ròng Doanh thu 1
= Doanh thu x Tổng tài sản x 1 – Hệ số nợ

Như vậy: ROE = ROA* EM


= PM * TAT * EM
ROE phụ thuộc vào:
 Việc sử dụng hiệu quả tài sản hiện có (tăng vòng quay vốn)
 Đòn cân nợ
 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

4) Phân tích DUPONT

Hình: Giải thích ý nghĩa của phương pháp DuPont

16
5) Giới hạn trong phân tích tỷ số tài chính
 Tính xác thực và hợp lý của các tỷ số đều phụ thuộc vào độ chính xác
của các số liệu báo cáo tài chính
 Phân tích tỷ số tài chính chỉ là bắt đầu việc xem xét tình hình tài chính
chứ không phải là kết thúc việc phân tích
 Các tỷ số tài chính chỉ phản ánh các sự kiện, các hoàn cảnh trong quá
khứ
 Sự đa dạng hóa nhiều ngành làm cho việc so sánh tỷ số tài chính trở nên
khó khăn.
 Sự khác biệt giữa giá trị sổ sách kế toán và giá trị thị trường của các loại
tài sản và nguồn vốn  nhận định tình hình tài chính không chính xác
 Các nguyên tắc kế toán sử dụng khi lập bảng báo cáo tài chính.

17

You might also like