Professional Documents
Culture Documents
25,000
20,000
15,000
10,000
0
toán quốc tế -5,000
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
-20,000
CA FA R
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
CA -560 -164 -6,953 -10,823 -6,608 -4,276 236 9,429 7,745 9,359 -2,041 625 -1,649 5,899 13,101 12,487
FA -957 1,236 -7,518 -11,867 -15,637 -7,966 -5,239 3,890 837 2,804 -6,999 -2,337 -7,483 -2,431 3,884 8,419
FR 2,077 4,292 10,186 434 -8,503 -1,803 1,118 11,847 557 8,375 -6,032 8,390 12,545 6,035 23,258 16,634
EO -397 1,400 -565 -1,044 -9,029 -3,690 -5,475 -5,539 -6,908 -6,555 -4,958 -2,962 -5,834 -8,330 -9,217 -4,067
Cũ: TK vãng lai cộng tài khoản Mới: TK vãng lai cộng tài khoản
vốn cộng sai và sót CỘNG tài vốn cộng sai và sót TRỪ tài
khoản tài chính TRỪ thay đổi khoản tài chính (đã tính luôn dự
dự trữ bằng 0 trữ) bằng 0
Nguồn: IMF
Tài khoản vãng lai
(CURRENT ACCOUNT)
Thành phần
Các nhân tố tác động
https://etime.danviet.v
n/infographics-tinh-
hinh-xuat-nhap-khau-
viet-nam-8-thang-
dau-nam-2021-
20210830140518019.
htm
Chi phí
lao động
Tỷ giá hối
Lạm phát
Tài khoản vãng lai đoái
(CURRENT ACCOUNT)
Thành phần
TMQT
Các nhân tố tác
động
Chính Thu nhập
phủ quốc dân
Điều kiện
tín dụng
Chi phí lao động: Các công ty ở các quốc gia có
chi phí lao động thấp thường có lợi thế trong môi
trường cạnh tranh toàn cầu đặc biệt là trong các
lĩnh vực thâm dụng lao động
Tài khoản vãng lai Lạm phát: Tài khoản vãng lai giảm nếu như lạm
(CURRENT ACCOUNT) phát tăng tương đối so với đối tác thương mại
Thành phần
Các nhân tố tác Thu nhập quốc dân: tài khoản vãng lai giảm nếu
động thu nhập quốc dân tăng tương đối so với các quốc
gia khác.
25,000.00
20,000.00
15,000.00
0.00
chính (FINANCIAL 1996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020
-5,000.00
ACCOUNT)
-10,000.00
Thành phần
-15,000.00
Các nhân tố tác
-20,000.00
động
-25,000.00
Financial account Direct investment Portfolio investment Other investment Reserve assets
▸ FDI liệu có rời khỏi Việt
Nam?
Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư
trực tiếp nước ngoài
▪ Những thay đổi về hạn chế
Tài khoản vốn,
▪ Các cơ hội mới đã nảy sinh từ việc
tài khoản tài dỡ bỏ các rào cản của chính phủ.
chính (FINANCIAL
ACCOUNT)
▪ Tư nhân hóa
Thành phần
▪ FDI được kích thích bởi các cơ hội
Các nhân tố tác kinh doanh mới gắn với tư nhân hóa.
động ▪ Các nhà quản lý của các doanh
nghiệp tư nhân được thúc đẩy để đảm
https://www.vietdata.vn/tin
h-hinh-thu-hut-von-dau-tu-
bảo lợi nhuận, tiếp tục kích thích FDI.
nuoc-ngoai-fdi-fii-5-thang-
dau-nam-2020-
2040743145
Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư trực tiếp
nước ngoài (tt)
▪ Tăng trưởng kinh tế tiềm năng
▪ Các quốc gia có tiềm năng tăng trưởng kinh
Tài khoản vốn, tế lớn hơn có nhiều khả năng thu hút vốn FDI
hơn.
tài khoản tài
chính (FINANCIAL
▪ Thuế suất
▪ Các quốc gia áp dụng thuế suất tương đối
ACCOUNT)
thấp đối với thu nhập doanh nghiệp có nhiều
Thành phần
khả năng thu hút vốn FDI hơn.
Các nhân tố tác
động ▪ Tỷ giá hối đoái
▪ Các doanh nghiệp thường thích theo đuổi
FDI ở các quốc gia mà đồng nội tệ được kỳ
vọng sẽ tăng giá so với đồng nội tệ của họ.
Các nhân tố ảnh hưởng lên đầu tư gián tiếp
▪ Thuế suất đối với tiền lãi hoặc cổ tức
▪ Các nhà đầu tư thường thích đầu tư vào một
quốc gia có thuế tương đối thấp.
Tài khoản vốn, ▪ Lãi suất
tài khoản tài ▪ Tiền có xu hướng chảy sang các nước có lãi
suất cao, miễn là các đồng nội tệ không bị suy
chính (FINANCIAL
yếu.
ACCOUNT)
Thành phần ▪ Tỷ giá hối đoái
Các nhân tố tác ▪ Các nhà đầu tư bị thu hút bởi một loại tiền tệ
động được cho là sẽ mạnh lên.