You are on page 1of 11

Chương 9: BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA

DOANH NGHIỆP

Giảng viên
TS. VŨ QUANG KẾT
Khoa Tài chính kế toán 1- PTIT

NỘI DUNG CHÍNH

1. Những vấn đề chung về báo cáo


tài chính
2. Hệ thống báo cáo tài chính

Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 2


1. Những vấn đề chung về BCTC
Khái niệm
Báo cáo tài chính là sản phẩm của Kế toán tài chính, tổng
hợp và phản ánh một cách khái quát, toàn diện các thông
tin kinh tế tài chính chủ yếu của doanh nghiệp
Thông tin kinh tế- tài chính:
- Thông tin về tình hình (vị thế) tài chính
(Financial position)=> Bảng CĐKT
- Thông tin về quá trình hoạt động
(Financial Performance)=> Báo cáo KQKD
- Thông tin về dòng tiền (cash flows)
=> Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
- Thông tin thuyết minh, giải thích
=> Thuyết minh báo cáo tài chính
Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 3

1.1. Những vấn đề chung về BCTC


Tác dụng của báo cáo tài chính
Cung cấp thông tin hữu ích cho người ra quyết định
- Quy mô doanh nghiệp
- Doanh nghiệp có đang tăng trưởng?
- Doanh nghiệp đang làm ra tiền hay hao hụt tiền?
- Doanh nghiệp đang có cơ cấu tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn
như thế nào?
- Doanh nghiệp chủ yếu đang vay ngắn hạn hay vay dài hạn?
- Doanh nghiệp phát hành trái phiếu hay CP mới trong năm qua?
- Chi phí sử dụng vốn nhiều hay ít?....

Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 4


1.1. Những vấn đề chung về BCTC
Tác dụng của báo cáo tài chính
Với nhà quản trị doanh nghiệp
- Cung cấp các chỉ tiêu kinh tế, tài chính giúp cho việc kiển tra
hoạt động kinh doanh, kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu
kinh tế tài chính của DN.
- Cung cấp số liệu tài liệu, thông tin cần thiết phục vụ cho vệc
phân tích hoạt động KD của DN nhằm đánh giá tình hình
hoạt động của DN, thực trạng và tình hình tài chính, hiệu quả
sử dụng vốn.
- Dựa vào Báo cáo TC nhà QT phát hiện dự đoán xu hướng hoạt
động kinh doanh từ đó đề ra quyết định đúng đắn, hiệu quả.

- Cung cấp tài liệu để phục vụ cho việc lập kế hoạch KD, kế
hoạch đầu tư
Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 5

1.1. Những vấn đề chung về BCTC


Tác dụng của báo cáo tài chính
Với với nhứng người sử dụng thông tinh bên ngoài DN
- Ngân hàng và các tổ chức tài chính
- Nhà cung cấp và khách hàng
- Nhà đầu tư
- Người lao động

- Cơ quan quản lý nhà nước

Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 6


1.1. Những vấn đề chung về BCTC
Trách nhiệm lập báo cáo tài chính
Theo qui định của pháp luật kế toán, người ®øng ®Çu doanh
nghiệp là người cã tr¸ch nhiÖm lËp vµ trình bày BCTC. HÖ thèng
b¸o c¸o tµi chÝnh quy ®Þnh cho c¸c doanh nghiÖp bao gåm b¸o c¸o
tµi chÝnh năm vµ B¸o c¸o tµi chÝnh gia niªn ®é:

B¸o c¸o tµi chÝnh năm


1. B¶ng c©n ®èi kÕ to¸n
2. B¸o c¸o kÕt qu¶ ho¹t ®éng kinh doanh
3. B¸o c¸o Lưu chuyÓn tiÒn tÖ
4. ThuyÕt minh b¸o c¸o tµi chÝnh

Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 7

1.1. Những vấn đề chung về BCTC


Trách nhiệm, lập báo cáo tài chính
B¸o c¸o tµi chÝnh giữa niªn ®é d¹ng ®Çy ®ñ:
1. B¶ng c©n ®èi kÕ to¸n giữa niªn ®é (MÉu sè B01a - DN)
2. B¸o c¸o kÕt qu¶ HĐKD giữa niªn ®é (MÉu sè B02a - DN)
3. B¸o c¸o Lu chuyÓn tiÒn tÖ giữa niªn ®é (MÉu sè B03a - DN)
4. ThuyÕt minh b¸o c¸o tµi chÝnh cã chän läc (MÉu sè B09a - DN)

B¸o c¸o tµi chÝnh giữa niªn ®é d¹ng tãm t¾t:


1. B¶ng c©n ®èi kÕ to¸n giữa niªn ®é (MÉu sè B01b - DN)
2. B¸o c¸o kÕt qu¶ HĐKD giữa niªn ®é (MÉu sè B02b - DN)
3. B¸o c¸o Lu chuyÓn tiÒn tÖ giữa niªn ®é (MÉu sè B03b - DN)
4. ThuyÕt minh b¸o c¸o tµi chÝnh chän läc (MÉu sè B09b - DN)

Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 8


1.1. Những vấn đề chung về BCTC
Kỳ lập báo cáo tài chính
Loại báo cáo Kỳ báo cáo
Báo cáo tài chính năm Theo năm (tròn 12 tháng)
Báo cáo tài chính giữa niên độ Theo quí
Kỳ lập BCTC khác 1,6,9 tháng (theo yêu cầu của chủ SH, pháp luật)

Thời hạn nộp và công khai báo cáo tài chính) (qui định hiện hành)
Doanh nghiệp Thời hạn nộp Thời hạn công khai
DN độc Báo cáo quí: ≤ 20 ngày
Nhà nước lập Báo cáo năm: ≤ 30 ngày Báo cáo năm: ≤ 60 ngày
Tổng Báo cáo quí: ≤ 45 ngày
công ty Báo cáo năm: ≤ 90 ngày Báo cáo năm: ≤ 120 ngày
DN khác Báo cáo DN tư nhân và hợp danh: ≤ DN tư nhân và hợp danh: ≤
năm 30 ngày, Khác: ≤ 90 ngày 60 ngày, Khác: ≤ 90 ngày
Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 9

1.1. Những vấn đề chung về BCTC

Nơi nhận Báo cáo tài chính

Nơi nhận báo cáo


Kỳ Cơ Cơ Cơ DN Cơ quan
CÁC LOẠI lập
DOANH NGHIỆP quan quan quan cấp đăng ký
báo tài Thuế Thống trên kinh
cáo chính kê doanh

1. Doanh nghiệp Nhà Quý, x x x x x


nước Năm

2. Doanh nghiệp có vốn Năm x x x x x


đầu tư nước ngoài
3. Các loại doanh Năm x x x x
nghiệp khác
Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 10
2. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH DN

2.1.Bảng cân đối kế toán (Balance sheets hoặc


Statement of financial position)
2.2. Báo cáo kết quả kinh doanh (Income
statement hoặc Statement of financial
performance)

2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền Cash flows)

2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính ( Explaination


of Financial Statements)

Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 11

2.1.Bảng cân đối kế toán

Khái niệm
Bảng cân đối Kế toán là BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát và toàn diện
tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại thời điểm lập
BCTC

Mục đích
Cung cấp thông tin về tổng giá trị tài sản và cơ cấu tài sản hiện có của
doanh nghiệp, nguồn hình thành và cơ cấu nguồn hình thành tài sản của
doanh nghiệp.
Tác dụng
- Thông qua bảng cân đối kế toán, người sử dụng:
+ Đánh giá tình hình tài chính, cơ cấu tài sản và năng lực kinh doanh
+ Đánh giá cơ cấu NV và khả năng độc lập về TC, khả năng thanh toán
- Thể hiện, quyền lợi, trách nhiệm pháp lý liên quan đến tài sản của DN
Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 12
2.1.Bảng cân đối kế toán

Nguyên tắc trình bày và kết cấu của bảng CĐKT

TÀI SẢN = NGUỒN VỐN


TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU

CÁC NGUỒN AI LÀ NGƯỜI CUNG CẤP CÁC


LỰC KINH TẾ NGUỒN LỰC KINH TẾ CHO DN
MÀ DN SỬ HAY QUYỀN ĐỐI VỚI CÁC NGUỒN
DỤNG LỰC NÀY.

Hai mặt của cùng một lượng giá trị


Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 13

Các Quyết định tài chính với bảng cân đối kế toán

Tài sản ngắn hạn Nợ phải trả


n Tiền Nợ ngắn hạn
n Đầu tư tài chính ngắn hạn n Các khoản phải trả
n Các khoản phải thu n Nợ tích lũy
n Tồn kho
QĐ n Vay ngắn hạn
n TSNH khác Nợ ngắn hạn khác
QTTS n
Nợ dài hạn
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu QĐ
n TSCĐ hữu hình, vô hình n Vốn đầu tư NGUỒN
n TSDH thuê dài hạn của chủ SH VỐN
n Bất động sản đầu tư QĐ n Thặng dư vốn
n Đầu tư tài chính dài hạn ĐT cổ phần QĐ
n Lợi nhuận để lại PHÂN PHỐI
LN

Tổng tài sản Nợ và vốn chủ sở hữu


Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 14
Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT
2.2. Báo cáo kết quả kinh doanh

Khái niệm
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh là BCTC tổng hợp, phản ánh tình
hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định
theo các loại hoạt động chủ yếu.

Mục đích
Cung cấp thông tin về doanh thu, chi phí lợi nhuận phát sinh từ hoạt động
kinh doanh thông thường. Thu nhập, chi phí, lợi nhuận từ hoạt động khác.

Tác dụng
- Thông qua báo cáo KQKD, người sử dụng:
+ Đánh giá năng lực kinh doanh và khả năng sinh lời
+ Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh và triển vọng
hoạt động

Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 15

2.2. Báo cáo kết quả kinh doanh

1.Doanh thu 10. Doanh thu khaùc


2.Caùc khoaûn giaûm tröø 11. Chi phí khaùc
3.Doanh thu thuaàn
4.Giaù voán haøng baùn 12. Lôïi nhuaän khaùc
5.Laõi goäp 13. Lôïi nhuaän KT tröôùc
6. Doanh thu HĐ taøi chính thueá
7. Chi phí HÑ taøi chính 14. Thueá thu nhaäp
- Chi phí laõi vay 15. Lôïi nhuaän sau thueá
8. CP kinh doanh
◦ Chi phí baùn haøng
◦ Chi phí quaûn lyù
9. LN töø hoaït ñoäng SXKD

Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 16


2.2. Báo cáo kết quả kinh doanh
Thông tin tài chính để sử dụng
Doanh thu thuần
(-) Giá vốn hàng bán
(=) Lợi nhuận gộp
(-) CP hoạt động không có CP khấu hao, lãi vay
(=) EBITDA (Earning before Interest, Tax, Depreciation & Amortiration)
(-) CP khấu hao
(=) EBIT (Earning before interest & Tax) Tại sao lại quan
tâm EBIT?
(-) CP lãi vay
(=) EBT
(-) Thuế TNDN
(=) Lãi ròng (EAT- Earning After Tax )
Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 17

Mối liên hệ giữa BCĐKT & BCKQKD


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN = Nợ Phải trả + Vốn Chủ SH

Vốn góp + LN để lại

BÁO CÁO KQKD BÁO CÁO LN ĐỂ LẠI


Doanh thu LN để lại đầu kỳ
- +
Chi phí LN sau thuế
- -
Thuế TNDN Cổ tức ưu đãi
cổ tức thường
LN sau thuế
Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 18
2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Khái niệm
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là BCTC vừa phản ánh tổng hợp vừa phân loại
các luồng thu và chi bằng tiền và tương đương tiền của doanh nghiệp trong
một kỳ kế toán.

Mục đích
Cung cấp thông tin về dòng tiền phát sinh từ hoạt động kinh doanh, hoạt
động đầu tư, và hoạt động tài chính.

Tác dụng
- Thông qua Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, người sử dụng:
+ Đánh giá sự thanh đổi trong tài sản thuần, khả năng chuyển đổi tài sản
thành tiền, khả năng tạo ra các dòng tiền và khả năng thanh toán của
doanh nghiệp
+ Dự đoán dòng tiền trong tương lai

Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 19

2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


I. Tieàn töø hoaït ñoäng kinh doanh …
…………………………… …..
…………………………. …..
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ộng KD ….
II. Tieàn töø hoaït ñoäng ñaàu tö
Mua TSCÑ vaø chöùng khoaùn …
Baùn TSCÑ vaø chöùng khoaùn ….

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư ….


III. Tieàn töø hoaït ñoäng taøi chính (taøi trôï)
Phaùt haønh traùi phieáu …
Phaùt haønh coå phieáu …
Traû coå töùc …
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động taøi chính ….
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ ….
Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 20
2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
I. Tieàn töø hoaït ñoäng kinh doanh …
…………………………… …..
…………………………. …..
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ộng KD ….
II. Tieàn töø hoaït ñoäng ñaàu tö
Mua TSCÑ vaø chöùng khoaùn …
Baùn TSCÑ vaø chöùng khoaùn ….

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư ….


III. Tieàn töø hoaït ñoäng taøi chính (taøi trôï)
Phaùt haønh traùi phieáu …
Phaùt haønh coå phieáu …
Traû coå töùc …
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động taøi chính ….
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ ….
Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 21

2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính


n Cung cấp số liệu, thông tin để phân tích, đánh giá một cách
cụ thể, chi tiết hơn về tình hình chi phí, thu nhập và kết quả
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
n Cung cấp số liệu, thông tin để phân tích, đánh giá tình hình
tăng giảm TSCĐ theo từng loại, từng nhóm; tình hình tăng
giảm vốn chủ sở hữu theo từng loại nguồn vốn và phân tích
hợp lý trong việc phân bổ vốn cơ cấu, khả năng của doanh
nghiệp, …
n Thông qua thuyết minh BCTC mà biết được chế độ kế toán
áp dụng tại doanh nghiệp từ đó kiểm tra việc chấp hành các
qui định, thể lệ, chế độ kế toán, phương pháp kế toán mà
doanh nghiệp đăng ký áp dụng cũng như những kiến nghị đề
xuất của doanh nghiệp.

Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT 22

You might also like