You are on page 1of 38

LOGO

Khoa Tài chính – Kế toán

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
(30 tiết/2 tín chỉ)

Bộ môn : Kế toán
Giảng Viên : Ths. Lê Thị Nga
Email : ltnga@ntt.edu.vn
SDT : 0909 822 365 1
Chương 6:
THÔNG TIN
 BÁO CÁO TÀI CHÍNH

GV: Ths. Lê Thị Nga 2


MỤC TIÊU

Hiểu được mục đích, ý nghĩa của


Báo cáo tài chính

Giải thích kết cấu, nội dung và ý nghĩa


Báo cáo tài chính

Đánh giá về doanh nghiệp thông


qua Báo cáo tài chính

GV: Ths. Lê Thị Nga 3


NỘI DUNG

1 Tổng quan Báo cáo tài chính

2 Thông tin Báo cáo tài chính

3 Phân tích Báo cáo tài chính

GV: Ths. Lê Thị Nga 4


6.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Khái niệm báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính

• Là những báo cáo tổng hợp trình bày tình hình tài chính
của đơn vị tại một thời điểm và sự thay đổi tình hình
tài chính trong một thời kỳ nhằm cung cấp thông tin
cho các đối tượng sử dụng ra quyết định kinh tế.

GV: Ths. Lê Thị Nga 5


6.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tình hình tài chính

Các nguồn lực kinh tế Nguồn hình thành các


• Tiền nguồn lực kinh tế
• Hàng hóa • Nợ phải trả người bán
• Máy móc, thiết bị, nhà • Thuế phải nộp nhà nước
xưởng • Vay nợ
• ... • Vốn chủ sở hữu

GV: Ths. Lê Thị Nga 6


6.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Sự thay đổi tình hình tài chính

Sự thay đổi tình hình tài chính


• Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp tạo ra:
• Doanh thu
• Chi phí:
• => Lợi nhuận +/- VỐN CHỦ SỞ HỮU

GV: Ths. Lê Thị Nga 7


6.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Thời điểm & thời kỳ

Thời điểm Thời kỳ


• Thời điểm là một ngày • Là một chu kỳ hoạt
cụ thể: động của doanh nghiệp:
• Ngày đầu tháng, đầu • Tháng, quý, năm
năm tài chính
• Ngày cuối tháng, cuối
năm tài chính
GV: Ths. Lê Thị Nga 8
6.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các báo cáo tài chính

GV: Ths. Lê Thị Nga 9


6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

• Bảng cân đối kế toán là 1 báo cáo tài chính,


phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản
hiện có và nguồn hình thành tài sản của
doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định
• Cung cấp thông tin giúp nhận xét, đánh giá
đầy đủ về tình hình tài chính của Doanh
nghiệp

GV: Ths. Lê Thị Nga 10


6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Vốn chủ
sở hữu
Nợ phải
trả

Tài sản

Kết cấu của Bảng cân đối kế toán


GV: Ths. Lê Thị Nga 11
NỘI DUNG & KẾT CẤU
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị báo cáo Mẫu số B01-DN
Địa chỉ
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày…tháng…năm
Đơn vị tính:
TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN

B- TÀI SẢN DÀI HẠN


Tổng cộng Tài sản
NGUỒN VỐN
C- NỢ PHẢI TRẢ

D- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU


Tổng nguồn vốn

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc


GV: Ths. Lê Thị Nga 12
TÍNH CÂN ĐỐI CỦA
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

∑Tài Sản = ∑Nguồn Vốn

GV: Ths. Lê Thị Nga 13


Ý NGHĨA
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Các thông tin về tài sản


Đánh giá quy mô và cơ cấu tài sản

Các thông tin về nguồn vốn


Ý Đánh giá khả năng tự chủ tài
NGHĨA chính và các nghĩa vụ tương lai

Các thông tin về khả năng trả nợ


Đánh giá khả năng trả nợ
thông qua việc so sánh giữa TS
ngắn hạn và nợ ngắn hạn
GV: Ths. Lê Thị Nga 14
6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Báo cáo KQHĐKD phản ánh tổng quát


doanh thu, chi phí và kết quả lãi lỗ do
các hoạt động khác nhau của Doanh
nghiệp tạo ra được trong kỳ kế toán
(tháng, quý, năm)

GV: Ths. Lê Thị Nga 15


6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD

Lợi
nhuận

Chi phí

Doanh
thu

KẾT CẤU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
GV: Ths. Lê Thị Nga 16
6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD

Doanh thu bán hàng và cung DT hoạt động Thu nhập


cấp dịch vụ tài chính khác

Giá Chi Chi


Lãi/Lỗ Lãi/Lỗ Chi
vốn phí phí CP tài Lãi/lỗ
HĐK tài phí
hàng bán quản chính khác
D chính khác
bán hàng lý

LÃI/LỖ TRƯỚC THUẾ


CHI PHÍ LÃI/LỖ
THUẾ TNDN SAU THUẾ
GV: Ths. Lê Thị Nga 17
Ví dụ

Doanh nghiệp thương mại MINH ANH chuyên kinh doanh thiết
bị văn phòng, có số liệu về tình hình kinh doanh trong tháng 9
như sau:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 100tr
- Khoản giảm trừ doanh thu: 10tr
- Giá vốn hàng bán: 70tr
- Doanh thu tài chính: 5tr
- Chi phí tài chính: 1tr
- Chi phí bán hàng: 5tr
- Chi phí QLDN: 7tr

GV: Ths. Lê Thị Nga 18


NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm .. Đơn vị tính:............
Mã Thuyết Năm Năm
CHỈ TIÊU số minh nay trước
A B C 1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511) 1 IV.08 100
2. Các khoản giảm trừ doanh thu (TK 521) 2 10
3. Doanh thu thuần về BH và cung cấp dịch vụ (1-2=3) 10 90
4. Giá vốn hàng bán (tk 632) 11 70
5. Lợi nhuận gộp về BH và CCDV (5=3-4) 20 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính (TK 515) 21 5
7. Chi phí tài chính (TK 635) 22 1
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí quản lý kinh doanh (TK 641, TK 642) 24 5+7
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD (9=5+6-7-8) 30 12
10. Thu nhập khác (TK 711) 31 0
11. Chi phí khác (TK 811) 32 0
12. Lợi nhuận khác (12=10-11) 40 0
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (13=9+12) 50 IV.09 12
14. Chi phí thuế thu nhập DN (14=13*20%) 51 2,4
15. Lợi
GV: Ths.nhuận
Lê Thịsau
Ngathuế thu nhập DN (15=13-14) 60 9,6 19
6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD

Đánh giá quy mô kinh doanh của DN


thông qua chỉ tiêu doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ

Ý NGHĨA

Đánh giá khả năng sinh lời của DN


thông qua chỉ tiêu lợi nhuận

GV: Ths. Lê Thị Nga 20


6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

• Trình bày dòng tiền ra, vào theo 3


hoạt động: Hoạt động kinh doanh,
hoạt động tài chính và hoạt động
khác.
• Thông tin cung cấp: sự thay đổi tình
hình tài chính, khả năng tạo ra tiền,
khả năng thanh toán của DN
GV: Ths. Lê Thị Nga 21
6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Dòng tiền
từ hoạt
động tài
chính Dòng tiền
từ hoạt
động đầu
Dòng tiền tư
từ hoạt
động kinh
doanh

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


GV: Ths. Lê Thị Nga 22
6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

GV: Ths. Lê Thị Nga 23


6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

GV: Ths. Lê Thị Nga 24


6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

GV: Ths. Lê Thị Nga 25


6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

GV: Ths. Lê Thị Nga 26


6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

GV: Ths. Lê Thị Nga 27


NỘI DUNG & KẾT CẤU
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

GV: Ths. Lê Thị Nga 28


NỘI DUNG & KẾT CẤU
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

GV: Ths. Lê Thị Nga 29


NỘI DUNG & KẾT CẤU
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

GV: Ths. Lê Thị Nga 30


6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Đánh giá khả năng tạo ra tiền của DN

Đánh giá khả năng thanh toán

Ý NGHĨA

Đánh giá ảnh hưởng từ việc sử dụng


dòng tiền đến tình hình TC của DN

GV: Ths. Lê Thị Nga 31


6.2 THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
6.2.4 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

• Giải thích và bổ sung thêm thông tin


về tình hình hoạt động sản xuất kinh
doanh, tình hình tài chính trong kỳ
báo cáo mà các báo cáo trước không
thể trình bày rõ ràng, chi tiết hoặc
chưa nêu ra được:
• Các chính sách kế toán
• Các số liệu chi tiết,…
GV: Ths. Lê Thị Nga 32
6.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

• Để đánh giá tình hình tài chính của


một DN, các nhà phân tích thường sử
dụng các tỷ số được tính từ số liệu
trên các báo cáo tài chính như:
• Tỷ số thanh toán nợ ngắn hạn
• Tỷ số nợ
• Tỷ số lợi nhuận trên tài sản
GV: Ths. Lê Thị Nga 33
6.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỶ SỐ THANH TOÁN NỢ NGẮN HẠN


• Là chỉ tiêu phản ánh một cách tổng
quát nhất khả năng chuyển đổi tài sản
thành tiền để thanh toán các khoản nợ
ngắn hạn cho doanh nghiệp
• Hệ số khả năng thanh toán = (Tài sản
ngắn hạn / Nợ ngắn hạn)
• Tỷ số >1 thể hiện khả năng thanh toán
ngắn hạn của doanh nghiệp trong tình
trạng tốt và ngược lại

GV: Ths. Lê Thị Nga 34


6.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Tỷ số nợ trên tài sản là một tỷ số tài chính


đo lường năng lực sử dụng và quản lý nợ
của DN
Tổng nợ
TỶ SỐ Tỷ số D/A= 100% x
Tổng tài sản
NỢ
Thấp
Vay ít -> tự chủ tài chính
Tỷ số
Cao
Vay nhiều =>thực lực TC của DN yếu
GV: Ths. Lê Thị Nga 35
6.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỶ SỐ LỢI NHUẬN TRÊN TÀI SẢN (ROA)

 Là tỷ số đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng tài


sản của Doanh nghiệp
Lợi nhuận trước thuế
ROA= 100% x
Tổng tài sản

 Nếu ROA >0, DN làm ăn có lãi. Tỷ số càng cao cho


thấy DN làm ăn càng hiệu quả.

GV: Ths. Lê Thị Nga 36


CÁC HẠN CHẾ CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Không phản ánh được giá trị hiện


tại của tài sản và của doanh nghiệp

Chưa quan tâm đến thông tin phi


HẠN CHẾ CỦA tài chính
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH Sử dụng nhiều ước tính, xét đoán
và kĩ thuật phân bổ

Thường cung câp thông tin chậm


hơn so với nhu cầu của người sử
dụng
GV: Ths. Lê Thị Nga 37
LOGO

You might also like