You are on page 1of 50

LOGO

Khoa Tài chính – Kế toán

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
(30 tiết/2 tín chỉ)

Bộ môn : Kế toán
Giảng Viên : Ths. Lê Thị Nga
Email : ltnga@ntt.edu.vn
SDT : 0909 822 365 1
Chương 5:
KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP THƯƠNG MẠI

GV: Ths. Lê Thị Nga 2


MỤC TIÊU

Hiểu được các đặc điểm kế toán trong hoạt động kinh
doanh thương mại

Giải thích cách xử lý kế toán hoạt động mua,


bán hàng hóa trong DNTM

Ghi nhận, đánh giá và trình bày Hàng tồn kho (hàng hóa)

Thực hiện các điều chỉnh, khóa sổ và lập


Báo cáo tài chính

GV: Ths. Lê Thị Nga 3


NỘI DUNG

1 Tổng quan Doanh nghiệp Thương mại

2 Ghi nhận bút toán mua, bán & giá vốn hàng hóa

3 Kế toán chi phí hoạt động

4 Kế toán Xác định kết quả kinh doanh của DNTM

5 Báo cáo kế toán

GV: Ths. Lê Thị Nga 4


5.1 TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MẠI

Đặc điểm của hoạt động thương mại

Các phương thức mua bán hàng hóa


& Phương thức thanh toán
NỘI DUNG

Tính giá hàng hóa

Các phương pháp kế toán Hàng tồn kho

GV: Ths. Lê Thị Nga 5


5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.1. Đặc điểm doanh nghiệp thương mại

Lưu chuyển hàng hóa


Về hoạt động
Mua, bán và dự trữ hàng hóa

Là các vật tư, hàng hóa có


Về hàng hóa hình thái vật chất hay không
Đặc điểm có hình thái vật chất

Về phương thức Bán buôn


lưu chuyển hàng hóa Bán lẻ

GV: Ths. Lê Thị Nga 6


5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.2. Phương thức giao nhận & thanh toán

Giao hàng tại kho bên Bán


Phương thức bán
hàng
Giao hàng tại kho bên Mua

Trả tiền ngay/Trả chậm


Phương thức thanh
toán
Tiền mặt/Chuyển khoản

GV: Ths. Lê Thị Nga 7


5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.3. Tính giá hàng hóa

Nguyên tắc xác định trị giá hàng tồn kho

Nguyên tắc Nguyên tắc


giá gốc Thận trọng

Nguyên tắc tính


giá HTK

Nguyên tắc Nguyên tắc


đầy đủ nhất quán
8
GV: Ths. Lê Thị Nga
5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.3. Tính giá hàng hóa

Tính giá hàng hóa

1.Giá nhập kho 2.Giá xuất kho

Nguyên tắc giá gốc Nguyên tắc nhất quán Các phương pháp
Nguyên tắc thận trọng xuất kho
GV: Ths. Lê Thị Nga 9
5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.3. Tính giá hàng hóa

Ghi nhận ban


Giá gốc
đầu
Hàng tồn kho
(Hàng hóa) Giá gốc
Ghi nhận cuối
niên độ (Lập
BCTC) Giá trị thuần có
thể thực hiện
được

GV: Ths. Lê Thị Nga 10


5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.3. Tính giá hàng hóa

Giá nhập kho hàng hóa

Giá nhập kho hàng Giá mua của hàng Các khoản thuế không
= +
hóa thực nhập được hoàn lại

→Trong đó: Giá mua của hàng thực nhập là giá trên Hóa đơn
và các khoản chi phí mua phát sinh, không bao gồm các
khoản giảm trừ (chiết khấu thương mại, giảm giá, hàng trả lại)

Chi phí vận chuyển, chi phí bốc


vác, chi phí bảo quản…

GV: Ths. Lê Thị Nga 11


3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Nguyên tắc xác định trị giá hàng tồn kho

Giá trị thuần có thể thực hiện được

Chi phí ước tính để hoàn


Giá bán ước tính
thành sản phẩm và chi phí
trong kỳ kinh - ước tính cho việc tiêu thụ
doanh bình thường
chúng

GV: Ths. Lê Thị Nga 12


5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.3. Tính giá hàng hóa

Phương pháp tính trị giá xuất kho

Phương pháp Phương pháp Phương pháp


Thưc tế đich danh Bình quân gia quyền Nhập trước - Xuất truóc

Bình quân gia quyền Bình quân gia quyền


liên hoàn cố định

GV: Ths. Lê Thị Nga 13


5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.3. Tính giá hàng hóa

 PP nhập trước xuất trước (FIFO)

Áp dụng:
- Cho những hàng hóa có hạn dùng (thực phẩm); các sản
phẩm có vòng đời thấp (thời trang) hoặc các sản phẩm công
nghệ
- Hoặc những hàng hóa có giá cả ổn định/ hoặc có xu hướng
giảm

GV: Ths. Lê Thị Nga 14


5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.3. Tính giá hàng hóa

Ví dụ: Có tài liệu kế toán liên quan đến hàng hóa A tại 1 DNTM trong
tháng 3/2017 như sau:
Tồn kho đầu tháng: 100sp * đơn giá 20.000đ/sp
Nhập xuất kho trong tháng:
- Ngày 05/03, mua lô hàng A nhập kho, Số lượng 500sp, đơn giá
22.000đ/sp
- Ngày 10/03, xuất kho lô hàng 300spA để bán, giá bán 30.000đ/sp.
- Ngày 16/03, mua nhập kho 1.000sp, đơn giá mua 20.000đ/sp. Chi
phí vận chuyển 1.500.000đ.
- Ngày 25/03, xuất kho 500sp gửi bán ở đại lý, giá bán qui định là
35.000đ/sp
Yêu cầu: Tính giá nhập kho, giá xuất kho và giá trị tồn kho cuối kỳ
GV: Ths. Lê Thị Nga 15
5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.3. Tính giá hàng hóa
Phương pháp FIFO
1. Trị giá HH A tồn kho đầu kỳ: 100*20.000 = 2.000.000
2. Trị giá HH A nhập kho ngày 5/03: 500*22.000 = 11.000.000
3. Trị giá HH A xuất kho ngày 10/03: 100*20.000 + 200*22.000 =
6.400.000
4. Trị giá HH A nhập kho ngày 16/03:
• Giá mua: 1.000*20.000 = 20.000.000 Nguyên tắc
• Chi phí vận chuyển = 1.500.000 giá gốc
• Tổng = 21.500.000
• Đơn giá nhập kho HH A =(21.500.000/1.000)=21.500đ/kg
5. Trị giá HH A XK ngày 25/03: (500 – 200)*22.000 + 200*21.500 =
10.900.000
6. Tổng trị giá HH A NK trong kỳ: (11.000.000 + 21.500.000) = 32.500.000
7. Tổng trị giá HH A XK trong kỳ: (6.400.000 + 10.900.000) = 17.300.000
8. Trị giá HH tồn kho cuối kỳ: 2.000.000 + 32.500.000 – 17.300.000 =
17.200.000
GV: Ths. Lê Thị Nga 16
5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.3. Tính giá hàng hóa

 PP thực tế đích danh


Chỉ đính danh từng
lô hàng xuất kho

Áp dụng:
- Cho những hàng hóa xác định giá trị theo đơn chiếc hoặc
từng lô giữ nguyên từ lúc nhập đến lúc xuất.
- DN có ít mã hàng và giá trị từng sản phẩm cao

GV: Ths. Lê Thị Nga 17


5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.3. Tính giá hàng hóa
 PP Bình quân gia quyền cuối kỳ

Trị giá hàng XK trong kỳ = SL hàng XK x Đơn giá bình quân


Áp dụng: Thích hợp cho mọi doanh nghiệp và nhiều chủng loại
hàng hóa, phân bổ đều trị giá vốn hàng bán => chi phí ít biến động
và tính toán dễ dàng.
GV: Ths. Lê Thị Nga 18
5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.3. Tính giá hàng hóa
Phương pháp BQGQ cố định (cuối kỳ)
1. Trị giá HH A tồn kho đầu kỳ: 100*20.000 = 2.000.000 đ
2. Trị giá HH A nhập kho ngày 5/03: 500*22.000 = 11.000.000 đ
3. Trị giá HH A xuất kho ngày 10/03: 300
4. Trị giá HH A nhập kho ngày 16/03:
• Giá mua: 1.000*20.000 = 20.000.000 đồng
• Chi phí vận chuyển = 1.500.000 đồng
• Tổng = 21.500.000 đồng
• Đơn giá nhập kho HH A =(21.500.000/1.000)=21.500đ/kg
5. Trị giá HH A xuất kho ngày 25/03: 500
6. Ngày 31/3:Tổng trị giá HH A NK trong kỳ: (11.000.000 + 21.500.000) =
32.500.000 đ
7. Đơn giá bình quân cuối kỳ
[2.000.000 + 32.500.000]/[100 + (500+ 1.000)= 21.563đ/kg
8. Tổng trị giá HH A XK trong kỳ: (300 + 500)*21.563 =17.250.000 đ
9. Trị giá HH TK CK: 2.000.000 + 32.500.000 – 17.250.000 = 17.250.000đ
GV: Ths. Lê Thị Nga 19
5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.3. Tính giá hàng hóa
 PP Bình quân gia quyền liên hoàn
ĐGBQ 3

ĐGBQ 2

ĐGBQ 1

Đơn giá BQ được tính lại sau mỗi lần NK (nếu có phát sinh mới)

GV: Ths. Lê Thị Nga 20


Phương pháp BQGQ di động (liên hoàn)
1. Trị giá HH A tồn kho đầu kỳ: 100*20.000 = 2.000.000 đ
2. Trị giá HH A nhập kho ngày 5/03: 500*22.000 = 11.000.000 đ
Đơn giá BQ ngày 5/03 = (100*20.000+ 500*22.000)/(100 + 500)=
21.667đ/kg
3. Trị giá HH A xuất kho ngày 10/03: 300 * 21.667 = 6.500.100 đ
4. Trị giá HH A nhập kho ngày 16/03:
• Giá mua: 1.000*20.000 = 20.000.000 đồng
• Chi phí vận chuyển = 1.500.000 đồng
• Tổng = 21.500.000 đồng
• Đơn giá nhập kho HH A =(21.500.000/1.000)=21.500đ/kg
Đơn giá BQ ngày 16/03:
{[(100+500)-300]*21.667 + 21.500.000}/(300 + 1.000)= 21.539đ/kg
5. Trị giá HH A xuất kho ngày 25/03: 500 * 21.539 = 10.769.230 đ
6. Tổng trị giá HH A NK trong kỳ: (11.000.000 + 21.500.000) = 32.500.000 đ
7. Tổng trị giá HH A XK trong kỳ: (6.500.100 + 10.769.230 )= 17.269.330
8. Trị giá HH tồn kho cuối kỳ: 2.000.000 + 32.500.000 – 17.269.330 =
17.230.670 đ
GV: Ths. Lê Thị Nga 21
5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.4. Các phương pháp kế toán hàng tồn kho
Phương pháp kế toán hàng tồn kho

Phương pháp kê khái thường xuyên

• Tồn kho cuối kỳ = Trị giá tồn kho ĐK + Trị giá nhập kho TK –
Trị giá xuất kho trong kỳ

Phương pháp kiểm kê định kỳ

• Trị giá xuất kho trong kỳ = Trị giá tồn kho ĐK + Trị giá nhập
kho TK – Tồn kho cuối kỳ

GV: Ths. Lê Thị Nga 22


5.1 TỔNG QUAN VỀ DNTM
5.1.4. Các phương pháp kế toán hàng tồn kho

Phương pháp kế toán hàng tồn kho

Để quản lý HTK kế toán sử dụng 1 trong 2 phương pháp:


PP theo dõi và p/a thường xuyên,
Kê khai
liên tục nhập, xuất, tồn HTK trên
thường xuyên
sổ KT

PP kiểm kê thực tế => giá trị tồn


Kiểm kê
cuối kỳ (sổ KT tổng hợp) => tính
định kỳ
giá trị HTK xuất
GV: Ths. Lê Thị Nga 23
5.2 BÚT TOÁN GHI NHẬN MUA – BÁN
HÀNG HÓA

1.Bút toán mua hàng hóa

2.Bút toán bán hàng hóa &


ghi nhận Giá vốn hàng bán

GV: Ths. Lê Thị Nga 24


5.2.1 BÚT TOÁN MUA HÀNG HÓA
(Theo phương pháp Kê khái thường xuyên)

Ví dụ
TK HH =>TK TS => Tăng => Ghi bên Nợ
1. Ngày 30/3: Doanh nghiệp mua một lô hàng hóa trị giá 100tr chưa trả tiền
TK PTNB=> Tk NV => tăng=> Ghi bên Có
cho người bán, lô hàng hóa này đã đem về nhập kho đủ

Nợ TK hàng hóa (TK 156) : 100tr


Có TK Phải trả NB (TK331) : 100tr
TK PTNB=> Tk NV => Giảm=> Ghi bên Nợ
2. Ngày 03/04: Doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng cho người bán bằng
TK TGNH=> Tk TS=>giảm=> Ghi bên Có
tiền gửi ngân hàng

Nợ TK Phải trả NB (TK 331): 100tr


Có TK Tiền gửi ngân hàng (TK 112): 100tr
GV: Ths. Lê Thị Nga 25
5.2.1 BÚT TOÁN MUA HÀNG HÓA
(Theo phương pháp Kê khái thường xuyên)

Mua hàng hóa chưa trả tiền

Nợ TK Hàng hóa
Có TK PTNB
Mua hàng Nợ TK PTNB
hóa nhập
Có TK TM, TGNH
kho

Mua hàng trả tiền ngay

Nợ TK Hàng hóa
Có TK TM, TGNH
GV: Ths. Lê Thị Nga 26
5.2.1 BÚT TOÁN MUA HÀNG HÓA
(Theo phương pháp Kê khái thường xuyên)
TK PTNB=> Tk NV => tăng=> Ghi bên Có
Ví dụ
1. Ngày 30/3: DN mua 01 lô hàng hóa trị giá 100tr chưa trả tiền cho người
TK Hàng mua đang đi đường =>TK TS => Tăng => Ghi bên Nợ
bán, lô hàng hóa đến cuối tháng vẫn chưa về đến kho doanh nghiệp

Nợ TK Hàng mua đang đi đường (TK 151) : 100tr


Có TK Phải trả NB (TK331) : 100tr

TK Hàng mua đang đi đường=> Tk TS => Giảm=> Ghi bên Có

2. Ngày 03/04: Lô hàng mua đang đi đưởng về đến doanh nghiệp, thủ kho đã
TK Hàng hóa=> Tk TS=>tăng=> Ghi bên Nợ
kiểm nhận và nhập kho đủ lô hàng hóa

Nợ TK Hàng hóa (TK 156) :100tr


Có TK Hàng mua đang đi đường (TK 151) :100tr
GV: Ths. Lê Thị Nga 27
5.2.1 BÚT TOÁN MUA HÀNG HÓA
(Theo phương pháp Kê khái thường xuyên)

Cuối kỳ, hàng đã mua chưa về nhập kho

Nợ TK Hàng đang đi đường


Có TK PTNB
Hàng mua Nợ TK PTNB
đang đi
Có TK TM, TGNH
đường
Sang kỳ sau, hàng đang đi đường đã
về nhập kho
Nợ TK Hàng hóa
Có TK Hàng đang đi đường
GV: Ths. Lê Thị Nga 28
5.2.2 BÚT TOÁN BÁN HÀNG HÓA
& GIÁ VỐN HÀNG BÁN
TK Doanh thu bán hàng=>TKDT=> tăng=> Ghi bên Có
VD: DN xuất bán trực tiếp tại kho lô hàng hóa A trị giá bán
TK PT Khách hàng=> TK TS=> tăng=> Ghi bên Nợ
100tr chưa thu tiền khách hàng.
TK Giá vốn hàng bán=> TK CP=> tăng=> Ghi bên Nợ
o Biết rằng giá vốn xuất kho của lô hàng hóa A này là 60tr
TK HH=> TK TS=>giảm=> Ghi bên Có
a. Ghi nhận doanh thu bán hàng
Nợ TK Phải thu khách hàng: 100trca
Có TK Doanh thu: 100tr
b. Chi phí giá vốn hàng bán
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 60tr
Có TK Hàng hóa : 60tr (Xuất kho theo 3 pp)
GV: Ths. Lê Thị Nga 29
5.2.2 BÚT TOÁN BÁN HÀNG HÓA
& GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Bán hàng trực tiếp tại kho

Nợ TK Phải thu khách hàng


Có TK Doanh thu
Nợ TK Giá vốn hàng bán
Bán hàng
trực tiếp Có TK Hàng hóa

Khách hàng thanh toán tiền mua hàng

Nợ TK Tiền mặt, TGNH


Có TK Phải thu khách hàng
GV: Ths. Lê Thị Nga 30
5.2.2 BÚT TOÁN BÁN HÀNG HÓA
& GIÁ VỐN HÀNG BÁN
TK HH =>TK TS=> giảm=> Ghi bên Có

VD: Doanh nghiệp xuất kho lô hàng hóa gửi đi bán cho công ty
TK Hàng gửi đi bán=>TK TS=> tăng=> Ghi bên Nợ
Xuân Thu, trị giá bán là 100tr, trị giá vốn xuất kho là 60tr.

Nợ TK Hàng gửi đi bán: 60tr


Có TK Hàng hóa: 60tr

GV: Ths. Lê Thị Nga 31


5.2.2 BÚT TOÁN BÁN HÀNG HÓA
& GIÁ VỐN HÀNG BÁN
TK Hàng gửi đi bán=>TKTS=> giảm=> Ghi bên Có
Công ty Xuân Thu đã nhận được hàng gửi đi bán và thanh toán
TK Doanh thu bán hàng=>TKDT=> tăng=> Ghi bên Có

toàn bộ lô hàng bằng TGNH, kế toán tiến hàng ghi nhận doanh thu
TK TGNH=> TK TS=> tăng=> Ghi bên Nợ

và giá vốn của lô HH gửi bán


TK GVHB=> TK CP=> tăng=> Ghi bên Nợ

Ghi nhận Giá vốn: Nợ TK Giá vốn hàng bán : 60tr


Có TK Hàng gửi đi bán : 60tr
Ghi nhận Doanh thu: Nợ TK TGNH : 100tr
Có TK Doanh thu : 100tr
GV: Ths. Lê Thị Nga 32
5.2.2 BÚT TOÁN BÁN HÀNG HÓA
& GIÁ VỐN HÀNG BÁN
1. Xuất kho chuyển hàng đi gửi bán

Nợ TK Hàng gửi đi bán


Hàng gửi đi
bán Có TK Hàng hóa

2. Khách hàng nhận được hàng và


chấp nhận thanh toán

Nợ TK Phải thu khách hàng


Có TK Doanh thu

Nợ TK Giá vốn hàng bán


Có TK Hàng gửi đi bán
GV: Ths. Lê Thị Nga 33
ẢNH HƯỞNG CỦA NGHIỆP VỤ
CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI, GIẢM GIÁ
Bên Bán
• Ghi nhận là khoản giảm trừ doanh thu

Bên mua
• Ghi giảm giá gốc hàng mua

GV: Ths. Lê Thị Nga 34


5.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG

CP liên quan đến CP quản lý doanh


quá trình tiêu thụ nghiệp: CP liên quan
Chi phí hoạt hàng hóa đến bộ máy quản lý
động
doanh nghiệp và chi
phí chung của DN

GV: Ths. Lê Thị Nga 35


5.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
1.Chi phí tiền lương nhân viên
Nợ TK CPBH, CP QLDN
Có TK Phải trả NLĐ

2.Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ


Nợ TK CPBH, CP QLDN
Có TK NVL, CCDC
Chi phí
hoạt động 3.Chi phí về khấu hao TSCĐ
Nợ TK CPBH, CP QLDN
Có TK Hao mòn TSCĐ

4.Chi phí hoạt động khác như: Tiền điện,


nước, quảng cáo, thuê VP, vận chuyển...
Nợ TK CPBH, CP QLDN
GV: Ths. Lê Thị Nga Có TK PTNB, TM, TGNH 36
5.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
Ví dụ minh họa

Trích tài liệu kế toán liên quan đến chi phí hoạt động của DNTM
An Tâm trong tháng 03/2017 như sau (đvt: 1.000đ)
1. Tiền lương phải trả theo bảng tính lương cho nhân viên bộ
phận bán hàng 120.000; nhân viên quản lý doanh nghiệp
80.000
2. Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ cho bộ phận bán hàng
15.000; bộ phận quản lý doanh nghiệp 4.000
3. Trích tiền gửi ngân hàng 30.000 thanh toán phí quảng cáo
trong tháng.
4. Khấu hao xe tải chuyên chở hàng 5.000
5. Tiền thuê văn phòng trong tháng 03/2017 là 10.000, sẽ trả
vào đầu tháng sau.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh

GV: Ths. Lê Thị Nga 37


5.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
Ví dụ minh họa
1. Chi phí tiền lương nhân viên BPBH, BP QLDN
Nợ TK CP bán hàng (TK 641): 120.000
Nợ TK CP QLDN (TK642) : 80.000
Có TK Phải trả người lao động (TK 334): 200.000
2. Xuất kho công cụ dụng cụ sử dụng cho bộ phận bán hàng, QLDN
Nợ TK CP bán hàng (TK 641) 15.000
Nợ TK CP QLDN (TK642) : 4.000
Có TK Công cụ dụng cụ (TK 153): 19.000
3. Chi phí quảng cáo trong tháng
Nợ TK CP QLDN (TK 642): 30.000
Có TK TGNH (TK 112): 30.000
GV: Ths. Lê Thị Nga 38
5.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
Ví dụ minh họa
4. Trích khấu hao bộ phận BH, QLDN
Nợ TK CP bán hàng (TK 641): 5.000
Có TK Khấu hao TSCĐ (TK 214): 5.000
5. Chi phí thuê văn phòng công ty
Nợ TK CP QLDN (TK642) : 10.000
Có TK PTNB (TK 331): 10.000

6. Cuối kỳ kết chuyển XĐ KQKD


Nợ TK XĐ KQKD (TK (911): 264.000
Có TK CP BH (641): 140.000 (120.000 + 15.000 + 5.000)
Có TK CP QLDN (642): 124.000 (80.000 + 4.000 + 30.000
+10.000)

GV: Ths. Lê Thị Nga 39


5.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


• Là số lãi hoặc lỗ do các hoạt động kinh
doanh mang lại trong một kỳ kế toán.
• Cuối mỗi kỳ, ngoài các bút toán điều chỉnh;
khóa sổ và kết chuyển Doanh thu – Chi phí,
kế toán còn thực hiện:
• Xử lý chênh lệch kiểm kê thiếu HTK vào
giá vốn hàng bán
• Lập các khoản dự phòng giảm giá HTK
• Kết chuyển các khoản giảm trừ Doanh thu
để xác định Doanh thu thuần
GV: Ths. Lê Thị Nga 40
5.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
XỬ LÝ KẾT QUẢ KIỂM KÊ HÀNG THIẾU TRƯỚC KHI
LẬP BCTC

Hao hụt khi kiểm kê

1.Khi kiểm kê 2.Xử lý kết quả

Nợ TK TS thiếu chờ xử lý Nợ TK Giá vốn hàng bán


Có TK Hàng hóa Có TK TS thiếu chờ xử lý

GV: Ths. Lê Thị Nga 41


5.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
LẬP DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HTK

Khái niệm:

• Dự phòng giảm giá hàng tồn kho là việc tính trước vào chi phí
sản xuất, kinh doanh của năm nay phần giá trị có khả năng bị
giảm xuống thấp hơn so với giá gốc của hàng tồn kho

Mục đích
• Thể hiện giá trị thuần của HTK trên báo cáo tài chính
• Ghi nhận ngay khoản lổ giảm giá vào chi phí
• Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được thực hiện vào cuối kỳ
kế toán năm, trước khi lập báo cáo tài chính
GV: Ths. Lê Thị Nga 42
5.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
LẬP DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HTK

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

1.Trích lập giảm 2.Ảnh hưởng lên BCTC


giá HTK

Bảng CĐKT Bảng KQ HĐKD


Nợ TK GVHB
Có TK DPGG HTK Giảm giá trị
Tăng GVHB
hàng hóa
=> Giảm lợi nhuận
GV: Ths. Lê Thị Nga 43
5.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
LẬP DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HTK
Ví dụ minh họa
Công ty thời trang H & T vào cuối năm 202X có 1 lô hàng bị mất
phẩm chất. Giá gốc trên sổ sách là 80 triệu đồng, giá có thể bán
được là 34 triệu, chi phí để bán là 4 triệu đồng

Giá trị thuần có thể thực hiện được: 34 – 4 = 30 triệu đồng


Kế toán lập dự phòng giảm giá là: 80 – 30 = 50 triệu đồng

Bút toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Nợ TK GVHB : 50
Có TK DPGG HTK : 50

GV: Ths. Lê Thị Nga 44


5.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
LẬP DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HTK
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản
30
giảm (50)
80
(50)

BC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

0 0

50
(50) Vốn chủ sở
hữu giảm
(50)
GV: Ths. Lê Thị Nga 45
5.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
KẾT CHUYỂN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DT

1.Xác định các khoản giảm trừ DT

Nợ TK Giảm trừ DT
Có TK TM, TGNH
Các khoản giảm
trừ doanh thu

2.Kết chuyển các khoản giảm trừ DT

Nợ TK Doanh thu
Có TK Giảm trừ DT

GV: Ths. Lê Thị Nga 46


5.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH

Kết quả kinh doanh

Tài khoản sử dụng Phương pháp kế toán

GV: Ths. Lê Thị Nga 47


5.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
Tài khoản sử dụng

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: TÀI KHOẢN 911- XÁC ĐỊNH KQKD

BÊN NỢ BÊN CÓ
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, - Doanh thu thuần đã bán trong kỳ;
bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán;
- Doanh thu hoạt động tài chính, các
- CP hoạt động tài chính, CP Thuế khoản thu nhập khác và khoản ghi
TNDN và CP khác; giảm CP Thuế TNDN;
- CPBH, CPQLDN - Kết chuyển lỗ.
- Kết chuyển lãi
Không có số dư cuối kỳ

GV: Ths. Lê Thị Nga 48


5.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
Phương pháp hạch toán

CP, DT,
CP TN
khác khác

GV: Ths. Lê Thị Nga 49


LOGO

You might also like