Professional Documents
Culture Documents
Chương 5
1
7/26/2023
Người học hiểu và thực hành được các vấn đề liên quan đến Kế
toán khoản mục Hàng hóa:
NỘI DUNG
Bao gồm:
2
7/26/2023
NỘI DUNG
Căn cứ pháp lý
3
7/26/2023
4
7/26/2023
Nguyên tắc Giá gốc Lựa chọn tiêu thức nhất quán
- Giá mua - Theo giá trị hàng mua
- Chi phí thu mua - Theo số lượng
10
5
7/26/2023
X ► Hợp đồng
► Hóa đơn
► Hợp đồng
► Hóa đơn N
TPS TPS
TK 156-chi tiết SDCK
- 1561: Giá mua
- 1562: Chi phí mua
- 1567: Hàng hóa BĐS 12
6
7/26/2023
- Trị giá nguyên liệu, vật - Trị giá nguyên liệu, vật
liệu ,thành phẩm, hàng liệu ,thành phẩm, hàng
hóa nhập kho bảo thuế hóa xuất kho bảo thuế
TPS TPS
SDCK 13
TPS TPS
SDCK 14
7
7/26/2023
- Trị giá thành phẩm, hàng hóa - Trị giá thành phẩm, hàng
gửi đi bán/Dịch vụ đã cung hóa được xđ là đã bán
cấp nhưng chưa x/đ là đã bán - Hàng gửi đi bán bị trả lại
TPS TPS
SDCK 15
8
7/26/2023
Hàng mua đã
Add text in
Nhập kho nhập
herekho Xuất kho
trong kỳ
Nợ TK 151
Cuối kỳ, hàng Add text133
in Sang kỳ sau, hàng
không về nhập kho Nợ TK
here về nhập kho
Có TKLQ
Hóa đơn
Biên bản
Lưu hóa đơn, Hợp đồng… Nợ TK 156
chứng từ và Có TK 151
theo dõi
9
7/26/2023
Thực hành 1:
Taka mua lô hàng hóa 100 spA với đơn giá chưa thuế GTGT
10% là 120.000 đồng sp. Theo hợp đồng ký với Hoa Sen là
công ty sẽ nhận hàng tại kho của công ty Hoa Sen ở Hải
Phòng.
Ngày 25/07, công ty Hoa Sen đã giao hàng xong và Taka đã
chuyển khoản trả tiền cho lô hàng của Hoa Sen.
Đến ngày 29/07 lô hàng đã về đến Taka và đã được nhập
kho hàng tại phân xưởng A
19
5.1.
5.1. Kế
Kế toán
toán hàng
hàng hóa
hóa
5.1.6.
5.1.6. PP
PP kế
kế toán
toán một
một số
số nghiệp
nghiệp vụ
vụ chủ
chủ yếu
yếu
Nợ
Nợ TK
TK 156
156
Biên
Biên bản
bản kiểm
kiểm nghiệm
nghiệm Add
Add text
text in
in Tìm
Tìm hiểu
hiểu nguyên
nguyên nhân,
nhân, xử
xử lý
lý
Nợ
Nợ TK
TK 133
133
here
here
Có
Có TKLQ
TKLQ
TH
TH Nhập
Nhập kho
kho ĐỦ
ĐỦ
Nợ
Nợ TK
TK 156
156 Nợ
Nợ TK
TK 156
156
Nợ
Nợ TK
TK 1381
1381 Nợ
Nợ TK
TK 133
133
Nợ
Nợ TK
TK 133
133 Có
Có TK
TK 3381
3381
Có
Có TKLQ
TKLQ Có
Có TKLQ
TKLQ
TH
TH nhập
nhập kho
kho THIẾU
THIẾU TH2:
TH2: Mua
Mua hàng
hàng TH
TH nhập
nhập kho
kho THỪA
THỪA
nhập
nhập kho
kho trong
trong kỳ
kỳ
20
10
7/26/2023
Thực hành 2:
Taka mua lô hàng hóa 100 spA với đơn giá chưa thuế GTGT
10% là 120.000 đồng sp. Theo hợp đồng ký với Hoa Sen là
công ty sẽ giao hàng tại kho của công ty Taka.
TH1:Ngày 25/07 Taka đã nhận hàng đủ hàng theo Hợp đồng
và đã nhập kho hàng hóa
TH2: Ngày 25/07 Taka đã nhận hàng và hóa đơn kèm theo
nhưng thủ kho kiểm tra thấy thiếu 10sp
TH2: Ngày 25/07 Taka đã nhận hàng và hóa đơn kèm theo
nhưng thủ kho kiểm tra thấy dư 10sp
21
Biên bản
Add text in
Hóa đơn điều chỉnh
here
11
7/26/2023
Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Khoản chiết khấu
thương mại sẽ trừ vào giá trước thuế GTGT.
Chiết khấu thương mại theo từng lần mua hàng (Giảm giá hàng bán
ngay trong lần mua hàng đầu tiên)
Chiết khấu thương mại sau nhiều lần mua hàng (Sau nhiều lần mua
hàng mới đạt khối lượng hưởng chiết khấu).
Chiết khấu thương mại sau chương trình khuyến mại (Sau khi đã
xuất hóa đơn bán hàng rồi mới tính toán chiết khấu được hưởng
trong kỳ).
23
12
7/26/2023
Trường hợp khoản chiết khấu thương mại nhận được sau khi mua hàng, kế toán
phải căn cứ vào tình hình biến động của hàng tồn kho để phân bổ số chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán được hưởng dựa trên số hàng tồn kho chưa tiêu thụ
hoặc đã xác định là tiêu thụ trong kỳ:
Nếu hàng tồn kho còn tồn trong kho ===>ghi giảm giá trị hàng tồn kho.
Nếu hàng tồn kho đã bán ===> ghi giảm giá vốn hàng bán.
Nợ các TK 111, 112, 331…
Có các TK 152, 153, 156… (giá trị CKTM của số HTK chưa tiêu thụ trong kỳ)
Có TK 632 – Giá vốn hàng bán (giá trị CKTM của số HTK đã tiêu thụ trong kỳ).
Có TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (1331) (nếu có).
25
Thực hành 3: Công ty Ama ký hợp đồng bán sản phẩm 100 sp X cho
Công ty Bông Sen
Giá chưa VAT: 3.000.000
Mức thuế GTGT (10%): 300.000
Mức chiết khấu thương mại được thừa hưởng: 10% bao gồm cả thuế
GTGT.
26
13
7/26/2023
Thực hành 4: Công ty An An ký hợp đồng bán cho bên Hoa Sen với thỏa
thuận phải mua từ 10 sản phẩ trở lên mới được chiết khấu thương mại. Mức
chiết khấu là 10% trên giá đã gồm GTGT. Cụ thể:
Mức giá chưa thuế: 30.000.000/sp
Mức thuế GTGT: 10%
Lần mua 1: 3 sp - thanh toán nguyên giá vì không đủ điều kiện nhận chiết
khấu.
Lần mua 2: 4 bộ - thanh toán nguyên giá vì không đủ điều kiện nhận chiết
khấu.
Lần mua 3: 3 bộ - đạt điều kiện được chiết khấu ở lần mua cuối cùng.
27
28
14
7/26/2023
Thực hành 5: Công ty An An ký hợp đồng bán cho bên Hoa Sen với thỏa
thuận phải mua từ 15 sản phẩ trở lên mới được chiết khấu thương mại. Mức
chiết khấu là 10% trên giá đã gồm GTGT. Cụ thể:
Mức giá chưa thuế: 30.000.000/sp
Mức thuế GTGT: 10%
Lần mua 1: 6 sp - thanh toán nguyên giá vì không đủ điều kiện nhận chiết
khấu.
Lần mua 2: 8 bộ - thanh toán nguyên giá vì không đủ điều kiện nhận chiết
khấu.
Lần mua 3: 1 bộ - đạt điều kiện được chiết khấu ở lần mua cuối cùng.
29
30
15
7/26/2023
16
7/26/2023
33
Ví dụ:
Số dư đầu kỳ:
- TK 1561: 100.000.000đ.
- TK 1562: 10.000.000đ.
Trong tháng nhập hàng trị giá thuần 198.000.000đ, chi phí mua hàng 15.000.000đ
Trị giá hàng mua đã được xuất bán trong kỳ 250.000.000đ.
Hãy phân bổ chi phí mua hàng cho hàng đã bán ra trong kỳ theo tiêu thức trị giá
mua.
34
17
7/26/2023
35
18
7/26/2023
Khái niệm:
Theo Luật kế toán thì kiểm kê là việc cân đo, đong, đếm số lượng, xác
nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại
thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế toán.
Đơn vị kế toán phải kiểm kê tài sản trong các trường hợp sau:
Cuối kỳ kế toán năm, trước khi lập báo cáo tài chính;
Chia tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá
sản hoặc bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp;
Chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp.
Xảy ra hỏa hoạn, lũ lụt và các thiệt hại bất thường khác;
Đánh giá lại tài sản theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền;
Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật 37
38
19
7/26/2023
Kiểm kê THỪA.
Kiểm kê THIẾU
39
Khái niệm:
• Dự phòng giảm giá hàng tồn kho là việc tính trước vào chi
phí sản xuất, kinh doanh của năm này phần giá trị có khả
năng bị giảm xuống thấp hơn so với giá gốc của hàng tồn
kho
40
20
7/26/2023
Mục đích
• Thể hiện giá trị thuần của HTK trên báo cáo tài chính
• Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được thực hiện vào cuối kỳ
kế toán năm, trước khi lập báo cáo tài chính
41
42
21
7/26/2023
TK 229.4
SDĐK
TPS TPS
SDCK 43
22
7/26/2023
Mã Thuyết Số cuối Số
TÀI SẢN số minh năm đầu năm
1 2 3 4 5
Số dư Nợ của TK 15*
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
IV. Hàng tồn kho 140
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*) 149 (…) (…)
Số dư Có của TK 2294
Ghi âm 45
46
23
7/26/2023
47
24