You are on page 1of 24

7/26/2023

KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1


(30
● Ths. Tô Lê Nguyên Khoa
● tlnkhoa@ntt.edu.vn

Chương 5

KẾ TOÁN HÀNG HÓA

ThS. Tô Lê Nguyên Khoa

1
7/26/2023

MỤC TIÊU CHƯƠNG

Người học hiểu và thực hành được các vấn đề liên quan đến Kế
toán khoản mục Hàng hóa:

 Khái niệm, nội dung, nguyên tắc kế toán


 Quy trình tổ chức kế toán
 Trình bày thông tin trên BCTC

NỘI DUNG

Bao gồm:

1. Kế toán Hàng hóa


2. Kế toán Công cụ dụng cụ
3. Kế toán Kiểm kê hàng hóa
4. Kế toán Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
4

2
7/26/2023

NỘI DUNG

Căn cứ pháp lý

1. Chuẩn mực kế toán hàng tồn kho – VAS 02


2. Chế độ kế toán doanh nghiệp – TT
200/2014/TT-BTC ngày 31/12/2014

BỐ CỤC TRÌNH BÀY

3
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.1. Những vấn đề chung

o Là các loại vật tư, sản phẩm do


Hàng hóa
doanh nghiệp mua về với mục đích
để bán (bán buôn và bán lẻ).

Kể cả TH mua vừa để phục vụ hoạt động/


Sản xuất vừa để kinh doanh

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.1. Những vấn đề chung

Các khái niệm


o Hàng mua đang đi đường

có liên quan o Hàng gửi đi bán


o Hàng hóa kho bảo thuế

4
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.1. Những vấn đề chung

o Kế toán nhập –xuất – tồn hàng hóa phải phản ánh


theo nguyên tắc GIÁ GỐC
Nguyên tắc
o Giá gốc được tính theo từng nguồn nhập, phản ánh
kế toán riêng biệt Giá mua & Chi phí mua
o CPM phân bổ cho hàng bán ra, hàng tồn cuối kỳ
nhất quán theo Tiêu thức phù hợp (giá trị hoặc số
lượng)
o Kế toán chi tiết Hàng tồn kho
o Tổ chức quản lý HTK theo PP phù hợp với DN
* Kê khai thường xuyên
* Kiểm kê định kỳ 9

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.2. Đo lường, đánh giá

PP tính giá trị hàng tồn kho:


- Nhập trước xuất trước
- Bình quân (Di động & Cố định)
- Thực tế đích danh

Nhập hàng Xuất hàng Phân bổ CPM

Nguyên tắc Giá gốc Lựa chọn tiêu thức nhất quán
- Giá mua - Theo giá trị hàng mua
- Chi phí thu mua - Theo số lượng
10

5
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.3. Chứng từ sử dụng

Phiếu xuất kho.

X ► Hợp đồng
► Hóa đơn
► Hợp đồng
► Hóa đơn N

Phiếu nhập kho.


11

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.4. Tài khoản sử dụng
TK 156-Hàng hóa
SDĐK
-Trị giá hàng xuất kho
- Trị giá hàng nhập kho - Phân bổ CPM
- Trị giá hàng thừa khi kiểm kê - Trị giá hàng thiếu khi kiểm kê
- Chiết khấu, giảm giá hàng mua

TPS TPS
TK 156-chi tiết SDCK
- 1561: Giá mua
- 1562: Chi phí mua
- 1567: Hàng hóa BĐS 12

6
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.4. Tài khoản sử dụng

TK 158 – Hàng hóa kho bảo thuế


SDĐK

- Trị giá nguyên liệu, vật - Trị giá nguyên liệu, vật
liệu ,thành phẩm, hàng liệu ,thành phẩm, hàng
hóa nhập kho bảo thuế hóa xuất kho bảo thuế

TPS TPS
SDCK 13

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.4. Tài khoản sử dụng

TK 151-Hàng mua đang đi đường


SDĐK
- Trị giá VT-HH đã mua đang
- Trị giá vật tư hàng hóa
đã mua đang đi đường
đi đường đã về nhập kho
hoặc đã gửi đi bán
- K/c cuối kỳ(TH KKĐK) - K/c cuối kỳ (TH KKĐK)

TPS TPS
SDCK 14

7
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.4. Tài khoản sử dụng

TK 157-Hàng gửi đi bán


SDĐK

- Trị giá thành phẩm, hàng hóa - Trị giá thành phẩm, hàng
gửi đi bán/Dịch vụ đã cung hóa được xđ là đã bán
cấp nhưng chưa x/đ là đã bán - Hàng gửi đi bán bị trả lại

TPS TPS
SDCK 15

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.5. Sổ sách kế toán & Báo cáo liên quan

Sổ ghi ban đầu Sổ chi tiết HTK

Sổ tổng hợp Sổ Sổ chi tiết


kế toán

Sổ cái TK Hàng hóa Sổ tổng hợp chi tiết


16

8
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Hàng mua đã
Add text in
Nhập kho nhập
herekho Xuất kho
trong kỳ

Phiếu nhập kho


Hóa đơn
Hàng mua Biên bản Hàng
chưa nhập Hợp đồng… xuất kho
kho trong kỳ

• Đơn đặt hàng • Phiếu xuất kho


• Hóa đơn • Hóa đơn bán hàng
17

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Nợ TK 151
Cuối kỳ, hàng Add text133
in Sang kỳ sau, hàng
không về nhập kho Nợ TK
here về nhập kho
Có TKLQ

Hóa đơn
Biên bản
Lưu hóa đơn, Hợp đồng… Nợ TK 156
chứng từ và Có TK 151
theo dõi

• Đơn đặt hàng TH1: Hàng mua • Phiếu Nhập kho


chưa nhập kho
• Hóa đơn trong kỳ
18

9
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Thực hành 1:
Taka mua lô hàng hóa 100 spA với đơn giá chưa thuế GTGT
10% là 120.000 đồng sp. Theo hợp đồng ký với Hoa Sen là
công ty sẽ nhận hàng tại kho của công ty Hoa Sen ở Hải
Phòng.
 Ngày 25/07, công ty Hoa Sen đã giao hàng xong và Taka đã
chuyển khoản trả tiền cho lô hàng của Hoa Sen.
 Đến ngày 29/07 lô hàng đã về đến Taka và đã được nhập
kho hàng tại phân xưởng A
19

5.1.
5.1. Kế
Kế toán
toán hàng
hàng hóa
hóa
5.1.6.
5.1.6. PP
PP kế
kế toán
toán một
một số
số nghiệp
nghiệp vụ
vụ chủ
chủ yếu
yếu

Nợ
Nợ TK
TK 156
156
Biên
Biên bản
bản kiểm
kiểm nghiệm
nghiệm Add
Add text
text in
in Tìm
Tìm hiểu
hiểu nguyên
nguyên nhân,
nhân, xử
xử lý

Nợ
Nợ TK
TK 133
133
here
here

Có TKLQ
TKLQ

TH
TH Nhập
Nhập kho
kho ĐỦ
ĐỦ
Nợ
Nợ TK
TK 156
156 Nợ
Nợ TK
TK 156
156
Nợ
Nợ TK
TK 1381
1381 Nợ
Nợ TK
TK 133
133
Nợ
Nợ TK
TK 133
133 Có
Có TK
TK 3381
3381

Có TKLQ
TKLQ Có
Có TKLQ
TKLQ
TH
TH nhập
nhập kho
kho THIẾU
THIẾU TH2:
TH2: Mua
Mua hàng
hàng TH
TH nhập
nhập kho
kho THỪA
THỪA
nhập
nhập kho
kho trong
trong kỳ
kỳ

20

10
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Thực hành 2:
Taka mua lô hàng hóa 100 spA với đơn giá chưa thuế GTGT
10% là 120.000 đồng sp. Theo hợp đồng ký với Hoa Sen là
công ty sẽ giao hàng tại kho của công ty Taka.
 TH1:Ngày 25/07 Taka đã nhận hàng đủ hàng theo Hợp đồng
và đã nhập kho hàng hóa
 TH2: Ngày 25/07 Taka đã nhận hàng và hóa đơn kèm theo
nhưng thủ kho kiểm tra thấy thiếu 10sp
 TH2: Ngày 25/07 Taka đã nhận hàng và hóa đơn kèm theo
nhưng thủ kho kiểm tra thấy dư 10sp
21

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Biên bản
Add text in
Hóa đơn điều chỉnh
here

(2) Hàng mua được giảm giá


Đơn đặt hàng Biên bản
Hóa đơn Hóa đơn điều chỉnh
Hợp đồng chiết khấu Phiếu xuất kho
TH3: Mua hàng phát
sinh chiết khấu (3) Hàng mua trả lại
(1) Hàng mua hưởng CKTM
Nợ TKLQ
Có TK 156 22
Có TK 133

11
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Khoản chiết khấu
thương mại sẽ trừ vào giá trước thuế GTGT.
 Chiết khấu thương mại theo từng lần mua hàng (Giảm giá hàng bán
ngay trong lần mua hàng đầu tiên)
 Chiết khấu thương mại sau nhiều lần mua hàng (Sau nhiều lần mua
hàng mới đạt khối lượng hưởng chiết khấu).
 Chiết khấu thương mại sau chương trình khuyến mại (Sau khi đã
xuất hóa đơn bán hàng rồi mới tính toán chiết khấu được hưởng
trong kỳ).
23

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Hạch toán khoản chiết khấu thương mại theo từng trường hợp cụ thể của hóa đơn:
Trường hợp 1: Mua 1 lần đạt được CKTM ngay:
=> Giá ghi trên hóa đơn là giá đã giảm, đã chiết khấu ===>hạch toán theo hóa đơn
Trường hợp 2: Mua nhiều lần mới đạt được CKTM:
=> Số tiền CK được thể hiện ở lần mua cuối cùng===>hạch toán theo hóa đơn
Trường hợp 3: Số chiết khấu thương mại người mua được hưởng lớn hơn số tiền bán
hàng được ghi trên hoá đơn lần cuối cùng:
=> Phải lập riêng 1 tờ hóa đơn cho phần CKTM đó. ===>hạch toán theo hóa đơn
theo quy định
Trường hợp 4: Trường hợp số tiền chiết khấu được lập khi kết thúc chương trình (kỳ)
chiết khấu hàng bán:
=> Lập hoá đơn điều chỉnh kèm bảng kê các số hoá đơn cần điều chỉnh, số tiền, tiền
thuế điều chỉnh. ===>hạch toán theo hóa đơn theo quy định
24

12
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Trường hợp khoản chiết khấu thương mại nhận được sau khi mua hàng, kế toán
phải căn cứ vào tình hình biến động của hàng tồn kho để phân bổ số chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán được hưởng dựa trên số hàng tồn kho chưa tiêu thụ
hoặc đã xác định là tiêu thụ trong kỳ:
 Nếu hàng tồn kho còn tồn trong kho ===>ghi giảm giá trị hàng tồn kho.
 Nếu hàng tồn kho đã bán ===> ghi giảm giá vốn hàng bán.
Nợ các TK 111, 112, 331…
Có các TK 152, 153, 156… (giá trị CKTM của số HTK chưa tiêu thụ trong kỳ)
Có TK 632 – Giá vốn hàng bán (giá trị CKTM của số HTK đã tiêu thụ trong kỳ).
Có TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (1331) (nếu có).

25

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Thực hành 3: Công ty Ama ký hợp đồng bán sản phẩm 100 sp X cho
Công ty Bông Sen
 Giá chưa VAT: 3.000.000
 Mức thuế GTGT (10%): 300.000
 Mức chiết khấu thương mại được thừa hưởng: 10% bao gồm cả thuế
GTGT.

26

13
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Thực hành 4: Công ty An An ký hợp đồng bán cho bên Hoa Sen với thỏa
thuận phải mua từ 10 sản phẩ trở lên mới được chiết khấu thương mại. Mức
chiết khấu là 10% trên giá đã gồm GTGT. Cụ thể:
Mức giá chưa thuế: 30.000.000/sp
Mức thuế GTGT: 10%
 Lần mua 1: 3 sp - thanh toán nguyên giá vì không đủ điều kiện nhận chiết
khấu.
 Lần mua 2: 4 bộ - thanh toán nguyên giá vì không đủ điều kiện nhận chiết
khấu.
 Lần mua 3: 3 bộ - đạt điều kiện được chiết khấu ở lần mua cuối cùng.
27

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Thực hành 4 (tt):


Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
Sản phẩm 4 30.000.000 120.000.000
Chiết khấu 30.000.000
thương mại dựa
theo hợp đồng
Cộng tiên hàng 90.000.000
Tiền thuế 9.000.000
Tổng thanh toán 99.000.000

28

14
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Thực hành 5: Công ty An An ký hợp đồng bán cho bên Hoa Sen với thỏa
thuận phải mua từ 15 sản phẩ trở lên mới được chiết khấu thương mại. Mức
chiết khấu là 10% trên giá đã gồm GTGT. Cụ thể:
Mức giá chưa thuế: 30.000.000/sp
Mức thuế GTGT: 10%
 Lần mua 1: 6 sp - thanh toán nguyên giá vì không đủ điều kiện nhận chiết
khấu.
 Lần mua 2: 8 bộ - thanh toán nguyên giá vì không đủ điều kiện nhận chiết
khấu.
 Lần mua 3: 1 bộ - đạt điều kiện được chiết khấu ở lần mua cuối cùng.
29

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Thực hành 5 (tt):


Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
Chiết khấu thương 1 45.000.000 45.000.000
mại dựa theo hợp
đồng
(Có kèm theo
bảng kê mua hàng
số…ngày…)
Cộng tiên hàng 45.000.000
Tiền thuế 4.500.000
Tổng thanh toán 49.500.000

30

15
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

KẾ TOÁN XUẤT KHO HÀNG HÓA

Phiếu xuất kho Nợ TK 157


► GỬI BÁN
Có TK 156

CHỨNG TỪ BÚT TOÁN

►Phiếu xuất kho Nợ TK 632


BÁN
►Hóa đơn TRỰC TIẾP Có TK 156.1
Đồng thời ghi nhận DT
theo giá bán
31

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Phân bổ chi phí mua hàng


Chi phí thu mua Chi phí thu mua
Chi phí thu mua hàng hóa lúc đầu + hàng hóa phát sinh
kỳ trong kỳ Khối lượng hay
phân bổ cho
= X giá mua của hàng
hàng BÁN trong Khối lượng hay Khối lượng hay giá bán trong kỳ
kỳ giá mua của hàng + mua của hàng mua
tồn đầu kỳ trong kỳ
Chi phí thu mua
Chi phí thu mua Chi phí thu mua Chi phí thu mua
phân bổ cho
= hàng hóa tồn đầu + hàng hóa phát - phân bổ cho hàng
hàng TỒN cuối
kỳ sinh trong kỳ bán trong kỳ
kỳ 32

16
7/26/2023

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Phân bổ Chi phí mua

Chứng từ Bút toán


Cuối kỳ
Bảng phân bổ Nợ TK 632
CPMH. Có TK 156.2

33

5.1. Kế toán hàng hóa


5.1.6. PP kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Phân bổ chi phí mua hàng

Ví dụ:
Số dư đầu kỳ:
- TK 1561: 100.000.000đ.
- TK 1562: 10.000.000đ.
Trong tháng nhập hàng trị giá thuần 198.000.000đ, chi phí mua hàng 15.000.000đ
Trị giá hàng mua đã được xuất bán trong kỳ 250.000.000đ.
Hãy phân bổ chi phí mua hàng cho hàng đã bán ra trong kỳ theo tiêu thức trị giá
mua.
34

17
7/26/2023

5.2. Kế toán Công cụ dụng cụ

35

5.2. Kế toán Công cụ dụng cụ

331,111,112 153 627, 641,642

(1) Nhập kho công cụ (2) Giá trị CCDC xuất


133 dung phân bổ 1 lần
242
(3a) Giá trị (3b) Mức PB
Thuế GTGT
CCDC xuất từng lần, lần
cuối 152, 138
dung loại PB
nhiều lần Giá trị phế liệu
thu hồi hoặc
phải bồi thường 36

18
7/26/2023

5.3. Kế toán kiểm kê hàng hóa

Khái niệm:
 Theo Luật kế toán thì kiểm kê là việc cân đo, đong, đếm số lượng, xác
nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại
thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế toán.
 Đơn vị kế toán phải kiểm kê tài sản trong các trường hợp sau:
 Cuối kỳ kế toán năm, trước khi lập báo cáo tài chính;
 Chia tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá
sản hoặc bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp;
 Chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp.
 Xảy ra hỏa hoạn, lũ lụt và các thiệt hại bất thường khác;
 Đánh giá lại tài sản theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền;
 Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật 37

5.3. Kế toán kiểm kê hàng hóa

Phương pháp kiểm kê

 Kiểm kê theo phạm vi và đối tượng kiểm kê: Kiểm kê toàn


bộ và kiểm kê từng phần
 Kiểm kê theo thời gian: Kiểm kê định kỳ hay kiểm kê bất
thường

38

19
7/26/2023

5.3. Kế toán kiểm kê hàng hóa

Kiểm kê THỪA.

Căn cứ Biên bản kiểm kê


Nợ TK 1381  Căn cứ Biên bản kiểm kê
Có TK 152/153/155/156 A Nợ TK 152/153/155/156
B
Căn cứ Biên bản xử lý Có TK 338.1
Nợ TK 1388/334/632  Căn cứ Biên bản xử lý
Có TK 1381 Nợ TK 338.1
Có TK 338.8/411/632/711

Kiểm kê THIẾU
39

5.4. Kế toán dự phòng giảm giá Hàng tồn kho

Khái niệm:
• Dự phòng giảm giá hàng tồn kho là việc tính trước vào chi
phí sản xuất, kinh doanh của năm này phần giá trị có khả
năng bị giảm xuống thấp hơn so với giá gốc của hàng tồn
kho

40

20
7/26/2023

5.4. Kế toán dự phòng giảm giá Hàng tồn kho

Mục đích

• Thể hiện giá trị thuần của HTK trên báo cáo tài chính
• Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được thực hiện vào cuối kỳ
kế toán năm, trước khi lập báo cáo tài chính

41

5.4. Kế toán dự phòng giảm giá Hàng tồn kho

Mức trích lập


• Mức trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho = Lượng
hàng tồn kho thực tế tại thời điểm lập BCTC năm x
(Giá gốc hàng tồn kho theo sổ kế toán – Giá trị thuần
có thể thực hiện được của hàng tồn kho)

42

21
7/26/2023

5.4. Kế toán dự phòng giảm giá Hàng tồn kho

TK 229.4
SDĐK

- Hoàn nhập phần chênh lệch


- Trích lập dự phòng giảm giá
- Bù đắp phần giá trị tổn thất HTK tại thời điểm lập BCTC
từ số dự phòng đã lập

TPS TPS
SDCK 43

5.4. Kế toán dự phòng giảm giá Hàng tồn kho

229.4 632 (năm N)


152, 153, 155, 156

(4) Số vật tư, HH bị hủy bỏ bù đắp (1) Cuối năm N


bằng dự phòng trích lập dự
phòng

632 (Năm N+1) 632 (Năm N+1)

(3) Cuối năm +1


hoàn nhập dự (2) Trích lập bổ sung
phòng
(4) TH tổn thất > Số
DP đã lập 44

22
7/26/2023

5.5. Trình bày trên BCTC

Đơn vị báo cáo:……………….... Mẫu số B 01 – DN


Địa chỉ:…………………………. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 22 / 12 /2014 của Bộ Tài chính)
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:.............

Mã Thuyết Số cuối Số
TÀI SẢN số minh năm đầu năm

1 2 3 4 5
Số dư Nợ của TK 15*
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
IV. Hàng tồn kho 140
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*) 149 (…) (…)

Số dư Có của TK 2294
Ghi âm 45

ỨNG DỤNG BÀI HỌC

1. Lập chứng từ kế toán có liên quan trong từng nội dung


2. Trình bày quy trình luân chuyển chứng từ
3. Ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
4. Trình bày thông tin trên Báo cáo tài chính

46

23
7/26/2023

47

24

You might also like