Professional Documents
Culture Documents
3 4
Bán hàng
Mua hàng
Khoản phải
trả
5 6
1
12/25/2018
7 8
11 12
2
12/25/2018
13 14
SD
15 16
17 18
3
12/25/2018
23 24
4
12/25/2018
5
12/25/2018
SƠ ĐỒ TỔNG HỢP
DOANH THU CÁC PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG
3332,3333,.. 511 111,112
Các khoản thuế gián thu Bán hàng thu bằng tiền Bán hàng qua kho
trừ vào doanh thu (nếu
không tách khi ghi DT) 113 Giao hàng tại kho bên bán
Khách mua hàng trả
521
bằng thẻ tín dụng
Giao hàng tại kho bên mua
Cuối kỳ kết chuyển chiết
khấu thương mại, hàng 131 Bán hàng vận chuyển thẳng
bán bị trả lại, giảm giá hàng Bán chịu Mua hàng và bán ngay
911 bán
341 Mua và chuyển bán
Doanh thu bán hàng thuần
Doanh thu được chuyển Không tham gia thanh toán
thẳng để trả nợ
641,642 Bán hàng thông qua đại lý: bán đúng giá
Các khoản tiền hoa hồng, phí hưởng hoa hồng
ngân hàng trích từ doanh thu
33 34
• Chương trình khách hàng truyền thống Quyền sở hữu hàng chuyển giao tại kho bên bán.
Thời điểm ghi nhận doanh thu: khi xuất kho giao hàng.
35 Rủi ro trên đường vận chuyển: bên mua chịu 36
6
12/25/2018
Thuế GTGT
(nếu có)
Quyền sở hữu hàng: chuyển giao tại địa điểm bên mua chỉ định
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm chỉ định
Rủi ro khi vận chuyển: bên bán chịu
37 38
giá bán chưa thuế: 200.000đ/đvị, VAT 10%, 331 632 511 11*,131
giá xuất kho 150.000đ/đvị. Hàng chưa giao Giá mua Giá bán
cho Y. Giá bao
gồm
Ngày 3/1: Nhận thông báo của KH: chấp nhận thuế
thanh toán 90 đơn vị, còn 10 đơn vị sai so 133 3331
với hợp đồng KH không mua, chỉ nhận giữ Thuế GTGT được Thuế GTGT (nếu
khấu trừ có hóa đơn GTGT)
hộ.
Nêu chứng từ cần lập và định khoản?
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng
39 40
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm bên mua chỉ định
41 42
7
12/25/2018
47 48
8
12/25/2018
Bán hàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng Bánhàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Kế toán tại công ty Kế toán tại đại lý
Giá vốn Doanh thu Khi nhận hàng, đại lý theo dõi và ghi chép thông tin về
156 157 632 hàng nhận bán đại lý trong phần thuyết minh Báo cáo tài
511 131-đại lý 641 chính. KHÔNG ghi sổ kép.
(1)Gửi (2a) Giá (2b)
(3)Hoa Bán hàng thu tiền của khách
đại lý vốn hàng DT
đã bán hồng đại lý Nợ 111,112: Giá bán hàng (bao gồm thuế)
3331 Có 331(công ty): Giá bán hàng (bao gồm thuế) (1)
133
ThuếVAT Đồng thời theo dõi và ghi chép thông tin về hàng nhận bán
(nếu có) đại lý đã xuất bán trong phần thuyết minh Báo cáo tài
chính.
111
(4)Thu tiền
bán hàng từ
Đại Lý 50
Bánhàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Ví dụ minh họa
Kế toán tại đại lý Ghi nhận tại công ty A Ghi nhận tại đại lý X
9
12/25/2018
55 56
Ví dụ minh họa
511 131 152, 153, 156… • Xuất kho hàng A đổi lấy hàng B không tương
Giá bán hàng tự. Giá xuất kho của A: 8.000.000đ, giá bán
Giá hàng
chuyển đi của A: 9.000.000đ. Giá mua hàng B:
nhận về
10.000.000đ. VAT của cả A và B: 10%. Số
133 tiền chênh lệch đã được thanh toán bằng
3331
Thuế GTGT tiền mặt.
111,112 111,112
Chi CLệch Thu CLệch
57 58
59 60
10
12/25/2018
63 64
11
12/25/2018
CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH
HÀNG TRUYỀN THỐNG HÀNG TRUYỀN THỐNG
• Khi mua hàng hóa khách hàng được tích điểm
thưởng để khi đạt đủ số điểm theo quy định sẽ • Nếu hết thời hạn của chương trình mà
được nhận một lượng hàng hóa, dịch vụ miễn phí người mua không đạt đủ điều kiện theo quy
hoặc được giảm giá chiết khấu định và không được hưởng hàng hóa dịch vụ
• Tại thời điểm bán hàng hóa, người bán phải xác miễn phí hoặc chiết khấu giảm giá, doanh
định riêng giá trị hợp lý của hàng hóa, dịch vụ thu chưa thực hiện được chuyển vào doanh
phải cung cấp miễn phí hoặc số phải giảm giá cho thu bán hàng, cung cấp dịch vụ.
người mua. Phần này được ghi nhận là DOANH
THU CHƯA THỰC HIỆN.
67 68
CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH
HÀNG TRUYỀN THỐNG HÀNG TRUYỀN THỐNG
Khi bán hàng
+Nợ các TK 112, 131: Tổng số tiền phải thu • Kết thúc chương trình
Có TK 511: Tổng số tiền phải thu trừ giá trị – Khách hàng đủ điều kiện nhận hàng, dịch vụ
hợp lý của hàng hóa DV miễn phí, giảm giá miễn phí
Có TK 3387: giá trị hợp lý của hàng hóa, dịch +Nợ 632/Có 156, 331, 111…
vụ cung cấp miễn phí hoặc số tiền chiết khấu, giảm giá +Nợ 3387: giá trị hợp lý của HH DV miễn phí
cho khách hàng Có 511
Có TK 333 (tính trên tổng số tiền phải thu) – Khách không đủ điều kiện nhận hàng, dịch vụ
+Nợ 632/Có 156: Giá vốn hàng bán miễn phí
+Nợ 3387: giá trị hợp lý của HH DV miễn phí
Có 511
69 70
12
12/25/2018
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG
Tiêu thức được chọn để phân bổ chi phí mua • Công thức phân bổ chi phí mua hàng
hàng là đại lượng có quan hệ tỷ lệ thuận với theo tiêu thức giá trị
chi phí mua hàng tại doanh nghiệp, thường CP mua Chi phí mua
CP mua hàng Trị giá
là giá trị hàng hoặc khối lượng hàng mua hàng + hàng phát
lúc đầu kỳ mua của
phân bổ sinh trong kỳ
= X hàng đã
cho hàng Trị giá mua Trị giá mua bán ra
bán ra hàng tồn lúc + hàng nhập trong kỳ
trong kỳ đầu kỳ trong kỳ
73 74
75 76
77 78
13
12/25/2018
79 80
81 82
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Xác định kết quả kinh doanh
Lợi nhuận
• Kết quả kinh doanh được thể hiện bằng chỉ = Lợi nhuận gộp
Bán hàng và cung cấp dịch vụ
thuần từ hoạt
động kinh
tiêu Lợi nhuận Bán hàng hóa, bán sản phẩm, cung cấp dịch vụ
doanh
• Các công việc cần thực hiện trước khi xác +
định KQKD
= Lợi nhuận
– Chọn thời điểm Hoạt động khác: Bán tài sản cố định, nhận tiền bồi thường, chi tiền phạt…
khác
– Kiểm tra rà soát nghiệp vụ
– Thực hiện các bút toán điều chỉnh (phân bổ = Lợi nhuận kế
doanh thu chi phí, lập dự phòng…) toán
83 84
14
12/25/2018
87 88
TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
• Thuyết minh BCTC
• Thông tin bổ sung Thông tin bổ sung
• Hàng tồn kho: • Doanh thu
– Doanh thu của riêng hoạt động bán hàng
– Trình bày số dư về giá gốc và dự phòng của các loại hàng tồn – Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng)
kho: – Giá trị của từng khoản giảm trừ doanh thu
– Công bố giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất • Giá vốn hàng bán: công bố riêng biệt:
không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ, nguyên nhân – Giá vốn hàng đã bán,
– Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ,
và hướng xử lý chúng; – Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ,
– Trình bày giá trị hàng tồn kho đang dùng để thế chấp, cầm cố; – Các khoản chi phí vượt mức bình thường khác được tính trực tiếp vào giá vốn,
– Dự phòng giảm giá hàng tồn kho,
– Lý do dẫn đến trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm – Các khoản ghi giảm giá vốn
giá hàng tồn kho.
89 90
15
12/25/2018
Kế toán mua bán hàng theo Kế toán mua bán hàng theo
thông lệ quốc tế thông lệ quốc tế (tự đọc)
• Theo hệ thống chuẩn mực quốc tế, Doanh • Giá gốc hàng hóa bao gồm tất cả các chi phí
nghiệp vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế mua, chi phí chế biến và tất cả các chi phí
“Hàng tồn kho” (IAS 02 “Inventories”), và khác phát sinh để mang hàng hóa đến địa
chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế “Hợp điểm và trạng thái hiện tại. Các khoản chiết
đồng với khách hàng” khấu, giảm giá và những khoản tương tự
được trừ khỏi giá gốc hàng mua.
• Lưu ý: Theo thông lệ quốc tế: chiết khấu
thanh toán được trừ khỏi giá gốc hàng mua
(kế toán Việt Nam không trừ CKTT khỏi giá
gốc hàng mua)
91 92
93 94
16