You are on page 1of 16

12/25/2018

MỤC TIÊU HỌC TẬP


Chương 10
HOẠT ĐỘNG KINH • Nhận diện hoạt động kinh doanh hàng hóa
DOANH HÀNG HÓA • Nắm được quy định pháp luật về kinh doanh
hàng hóa
&
• Xác định được chi phí và doanh thu kinh
XÁC ĐỊNH KẾT doanh hàng hóa theo quy định chuẩn mực
QUẢ KINH DOANH Việt Nam và quốc tế
• Thực hiện xác định kết quả kinh doanh cuối
Kế toán tài chính 2 kỳ
• Trình bày thông tin trên BCTC
1 2

VĂN BẢN PHÁP LÝ NỘI DUNG


1 Tổng quan
• Pháp luật thương mại:
– Luật thương mại
2 KT kinh doanh hàng hóa - quy định Việt Nam
– Luật quản lý ngoại thương
• Pháp luật kế toán Kế toán mua hàng
– Chuẩn mực kế toán số 02: Hàng tồn kho (VAS
02) Kế toán bán hàng
– Chuẩn mực kế toán số 14: Doanh thu và thu Xác định kết quả kinh doanh
nhập khác (VAS 14)
– Chế độ kế toán DN: TT 200 và TT 133 3 KT kinh doanh hàng hóa - quy định quốc tế

3 4

TỔNG QUAN TỔNG QUAN


• Đặc điểm kinh doanh hàng hóa
• Hàng hóa
Khoản phải
– Là loại hàng tồn kho được mua về để bán trong thu
một kỳ sản xuất kinh doanh thông thường

Bán hàng

Mua hàng

Khoản phải
trả
5 6

1
12/25/2018

KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA


Kế toán kinh doanh • Thời điểm ghi nhận
hàng hóa theo – Khi bên mua nhận quyền kiểm soát hàng hóa
– Xác định dựa vào điều kiện hợp đồng
quy định Việt Nam
Minh họa:
Buy mua hàng từ Sell. Ngày 31/12, hàng đã giao cho
công ty vận chuyển. Ngày 2/1, hàng được giao đến
kho của Buy. Hàng tồn kho được Buy ghi nhận vào
ngày nào?

7 8

KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA


• Giá gốc hàng hóa • Chi phí thu mua hàng hóa
– Có thể được theo dõi riêng, tách biệt với Giá
Giá gốc
hàng hóa
= Giá mua + Chi phí thu mua mua & phân bổ cho các mặt hàng 1 lần vào lúc
cuối kỳ (với DN có rất nhiều chủng loại hàng,
= CP vận chuyển bốc khó theo dõi riêng chi phí cho từng loại hàng
= Giá mua hàng thực nhập xếp, bảo hiểm, kho bãi nhập kho)
+ Thuế không hoàn lại trong quá trình mua – Có thể được theo dõi chung với Giá mua (với DN
+Chi phí chế biến gia công hàng, lương nhân viên
thu mua…
có chủng loại hàng không nhiều, dễ dàng xác
–Chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng mua +Hao hụt tự nhiên trong định chi phí mua hàng riêng cho từng loại hàng
định mức khi mua hàng nhập kho)
9 10

KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA


• THANH TOÁN TIỀN
• ĐIỀU CHỈNH GIÁ GỐC HÀNG HÓA
– Sau khi mua, giá gốc được điều chỉnh giảm trong
Khi thanh toán tiền, bên mua có thể được hưởng
các trường hợp sau: chiết khấu thanh toán.
• Bên mua đủ điều kiện hưởng chiết khấu Chiết khấu thanh toán:
thương mại. +Số tiền bên mua được giảm nếu thanh toán
• Bên bán giảm giá hoặc bồi thường tiền cho sớm theo thỏa thuận trong hợp đồng,
bên mua do hàng không đạt yêu cầu theo hợp
đồng
+Là Doanh thu tài chính của bên mua,
KHÔNG ảnh hưởng đến giá gốc hàng hóa.
• Trả lại hàng.

11 12

2
12/25/2018

Ví dụ minh họa KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA


• Ngày 1/1, Buy mua của Sell 1000 đơn vị hàng hóa, chưa Chứng từ & quy trình
trả tiền. Giá mua thông thường chưa thuế là 1000đ/1 DN sử dụng chứng từ và xây dựng quy trình mua
đơn vị. Sell quy định: khách hàng mua từ 500 đơn vị trở hàng hóa phù hợp với đặc điểm riêng.
lên sẽ được chiết khấu 10đ/1 đơn vị. Thuế GTGT 10%.
Chi phí vận chuyển 2000đ Buy tự trả bằng tiền mặt, đã
nhận hàng nhập kho đủ • Phiếu yêu cầu mua
Nhận hàng • Biên bản
Thanh toán
hàng • Hóa đơn trả hàng
• Ngày 5/1, Buy phát hiện hàng bị lỗi. Đề nghị Sell giảm giá • Đơn đặt hàng
• Hóa đơn
• Bảng kê mua hàng • Hóa đơn điều
• Phiếu chi
• Séc thanh
• Hợp đồng chỉnh giảm giá
10%, có giảm thuế. Sell chấp nhận. • Báo cáo nhận hàng
• Phiếu kiểm soát
toán/Giấy báo Nợ
• Bản sao kê ngân
hàng
• Ngày 10/1, Buy chuyển khoản trả đủ tiền, do thanh toán Đặt hàng Điều chỉnh
sớm, được hưởng chiết khấu 2% số tiền phải trả.
• Xác định giá gốc của lô hàng?

13 14

GHI SỔ HĐ MUA HÀNG


KẾ TOÁN MUA HÀNG HÓA PP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
• Tài khoản: 111,112,331 1561 331,111,112
Mua hàng hóa Khoản chiết khấu thương …
– Phương pháp kê khai thường xuyên: nhập kho mại, giảm giá được
133
hưởng, tiền được bồi
• TK 1561: Giá mua
VAT khấu trừ thường do hàng hóa
• TK 1562: Chi phí thu mua không đạt yêu cầu,
• TK 1567: Hàng hóa bất động sản (Chương 14) trả lại hàng
333 Thuế nhập khẩu, thuế
• TK 151: Hàng mua đang đi đường TTĐB
– Phương pháp kiểm kê định kỳ 154 Gia công, chế biến
• TK 611: Mua hàng nhập kho
• TK 151, 156

SD
15 16

GHI SỔ HĐ MUA HÀNG


PP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN VÍ DỤ MINH HỌA

• Ngày 1/7/20X8, công ty ABC mua hàng điện tử của


111,112,331,… 1562 công ty XYZ, trên hóa đơn của công ty XYZ ghi trị
giá hàng chưa thuế là 1.000.000đ (số lượng 10 cái,
đơn giá 100.000 đ/cái), thuế GTGT khấu trừ
Tập hợp CP thu mua
100.000đ, tổng giá thanh toán là 1.100.000đ. Công
(=Chi phí mua hàng+hao hụt
trong định mức khi thu mua) ty ABC đã chở hàng về nhập kho đủ. Tiền hàng
chưa thanh toán
• Ghi nhận mua hàng tại ABC?

17 18

3
12/25/2018

Thực hành THỪA THIẾU KHI MUA & DỰ TRỮ HÀNG


• KHI MUA HÀNG
• Ngày 1/1, Buy mua của Sell 1000 đơn vị hàng hóa, chưa
trả tiền. Giá mua thông thường chưa thuế là 1000đ/1 Hao hụt trong định mức được tính vào giá gốc hàng mua:
đơn vị. Sell quy định: khách hàng mua từ 500 đơn vị trở Nợ 156 (1562): Thiếu trong định mức
lên sẽ được chiết khấu 10đ/1 đơn vị. Thuế GTGT 10%. Nợ 133
Chi phí vận chuyển 2000đ Buy tự trả bằng tiền mặt, đã Có 331, 111, 112
nhận hàng nhập kho đủ Thiếu vượt định mức: xử lý tương tự các TS thiếu khác
• Ngày 5/1, Buy phát hiện hàng bị lỗi. Đề nghị Sell giảm giá Nếu chưa có quyết định xử lý:
10%, có giảm thuế. Sell chấp nhận. Nợ 1381: TS thiếu chờ xử lý
• Ngày 10/1, Buy chuyển khoản trả đủ tiền, do thanh toán Có 331, 111, 112
sớm, được hưởng chiết khấu 2% số tiền phải trả. Xử lý hàng thiếu
Nơ 1388, 632…
• Xác định chứng từ cần lập, và định khoản tại Buy?
Có 1381
19 20

THỪA THIẾU KHI MUA & DỰ TRỮ HÀNG


THỪA THIẾU KHI MUA & DỰ TRỮ HÀNG (tự đọc)
KHI DỰ TRỮ HÀNG • Thừa khi mua hàng và dự trữ hàng
Khi dự trữ hàng, thiếu mất thường được phát hiện – Nếu chưa có quyết định xử lý
thông qua kiểm kê
Nợ 156
• Khi kiểm kê, phát hiện thiếu trong định mức
Có 3381: Tài sản thừa chờ xử lý
Nợ 632
Đã có quyết định xử lý
Có 156 Nợ 3381
• Khi kiểm kê, phát hiện thiếu vượt định mức Có 711, 156
Nợ 1381, 1388…
Có 156
21 22

Ví dụ minh họa Ví dụ minh họa


• Công ty ABC cử nhân viên thu mua nông sản
• Công ty kinh doanh nông sản ABC kiểm kê
từ hợp tác xã, số lượng 1000 kg với giá
kho, phát hiện thiếu 15kg hàng, đơn giá
200.000đ/kg, chưa trả tiền. Hao hụt trong
200.000đ/kg. Trong đó hao hụt trong định
định mức 1%. Hàng hóa về nhập kho phát
hiện thiếu 15kg. Hàng thiếu vượt định mức mức 10kg, ngoài định mức 5kg chưa có
sẽ bắt nhân viên áp tải bồi thường quyết định xử lý.
• Định khoản? • Định khoản?
• Xác định giá gốc của toàn bộ lô hàng, và giá
gốc của 1 kg hàng?

23 24

4
12/25/2018

KẾ TOÁN BÁN HÀNG Ví dụ minh họa


Thời điểm Số tiền
Tình huống
Điều kiện ghi nhận (tự học) Xác định thời điểm & số tiền ghi nhận doanh thu.
ghi DT

Bên bán nộp VAT theo PP khấu trừ, có kỳ kế toán bắt


đầu từ 1/1 đến 31/12
Đã chuyển giao phần lớn rủi ro & lợi ích
gắn liền với quyền sở hữu 1/Ngày 25/12/20X8, bên bán giao đủ hàng, đã
xuất hóa đơn, giá bán chưa thuế 100tr, VAT
Không còn quyền quản lý/kiểm soát SP 10%, bên mua đã nhận hàng, chấp nhận
thanh toán nhưng chưa trả tiền.
Doanh thu Ngày 4/1/20X9, bên mua chuyển tiền trả đủ
Xác định tương đối chắc chắn
bán hàng 2/Ngày 25/12/20X8, bên bán nhận đủ tiền cho lô
Thu được lợi ích kinh tế từ việc bán hàng hàng có giá bán chưa thuế 100tr, VAT 10%,
đã xuất hóa đơn nhưng hàng vẫn nằm trong
kho bên bán chưa được giao.
Xác định được chi phí liên quan Ngày 4/1/20X9, hàng giao đủ, bên mua chấp
25 nhận hàng 26

Ví dụ minh họa Ví dụ minh họa


Thời điểm Số tiền Thời điểm Số tiền
Tình huống ghi DT
Tình huống ghi DT
3/Ngày 25/12/20X8, bên bán xuất hàng giao cho
công ty vận chuyển, giá bán chưa thuế 100tr, 5/Ngày 25/12/20X8, bên bán xuất hàng giao cho
VAT 10%, theo hợp đồng chi phí và rủi ro khi đại lý nhờ bán hộ, giá bán chưa thuế quy định
vận chuyển do bên bán chịu. là:100tr, VAT 10%. Theo thỏa thuận, nếu bán
Ngày 4/1/20X9, bên mua nhận được hàng, chấp được, đại lý được hưởng hoa hồng, nếu bán
nhận thanh toán, 1 ngày sau: thanh toán đủ. không được thì đại lý sẽ được trả lại hàng.
4/Ngày 25/12/20X8, bên bán đã xuất hàng giao Ngày 31/12/20X8, đại lý thông báo đã bán được
cho công ty vận chuyển, giá chưa thuế 100tr, 50% lô hàng, và được hưởng hoa hồng 1tr.
VAT 10%, chi phí và rủi ro khi vận chuyển do Ngày 31/1/20X9, đại lý thông báo đã bán được
bên bán chịu. hết hàng và được hưởng hoa hồng 1 tr
Ngày 4/1/20X9, bên mua nhận được hàng, Ngày 2/2/20X9, đại lý chuyển trả tiền cho bên
nhưng chỉ chấp nhận lấy 50% hàng, 1 ngày bán, sau khi trừ 2 tr hoa hồng.
sau: thanh toán đủ cho số hàng đã lấy.
27 28

Kế toán bán hàng KẾ TOÁN BÁN HÀNG

• Chứng từ và quy trình (tự đọc) • Khi bán hàng

Xuất hàng Thanh toán Khoản phải


• Đơn đặt hàng (của • Biên bản
khách hàng) • Hóa đơn giảm giá thu
• Hóa đơn • Phiếu thu
• Lệnh bán hàng • Phiếu nhập kho,
• Phiếu xuất kho • Séc thanh
HĐ trả hàng toán/Giấy báo Có
• Chứng từ chuyển
hàng • Bản sao kê ngân
Phê chuẩn Điều chỉnh hàng
bán hàng giảm
Giá vốn hàng bán Doanh thu bán hàng
(Giá gốc) (Giá bán)

Doanh thu BH - GVHB


29 =Lợi nhuận gộp 30

5
12/25/2018

KẾ TOÁN BÁN HÀNG SƠ ĐỒ TỔNG HỢP


TÀI KHOẢN SỬ DỤNG GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Giá gốc/giá vốn Doanh thu bán hàng
331,111,… 632 911
Mua xong bán Kết chuyển giá
TK 156-Hàng hóa: Giá ngay vốn hàng đã bán
157
gốc hàng hóa tồn kho TK 511: Doanh trong kỳ
thu bán hàng Mua Hàng gởi
TK 157: Giá trị hàng hóa xong gởi bán đã
156 bán bán được
gửi đi bán, nhưng chưa
Gởi
bán được bán
Xuất kho bán
TK 632-Giá vốn hàng trực tiếp
bán: Giá trị hàng hóa đã Hàng hóa đã bán bị trả lại
bán được nhập kho
31 32

SƠ ĐỒ TỔNG HỢP
DOANH THU CÁC PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG
3332,3333,.. 511 111,112
Các khoản thuế gián thu Bán hàng thu bằng tiền Bán hàng qua kho
trừ vào doanh thu (nếu
không tách khi ghi DT) 113 Giao hàng tại kho bên bán
Khách mua hàng trả
521
bằng thẻ tín dụng
Giao hàng tại kho bên mua
Cuối kỳ kết chuyển chiết
khấu thương mại, hàng 131 Bán hàng vận chuyển thẳng
bán bị trả lại, giảm giá hàng Bán chịu Mua hàng và bán ngay
911 bán
341 Mua và chuyển bán
Doanh thu bán hàng thuần
Doanh thu được chuyển Không tham gia thanh toán
thẳng để trả nợ
641,642 Bán hàng thông qua đại lý: bán đúng giá
Các khoản tiền hoa hồng, phí hưởng hoa hồng
ngân hàng trích từ doanh thu
33 34

Bán hàng qua kho, giao tại kho bên bán


(Phương thức giao hàng)
• Bán trả chậm trả góp Giá vốn Doanh thu

• Trao đổi hàng


155,156 632 511 11*,131
• Xuất hàng tiêu dùng nội bộ tiếp tục kinh
doanh Giá xuất Giá bán
kho chưa Giá bán
• Xuất hàng cho, biếu tặng thuế
bao
gồm
• Xuất hàng trả lương thương 33311 thuế

• Xuất hàng khuyến mãi quảng cáo làm Thuế GTGT


hàng mẫu (nếu có)

• Chương trình khách hàng truyền thống Quyền sở hữu hàng chuyển giao tại kho bên bán.
Thời điểm ghi nhận doanh thu: khi xuất kho giao hàng.
35 Rủi ro trên đường vận chuyển: bên mua chịu 36

6
12/25/2018

Bán hàng qua kho, giao tại kho bên mua


Ví dụ minh họa (Phương thức chuyển hàng)
Giá vốn Doanh thu
• Xuất bán trực tiếp tại kho, chưa thu tiền KH
156 157 632 511 11*,131
100 đvị hàng A, giá bán chưa thuế
Gửi bán Đã bán Doanh thu
200.000đ/đơn vị, giá xuất kho:
150.000đ/đơn vị, VAT 10%. Nêu chứng từ Giá
bao
cần lập và định khoản? gồm
3331 thuế

Thuế GTGT
(nếu có)

Quyền sở hữu hàng: chuyển giao tại địa điểm bên mua chỉ định
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm chỉ định
Rủi ro khi vận chuyển: bên bán chịu
37 38

Bán hàng vận chuyển thẳng


Ví dụ minh họa Mua hàng và bán ngay
Ngày 1/1: Xuất kho bán cho KH Y theo
phương thức chuyển hàng: 100 đvị hàng A, Giá vốn Doanh thu

giá bán chưa thuế: 200.000đ/đvị, VAT 10%, 331 632 511 11*,131
giá xuất kho 150.000đ/đvị. Hàng chưa giao Giá mua Giá bán
cho Y. Giá bao
gồm
Ngày 3/1: Nhận thông báo của KH: chấp nhận thuế
thanh toán 90 đơn vị, còn 10 đơn vị sai so 133 3331
với hợp đồng KH không mua, chỉ nhận giữ Thuế GTGT được Thuế GTGT (nếu
khấu trừ có hóa đơn GTGT)
hộ.
Nêu chứng từ cần lập và định khoản?
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng
39 40

Bán hàng vận chuyển thẳng


Ví dụ minh họa Mua hàng và chuyển bán (tự đọc)
• Cty T mua hàng hóa của DN A: 300 cái, đơn giá Giá vốn Doanh thu

chưa thuế 90.000 đ/c, thuế GTGT 10%, thanh toán


331 157 632 511 131
sau 10 ngày.T nhận hàng từ A và bán ngay cho (1) (2b) (2a)Doanh thu
khách hàng C toàn bộ 300 cái, đơn giá bán chưa Giá mua Giá bao
gồm
thuế
thuế 100.000đ/c, thuế GTGT 10%, thanh toán sau
133 3331
15 ngày. Thuế GTGT được Thuế GTGT (nếu
khấu trừ có hóa đơn GTGT)
• Yêu cầu: định khoản tại T?

Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm bên mua chỉ định
41 42

7
12/25/2018

Ví dụ minh họa(tự đọc) Trả lời(tự đọc)


• Cty T mua hàng hóa của DN A: 300 cái, đơn giá T mua hàng của A, chuyển đi giao cho C
Nợ TK 157: 27.000.000
chưa thuế 90.000 đ/c, thuế GTGT 10%, thanh toán
Nợ TK 133: 2.700.000
sau 10 ngày.T nhận hàng từ A và chuyển đi giao
Có TK 331 A: 29.700.000
cho khách hàng C toàn bộ 300 cái, đơn giá bán
Khi C nhận được hàng
chưa thuế 100.000đ/c, thuế GTGT 10%. 2 ngày sau
+Nợ 632/Có 157: 27.000.000
C nhận đủ hàng và trả bằng tiền gửi ngân hàng. +Nợ TK 131 C: 33.000.000
• Yêu cầu: định khoản tại T? Có TK 511: 30.000.000
Có TK 33311: 3.000.000
43 44

Bán hàng vận chuyển thẳng KHÔNG tham


gia thanh toán (tự đọc) Ví dụ minh họa (tự đọc)
Cty ABC làm môi giới cho cty XYZ bán 2 cái
• Bản chất: không phải giao dịch bán hàng, mà máy điện tử cho cty MMM, đơn giá bán chưa
là cung cấp dịch vụ môi giới mua bán hàng. thuế 100 trđ, thuế GTGT 10%, tiền thanh toán
Doanh thu ghi nhận là doanh thu dịch vụ. sau 1 tháng.
511 131, 112… Cty ABC được hưởng phí hoa hồng môi giới
(2a)Phí môi giới giá chưa thuế là 5% trên giá bán chưa thuế,
chưa thuế thuế GTGT của phí môi giới 10%.
Cty ABC thanh toán số tiền còn lại cho XYZ sau
3331
khi trừ phí môi giới bằng TGNH.
Thuế GTGT (nếu
có hóa đơn GTGT) Yêu cầu: định khoản tại cty ABC
45 46

Trả lời (tự đọc) Bán hàng thông qua đại lý


• Khi nhận 2 máy điện tử bán hộ cho XYZ: không định khoản
• Khi bán 2 máy điện tử hộ cho XYZ: Đại lý là trung gian phân phối hàng
Nợ TK 111, 112: 220.000.000 • Có 2 hình thức
Có TK 331 – XYZ: 220.000.000
– Đại lý mua hàng từ chủ hàng, ấn định giá bán
• Phí môi giới được hưởng 5%*200.000.000=10.000.000
cao hơn giá mua từ chủ hàng để hưởng chênh
Nợ TK 331-XYZ : 11.000.000
lệch giá: Đại lý mua đứt bán đoạn (tự đọc)
Có TK 5113: 10.000.000
Có TK 33311: 1.000.000
– Chủ hàng ấn định sẵn giá bán, đại lý chỉ được
hưởng hoa hồng tính % trên giá bán hàng: Bán
• Khi thanh toán số tiền còn lại:
đúng giá hưởng hoa hồng
Nợ TK 331-XYZ: 209.000.000
Có TK 111,112: 209.000.000

47 48

8
12/25/2018

Bán hàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng Bánhàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Kế toán tại công ty Kế toán tại đại lý
Giá vốn Doanh thu Khi nhận hàng, đại lý theo dõi và ghi chép thông tin về
156 157 632 hàng nhận bán đại lý trong phần thuyết minh Báo cáo tài
511 131-đại lý 641 chính. KHÔNG ghi sổ kép.
(1)Gửi (2a) Giá (2b)
(3)Hoa Bán hàng thu tiền của khách
đại lý vốn hàng DT
đã bán hồng đại lý Nợ 111,112: Giá bán hàng (bao gồm thuế)
3331 Có 331(công ty): Giá bán hàng (bao gồm thuế) (1)
133
ThuếVAT Đồng thời theo dõi và ghi chép thông tin về hàng nhận bán
(nếu có) đại lý đã xuất bán trong phần thuyết minh Báo cáo tài
chính.
111
(4)Thu tiền
bán hàng từ
Đại Lý 50

Bánhàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Ví dụ minh họa
Kế toán tại đại lý Ghi nhận tại công ty A Ghi nhận tại đại lý X

Đầu tháng, A xuất


hàng hóa cho đại lý
Cuối kỳ, ghi nhận hoa hồng được hưởng tương ứng X, giá vốn
với số hàng đã bán: 300.000.000. Giá bán
có thuế GTGT 10%
Nợ 331: Hoa hồng phải thu của công ty (2) 440.000.000 đ.
Trong tháng, đại lý X
Có 511: Hoa hồng đại lý đã bán được 100%
Có 333: Thuế GTGT của hoa hồng hàng, thu tiền mặt.
Hoa hồng đại lý 5%
Trả tiền lại cho công ty (bên cung cấp hàng) trên giá bán chưa
Nợ 331: (1) – (2) thuế, thuế suất dịch
vụ đại lý 10%.Sau khi
Có 111,112 trừ hoa hồng được
hưởng, X đã thanh
toán tiền hàng cho
doanh nghiệp bằng
chuyển khoản.
51 52

Bán trả chậm, trả góp Ví dụ minh họa


Giá vốn Doanh thu
• Cty H bán xe máy, giá bán trả ngay chưa thuế là
14.000.000, giá bán trả góp chưa thuế trong 12
156 632 511 131 tháng là 15.200.000. Thuế GTGT 10%. Giá vốn
(1) (2) Giá bán 10.000.000đ
Giá xuất trả ngay
3331 • Khách hàng trả ngay 3.000.000, số còn lại trả mỗi
kho Thuế GTGT
tháng bắt đầu từ tháng sau trong vòng 12 tháng
(tính theo giá • Lãi trả góp phân bổ đều qua các kỳ theo phương
bán trả ngay) pháp đường thẳng
515 • Định khoản khi mua và các tháng sau đó ?
3387
(3)Định kỳ phân Lãi trả góp
bổ lãi trả góp 53 54

9
12/25/2018

TRAO ĐỔI TƯƠNG TỰ TRAO ĐỔI KHÔNG TƯƠNG TỰ


• Ghi nhận doanh thu đối với hàng bán
• Không ghi nhận doanh thu
Bán Mua
HH A HH B
HH A HH B Trao đổi không tương tự
Hairspray
Hairspray
x 12
Hairspray
Hairspray Trao đổi tương tự x 12
Hairspray
Hairspray
bản chất & giá trị
x 12
x 12 x 12
x 12
Hairspray Hairspray
Hairspray Hairspray
x 12 x 12
x 12 x 12

55 56

Ví dụ minh họa
511 131 152, 153, 156… • Xuất kho hàng A đổi lấy hàng B không tương
Giá bán hàng tự. Giá xuất kho của A: 8.000.000đ, giá bán
Giá hàng
chuyển đi của A: 9.000.000đ. Giá mua hàng B:
nhận về
10.000.000đ. VAT của cả A và B: 10%. Số
133 tiền chênh lệch đã được thanh toán bằng
3331
Thuế GTGT tiền mặt.

111,112 111,112
Chi CLệch Thu CLệch

57 58

HÀNG HÓA TIÊU DÙNG NỘI BỘ TIẾP


TỤC KINH DOANH (tự đọc) Ví dụ minh họa(tự đọc)
Dùng hàng hóa làm văn phòng phẩm, tài sản • Công ty xuất kho hàng hóa A, giá xuất kho
cố định, vật liệu bán hàng… 8.000.000đ, để dùng làm văn phòng phẩm
Nợ 641,642,211… tại Công ty.
Có 156 • Định khoản?
• Trả lời: xem ví dụ 10.14

59 60

10
12/25/2018

XUẤT HÀNG CHO, BIẾU TẶNG Ví dụ minh họa


Dùng hàng để biếu tặng cho khách bên ngoài doanh
nghiệp (tặng đối tác, tặng trong các hội nghị khách • Công ty xuất kho hàng hóa A, giá xuất kho
hàng…) 8.000.000đ, giá bán chưa thuế GTGT
Nợ 641, 642… 8.500.000đ, thuế GTGT 10% để biếu tặng
Có 156 các đối tác không thu tiền tại hội nghị cuối
năm. Thuế GTGT phải nộp khi xuất kho biếu

tặng này không được khấu trừ.
Nợ 133 : nếu thuế được khấu trừ
• Định khoản
Nợ 641, 642: nếu thuế không được khấu trừ
Có 33311: thuế GTGT đầu ra phải nộp
61 62

XUẤT HÀNG TRẢ LƯƠNG, THƯỞNG


Ví dụ minh họa
• Dùng hàng để trả cho nhân viên như một • Công ty xuất kho hàng hóa A, giá xuất kho
hình thức trả lương, thưởng, trả phúc lợi. 8.000.000đ, giá bán chưa thuế 9.000.000đ,
Nợ TK 334, 338 (tổng giá thanh toán) thuế GTGT khấu trừ 10%, để thưởng cho
Có TK 511 nhân viên vào dịp lễ Quốc khánh.
Có TK 33311 • Định khoản?
Nợ TK 632
Có TK 156

63 64

XUẤT HÀNG KHUYẾN MÃI, QUẢNG CÁO


LÀM HÀNG MẪU Ví dụ minh họa
• Xuất hàng tặng mà không yêu cầu khách phải mua hàng a/ Xuất kho hàng hóa A, giá xuất kho 8.000.000đ, giá bán
Nợ 641 chưa thuế GTGT 8.500.000đ, thuế GTGT 10% để cho khách
Có 156 dùng thử tại siêu thị, không kèm theo điều kiện mua hàng.
• Xuất hàng tặng, kèm yêu cầu mua hàng
b/DN thực hiện khuyến mãi: khách mua 2 chai dầu gội
Nợ TK 111,112 (tổng giá thanh toán)
được tặng kèm 1 chai dầu xả (thủ tục tuân thủ đúng quy
Có TK 511-Doanh thu hàng bán định pháp luật thương mại). Đinh khoản khi bán 2 chai dầu
Có TK 511-Doanh thu hàng khuyến mãi gội thu tiền mặt? Thông tin giá theo bảng:
Có TK 33311
Nợ TK 632 Tên Đơn giá gốc Đơn giá bán chưa Thuế GTGT 1 đơn vị
Có TK 156-Hàng bán hàng GTGT
Dầu gội 20.000đ 30.000đ 3.000đ
Có TK 156-Hàng khuyến mãi tặng kèm
Dầu xả 5.000đ 10.000đ 0đ (hàng khuyến mãi
đúng pháp luật thương
65 66
mại, giá tính thuế = 0)

11
12/25/2018

CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH
HÀNG TRUYỀN THỐNG HÀNG TRUYỀN THỐNG
• Khi mua hàng hóa khách hàng được tích điểm
thưởng để khi đạt đủ số điểm theo quy định sẽ • Nếu hết thời hạn của chương trình mà
được nhận một lượng hàng hóa, dịch vụ miễn phí người mua không đạt đủ điều kiện theo quy
hoặc được giảm giá chiết khấu định và không được hưởng hàng hóa dịch vụ
• Tại thời điểm bán hàng hóa, người bán phải xác miễn phí hoặc chiết khấu giảm giá, doanh
định riêng giá trị hợp lý của hàng hóa, dịch vụ thu chưa thực hiện được chuyển vào doanh
phải cung cấp miễn phí hoặc số phải giảm giá cho thu bán hàng, cung cấp dịch vụ.
người mua. Phần này được ghi nhận là DOANH
THU CHƯA THỰC HIỆN.

67 68

CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH
HÀNG TRUYỀN THỐNG HÀNG TRUYỀN THỐNG
Khi bán hàng
+Nợ các TK 112, 131: Tổng số tiền phải thu • Kết thúc chương trình
Có TK 511: Tổng số tiền phải thu trừ giá trị – Khách hàng đủ điều kiện nhận hàng, dịch vụ
hợp lý của hàng hóa DV miễn phí, giảm giá miễn phí
Có TK 3387: giá trị hợp lý của hàng hóa, dịch +Nợ 632/Có 156, 331, 111…
vụ cung cấp miễn phí hoặc số tiền chiết khấu, giảm giá +Nợ 3387: giá trị hợp lý của HH DV miễn phí
cho khách hàng Có 511
Có TK 333 (tính trên tổng số tiền phải thu) – Khách không đủ điều kiện nhận hàng, dịch vụ
+Nợ 632/Có 156: Giá vốn hàng bán miễn phí
+Nợ 3387: giá trị hợp lý của HH DV miễn phí
Có 511
69 70

Ví dụ minh họa PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG


• Công ty A đưa ra chương trình bán hàng cho khách hàng
truyền thống công ty B là nếu trong năm tài chính 20XX, B
mua hàng đạt được mức chưa thuế là 500 triệu
đồng/năm, thì A sẽ khuyến mãi lô hàng trị giá 5%, tương • Với các DN tập hợp chi phí thu mua hàng
đương là 25 triệu đồng. Giao dịch bán hàng cho công ty B vào TK riêng (1562), đến cuối kỳ, DN sẽ
trong năm như sau: phân bổ chi phí mua hàng như sau:
• Ngày 2/1, công ty A xuất kho có giá bán chưa thuế là 200 – Chi phí thu mua của hàng đã bán ra => Giá vốn
triệu đồng và thuế GTGT là 20 triệu đồng;
hàng bán
• Ngày 1/7, công ty A xuất kho lô hàng có giá bán chưa thuế
– Chi phí thu mua của hàng còn tồn kho => Hàng
là 350 triệu đồng và thuế GTGT là 35 triệu đồng;
hóa
• Ngày 25/12, tổng kết doanh số bán hàng cho công ty B là
550 triệu đồng, theo chương trình công ty B đã đủ điều
kiện nhận 1 lô hàng khuyến mãi 25 tr mà không thanh
toán tiền. Công ty A xuất kho lô hàng khuyến mãi có giá
gốc là 20 triệu đồng giao cho công ty B. 71 72

12
12/25/2018

PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG
Tiêu thức được chọn để phân bổ chi phí mua • Công thức phân bổ chi phí mua hàng
hàng là đại lượng có quan hệ tỷ lệ thuận với theo tiêu thức giá trị
chi phí mua hàng tại doanh nghiệp, thường CP mua Chi phí mua
CP mua hàng Trị giá
là giá trị hàng hoặc khối lượng hàng mua hàng + hàng phát
lúc đầu kỳ mua của
phân bổ sinh trong kỳ
= X hàng đã
cho hàng Trị giá mua Trị giá mua bán ra
bán ra hàng tồn lúc + hàng nhập trong kỳ
trong kỳ đầu kỳ trong kỳ

73 74

PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG Ví dụ minh họa


• Công thức phân bổ chi phí mua hàng • Số dư đầu kỳ: Dư Nợ TK 1562 là 10.000.000đ, TK
theo tiêu thức khối lượng 1561 là 100.000.000đ.
Chi phí mua • Trong tháng nhập hàng trị giá thuần
CP mua CP mua hàng Số 198.000.000đ, chi phí mua hàng 15.000.000đ.
hàng + hàng phát
lúc đầu kỳ lượng • Trị giá mua của hàng đã xuất bán ra trong kỳ
phân bổ sinh trong kỳ
= X hàng đã 250.000.000đ.
cho hàng Số lượng Số lượng bán ra
bán ra hàng tồn đầu + hàng nhập • Hãy phân bổ chi phí mua hàng cho hàng đã bán ra
trong kỳ
trong kỳ kỳ trong kỳ trong kỳ theo tiêu thức trị giá mua

75 76

THỪA, THIẾU KHI GỬI HÀNG ĐI BÁN


CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU -
• Nếu phát sinh hàng thừa, thiếu khi gửi đi bán,
thuộc trách nhiệm của bên bán, kế toán ghi sổ 1. Hàng bán bị trả lại
• Hàng thiếu 2. Giảm giá hàng bán
Nợ 1381, 1388…: 3. Chiết khấu thương mại
Có 157: Hàng gửi đi bán
• Hàng thừa:
Nợ 157: Hàng gửi đi bán
Có 3381, 3388…

77 78

13
12/25/2018

Định nghĩa Chứng từ và tài khoản


• Chiết khấu thương mại: Là khoản bên bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
Tài khoản
• Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng Chứng từ (tự đọc)
hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. • Biên bản - Tài khoản 5211 -
• Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã Chiết khấu thương mại
• Hóa đơn
xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. - Tài khoản 5212 –
• (Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm trừ cho
người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước
Hàng bán bị trả lại
thời hạn theo hợp đồng. Lưu ý chiết khấu thanh toán không - Tài khoản 5213 –
phải là khoản giảm trừ doanh thu) Giảm giá hàng bán

79 80

Sơ đồ các khoản giảm trừ doanh thu Ví dụ minh họa

• Trước đây Sell đã bán cho Buy 100 sản


521 511 phẩm với giá bán chưa thuế 100.000 đ/sp,
11*, 131
giá vốn 80.000 đ/sp, VAT 10% . Do hàng hóa
Cuối kỳ, kết chuyển bị lỗi trong quá trình sử dụng, Sell nhận lại
20 sản phẩm đã bán trước đây và trả tiền
33311 mặt cho Buy.
• Yêu cầu: Định khoản

81 82

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Xác định kết quả kinh doanh
Lợi nhuận
• Kết quả kinh doanh được thể hiện bằng chỉ = Lợi nhuận gộp
Bán hàng và cung cấp dịch vụ
thuần từ hoạt
động kinh
tiêu Lợi nhuận Bán hàng hóa, bán sản phẩm, cung cấp dịch vụ
doanh
• Các công việc cần thực hiện trước khi xác +

định KQKD
= Lợi nhuận
– Chọn thời điểm Hoạt động khác: Bán tài sản cố định, nhận tiền bồi thường, chi tiền phạt…
khác
– Kiểm tra rà soát nghiệp vụ
– Thực hiện các bút toán điều chỉnh (phân bổ = Lợi nhuận kế
doanh thu chi phí, lập dự phòng…) toán

83 84

14
12/25/2018

Xác định kết quả kinh doanh


632 911 511 Ví dụ minh họa
K/c giá vốn (2a) K/c DT thuần
hàng đã bán của hoạt động
• Công ty ABC tính thuế GTGT khấu trừ, có
641,642 521 tổng doanh số bán ra trong kỳ 200trđ, cuối
K/c CP bán hàng (1) K/c các khoản tháng tổng hợp chiết khấu thương mại đã
và QLDN giảm trừ DT
635 515 trừ cho khách là 1trđ, giảm giá hàng bán
K/c CP tài chính
(2b) K/c DT tài chính 4trđ, hàng bán bị trả lại 5trđ. Tổng giá vốn
811 711 hàng bán trong kỳ 150trđ (đã loại giá vốn
K/c CP khác (2c) K/c thu nhập khác
của hàng bị trả lại), chi phí bán hàng 20trđ,
821 821 chi phí quản lý DN 15trđ.
CP thuế TNDN Thu nhập thuế TNDN
421 421 • Hãy xác định kết quả kinh doanh trong
K/c Lãi K/c Lỗ tháng
85 86

TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC


(tự đọc) TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
Báo cáo tình hình tài chính Thuyết minh BCTC
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho
Báo cáo kết quả hoạt động Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu và thu
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh nhập khác
& các thông tin liên quan khác đến chi phí. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán

87 88

TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
• Thuyết minh BCTC
• Thông tin bổ sung Thông tin bổ sung
• Hàng tồn kho: • Doanh thu
– Doanh thu của riêng hoạt động bán hàng
– Trình bày số dư về giá gốc và dự phòng của các loại hàng tồn – Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng)
kho: – Giá trị của từng khoản giảm trừ doanh thu
– Công bố giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất • Giá vốn hàng bán: công bố riêng biệt:
không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ, nguyên nhân – Giá vốn hàng đã bán,
– Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ,
và hướng xử lý chúng; – Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ,
– Trình bày giá trị hàng tồn kho đang dùng để thế chấp, cầm cố; – Các khoản chi phí vượt mức bình thường khác được tính trực tiếp vào giá vốn,
– Dự phòng giảm giá hàng tồn kho,
– Lý do dẫn đến trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm – Các khoản ghi giảm giá vốn
giá hàng tồn kho.

89 90

15
12/25/2018

Kế toán mua bán hàng theo Kế toán mua bán hàng theo
thông lệ quốc tế thông lệ quốc tế (tự đọc)
• Theo hệ thống chuẩn mực quốc tế, Doanh • Giá gốc hàng hóa bao gồm tất cả các chi phí
nghiệp vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế mua, chi phí chế biến và tất cả các chi phí
“Hàng tồn kho” (IAS 02 “Inventories”), và khác phát sinh để mang hàng hóa đến địa
chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế “Hợp điểm và trạng thái hiện tại. Các khoản chiết
đồng với khách hàng” khấu, giảm giá và những khoản tương tự
được trừ khỏi giá gốc hàng mua.
• Lưu ý: Theo thông lệ quốc tế: chiết khấu
thanh toán được trừ khỏi giá gốc hàng mua
(kế toán Việt Nam không trừ CKTT khỏi giá
gốc hàng mua)
91 92

Kế toán mua bán hàng theo


thông lệ quốc tế (tự đọc) TÓM TẮT CHƯƠNG 10
• Hoạt động kinh doanh hàng hóa có mục tiêu
• Khi bán hàng, doanh thu được ghi nhận tuân kiếm lời, có thể được thực hiện thông qua
thủ chuẩn mực IFRS 15- Hợp đồng với nhiều phương thức khác nhau.
khách hàng. • Kế toán hoạt động mua hàng cần tuân thủ
chuẩn mực kế toán Hàng tồn kho
• Kế toán hoạt động bán hàng cần tuân thủ
chuẩn mực kế toán về ghi nhận doanh thu.
• Cuối kỳ, kế toán xác định kết quả kinh doanh để
đánh giá hiệu quả hoạt động của DN

93 94

16

You might also like