You are on page 1of 8

8-1

Tài liệu học tập


CHƯƠNG 6
Chương 6 – Tài liệu học tập

HÀNG TỒN KHO: IAS 2


ĐO LƯỜNG
VAS 2

Thông tư 200/2014/TT-BTC

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. 8-2

Khái niệm Kiểm soát nội bộ hàng tồn kho

HTK là toàn bộ số hàng mà DN đang nắm giữ ▪ Tách biệt chức năng người thủ kho với kế toán
với mục đích kinh doanh thương mại hoặc dự kho
trữ cho việc sản xuất sản phẩm hay thực hiện
▪ Sổ chi tiết: trình bày cả số lượng và số tiền của
dịch vụ cho khách hàng.
từng chủng loại hàng theo quá trình biến động
-Đối với DN thương mại, HTK bao gồm hàng hoá tồn ▪ Định kỳ đối chiếu sổ sách với thực tế, thực hiện
kho, hàng đang đi đường hoặc hàng gửi bán kiểm kê kho.
-Đối với DN sản xuất, HTK bao gồm: nguyên vật liệu, ▪ ......
sản phẩm đang chế tạo và thành phẩm.
-Đối với DN cung ứng dịch vụ: HTK bao gồm: vật tư, chi
phí dịch vụ còn dở dang và chi phí dịch vụ hoàn thành.

Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho Xác định giá trị hàng tồn kho

Hàng tồn kho tính theo giá gốc. Trường hợp giá
• Nguyên tắc giá gốc (historical cost) trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc
• Nguyên tắc thận trọng (prudence) thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện
được
• Nguyên tắc nhất quán (consistency)
Ghi nhận Trình bày trên BCTC
ban đầu
Giá gốc Giá thấp hơn (GG;
GTT)

8-5 8-6
8-2

Xác định giá trị hàng tồn kho Xác định giá trị hàng tồn kho
Giá trị thuần có thể thực hiện được: Giá gốc hàng tồn kho:
Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước 1 2 3
tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh
doanh bình thường trừ chi phí ước tính cần thiết CHI PHÍ
cho việc hoàn thành và tiêu thụ chúng.
CHI PHÍ CHI PHÍ
MUA CHẾ BIẾN LIÊN QUAN
TRỰC TIẾP
KHÁC

8-7 8-8

Xác định giá trị hàng tồn kho Xác định giá trị hàng tồn kho
1 • Giá mua, 2 Chi phí chế biến hàng tồn
kho bao gồm những chi phí
• Các loại thuế không được hoàn
CHI PHÍ CHI PHÍ có liên hệ trực tiếp đến sản
lại,
MUA CHẾ BIẾN phẩm sản xuất, như chi phí
• Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo nhân công trực tiếp, chi phí
quản trong quá trình mua hàng… sản xuất chung cố định và
chi phí sản xuất chung biến
• Các khoản chiết khấu thương
đổi phát sinh trong quá trình
mại, giảm giá hàng mua được
chuyển hóa nguyên liệu, vật
TRỪ (-) khỏi chi phí mua.
liệu thành thành phẩm.

Xác định giá trị hàng tồn kho


3
Chi phí liên quan trực tiếp Lưu ý:
khác tính vào giá gốc hàng Khi mua hàng tồn kho nếu được nhận kèm
CHI PHÍ thêm sản phẩm, hàng hóa, thiết bị, phụ tùng
tồn kho bao gồm các khoản
LIÊN QUAN thay thế (phòng ngừa trường hợp hỏng hóc)
chi phí khác ngoài chi phí
TRỰC TIẾP thì kế toán phải xác định và ghi nhận riêng sản
mua và chi phí chế biến
KHÁC hàng tồn kho. phẩm, phụ tùng, thiết bị thay thế theo giá trị hợp
lý. Giá trị sản phẩm, hàng mua được xác
định bằng tổng giá trị của hàng mua trừ đi
giá trị sản phẩm, thiết bị, phụ tùng thay thế.

8 - 12
8-3

Lưu ý: Khoản chiết khấu thanh toán được Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho
hưởng do người mua thanh toán sớm. Việc tính giá trị hàng tồn kho được áp dụng theo
➢ Thông lệ quốc tế: đề cập đến 2 cách xử một trong các phương pháp:
lý: theo phương pháp tổng (gross method) - Phương pháp tính theo giá đích danh.
và phương pháp thuần (net method). - Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO).
➢Kế toán Việt Nam: phản ánh vào Doanh - Phương pháp tính bình quân gia quyền.
thu tài chính (TK 515).

8 - 13 8 - 14

Ví dụ 1: Ví dụ 1:

Một căn tin mới mở, bán nước ngọt Coca Cola. NT-XT BQGQ
Ngày 1, mua 10 lon với giá 3.000 (FIFO)
Ngày 2, mua 10 lon với giá 3.200 Doanh thu 75.000 75.000
Ngày 3, mua 10 lon với giá 3.500.
Giá vốn (46.000) (48.500)
Ngày 4, bán ra 15 lon với giá 5.000.
Lợi nhuận trong tuần là bao nhiêu? Lợi nhuận gộp 29.000 26.500
Các lon nước ngọt còn lại có giá trị là bao nhiêu? Giá trị hàng tồn 51.000 48.500

8 - 15 8 - 16

Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK

Phương pháp kế toán HTK Phương pháp kế toán HTK

PP Kê khai PP Kiểm kê PP Kê khai PP Kiểm kê


thường xuyên định kỳ thường xuyên định kỳ
Perpetual Periodic Theo dõi và phản Kiểm kê thực tế
Inventory System Inventory System ánh thường để xác định giá
xuyên, liên tục trị TỒN HTK =>
tình hình NHẬP, Giá trị XUẤT
XUẤT, TỒN HTK HTK
trên sổ KT
8 - 17 8 - 18
8-4

Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK


Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK

Phương pháp kê khai thường xuyên:


KKTX KKĐK
Tồn Tồn TK 15* 611,631,632
= + Nhập - Xuất TK 15*
cuối đầu
SDĐK SDĐK Cuối kỳ
Phương pháp kiểm kê định kỳ:

Tồn Tồn
Xuất = + Nhập - cuối SDCK
đầu
SDCK Cuối kỳ
20
8 - 19

Tổ chức kế toán HTK theo PP KKTX Tổ chức kế toán hàng tồn kho

• Các chứng từ sử dụng:


Chứng từ - Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
- Phiếu kê mua hàng
- Phiếu nhập kho
Tài khoản - Phiếu xuất kho
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- ...
Ghi sổ kế toán

8 - 21 8 - 22

Tổ chức kế toán hàng tồn kho CÁC GIAO DỊCH


Tài khoản sử dụng (PP KKTX) Mua hàng NHẬP KHO XUẤT
• Hàng mua đang đi đường (TK 151) KHO
• Nguyên vật liệu (TK 152)
▪Hàng mua ▪Chiết khấu ▪Thừa
• Công cụ dụng cụ (TK 153) đang đi đường thương mại, thiếu khi
• Sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154) giảm giá hàng lưu kho
▪Hàng về nhập (phát hiện
• Thành phẩm (TK 155) kho: thiếu/thừa
mua, hàng mua
bị trả lại lúc kiểm
• Hàng hóa (TK 156) kê)
• Hàng gửi đi bán (TK 157) ▪Chiết khấu
thanh toán
• Hàng hóa kho bảo thuế (TK 158)

24
8 - 23 8 - 24
8-5

MUA HÀNG CUỐI THÁNG CHƯA Ví dụ :


NHẬP KHO
1. Mua 1.000kg vật liệu, giá thanh toán 44.000/kg (đã bao gồm
152, 153, 156 thuế GTGT 10%). Công ty ABC đã thanh toán bằng chuyển
331, 11* 151
khoản. Cuối tháng lô vật liệu này vẫn chưa về nhập kho.
(1) Cuối tháng, (2) Khi hàng về nhâp kho 2. Đầu tháng sau: nhập kho đủ 1.000kg vật liệu trên. Chi phí
chưa
nhập kho bốc dỡ thanh toán bằng tiền mặt 1.000/kg.

133

Thuế GTGT

8 - 25 8 - 26

CK thương mại- Giảm giá - Trả lại hàng mua


MUA HÀNG NHẬP KHO

• Chiết khấu thương mại: là khoản giảm giá được


331, 11* 152, 153, 156… hưởng do mua hàng số lượng lớn
• Giảm giá: khoản giảm giá do hàng kém chất lượng,
(1) Giá gốc
sai quy cách…
• Hàng mua trả lại: hàng do bên mua trả lại cho bên
bán
133

VAT

8 - 29

CK thương mại- Giảm giá - Trả lại hàng mua


Ví dụ:
Trường hợp DN được hưởng CKTM,GG => Giảm giá gốc hàng mua.
Công ty ABC xuất kho trả lại 500kg vật liệu do không đúng
111,112 331 quy cách.
Cho biết: số vật liệu trả lại mua ở tháng trước với đơn giá
Thực trả mua chưa thuế 50.000/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán
tiền.
152,153… Giảm
CKTM,GG
nợ PT

133
VAT
8 - 32
8-6

Hàng thừa thiếu trong quá trình mua Phương thức mua hàng?
➢ Ai chịu trách nhiệm ghi nhận hàng thừa thiếu?
• Mua hàng tại kho
Người bán Bên bán Bên mua
Thiếu hàng

Người mua • Mua theo phương thức chuyển hàng

Bên bán Bên mua


Trách nhiệm phụ
thuộc vào điều khoản
quy định bởi34Phương 34 Địa điểm giao hàng
35
8 - 34 thức mua hàng 8 - 35

Mua hàng có phát sinh thiếu – (phương thức chuyển hàng)


Ví dụ :
Phương thức chuyển hàng: Người bán chịu trách nhiệm đối với số hàng thiếu
khi đang được vận chuyển, vì vậy, người mua chỉ ghi nhận Trị giá hàng thực
nhận. Công ty ABC mua 5.000kg vật liệu, giá thanh toán 22.000/kg
(bao gồm thuế GTGT 10%). Công ty ABC chưa thanh toán
331, 11* 152,153,156 tiền hàng, lô vật liệu được mua theo hình thức chuyển hàng.
Kiểm nhận nhập kho, phát hiện thiếu 100kg chưa rõ nguyên
trị giá hàng thực nhận
nhân.

133
Thuế GTGT

8 - 36 8 - 37

Mua hàng có phát sinh thiếu – (PT giao hàng tại kho) ➢ Xử lý hàng thiếu:
➢ PT giao tại kho: Người mua chịu trách nhiệm ghi nhận
đối với hàng thiếu. 1381 15*

331, 11* 152,153,156


Hao hụt trong định mức
Trị giá thực nhập
632 (811)
1381 DN chịu
Trị giá hàng thiếu
Hao hụt 1388 111, 334…
133 ngòai ĐM
Thuế GTGT Bắt bồi QĐ xử lý
thường

8 - 39 8 - 40
8-7

XUẤT KHO
Ghi sổ kế toán Hàng xuất kho được dùng để bán, hoặc sử dụng cho hoạt
Mua hàng có phát sinh thừa - – (PT giao hàng tại kho) động sản xuất kinh doanh.
Nếu hàng xuất ra được dùng hết trong 1 kỳ kế toán, nó
được ghi nhận là chi phí; nếu được dùng trong hơn 1 kỳ,
chúng được ghi nhận là tài sản (Chi phí trả trước-242)
Hàng thừa chưa rõ
nguyên nhân, tạm
thời cho nhập kho Xuất sử dụng
TS CP
↓ ↓
=> Theo dõi trên TK 3381
Ghi
▪ Một kỳ ngay
KQKD (6**)

treo Phân
▪ Nhiều kỳ CĐKT (242)
bổ
KQKD (6**)

8 - 41 8 - 42

Ví dụ : Hàng tồn kho hình thành từ sản xuất


Báo cáo tình hình xuất kho như sau:
- Nguyên liệu trực tiếp sản xuất: 100.000.000 đ Một số khái niệm
- Công cụ dùng tại bán hàng : 5.000.000 đ (pb 1 kỳ)
- Công cụ dùng tại bộ phận quản lý : 20.000.000 đ (pb
 Chi phí sản xuất: là biểu hiện bằng tiền của hao
4 kỳ - bắt đầu phân bổ từ kỳ này). phí về lao động sống và lao động vật hoá trong quá
trình sản xuất.
 Gía thành sản phẩm: Là chi phí để hoàn thành
sản xuất một khối lượng sản phẩm hoặc thực hiện
một khối lượng dịch vụ hoặc để hoàn thành sản
xuất và tiêu thụ một khối lượng sản phẩm, dịch vụ.

8 - 43 8 - 45

Hàng tồn kho hình thành từ sản xuất Hàng tồn kho hình thành từ sản xuất
Chi phí nguyên CP sản xuất kinh Thành phẩm
Một số khái niệm: vật liệu trực tiếp doanh dở dang
$XX $XX

Chi phí nhân


công trực tiếp
Đối tượng tính giá thành: là những Giá vốn hàng bán

sản phẩm, dịch vụ có yêu cầu tính Chi phí sản xuất
chung
$XX

tổng giá thành và giá thành đơn vị.


Đối tượng hạch toán toán chi phí: là
phạm vi giới hạn mà chi phí cần được
tập hợp
8 - 46 8 - 47
8-8

Kế toán CP nguyên vật liệu trực tiếp: Kế toán CP nhân công trực tiếp:
334 622 632
(3b) Thừa trả về kho
152 621 CPNCTT > mức
632 CP tiền lương, các khoản
(1) (3a) phụ cấp cho CNTT SX bình thường
GTT
CP vượt trên mức
vật liệu xuất kho
bình thường
154
111,112,331 338
154 Trích KPCĐ,BHXH,BHYT, Cuối kỳ, kết
(2) Mua giao PX BHTN của CN SX
(3c) C/kỳ chuyển
133 Kết chuyển
8 - 48 8 - 49

Kế toán Chi phí sản xuất chung: Kế toán tổng hợp CP SX và tính Z SP
154 152, 1388
152,153 627 154 SDĐK: Giá trị phế liệu/
Vật tư xuất bồi thường
dùng 621 155
334,338 Cuối kỳ, kết chuyển Nhập kho
lương CNGT SX 622 Tổng giá
thành 632
214 627
Khấu hao TSCĐ 632 Tiêu thụ
111,331. CPSX chung cố định - CPSX ps PS có
157
CP khác phần không phân bổ
(không được tính vào Z) SDCK: Gửi bán
8 - 50

Kiểm kê HTK

❑Trường hợp thiếu hụt:


- Hao hụt trong định mức: TK 632
- Chưa rõ nguyên nhân: Tk 1381.
❑Trường hợp kết quả kiểm kê thừa (chưa
rõ nguyên nhân): TK 3381.

8 - 52

You might also like