Professional Documents
Culture Documents
Thông tư 200/2014/TT-BTC
HTK là toàn bộ số hàng mà DN đang nắm giữ ▪ Tách biệt chức năng người thủ kho với kế toán
với mục đích kinh doanh thương mại hoặc dự kho
trữ cho việc sản xuất sản phẩm hay thực hiện
▪ Sổ chi tiết: trình bày cả số lượng và số tiền của
dịch vụ cho khách hàng.
từng chủng loại hàng theo quá trình biến động
-Đối với DN thương mại, HTK bao gồm hàng hoá tồn ▪ Định kỳ đối chiếu sổ sách với thực tế, thực hiện
kho, hàng đang đi đường hoặc hàng gửi bán kiểm kê kho.
-Đối với DN sản xuất, HTK bao gồm: nguyên vật liệu, ▪ ......
sản phẩm đang chế tạo và thành phẩm.
-Đối với DN cung ứng dịch vụ: HTK bao gồm: vật tư, chi
phí dịch vụ còn dở dang và chi phí dịch vụ hoàn thành.
Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho Xác định giá trị hàng tồn kho
Hàng tồn kho tính theo giá gốc. Trường hợp giá
• Nguyên tắc giá gốc (historical cost) trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc
• Nguyên tắc thận trọng (prudence) thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện
được
• Nguyên tắc nhất quán (consistency)
Ghi nhận Trình bày trên BCTC
ban đầu
Giá gốc Giá thấp hơn (GG;
GTT)
8-5 8-6
8-2
Xác định giá trị hàng tồn kho Xác định giá trị hàng tồn kho
Giá trị thuần có thể thực hiện được: Giá gốc hàng tồn kho:
Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước 1 2 3
tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh
doanh bình thường trừ chi phí ước tính cần thiết CHI PHÍ
cho việc hoàn thành và tiêu thụ chúng.
CHI PHÍ CHI PHÍ
MUA CHẾ BIẾN LIÊN QUAN
TRỰC TIẾP
KHÁC
8-7 8-8
Xác định giá trị hàng tồn kho Xác định giá trị hàng tồn kho
1 • Giá mua, 2 Chi phí chế biến hàng tồn
kho bao gồm những chi phí
• Các loại thuế không được hoàn
CHI PHÍ CHI PHÍ có liên hệ trực tiếp đến sản
lại,
MUA CHẾ BIẾN phẩm sản xuất, như chi phí
• Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo nhân công trực tiếp, chi phí
quản trong quá trình mua hàng… sản xuất chung cố định và
chi phí sản xuất chung biến
• Các khoản chiết khấu thương
đổi phát sinh trong quá trình
mại, giảm giá hàng mua được
chuyển hóa nguyên liệu, vật
TRỪ (-) khỏi chi phí mua.
liệu thành thành phẩm.
8 - 12
8-3
Lưu ý: Khoản chiết khấu thanh toán được Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho
hưởng do người mua thanh toán sớm. Việc tính giá trị hàng tồn kho được áp dụng theo
➢ Thông lệ quốc tế: đề cập đến 2 cách xử một trong các phương pháp:
lý: theo phương pháp tổng (gross method) - Phương pháp tính theo giá đích danh.
và phương pháp thuần (net method). - Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO).
➢Kế toán Việt Nam: phản ánh vào Doanh - Phương pháp tính bình quân gia quyền.
thu tài chính (TK 515).
8 - 13 8 - 14
Ví dụ 1: Ví dụ 1:
Một căn tin mới mở, bán nước ngọt Coca Cola. NT-XT BQGQ
Ngày 1, mua 10 lon với giá 3.000 (FIFO)
Ngày 2, mua 10 lon với giá 3.200 Doanh thu 75.000 75.000
Ngày 3, mua 10 lon với giá 3.500.
Giá vốn (46.000) (48.500)
Ngày 4, bán ra 15 lon với giá 5.000.
Lợi nhuận trong tuần là bao nhiêu? Lợi nhuận gộp 29.000 26.500
Các lon nước ngọt còn lại có giá trị là bao nhiêu? Giá trị hàng tồn 51.000 48.500
8 - 15 8 - 16
Tồn Tồn
Xuất = + Nhập - cuối SDCK
đầu
SDCK Cuối kỳ
20
8 - 19
Tổ chức kế toán HTK theo PP KKTX Tổ chức kế toán hàng tồn kho
8 - 21 8 - 22
24
8 - 23 8 - 24
8-5
133
Thuế GTGT
8 - 25 8 - 26
VAT
8 - 29
133
VAT
8 - 32
8-6
Hàng thừa thiếu trong quá trình mua Phương thức mua hàng?
➢ Ai chịu trách nhiệm ghi nhận hàng thừa thiếu?
• Mua hàng tại kho
Người bán Bên bán Bên mua
Thiếu hàng
133
Thuế GTGT
8 - 36 8 - 37
Mua hàng có phát sinh thiếu – (PT giao hàng tại kho) ➢ Xử lý hàng thiếu:
➢ PT giao tại kho: Người mua chịu trách nhiệm ghi nhận
đối với hàng thiếu. 1381 15*
8 - 39 8 - 40
8-7
XUẤT KHO
Ghi sổ kế toán Hàng xuất kho được dùng để bán, hoặc sử dụng cho hoạt
Mua hàng có phát sinh thừa - – (PT giao hàng tại kho) động sản xuất kinh doanh.
Nếu hàng xuất ra được dùng hết trong 1 kỳ kế toán, nó
được ghi nhận là chi phí; nếu được dùng trong hơn 1 kỳ,
chúng được ghi nhận là tài sản (Chi phí trả trước-242)
Hàng thừa chưa rõ
nguyên nhân, tạm
thời cho nhập kho Xuất sử dụng
TS CP
↓ ↓
=> Theo dõi trên TK 3381
Ghi
▪ Một kỳ ngay
KQKD (6**)
treo Phân
▪ Nhiều kỳ CĐKT (242)
bổ
KQKD (6**)
8 - 41 8 - 42
8 - 43 8 - 45
Hàng tồn kho hình thành từ sản xuất Hàng tồn kho hình thành từ sản xuất
Chi phí nguyên CP sản xuất kinh Thành phẩm
Một số khái niệm: vật liệu trực tiếp doanh dở dang
$XX $XX
sản phẩm, dịch vụ có yêu cầu tính Chi phí sản xuất
chung
$XX
Kế toán CP nguyên vật liệu trực tiếp: Kế toán CP nhân công trực tiếp:
334 622 632
(3b) Thừa trả về kho
152 621 CPNCTT > mức
632 CP tiền lương, các khoản
(1) (3a) phụ cấp cho CNTT SX bình thường
GTT
CP vượt trên mức
vật liệu xuất kho
bình thường
154
111,112,331 338
154 Trích KPCĐ,BHXH,BHYT, Cuối kỳ, kết
(2) Mua giao PX BHTN của CN SX
(3c) C/kỳ chuyển
133 Kết chuyển
8 - 48 8 - 49
Kế toán Chi phí sản xuất chung: Kế toán tổng hợp CP SX và tính Z SP
154 152, 1388
152,153 627 154 SDĐK: Giá trị phế liệu/
Vật tư xuất bồi thường
dùng 621 155
334,338 Cuối kỳ, kết chuyển Nhập kho
lương CNGT SX 622 Tổng giá
thành 632
214 627
Khấu hao TSCĐ 632 Tiêu thụ
111,331. CPSX chung cố định - CPSX ps PS có
157
CP khác phần không phân bổ
(không được tính vào Z) SDCK: Gửi bán
8 - 50
Kiểm kê HTK
8 - 52