Professional Documents
Culture Documents
1 2
1 2
1. VAS 01 “Chuẩn mực chung” 1. Kế toán các yếu tố chi phí cơ bản
2. VAS 02 “Hàng tồn kho” của sản xuất
3. VAS 03 “TSCĐ hữu hình”
2. Kế toán CPSX và tính GTSP
4. VAS 04 “TSCĐ vô hình”
5. VAS 14 “Doanh thu và thu nhập khác” 3. Kế toán tiêu thụ thành phẩm
6. Thông tư số 200/2014/BTC ngày
22/12/2014
3 4
3 4
5 6
5 6
1
1.1. Kế toán NVL và CCDC 1.1. Kế toán NVL và CCDC
b) Phân loại NVL, CCDC c) Phương pháp kế toán NVL, CCDC
Phân loại NVL theo tính năng sử dụng n Phương pháp kê khai thường xuyên
§ Nguyên liệu, vật liệu chính n Phản ánh thường xuyên, liên tục, cò hệ thống tình
§ Vật liệu phụ hình nhập, xuất, tồn kho NVL, CCDC
n Các tài khoản HTK được sử dụng để phản ánh số hiện
§ Nhiên liệu có và sự biến động tăng, giảm của HTK
§ Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản,… n Giá trị tồn kho trên sổ kế toán có thể được xác định tại
Phân loại CCDC bất kỳ thời điểm nào
n Công cụ, dụng cụ Tồn kho CK = Tồn kho ĐK + Nhập trong kỳ - Xuất trong kỳ
n Bao bì luân chuyển n Phương pháp kiểm kê định kỳ
n Đồ dùng cho thuê
n Thiết bị, phụ tùng thay thế
7 8
7 8
9 10
11 12
2
1.1. Kế toán NVL và CCDC 1.1. Kế toán NVL và CCDC
e) Trình bày BCTC f) Các quy định khác
n Khi lập BCTC, nếu HTK không đủ thu hồi giá trị gốc n Theo dõi chi tiết HTK theo từng kho, từng loại, từng
do hư hỏng, lỗi thời, giá bán giảm,… thì phải ghi nhóm,…
giảm giá gốc HTK bằng giá trị thuần có thể thực hiện n Lưu ý khi xuất kho CCDC
được n Nếu có trị giá nhỏ: ghi nhận vào chi phí SXKD
n Trình bày riêng biệt giá gốc HTK và dự phòng giảm n Nếu có trị giá lớn: ghi nhận vào TK 242_Chi phí trả trước,
giá HTK trên Bảng CĐKT định kỳ phân bổ dần vào chi phí SXKD
Ví dụ:
Giá gốc HTK 5.000
Dự phòng giảm giá HTK (200)
Trị giá HTK trên BCTC 4.800
13 14
13 14
15 16
15 16
n Chi phí thu mua NVL, CCDC n Thanh toán trong thời hạn được hưởng CKTT
17 18
17 18
3
1.1. Kế toán NVL và CCDC 1.1. Kế toán NVL và CCDC
h) Kế toán nhập kho NVL, CCDC mua ngoài i) Kế toán xuất kho NVL
n Trường hợp nhập khẩu NVL, CCDC n Xuất cho phân xưởng sản xuất
n Phản ánh trị giá hàng nhập khẩu n Dùng để SXSP
n Các khoản thuế trực tiếp không hoàn lại (Thuế NK, n Để sử dụng chung cho phân xưởng SX
thuế TTĐB, thuế BVMT)
n Thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp n Xuất cho các đơn vị chức năng
19 20
19 20
n Nếu số dự phòng giảm giá HTK phải lập năm nay nhỏ hơn
n Khi phân bổ số dự phòng giảm giá HTK đã lập năm trước, hoàn nhập
phần chênh lệch:
VÍ DỤ 1.2
21 22
21 22
23 24
4
1.2. Kế toán TSCĐ 1.2. Kế toán TSCĐ
b) Phân loại TSCĐ c) Đánh giá TSCĐ
n TSCĐ vô hình n Nguyên giá TSCĐ là toàn bộ chi phí DN phải bỏ ra
n Quyền sử dụng đất; để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó
vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
n Quyền phát hành;
n Chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu phải
n Bản quyền, bằng sáng chế phát minh; được ghi là chi phí SXKD, ngoại trừ trường hợp đặc
n Nhãn hiệu, tên thương mại (hàng hóa); biệt được ghi tăng nguyên giá theo quy định
n Chương trình phần mềm; n Giá trị còn lại của TSCĐ là nguyên giá của TSCĐ
n Giấy phép và giấy phép nhượng quyền; sau khi trừ số hao mòn lũy kế của tài sản đó
n TSCĐ vô hình khác. n Số hao mòn lũy kế của TSCĐ là tổng cộng giá trị hao
mòn của TSCĐ tính đến thời điểm báo cáo
25 26
25 26
27 28
29 30
5
1.2. Kế toán TSCĐ 1.2. Kế toán TSCĐ
f) Trình bày khoản mục TSCĐ trên BCTC g) Tài khoản sử dụng
Trên Bảng CĐKT phải trình bày các chỉ tiêu sau: TÀI KHOẢN 211_TSCĐ hữu hình, 213_TSCĐ vô hình
n Nguyên giá TSCĐ
- Nguyên giá TSCĐ tăng - Nguyên giá TSCĐ giảm
n Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ (được ghi âm dưới
hình thức ghi trong ngoặc đơn) do mua sắm, XDCB hoàn do thanh lý, nhượng
n Giá trị còn lại của TSCĐ thành chuyển giao,… bán,…
Ví dụ:
TSCĐ hữu hình (giá trị còn lại) 7.000
Số dư bên nợ: Nguyên
Nguyên giá 10.000
giá TSCĐ hiện có cuối kỳ
Giá trị hao mòn lũy kế (3.000)
31 32
31 32
33 34
n Xóa sổ TSCĐ
n Bàn giao công trình, quyết toán chi phí XDCB
35 36
35 36
6
1.3. Kế toán tiền lương và các khoản
1.2. Kế toán TSCĐ trích theo lương
j) Kế toán khấu hao TSCĐ a) Khái niệm: Tiền lương (tiền công) là phần thù lao
Căn cứ vào mức trích khấu hao trong kỳ của TSCĐ: lao động được biểu hiện bằng tiền mà DN trả cho
n TSCĐ hiện đang sử dụng cho hoạt động SXKD (tùy đơn NLĐ căn cứ vào thời gian, khối lượng và chất lượng
vị sử dụng) công việc. Về bản chất, tiền lương là biểu hiện bằng
tiền của giá cả sức lao động mà NLĐ đã bỏ ra trong
quá trình SXKD. Các khoản trích theo lương gồm:
Phần đưa vào Phần trừ vào Tổng
chi phí SXKD lương của NLĐ cộng
BHXH 17,5% 8% 25,5%
n TSCĐ dự trữ, chờ thanh lý
BHYT 3% 1,5% 4,5%
BHTN 1% 1% 2%
KPCĐ 2% - 2%
VÍ DỤ 1.3 Tổng cộng 23,5% 10,5% 34%
37 38
37 38
1.3. Kế toán tiền lương và các khoản 1.3. Kế toán tiền lương và các khoản
trích theo lương trích theo lương
b) Tài khoản sử dụng b) Tài khoản sử dụng
TÀI KHOẢN 334_Phải trả NLĐ TÀI KHOẢN 338_Các khoản phải trả, phải nộp khác
- Các khoản đã tạm ứng, - Các khoản tiền lương, - Số tiền BHXH, BHYT, BHTN, -Trích các khoản theo lương
KPCĐ đã nộp (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ)
đã thanh toán cho NLĐ tiền công, tiền thưởng phải
- Chi tiêu KPCĐ tại cơ sở đưa vào chi phí
- Khấu trừ các khoản theo trả NLĐ
- Khấu trừ các khoản theo lương
lương (BHXH, BHYT, (BHXH, BHYT, BHTN)
BHTN)
Số dư bên có: Số tiền BHXH,
Số dư bên có: Các khoản BHYT, BHTN, KPCĐ chưa nộp
còn phải trả NLĐ cuối kỳ
39 40
39 40
1.3. Kế toán tiền lương và các khoản 1.3. Kế toán tiền lương và các khoản
trích theo lương trích theo lương
b) Tài khoản sử dụng c) Kế toán tiền lương và các khoản trích theo
n TK 334 có 2 TK cấp 2 lương
n TK 3341: Phải trả CNV n Tiền lương phải trả NLĐ
n TK 3342: Phải trả NLĐ khác
n TK 338 có 4 TK cấp 2 cóliên quan
n TK 3382: KPCĐ
n TK 3383: BHXH n Trích các khoản theo lương
n TK 3384: BHYT
n TK 3386: BHTN
41 42
7
1.3. Kế toán tiền lương và các khoản 2. Kế toán chi phí sản xuất (CPSX)
trích theo lương và tính giá thành sản phẩm (GTSP)
c) Kế toán tiền lương và các khoản trích theo
lương 2.1. Khái niệm CPSX và GTSP
n Tạm ứng, thanh toán lương cho NLĐ 2.2. Phân loại CPSX và GTSP
2.3 Kế toán tập hợp CPSX
n Thanh toán các khoản trích theo lương 2.4 Đánh giá SPDD cuối kỳ
2.5 Tổng hợp CPSX và tính GTSP
VÍ DỤ 1.4
43 44
43 44
2.1. Khái niệm CPSX và GTSP 2.2. Phân loại CPSX và GTSP
§ CPSX là hao phí về NVL, CCDC, khấu hao § Căn cứ vào mục đích, công dụng của CPSX để
TSCĐ, tiền lương, chi phí dịch vụ mua ngoài và phân loại CPSX thành các khoản mục tính
các chi phí khác bằng tiền,... mà DN đã bỏ ra GTSP:
trong quá trình SXKD trong một khoảng thời gian § Chi phí NVL trực tiếp
nhất định được biểu hiện bằng tiền. § Chi phí nhân công trực tiếp
§ GTSP là chi phí sản xuất được tính theo số § Chi phí SX chung
lượng và chủng loại sản phẩm do DN sản xuất § Căn cứ vào cơ sở dữ liệu và thời điểm tính
đã hoàn thành GTSP để phân loại GTSP thành:
§ Giá thành định mức
§ Giá thành kế hoạch
§ Giá thành thực tế
45 46
45 46
2.3. Kế toán tập hợp CPSX 2.3. Kế toán tập hợp CPSX
a) Nội dung CPSX b) Nguyên tắc kế toán CPSX
CPSX được tập hợp để tính GTSP theo từng n Chi phí VNL trực tiếp thường được tập hợp theo
khoản mục: từng đối tượng tính GTSP (từng SP, từng nhóm SP
hoặc từng dây chuyền SX)
n Chi phí NVL trực tiếp: Chi phí về nguyên liệu, vật liệu
(chính và phụ) sử dụng trực tiếp để SXSP n Chi phí nhân công trực tiếp cũng thường được tập
n Chi phí nhân công trực tiếp: Các khoản tiền lương, tiền hợp theo từng đối tượng tính GTSP. Trường hợp
công và các khoản trích theo lương mà DN phải trả liên không thể tập hợp riêng theo từng đối tượng tính
quan đến bộ phận nhân cộng trực tiếp SX GTSP thì phải phân bổ theo tiêu thức phù hợp.
n Chi phí SX chung: Tất cả các chi phí còn lại (ngoại trừ 2 n Chi phí SX chung thường được tập hợp chung theo
loại chi phí trên) phát sinh tại phân xưởng sản xuất để từng quy trình SX, từng phân xưởng,…, sau đó phân
phục vụ cho quá trình SXSP, gồm: CP nhân viên quản lý bổ cho từng đối tượng tính GTSP theo tiêu thức phù
và phục vụ sản xuất, CP NVL sử dụng chung và CCDC, hợp.
CP khấu hao TSCĐ, CP dịch vụ mua ngoài,…
47 48
47 48
8
2.3. Kế toán tập hợp CPSX 2.3. Kế toán tập hợp CPSX
c) Tài khoản sử dụng d) Kế toán tập hợp CPSX
TÀI KHOẢN 621, 622, 627_Chi phí sản xuất
n Tập hợp chi phí NVL trực tiếp
- Chi phí NVL trực tiếp, CP nhân - Kết chuyển / phân bổ chi phí
công trực tiếp và chi phí SX NVL trực tiếp, CP nhân công
chung phát sinh trong kỳ trực tiếp và chi phí SX chung
- Điều chỉnh giảm trị giá NVL sử vào TK tổng hợp chi phí để tính n Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
dụng không hết để lại tại phân GTSP n Tiền lương phải trả cho nhân công trực tiếp SX
xưởng để tính GTSP trong kỳ
49 50
49 50
2.3. Kế toán tập hợp CPSX 2.3. Kế toán tập hợp CPSX
d) Kế toán tập hợp CPSX d) Kế toán tập hợp CPSX
n Tập hợp chi phí sản xuất chung n Tập hợp chi phí sản xuất chung
n Chi phí NVL n Chi phí nhân viên
n Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý và phục vụ SX
51 52
51 52
2.3. Kế toán tập hợp CPSX 2.4. Đánh giá SPDD cuối kỳ
d) Kế toán tập hợp CPSX Các phương pháp đánh giá (ước tính giá trị)
n Tập hợp chi phí sản xuất chung SPDD cuối kỳ
n Chi phí dịch vụ mua ngoài § Đánh giá SPDD cuối kỳ theo NVL chính (hoặc
NVL trực tiếp)
§ Đánh giá SPDD cuối kỳ theo sản phẩm hoàn
thành tương đương
Chi phí khác bằng tiền
Đánh giá SPDD cuối kỳ theo chi phí kế hoạch
n
§
(giá thành kế hoạch)
VÍ DỤ 1.5
53 54
53 54
9
2.5. Tổng hợp CPSX và tính GTSP 2.5. Tổng hợp CPSX và tính GTSP
a) Tài khoản sử dụng b) Sơ đồ tài khoản tính GTSP
TÀI KHOẢN 154_Chi phí SXKD dở dang
- Tổng hợp CPSX phát sinh - Các khoản điều chỉnh giảm
trong kỳ (CP NVL trực tiếp, GTSP
CP nhân công TT, chi phí SX - Trị giá thực tế SP hoàn
chung) để tính GTSP thành (thành phẩm) nhập
kho trong kỳ
SD bên Nợ: Chi phí SXKD
dở dang hiện có cuối kỳ
55 56
55 56
9/9/22 57 58
57 58
2.5. Tổng hợp CPSX và tính GTSP 2.5. Tổng hợp CPSX và tính GTSP
d) Bảng tính GTSP e) Kế toán tổng hợp CPSX và tính GTSP
Khoản CPSX DD CPSX CPSX DD Tổng GT đơn § Kết chuyển CPSX phát sinh trong kỳ vào TK 154 để
mục tính đầu kỳ phát sinh cuối kỳ GTSP vị SP tính GTSP
GTSP trong kỳ
CP NVL
trực tiếp
Chi phí
NCTT § Nhập kho thành phẩm
CP SX
chung
TỔNG
CỘNG
VÍ DỤ 1.6
59 60
59 60
10
3. Kế toán tiêu thụ thành phẩm 3.1. Khái niệm doanh thu
Doanh thu là
3.1. Khái niệm doanh thu § Tổng giá trị các lợi ích kinh tế
3.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu § Doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán
3.3 Tài khoản sử dụng § Phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thường
3.4 Kế toán tiêu thụ thành phẩm § Góp phần làm tăng vốn CSH
3.5 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
61 62
61 62
3.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu 3.3. Tài khoản sử dụng
Doanh thu chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn TÀI KHOẢN 511_Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
đồng thời 5 điều kiện:
§ DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền - Các khoản giảm trừ doanh - Doanh thu bán hàng và
với quyền sở hữu hàng hóa cho người mua thu phát sinh trong kỳ (được cung cấp dịch vụ phát sinh
§ DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như kết chuyển từ TK 521) trong kỳ
người sở hữu hoặc người kiểm soát
- Kết chuyển doanh thu
§ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
thuần về bán hàng và cung
§ DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ
giao dịch bán hàng cấp dịch vụ vào TK 911 để
§ Xác định được các chi phí có liên quan đến giao dịch tính GTSP
bán hàng
63 64
63 64
§ TK 5111_Doanh thu bán hàng hóa - Các khoản giảm trừ doanh - Kết chuyển các khoản giảm
§ TK 5112_Doanh thu bán sản phẩm thu phát sinh trong kỳ (gồm: trừ doanh thu phát sinh trong
CKTM, giảm giá hàng bán, kỳ vào TK 511 để xác định
§ TK 5113_Doanh thu cung cấp dịch vụ
hàng bán bị trả lại) doanh thu thuần
§ TK 5114_Doanh thu trợ cấp, trợ giá
65 66
65 66
11
3.3. Tài khoản sử dụng 3.4. Kế toán tiêu thụ thành phẩm
§ Khi xuất bán hàng hóa, sản phẩm trong nước:
Tài khoản 521 có 3 TK cấp 2
§ TK 5211_Chiết khấu thương mại
67 68
67 68
3.4. Kế toán tiêu thụ thành phẩm 3.4. Kế toán tiêu thụ thành phẩm
§ Khi nhận được tiền thanh toán của khách hàng § Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu từ TK 521
để xác định doanh thu thuần
69 70
69 70
VÍ DỤ 1.7, 1.8 71
71
12