You are on page 1of 27

1/10/21

Chương 7
CHU TRÌNH CHI PHÍ: MUA VÀ
THANH TOÁN TIỀN

Mục tiêu chương


Mô tả các hoạt
Thảo luận các
động kinh
quyết định quan Xác định các rủi
doanh cơ bản
trọng và các ro và các thủ tục
và các hoạt
thông tin cần kiểm soát thích
động xử lý
thiết cho việc ra hợp
thông tin liên
quyết định
quan

1/10/21

1
1/10/21

Nội dung

Giới thiệu chung chu trình

Các hoạt động chính trong chu trình

Rủi ro & kiểm soát


1/10/21

Giới thiệu chung chu trình

Tập hợp các hoạt động


kinh doanh và hoạt động
xử lý thông tin lặp đi lặp
lại liên quan đến quá trình
mua vật tư, hàng hóa,
dịch vụ và thanh toán tiền
cho nhà cung cấp

1/10/21

2
1/10/21

Mục tiêu chính của hoạt động trong chu trình

v Các quyết định cần thực hiện:


•  Hàng: Loại hàng và số lượng cần mua tối ưu
´ M ụ c t i ê u
hoạt động: •  Nhà cung cấp: Chọn lựa nào là tốt nhất
Giảm thiểu chi •  Tổ chức phối hợp hoạt động các bộ phận:
phí mua và để đạt mức giá tối ưu
chi phí bảo •  Sử dụng CNTT thế nào: gia tăng tính hữu
quản hàng và hiệu và chính xác của các BP liên quan
dịch vụ •  Tối ưu dòng tiền: Chuẩn bị nguồn lực và cách
thức thanh toán

1/10/21

DFD khái quát chu trình chi phí

1/10/21

3
1/10/21

2. Các hoạt động chính trong chu trình

Nhận hàng Thanh toán

Đặt mua Chấp nhận


NVL, hàng hóa đơn mua
hóa, dịch vụ hàng

1/10/21

2.1 Đặt mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ

Chọn
Xác định lựa nhà
nhu cầu cung cấp
1/10/21

4
1/10/21

1/10/21

2.1 Đặt mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ


Xác định nhu cầu

Gửi yêu cầu mua hàng


YC mua hàng có thể xácrequisition)
(purchase định bởi khotới
hàng
bộhoặc bất cứ BP nào có nhu cầu
phận mua hàng
Tại DN lớn, hệ thống KS hàng tồn kho tự động tạo ra yêu cầu mua hàng khi hàng
tồn dưới mức đặt hàng (reorder point) dựa vào các phương pháp xác định
yêu cầu
Kiểm tra yêu cầu
Tổng hợp nhu cầu toàn DN
1/10/21

5
1/10/21

2.1 Đặt mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ


Xác định nhu cầu

Phương pháp xác định yêu cầu


Material Requirements Planning (MRP)

Just in time inventory system

1/10/21

MRP JIT
Lập kế hoạch sản MRP lập kế hoạch sản xuất chi tiết cho 1 kỳ JIT chỉ mua hay sản xuất khi nhu cầu thực tế
xuất và tích lũy thời gian (vd: 3 tháng) để đáp ứng dự báo chứ không dựa trên dự báo bán hàng.
hàng tồn kho bán hàng và sản xuất ra lượng sản phẩm để
sẳn sàng cho dự báo đó
Tích lũy hàng tồn MRP sản xuất ra lương sản phẩm để sẵn JIT hầu như loại bỏ hàng tồn kho thành phẩm
kho sàng theo dự báo bán hàng => có tồn kho vì hàng hóa được bán trước khi chúng được
để đáp ứng nhu cầu theo dự báo sản xuất
Đặc điểm sản DN không có khả năng tăng tốc sản xuất DN có khả năng tăng tốc sản xuất nhanh khi
xuất khi nhu cầu có nhu cầu bất ngờ
thực tế hoặc quá DN có khả năng ngưng sản xuất nhanh nếu
nhiều hoặc quá ít quá nhiều hàng tồn kho được tích lũy nhằm
tránh hàng tồn
Bản chất của sản Hệ thống MRP phù hợp hợn cho các sản JIT phù hợp với SP có vòng đời ngắn hoặc
phẩm phẩm có nhu cầu dự đoán được các SP không thể xác định trước nhu cầu
chính xác
Đặc điểm giao Giao hàng khối lượng lớn tới kho /vị trí quản Việc giao nhận hàng nhiều lần, mỗi lần với số
hàng lý hàng ở kho trung tâm lượng nhỏ tới những vị trí có nhu cầu
Cần nhiều vị trí nhận hàng
Chi phí và hiệu Cả hai phương pháp đều có thể giảm chi phí và nâng cao hiểu quả hơn phương pháp truyền
1/10/21
quả thống (EOQ: Economic Order Quantity có mục tiêu là duy trì đủ hàng tồn kho để việc sản
xuất không bao giờ bị gián đoạn)

6
1/10/21

2.1 Đặt mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ


Lựa chọn nhà cung cấp

1/10/21

2.1 Đặt mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ


Lựa chọn nhà cung cấp

§  Đơn Đặt hàng (Purchase


order ) Là chứng từ chính
thức yêu cầu nhà cung
cấp để mua các mặt hàng
cụ thể theo 1 mức giá
được xác định trước.

1/10/21

7
1/10/21

2.1 Đặt mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ


Lựa chọn nhà cung cấp

Đơn đặt hàng đặc biệt/ đơn đặt hàng theo lô:
(Blanket Purchase order) Là 1 cam kết để mua
những mặt hàng cụ thể nào đó tại mức giá được
xác định (designated prices) từ 1 nhà cung cấp
cụ thể cho 1 kỳ thời gian, thường là 1 năm
•  Mục đích : Thỏa thuận đặc biêt với 1 nhà cung cấp quan trọng
cho 1 kỳ thời gian
•  Đặc điểm Blanket PO khác thế nào với PO?
•  Nội dung cơ bản của chứng từ ? 1/10/21

Nhận hàng Thanh toán

Đặt mua NVL, hàng Chấp nhận hóa


hóa, dịch vụ đơn mua hàng

1/10/21

8
1/10/21

1/10/21

2.2 Nhận hàng

Chức năng Nhận hàng


•  Kiểm tra số lượng, chất
lượng hàng nhận
•  Chấp nhận việc giao hàng
•  Ghi nhận th.tin nhận hàng
•  Gửi th.tin nhận hàng cho các
BP liên quan 1/10/21

9
1/10/21

2.2 Nhận hàng

Chức năng quản lý


kho / BP Yêu cầu
•  Tham gia kiểm tra số
lượng, chất lượng hàng
nhận
•  Nhập kho hàng nhận
•  Xác nhận th.tin nhận hàng 1/10/21

2.2 Nhận hàng


v  Chứng từ
v Phiếu nhập kho (Receiving
report). Là chứng từ ghi chi
tiết về từng hoạt động giao
hàng gồm: ngày giao, nhà
cung cấp, doanh nghiệp
vận chuyển, số lượng
hàng nhận
v Trường hợp hàng sai quy
cách, kém phẩm chất:
Debit Note / Debit Memo 1/10/21

10
1/10/21

Nhận hàng Thanh toán

Đặt mua NVL, hàng Chấp nhận hóa


hóa, dịch vụ đơn mua hàng

1/10/21

2.3 Chấp nhận hóa đơn

Chức năng Kế toán phải trả


•  Nhận hóa đơn của nhà cung cấp
•  Đối chiếu kiểm tra chứng từ liên quan (Đơn
đặt hàng. Phiếu nhập kho, hóa đơn của
người bán). Bộ chứng từ mua hàng này gọi là
Bộ chứng từ thanh toán (voucher package)
•  Theo dõi phải trả người bán
1/10/21

11
1/10/21

BP kế toán phải trả cần kiểm tra. đối


chiếu thông tin gì khi chấp nhận hóa
đơn? Tại sao? Mục đích đối chiếu là
gì? ?

1/10/21

2.3 Chấp nhận hóa đơn

Bộ chứng từ thanh toán (voucher package)


Là bộ chứng từ mua hàng gồm Đơn đặt
hàng, Phiếu nhập kho, hóa đơn của người
bán

Bảng kê chứng từ thanh toán


(disbursement voucher). Là chứng từ xác
định nhà cung cấp, các hóa đơn chưa
thanh toán (outstanding invoices) và số tiền
thực sự phải trả (net amount) sau khi trừ
các khoản chiết khấu hoặc giảm trừ được
hưởng 1/10/21

12
1/10/21

2.3 Chấp nhận hóa đơn

Phương
Voucher pháp xử lý Nonvoucher
system kế toán nợ systems
phải trả

1/10/21

Phương
Voucher pháp xử lý Nonvoucher
system kế toán nợ systems
phải trả

Voucher systems Nonvoucher systems


•  Các hóa đơn được chấp •  Hóa đơn được chấp thuận
thuận được phân loại theo được phân loại theo từng
ngày dự định thanh toán người bán.
•  Lập Bảng kê chứng từ •  ghi vào sổ chi tiết phải trả
thanh toán (disbursement người bán
voucher) cho các hóa đơn
•  Nhấn mạnh tới theo dõi theo
được chấp nhận
từng nhà cung cấp
•  Nhấn mạnh tới kế hoạch
thời gian thanh toán (cho 1/10/21

từng nhà cung cấp)

13
1/10/21

2.3 Chấp nhận hóa đơn


Phương
Voucher pháp xử lý Nonvoucher
system kế toán nợ systems
phải trả

v Giảm bớt số v  T r u y v ế t q u á v Kiểm soát tốt


lượng Check trình thanh toán dòng tiền
được lập: 1 dễ dàng: Do D.V
D.V có thể lập là chứng từ nội
1 hoặc nhiều bộ nên có thể
HĐ/nhà cung đánh số trước.
cấp 1/10/21

2.3 Chấp nhận hóa đơn

Phương
ERS (Evaluated
Traditional Three- pháp xử lý Receipt
way Match kế toán nợ Settlement)
systems
phải trả

1/10/21

14
1/10/21

2.3 Chấp nhận hóa đơn


Kiểm soát mua vật dụng văn phòng

´ Thiết lập ngân sách mua vật dụng văn phòng


´ Xác định những nhà cung cấp chỉ định và các loại vật
dụng văn phòng mua tại các nhà cung cấp chỉ định
´ Sử dụng “Thẻ tín dụng để mua hàng theo ủy
quyền” (Procurement card).
´ Kết nối thanh toán từ “Thẻ tín dụng để mua hàng theo ủy
quyền” với tài khoản “vật dụng văn phòng” (office
supplies account) 1/10/21

Nhận hàng Thanh toán

Đặt mua NVL, hàng Chấp nhận hóa


hóa, dịch vụ đơn mua hàng

1/10/21

15
1/10/21

2.4 Thanh toán


Ngân quỹ, thủ quỹ
Kế toán phải trả - - Chi theo đề nghị / lệnh chi
Accounts payable được duyệt (tùy phương
- Xác định khoản nợ đến thức thanh toán)
hạn thanh toán - Thông báo thanh toán
- Chuyển các chứng từ cho cho kế toán theo dõi công
việc thanh toán nợ

Giám đốc tài chính


- Duyệt đề nghị thanh toán

1/10/21

2.4 Thanh toán


Các phương thức thanh toán

CASH: Chi linh tinh, giá trị nhỏ

CHECK:

EFT: electronic funds transfer (xem chu trình Doanh thu)

FEDI: Financial electronic data interchange (xem chu trình


Doanh thu)
1/10/21

16
1/10/21

3.Kiểm soát chu trình chi phí


Kiểm soát đạt mục tiêu thông tin tin cậy
•  Nguồn dữ liệu và Ghi chép xử lý nghiệp vụ kinh tế
•  Kiểm soát việc sử dụng và công bố thông tin

Kiểm soát đạt mục tiêu hoạt động


•  An toàn tài sản, thông tin
•  Đảm bảo các ngh.vụ được ủy quyền đúng
•  Cung cấp th.tin hữu ích để giúp hoạt động KD được thực hiện
hiệu năng và hiệu quả

Kiểm soát đạt mục tiêu tuân thủ


1/10/21

3. Kiểm soát chu trình chi phí


p410 Rủi ro Kiểm soát
1 Tập tin chính không chính •  Kiểm soát toàn vẹn xử lý dữ liệu
xác hoặc không hợp lệ •  Giới hạn truy cập tới tập tin chính
•  Đánh giá tất cả các thay đổi trên tập tin
chính
2 Công bố không được phép •  Kiểm soát truy cập
các thông tin nhạy cảm •  Mã hóa dữ liệu
3 Bị mất hoặc bị phá hủy dữ •  Lưu trữ dự phòng và các thủ tục kế hoạch
liệu dự phòng (disaster recovery procedures)
4 Kết quả hoạt động không •  Sử dụng hệ thống báo cáo quản trị
tốt
1/10/21

17
1/10/21

3. Kiểm soát chu trình chi phí

p410 Rủi ro Kiểm soát


5 Đăt hàng Thiếu hoặc thừa •  Sử dụng hệ thống kê khai thường xuyên
hàng so nhu cầu •  Sử dụng Bar coding hoặc RFID
•  Kiểm kê kho định kỳ
6 Mua các mặt hàng không •  Sử dụng hệ thống kê khai thường xuyên
cần thiết •  Đánh giá và xét duyệt yêu cầu mua hàng
•  Sử dụng việc mua hàng tập trung
7 Mua hàng với giá cao •  Sử dụng bảng giá qui định
•  Thực hiện đấu thầu hoặc lựa chọn nhà cung
cấp
•  Đánh giá đặt hàng mua
•  Xây dựng ngân sách chi tiêu
1/10/21

3. Kiểm soát chu trình chi phí

p410 Rủi ro Kiểm soát


8 Mua hàng •  Chỉ mua hàng từ những nhà cung cấp được chấp thuận
v ớ i c h ấ t •  Đánh giá và chấp thuận việc mua hàng từ nhà cung cấp mới
lượng thấp •  Theo dõi và giám sát chất lượng sản phẩm
•  Người quản lý mua hàng chịu trách nhiệm với chi phí làm lại
hoặc chi phí đổ vỡ, hư hỏng hàng mua

9 Nhà cung •  Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp qui trình quản lý chất lượng
cấp không SP
tin cậy •  Thu thập và giám sát dữ liệu thực hiện giao hàng của nhà
cung cấp
1/10/21

18
1/10/21

3. Kiểm soát chu trình chi phí

p410 Rủi ro Kiểm soát


10 Mua hàng từ •  Duy trì danh sách nhà cung cấp đượcchấp thuận và hệ thống chỉ chấp
nhà cung cấp thuận nếu đặt hàng lựa chọn người bán trong danh sách.
không được ủy •  Đánh giá và chấp thuận việc mua hàng từ nhà cung cấp mới
quyền •  Kiểm soát các xử lý liên quan EDI
11 Hoa hồng cho •  Nghiêm cấm nhận quà từ nhà cung cấp
người đi mua •  Luân chuyển nhân viên thực hiện công việc
(kickback) •  Yêu cầu Bp mua hàng công bố báo cáo mâu thuẫn lợi ích cá nhân và
công ty (các gắn kết lợi ích cá nhân hoặc tài chính liên quan nhà cung
cấp)
•  Kiểm toán nhà cung cấp

1/10/21

3. Kiểm soát chu trình chi phí


p410 Rủi ro Kiểm soát
12 Chấp nhận hàng •  Đối chiếu hàng giao với “đơn đặt hàng” trước khi
hóa không được chấp nhận việc giao hàng
đặt hàng
13 Sai sót trong đếm •  Không thông báo số lượng đặt hàng với bộ phận
kiểm hàng nhận hàng)
•  Nhân viên nhận hàng cần ký phiếu nhập kho
•  Thưởng trách nhiệm cho nhân viên nhận hàng
•  Sử dụng Bar coding hoặc RFID
•  Xây dựng thủ tục hệ thống kiểm tra tự động và
phát hiện chênh lệch giữa đặt hàng và nhận hàng
1/10/21

19
1/10/21

3. Kiểm soát chu trình chi phí

p410 Rủi ro Kiểm soát


14 Kiểm tra nhận •  Xây dựng và dùng ngân sách để kiểm soát
dịch vụ •  Kiểm toán
15 Ăn cắp hàng •  Giới hạn tiếp cận hàng tồn kho về mặt vật lý
tồn kho •  Lập và ghi nhận bằng chứng từ tất cả các hoạt động giao
nhận, nhập, xuất hàng tồn kho
•  Kiểm kê kho và đối chiếu ghi chép kế toán
•  Phân chia trách nhiệm: Thủ kho không phải là người nhận
hàng

1/10/21

3. Kiểm soát chu trình chi phí

p410 Rủi ro Kiểm soát


16 Sai sót trong •  Kiểm tra tính chính xác của hóa đơn
hóa đơn nhà •  Yêu cầu biên lai thu tiền chi tiết cho việc mua hàng bằng
cung cấp thẻ tín dụng của công ty (procurement card)
•  Dùng hệ thống ERS
•  Hạn chế tiếp cận tới tập tin chính nhà cung cấp
•  Kiểm tra hóa đơn vận chuyển và sử dụng kênh giao
hàng được chấp thuận
1/10/21

20
1/10/21

3. Kiểm soát chu trình chi phí

p.410 Rủi ro Kiểm soát


17 Sai sót chuyển vào •  Kiểm soát nhập liệu
tài khoản chi tiết •  Đối chiếu các ghi chép (mẫu tin)
phải trả kế toán phải trả chi tiết với tài
khoản tổng hợp
1/10/21

3. Kiểm soát chu trình chi phí

p410 Rủi ro Kiểm soát


18 Không được hưởng •  Lưu hóa đơn theo ngày đến hạn thanh toán để
các ưu đãi do thanh được hưởng chiết khấu
toán không phù •  Lập dự toán cho dòng tiền
hợp
19 Thanh toán cho •  Đối chiếu hóa đơn và các chứng từ liên quan
hàng không nhận •  Lập ngân sách (mua dịch vụ)
•  Yêu cầu biên lai nộp tiền cho các chi phí du lịch
•  Sử dụng thẻ tín dụng của công ty (procurement
card) cho chi phí đi lại
1/10/21

21
1/10/21

3. Kiểm soát chu trình chi phí

p410 Rủi ro Kiểm soát


20 Thanh toán •  Yêu cầu có “bộ chứng từ thanh toán” đầy đủ
trùng cho các lần thanh toán
•  Chỉ được dùng bản gốc cho thanh toán
•  Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ
(kể cả chứng từ gắn kèm) cho các khoản thanh
toán
1/10/21

3. Kiểm soát chu trình chi phí


p410 Rủi ro Kiểm soát

21 Ăn cắp •  Hạn chế tiếp cận và đảm bảo an toàn cho CHECK trắng và thiết
tiền bị tạo/ký CHECK
•  CHECK cần đánh số trước và đếm, kiểm thường xuyên bởi thủ
quỹ
•  Kiểm soát truy cập trạm nhập liệu thanh toán EFT
•  Sử dụng hệ thống hạ tầng công nghệ của công ty (máy tính và
ứng dụng truy cập web) để thực hiện giao dịch ngân hàng trực
tuyến (online banking)
•  Phân chia trách nhiệm giữa chức năng viết CHECK và kế toán
phải trả 1/10/21

22
1/10/21

3. Kiểm soát chu trình chi phí

p410 Đe dọa Kiểm soát


21 Ăn cắp •  Đối chiếu thường xuyên tài khoản NH và số tiền ghi
tiền sổ, và do người khác người làm thủ tục chi tiền
•  Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
•  Giới hạn số lượng NV bán hàng được xử lý tạo nhà
cung cấp 1 lần hoặc xử lý hóa đơn từ nhà cung cấp 1
lần
•  Sử dụng “Quỹ chi tiêu lặt vặt” petty cash
•  Kiểm toán đột xuất “quỹ chi tiêu lặt vặt” “Petty cash
1/10/21

3. Kiểm soát chu trình chi phí

p410 Rủi ro Kiểm soát

22 Sửa •  Sử dụng máy bảo vệ CHECK


CHECK •  Sử dụng mực in và giấy đặc biệt cho in CHECK
•  Hợp đồng với ngân hàng để sử dụng dịch vụ đặc
biệt giúp doanh nghiệp chống gian lận CHECK
(Positive Pay service”
23 Vấn đề •  Sử dụng dự toán cho dòng tiền
dòng tiền
1/10/21

23
1/10/21

Thuật ngữ
Blanket purchase Đơn đặt hàng đặc biệt/ đơn đặt
order/blanket order hàng theo lô.

Bidding Đấu thầu hoặc lựa chọn

Competitive bidding Qui trình đấu thầu

Debit memo Bản điều chỉnh nợ phải trả.


Disbursement Bảng kê chứng từ thanh toán.
voucher
1/10/21

Thuật ngữ
EDI- electronic Hệ thống giao tiếp dữ liệu điện tử.
data interchange
Economic order Phương pháp Số lượng đặt hàng kinh
quantity (EOQ) tế
Evaluated receipt Cách thức ghi nhận nợ không sử dụng
settlement hóa đơn.
Imprest fund Quỹ chi tiêu lặt vặt.

1/10/21

24
1/10/21

Thuật ngữ
Just – in - time Hệ thống quản lý hàng tồn kho kịp
(JIT) inventory thời.
systems
kickback Hoa hồng cho người đi mua .

Materials Lập kế hoạch yêu cầu nguồn lực.


requirements
planning (MRP)
Nonvoucher Hệ thống không sử dụng bảng kê
system chứng từ thanh toán.
1/10/21

Thuật ngữ
Purchase Yêu cầu mua hàng. Là chứng từ trog
Requisition nội bộ
Purchase Order Đơn Đặt hàng
Procurement Thẻ tín dụng để mua hàng theo ủy
card quyền.
Reorder point Điểm đặt hàng.
Receiving Report Phiếu nhập kho/báo cáo nhận hàng.
RFID Radio- Nhận dạng tần sóng vô tuyến
frequency 1/10/21

identification

25
1/10/21

Thuật ngữ
Vendor –managed Chương trình quản lý hàng
inventory program tồn kho theo nhà cung cấp.

Voucher package Bộ chứng từ thanh toán:

Voucher system Hệ thống sử dụng bảng kê


chứng từ thanh toán.
Vendor –managed Chương trình quản lý hàng
inventory program tồn kho theo nhà cung cấp.
1/10/21

Chương 7
CHU TRÌNH CHI PHÍ: MUA VÀ
THANH TOÁN TIỀN

26
1/10/21

´  Problem 13.10: Identify weaknesses, risks and controls


´  Last year the Diamond Manufacturing Company purchased over $10 million worth
of office equipment under its “special ordering” system, with individual orders
ranging from $5,000 to $30,000. Special orders are for low-volume items that have
been included in a department manager’s budget. The budget, which limits the
types and dollar amounts of office equipment a department head can requisition,
is approved at the beginning of the year by the board of directors. The special
ordering system functions as follows:
´  Purchasing A purchase requisition form is prepared and sent to the purchasing
department. Upon receiving a purchase requisition, one of the five purchasing
agents (buyers) verifies that the requester is indeed a department head. The
buyer next selects the appropriate supplier by searching the various catalogs on
file. The buyer then phones the supplier, requests a price quote, and places a
verbal order. A prenumbered purchase order is processed, with the original sent
to the supplier and copies to the department head, receiving, and accounts
payable. One copy is also filed in the open-requisition file. When the receiving
department verbally informs the buyer that the item has been received, the
purchase order is transferred from the open to the filled file. Once a month, the
buyer reviews the unfilled file to follow up on open orders.
1/10/21

´  Receiving The receiving department gets a copy of each purchase order. When
equipment is received, that copy of the purchase order is stamped with the date
and, if applicable, any differences between the quantity ordered and the quantity
received are noted in red ink. The receiving clerk then forwards the stamped
purchase order and equipment to the requisitioning department head and
verbally notifies the purchasing department that the goods were received.
´  Accounts Payable Upon receipt of a purchase order, the accounts payable clerk
files it in the open purchase order file. When a vendor invoice is received, it is
matched with the applicable purchase order, and a payable is created by
debiting the requisitioning department’s equipment account. Unpaid invoices are
filed by due date. On the due date, a check is prepared and forwarded to the
treasurer for signature. The invoice and purchase order are then filed by purchase
order number in the paid invoice file.
´  Treasurer Checks received daily from the accounts payable department are
sorted into two groups: those over and those under $10,000. Checks for less than
$10,000 are machine signed. The cashier maintains the check signature
machine’s key and signature plate and monitors its use. Both the cashier and the
treasurer sign all checks over $10,000. 1/10/21

27

You might also like