Professional Documents
Culture Documents
Kế toán TSCĐ tại HCSN Nhóm 1
Kế toán TSCĐ tại HCSN Nhóm 1
Minh họa bằng phần mềm Ưu nhược điểm của quy trình
3 Phần mềm MISA Mimosa
4
1 Nội dung kế toán
1 Khái niệm, tiêu chuẩn, đặc điểm, phân
loại, chứng từ, tài khoản, lưu trữ thông tin,
báo cáo
1. Khái niệm
Phương tiện
Máy móc,
vận tải
thiết bị
truyền dẫn
Giá trị quyền sử Quyền sở hữu Bản quyền tác Quyền đối với
dụng đất công nghiệp giả giống cây trồng
01
Dùng cho hoạt
động hành chính 02
sự nghiệp. Dùng cho hoạt
động chương trình,
dự án, đề tài.
Chuyên dùng cho
hoạt động sản
xuất kinh doanh,
Dùng vào mục
dịch vụ.
03 đích phúc lợi.
04
5. Chứng từ sử dụng
Biên bản đánh giá lại TSCĐ Biên bản kiểm kê TSCĐ
5. Chứng từ sử dụng
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Sổ chi tiết các tài khoản
5. Chứng từ sử dụng
Nơi lưu trữ Nguyên tắc lưu trữ Thời gian lưu trữ
211: Tài sản cố định hữu hình 213: Tài sản cố định vô hình
2111: Nhà cửa, vật kiến trúc.
2112: Phương tiện vận tải. 2131: Quyền sử dụng đất
2113: Máy móc thiết bị. 2132: Quyền tác giả
2114: Thiết bị truyền dẫn. 2133: Quyền sở hữu công nghiệp
2115: Thiết bị đo lường thí nghiệm. 2134: Quyền đối với giống cây trồng
2116: Cây lâu năm, súc vật làm 2135: Phần mềm ứng dụng
việc và/hoặc cho sản phẩm. 2138: Tài sản cố định vô hình khác
2118: Tài sản cố định hữu hình
khác.
214: Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ 241: Xây dựng cơ bản dở dang
2141: Khấu hao và hao mòn lũy kế 2411: Mua sắm TSCĐ
TSCĐ hữu hình 2412: Xây dựng cơ bản
2142: Khấu hao và hao mòn lũy kế 2413: Nâng cấp TSCĐ
TSCĐ vô hình
8. Tài khoản sử dụng
TK 211: TSCĐ hữu hình
TK213: TSCĐ vô hình
TK 211, 213
Số dư đầu kì
Phát sinh tăng Phát sinh giảm
• Mua sắm, xây dựng cơ bản • Nhượng bán, thanh lý
hoàn thành bàn giao, được cấp • Tháo bớt một số bộ phận
phát, biếu, tặng. của TSCĐ
• Xây lắp, trang bị thêm hoặc do • Đánh giá lại, mất mát
sửa chữa cải tạo, nâng cấp.
• Đánh giá lại TSCĐ.
Tổng phát sinh Tổng phát sinh
Số dư cuối kì
8. Tài khoản sử dụng
TK 214: Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
TK 214
Số dư cuối kì
8. Tài khoản sử dụng
TK 241: Xây dựng cơ bản (XDCB) dở dang
TK 241
Số dư đầu kì
Phát sinh tăng Phát sinh giảm
• Giá trị công trình bị loại bỏ.
• Chi phí thực tế đầu tư XDCB,
• Các khoản ghi giảm chi phí
mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ
đầu tư xây dựng cơ bản, chi
phát sinh
phí sửa chữa lớn.
• Chi phí đầu tư để cải tạo, nâng
• Giá trị TSCĐ và các tài sản
cấp TSCĐ
khác qua đầu tư XDCB đã
hoàn thành đưa vào sử dụng.
Tổng phát sinh Tổng phát sinh • Giá trị công trình sửa chữa
lớn TSCĐ hoàn thành
Số dư cuối kì
Sơ đồ khái quát quy trình
2
Hạch toán tăng TSCĐ
Mua sắm, được cấp phát, biếu, tặng.
61 TK 211, 213
TK 008 TK 012
TK 018
Đồng thời Rút dự toán Nhận LCT Chi bằng Chi từ nguồn thu hoạt
Đồng thời LCT động khác
TK 3661: Ngân sách nhà nước cấp TK 012: Lệnh chi tiền thực thi
TK 008: Dự toán chi hoạt động TK 018: Thu hoạt động khác được
để lại
Hạch toán tăng TSCĐ
Mua sắm TSCĐ từ các quỹ.
112,331
TK 211 TK
TK43122
43121
TK 43142 TK 43141
Nếu mua từ quỹ phát triển
TK 43122: Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ hoạt động sự nghiệp
TK 43121: Quỹ phúc lợi
TK 43142: Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ
TK 43141: Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Hạch toán tăng TSCĐ
Xây dựng cơ bản hoàn thành do ngân sách nhà nước cấp
11 TK 3664 TK 337 TK
TK 111, 112, 331TK 2412
211
TK 36611: Giá trị còn lại của TSCĐ TK 331: Phải trả cho người bán
TK 3664: Kinh phí đầu tư XDCB TK 018:Thu hoạt động khác được để lại
TK 337: Tạm thu TK 009: Dự toán đầu tư XDCB
Hạch toán tăng TSCĐ
Xây dựng cơ bản hoàn thành từ các quỹ
TK 43142 TK 43141
TK 43122
TK 611: Chi phí hoạt động
Hao mòn TSCĐ từ TK 511: Thu hoạt động do NSNN cấp
quỹ phúc lợi TK 3661: NSNN cấp
TK 43142: Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ
TK 421: Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
TK 43122: Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ
Hạch toán tăng TSCĐ
Kế toán khấu hao TSCĐ từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Giá trị
hao mòn
TK 366
TK 214
Giá trị
hao mòn
Hạch toán giảm TSCĐ
Kiểm kê phát hiện thiếu (trong thời gian chờ quyết định xử lý)
TK 611,612,614 TK 511,512,514
TK 366
TSCĐ từ nguồn NSNN cấp Đồng thời kết chuyển giá
chuyển thành CCDC (GTCL) trị còn lại của TSCĐ
TK 214
Giá trị
hao mòn TK 242
Phân bổ dần giá trị còn lại Định kì TK 611: Chi phí hoạt động.
của TSCĐ (GTCL) phân bổ TK 612: Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
TK 214 TK 614: Chi phí hoạt động thu phí
Giá trị TK 511: Thu hoạt động do NSNN cấp
hao mòn TK 512: Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài
TK 514: Thu phí được khấu trừ để lại
TK 366: Các khoản nhận trước chưa ghi thu
TK: 242: Chi phí trả trước
TK 214: Khấu hao, hao mòn lũy kế TSCĐ
Hạch toán giảm TSCĐ
TSCĐ hình thành từ các Quỹ, thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn
vay giảm do không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ, dụng cụ
TK 431
TSCĐ từ các Quỹ chuyển
thành CCDC (GTCL)
TK 214
Giá trị
hao mòn TK 154,642 TK 431: Các Quỹ
Giá trị còn TK 154: Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
TSCĐ thuộc nguồn vốn lại nếu nhỏ TK 642: Chi phí quản lý của hoạt động
kinh doanh hoặc nguồn SXKD, dịch vụ
vốn vay chuyển thành TK 242: Chi phí trả trước
CCDC (GTCL) TK 214: Khấu hao, hao mòn lũy kế TSCĐ
TK 242
TK 214
Giá trị còn lại phân
Giá trị bổ dần nếu lớn
hao mòn
Minh họa bằng phần mềm
1
3. Kiểm kê thiếu TSCĐ thì phát hiện thiếu 01 máy tính để bàn Dell của hoạt
động thường xuyên
Quyết định xử lý: Do 1 nhân viên bộ phận văn phòng làm hư hỏng
• Đòi bồi thường bằng cách trừ lương: 10%
Ưu,
1 nhược điểm của quy trình
4
1. Ưu điểm
Thông tư 107/2017 chi tiết hơn một số Tài khoản TSCĐ, bổ sung nhiều Tài khoản mới, phương
pháp hạch toán, nhằm phản ánh đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh mà các quy
định trước đó chưa đề cập đến, cụ thể:
Việc sử dụng chứng từ kế toán Hệ thống tài khoản có nét tương đồng
linh hoạt hơn với Thông tư 200
Chứng từ bắt buộc phải sử dụng thống Nên rất dễ dàng cho học tập, nghiên cứu
nhất loại chứng từ kế toán thuộc loại bắt của sinh viên và người làm kế toán.
buộc trong thông tư.
Theo thông tư 107/2017, TK 214: Hao Thông tư 107/2017 yêu cầu hạch toán
mòn TSCĐ đã được chuyển thành khấu hao TSCĐ hằng năm tính vào
Khấu hao và hao mòn TSCĐ chi phí trong kỳ.
.
Hệ thống tài khoản được mở rộng chi Đổi mới trong hạch toán khấu
tiết hơn hao TSCĐ
2. Nhược điểm
THANK YOU