Professional Documents
Culture Documents
LOGO
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1 Khái niệm về hạch toán kế toán
Cung cấp
4
1.2 Định nghĩa và phân loại kế toán
Chức năng:
•+ Cung cấp thông tin.
•+ Kiểm tra, giám sát: sự
tồn tại, hoạt động của đối
tượng kế toán.
6
Phân loại theo đối tượng sử dụng thông tin kế toán
Đối tượng bên
trong DN
7
Phân loại kế toán
Kế toán Kế toán
8
Phân loại kế toán
Phân loại theo đối tượng sử dụng thông tin kế toán
KẾ
KẾ TOÁN
TOÁN TÀI
TÀI CHÍNH
CHÍNH
9
Phân loại kế toán
Biến đổi 12
Khái niệm về đối tượng kế toán
Tài sản
14
Phân loại tài sản theo kết cấu
Tài sản ngắn hạn
•Có thời gian sử dụng, luân
chuyển và thu hồi vốn không quá
TÀI 12 tháng ( hoặc 1 chu kỳ kinh doan
SẢN bình thường) tại thời điểm báo cáo
Tài sản dài hạn
19
1. TSCĐ hữu hình
2. TSCĐ vô hình
3. Hao mòn TSCĐ
TS 4. Bất động sản đầu tư
dài 5. Đầu tư vào công ty con
hạn 6. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
7. Dự phòng tổn thất tài sản
8. Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược.
9. Chi phí trả trước dài hạn
….
Bài tập ứng dụng
Phân biệt TS ngắn hạn và TS dài hạn
Tại một đơn vị có những TS sau đây: (ĐVT:1.000 đồng)
1. Tiền mặt 10.000
2. Nguyên vật liệu 48.000
3. Tiền gửi ngân hàng 40.000
4. Phải thu của khách hàng(3 tháng) 4.000
5. Máy móc thiết bị 400.000
6. Phương tiện vận tải 230.000
7. Nhà xưởng 300.000
8. Thành phẩm 195.000
Yêu cầu: Nhận biết các khoản Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu của đơn vị
này
25
Đối tượng kế toán TS NPT VCSH
Kế toán phải ghi chép và phân tích các khoản thu
nhập và chi phí, các luồng tiền.
Sự vận động của tài sản
Doanh thu, thu nhập
•Là tổng giá trị các lợi ích kinh
Sự vận
tế DN thu được trong kì kế toán
động góp phần làm tăng VCSH
của TS Chi phí
•Là tổng giá trị các khoản làm
giảm lợi ích kinh tế trong kì dưới
các hình thức các khoản tiền chi ra,
phát sinh các khoản nợ … dẫn đến
làm giảm VCSH 28
Doanh thu phát sinh từ HĐKD thông thường:
• Doanh thu bán hàng
• Doanh thu cung cấp dịch vụ
• Tiền lãi
• Tiền bản quyền
• Cổ tức & lợi nhuận được chia
Thu nhập khác, phát sinh từ các hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra
doanh thu, như:
32
Phát biểu nào dưới đây không đúng về vốn chủ sở hữu
A. Là số vốn của chủ sở hữu mà doanh nghiệp không phải cam kết
thanh toán
B. Là số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ đi nợ phải
trả
C. Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
33
Phát biểu nào dưới đây không đúng về doanh
thu
A. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
thu được trong tương lai
B. Phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh
thông thường của doanh nghiệp
C. Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
D. Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của
doanh nghiệp 34
Phát biểu nào dưới đây không đúng về chi phí
A. Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế
toán
B. Làm giảm vốn chủ sở hữu
C. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
D. Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
35
Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu đồng, tổng vốn
chủ sở hữu 300 triệu đồng thì tổng nợ phải trả của công ty Hải
My sẽ là:
A. 200 triệu đồng
B. 800 triệu đồng
C. 500 triệu đồng
D. Tất cả các câu đều sai
Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài
sản tăng lên 500 triệu đồng và tổng nợ phải trả
tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu:
A. Tăng lên 200 triệu
B. Giảm đi 200 triệu
C. Tăng lên 800 triệu
D. Giảm đi 800 triệu
Mối quan hệ giữa phương trình kế toán cơ bản với
doanh thu, thu nhập và chi phí
38
1.3.2.3 Mối quan hệ giữa các đối tượng kế toán
•Phương trình cơ bản – mối quan hệ giữa tài sản và nguồn hình thành tài sản:
HỆ THỐNG KẾ TOÁN
PP tính giá
42
Phương pháp chứng từ kế toán
1 2 3
sinh.
Phương pháp kiểm kê
44
Phương pháp tính giá tài sản
Xác định
Sử dụng thước đo Trị giá của tài
tiền tệ sản trong DN
Rút tiền gửi ngân hàng 50 trđ nhập quỹ tiền mặt
Ghi sổ Ghi sổ
TGNH Tiền mặt
47
Phương pháp tổng hợp – cân đối
Cung Người
Tổng hợp số liệu từ cấp ra quyết
các sổ kế toán theo thông tin định và
mối quan hệ cân đối phục vụ
của kế toán. công tác
quản lý.
48
1.5. Môi trường kế toán Môi trường kinh tế:
Nền kinh tế và Cơ
chế quản lý kinh tế
1
Đặc điểm
5 2 Loại hình
ngành
Môi trường doanh
SXKD
Kinh tế nghiệp
Giá cả 4 3 Thuế
Lạm phát 49
1.5. Môi trường kế toán Môi trường pháp lý:
50
50
1.6. Các khái niệm và nguyên tắc kế toán cơ bản
51
1.6.1 Các khái niệm kế toán
Khái niệm
tổ chức kinh doanh
3 Khái niệm
kỳ kế toán
1 1 2 3
DN được coi Kế toán chỉ Không ghi
là tổ chức ghi nhận nhận nghiệp
kinh doanh nghiệp vụ vụ khác mặc
độc lập với kinh tế liên dù có liên
chủ sở hữu quan đến tổ quan đến tổ
và với DN chức kinh chức kinh
khác doanh doanh.
53
Khái niệm kỳ kế toán
B D
Đơn vị Khi lập
Tiền tệ BCTC phải
Cung cấp số quy đổi ra
liệu tổng hợp C E VNĐ
Theo tỷ giá do ngân
hàng công bố 55
Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số tiền chi dùng
cá nhân của chủ doanh nghiệp vào chi phí của doanh
nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là:
56
1.6.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản
Cơ sở dồn tích
Phù hợp
Nhất quán
Thận trọng
Trọng yếu
57
1.6.2 Các nguyên tắc kế toán cơ bản
11 22 33
59
Ví dụ minh họa Nguyên tắc cơ sở dồn tích
60
Nguyên tắc hoạt động liên tục
Sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường
trong tương lai gần
BCTC lập trên cơ
sở giả định DN 2
đang hoạt động
3
liên tục
1 Không
Text4 có ý định/không buộc
ngừng hoạt động hoặc thu
4 hẹp đáng kể quy mô
Ghi
nhận
DT
65
Ví dụ minh họa nguyên tắc phù hợp
Nhất quán
Xem xét
Lập các ước
tính KT Cân nhắc
trong điều
kiện không Phán đoán
chắc chắn
69
Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
Phải lập các khoản dự phòng nhưng không quá
lớn.
Không đánh giá quá cao hơn giá trị tài sản và
các khoản thu nhập.
Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ
phải trả và chi phí.
DT & thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích
kinh tế.
Chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng
về khả năng phát sinh chi phí.
70
Giúp BCTC trung
Nguyên tắc này thực và hợp lý,
có ý nghĩa gì?? không “thổi phồng”
tình hình tài chính và
kết quả hoạt động.
Nguyên tắc trọng yếu
1 Nguyên tắc giá gốc A Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã
chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế
toán năm
2 Nguyên tắc phù hợp B Tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí
được ghi nhận tại thời điểm phát sinh.
3 Khái niệm tổ chức kinh doanh C Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn
chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng
phát sinh chi phí
4 Nguyên tắc hoạt động liên tục D Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một
khoản chi phí tương ứng liên quan đến việc tạo ra doanh
thu đó
5 Nguyên tắc cơ sở dồn tích E Mọi doanh nghiệp được xem là độc lập với chủ sở hữu và
với các doanh nghiệp khác
6 Nguyên tắc nhất quán F Tài sản được phản ánh theo giá trị doanh nghiệp đã trả hoặc
phải trả tính đến thời điểm tài sản được ghi nhận ban đầu
7 Nguyên tắc thận trọng G Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở giả định là doanh
nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động
kinh doanh bình thường trong tương lai gần.
1.7. Yêu cầu và nhiệm vụ của kế toán
Có Trung thực
th
So ể
sá Khách
Đư h n
ợc quan
Yêu cầu
Dễ hiểu Đầy đủ
Kịp thời
81
1.7.2 Nhiệm vụ của kế toán