You are on page 1of 36

7/1/2024

Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế


Bộ môn Logistics & Chuỗi cung ứng

Mua & quản trị nguồn cung

Nội dung học phần


2

1 Tổng quan về mua & QTNC


PURCHASING
& Supply Management 2 Quy trình, chính sách & hợp đồng mua

3 Các quyết định cơ bản trong M&QTNC

4 Quản trị quan hệ nhà cung cấp

5 Chiến lược & cấu trúc tổ chức

Integrated Approach
6 Xu hướng phát triển của mua & QTNC

1
7/1/2024

Chương 5
3

CHIẾN LƯỢC & CẤU TRÚC TỔ CHỨC


TRONG MUA & QTNC

5.1 Khái quát về chiến lược mua & QTNC

5.2 Các loại hình chiến lược nguồn cung

5.3 Quá trình chiến lược mua & QTNC

5.4 Cấu trúc tổ chức bộ phận mua & QTNC

CHAPTER 5: STRATEGIC SOURCING AND ORGANIZATIONAL STRUCTURE

C5. CHIẾN LƯỢC & CẤU TRÚC TỔ CHỨC


5.1 Khái quát về chiến lược mua & quản trị nguồn cung
5.1.1 Khái luận cơ bản về chiến lược
5.1.2 Chiến lược mua & QTNC
5.2 Các loại hình chiến lược nguồn cung
5.2.1 Chiến lược theo đặc điểm mặt hàng
5.2.2 Chiến lược theo số lượng NCC
5.2.3 Chiến lược theo quá trình tích hợp với các NCC
5.3 Quá trình chiến lược mua và quản trị nguồn cung
5.3.1 Đánh giá cơ hội & thách thức
5.3.2 Phân tích nguồn lực nội bộ & bên ngoài
5.3.3 Phát triển chiến lược nguồn cung
5.3.4 Sàng lọc & lựa chọn NCC
5.3.5 Đàm phán & thực hiện thỏa thuận
5.3.6 Đánh giá chiến lược M&QTNC
5.4 Cấu trúc tổ chức bộ phận mua & QTNC trong doanh nghiệp
5.4.1 Mô hình tổ chức của bộ phận mua và QTNC
5.4.2 Vị trí và nhiệm vụ của bộ phận mua và QTNC

CHAPTER 5: STRATEGIC SOURCING AND ORGANIZATIONAL STRUCTURE

2
7/1/2024

5.1 Khái quát về chiến lược mua & QTNC

5.1.1 Khái luận cơ bản về chiến lược


5.1.2 Chiến lược mua & QTNC

5.1.1 Khái luận cơ bản về chiến lược

Chiến lược là Chiến lược DN là tập hợp các kế hoạch dài hạn &
làm chương trình hành động mà lãnh đạo DN thiết kế
& tổ chức thực hiện để đạt được mục tiêu mong
thế nào muốn & vượt trội hơn đối thủ cạnh tranh
để...

Phát triển DN
Thích nghi với thay đổi của thị trường
Làm hài lòng khách hàng
Quản lý tốt các bộ phận chức năng
Đạt mục tiêu của DN &
nâng cao vị thế cạnh tranh

3
7/1/2024

5.1.1 Khái luận cơ bản về chiến lược

5.1.1 Khái luận cơ bản về chiến lược

4
7/1/2024

5.1.1 Khái luận cơ bản về chiến lược


Loại hình chiến lược DN

Chi phí Chất lượng Thời gian Tính linh hoạt

G.hàng nhanh
Tập trung vào CL tốt nhất Cá nhân hóa
G.hàng đúng hẹn
chi phí thấp CL ổn định Đa dạng mặt hàng
Nhanh đổi mới sp

10

5.1.1 Khái luận cơ bản về chiến lược


Loại hình CL Đặc điểm chiến lược Đặc điểm hoạt động mua các yếu tố đầu vào
Chi phí

Cung ứng sp/dv với giá cả Tích hợp & tìm kiếm NCC vật liệu phổ biến, ổn định
Chi phí thấp
& chi phí thấp nhất & giá thấp. Dự trữ vừa đủ.

Chất lượng Cung ứng sp/dv với tính Vật liệu & dịch vụ cao cấp
Chất lượng


tốt nhất chất đặc biệt, nổi trội  Kết nối chặt chẽ với NCC & KH

Chất lượng Đảm bảo chất lượng nhất  Nguồn cung ổn định, ko sai sót
ổn định quán như t.kế ban đầu  Giám sát & phòng ngữa lỗi/sai lệch trong QT cung ứng

Giao hàng Nhanh chóng đáp ứng đơn  Kết nối liên tục với NCC, kh.cách gần
nhanh hàng  Dự trữ nhiều để nhanh đáp ứng ĐH
Thời gian

Giao hàng Cam kết về Kế hoạch nhịp nhàng giữa các tác nghiệp mua, sản xuất
đúng hẹn thời gian giao hàng & giao hàng với kết nối tin cậy từ phía NCC

Nhanh đổi mới Nhanh chóng & liên tục Vật liệu mới, sự tham gia sớm của NCC,
sản phẩm giới thiệu nhiều sp mới tích hợp các bp chức năng, dự trữ ít

Điều chỉnh sp/dv theo yêu Mua số lượng ít, vật liệu dễ cấu hình lại thành sp đa
Linh hoạt

Cá nhân hóa
cầu đặc biệt của KH dạng, kết nối gần với KH
Đa dạng Cơ cấu mặt hàng/d.vụ Mua nhiều & đa dạng nguồn cung
mặt hàng rộng, hiệu suất cao Quy trình xử lý ĐH hiệu suất cao

5
7/1/2024

11

5.1.2 Chiến lược mua & QTNC


Chiến lược Tập hợp những mục tiêu & kế hoạch dài hạn về tạo nguồn vật liệu,
mua & QTNC hàng hóa & dịch vụ nhằm đáp ứng tốt nhất các yêu cầu sản xuất,
(Supply strategy) tác nghiệp & gia tăng giá trị cho DN

Chiến lược
chuỗi cung ứng

CHIẾN LƯỢC
Chiến lược CẠNH TRANH Chiến lược
sản xuất CỦA DN Marketing

Chiến lược
tài chính

12

5.1.2 Chiến lược mua & QTNC

 Chi phí/chất lượng/thời gian/linh hoạt


 Giá trị & năng lực cốt lõi
 Doanh số, lợi nhuận, thị phần
 An toàn & bền vững

 CL đẩy/ kéo/ phối hợp


 CL tinh gọn/ nhanh nhạy/ phối hợp

 Chất lượng dịch vụ cho sx-kd


 Tổng chi phí sở hữu thấp nhất
 Gia tăng tổng giá trị
 Phát triển quan hệ nhà cung cấp

6
7/1/2024

13

5.1.2 Chiến lược mua & QTNC


CL cạnh tranh & mục tiêu

Chiến lược CCU & mục tiêu

Mục tiêu CL mua & QTNC

Chất lượng Tổng chi phí Gia tăng PT quan hệ


DV phù hợp sở hữu thấp tổng giá trị nhà CC
Đáp ứng tốt Tối ưu hóa Thỏa mãn XD, duy trì, PT
yêu cầu TCP vật liệu, nhu cầu KH các mối q.hệ,
sản xuất & t2 thiết bị & thích nghi với giảm rủi ro,
l.tục, ổn định & các CP khác biến động MT, t2 tiếp cận c.nghệ

14

5.1.2 Chiến lược mua & QTNC


Chiến lược Chiến lược
cạnh tranh chuỗi cung ứng

Kế hoạch bán hàng & sản xuất


Dự báo t.trường P.tích giới hạn
& nguồn cung Kế hoạch Kế hoạch nguồn lực
bán hàng sản xuất

Kế hoạch mua & quản lý dự trữ Hoạch định ng.lực & KH sản xuất
•Số lượng/chủng loại/chất lượng •Kế hoạch sản xuất tổng thể
•Thời gian/địa điểm/ngân sách •Kế hoạch yêu cầu vật liệu

Lịch trình công việc Lịch trình công việc


•Đàm phán, đặt hàng với NCC •Tiến độ sản xuất & giao hàng
•Giám sát nhận từ NCC & tới SX •Nhân công & thiết bị
•Hạch toán chi phí & đánh giá NCC •Vật tư & phụ tùng

7
7/1/2024

15

5.1.2 Chiến lược mua & QTNC

 Chính sách & kế hoạch rõ ràng


 Phù hợp CL chung & CL chuỗi cung ứng
 Sử dụng nguồn lực hợp lý
 Mục tiêu ưu tiên
 Giải pháp dựa trên lợi ích kinh tế và
động lực KD của cả 2 bên
 Linh hoạt điều chỉnh
 Định kỳ kiểm tra & rà soát

16

5.1.2 Chiến lược mua & QTNC

 Chi phí cao hơn


 Nguy cơ bị chậm giao hàng và
vật liệu chất lượng kém
 Nguy cơ đứt gãy nguồn cung
 Bỏ lỡ cơ hội với giải pháp mới

8
7/1/2024

17

5.2 Các loại hình chiến lược nguồn cung

5.2.1 Chiến lược theo đặc điểm mặt hàng


5.2.2 Chiến lược theo số lượng NCC
5.2.3 Chiến lược theo quá trình tích hợp với các NCC

18

5.2 Các loại hình chiến lược nguồn cung

Mặt hàng đơn giản; MH trở ngại


Đặc điểm mặt hàng
phân loại theo quan điểm tiếp cận

MH đòn bẩy; MH chiến lược


Nhiều nguồn cung đa dạng &

Nhiều NCC; ít NCC


Số lượng NCC
liên minh KH-NCC; tích hợp dọc

Cung ứng đúng thời điểm (JIT)


Quá trình tích hợp
NCC quản lý dự trữ (VMI)
với NCC
NCC tham gia sớm (ESI)

DN sản xuất
Đặc điểm NCC
DN phân phối

DN địa phương; quốc gia


Địa điểm NCC
DN quốc tế

9
7/1/2024

19

5.2 Các loại hình chiến lược nguồn cung

Chiến lược thích hợp cho mỗi


Đặc điểm mặt hàng hh/dv nhằm tối ưu hóa sự đánh
phân loại theo quan điểm tiếp cận

đổi giữa lợi ích và rủi ro


Nhiều nguồn cung đa dạng &

Tương quan giữa


Số lượng NCC chi phí-rủi ro-chất lượng-d.vụ
với số lượng NCC cho 1 loại hh/dv

Quá trình tích hợp Tương ứng với


với NCC mối quan hệ cộng tác phù hợp

Khai thác tối đa ưu thế


Đặc điểm NCC
của từng loại hình nhà cung cấp

Bản đồ mạng lưới cung ứng liên


Địa điểm NCC quan đến khoảng cách, thời gian &
chi phí cung ứng

20

5.2.1 Chiến lược theo đặc điểm mặt hàng


Quản lý danh Xác định chiến lược mua thích hợp cho mỗi sp
mục hh/dv hay dịch vụ nhằm tối ưu hóa sự đánh đổi giữa
đầu vào lợi ích và rủi ro trong hoạt động cung ứng

Cao

Mặt hàng Mặt hàng


đòn bẩy chiến lược
Tác động lợi nhuận

(leverage) (strategic)
Số tiền mua

Mặt hàng Mặt hàng


đơn giản trở ngại
(routine) (bottleneck)
Thấp
Thấp Cao
Rủi ro nguồn cung

10
7/1/2024

21

5.2.1 Chiến lược theo đặc điểm mặt hàng

22

5.2.1 Chiến lược theo đặc điểm mặt hàng

11
7/1/2024

23

5.2.1 Chiến lược theo đặc điểm mặt hàng

Gia tăng vai trò hệ thống CHIẾN


Giảm chi phí mua hàng THUẬT

K.tra chứng chỉ, năng lực CC


HÀNH
Tinh gọn số lượng NCC
ĐỘNG
Tăng cường mua tự động
Giảm trung gian, giảm dự trữ
Thay đổi ph.thức thanh toán

24

5.2.1 Chiến lược theo đặc điểm mặt hàng

Khai thác quyền chọn mua CHIẾN


K.thác MT cạnh tranh giữa NCC THUẬT

Đấu thầu, phát huy đòn bẩy giá HÀNH


Khai thác lợi thế nhờ quy mô ĐỘNG
Mua phối hợp, tập trung
Tiêu chuẩn ngành
Tích cực tìm nguồn hấp dẫn

12
7/1/2024

25

5.2.1 Chiến lược theo đặc điểm mặt hàng

Giảm rủi ro, tìm kiếm dự bị CHIẾN


Giảm tính độc quyền của NCC THUẬT

Mở rộng thông số kỹ thuật HÀNH


T.cường trao đổi, hiểu biết NCC ĐỘNG
P.triển NCC mới, vật liệu mới
Chuẩn bị lượng dự trữ dồi dào
Hợp đồng trung hạn

26

5.2.1 Chiến lược theo đặc điểm mặt hàng

Gia tăng vai trò NCC tốt CHIẾN


Hỗ trợ NCC ngày càng tốt hơn THUẬT

Thúc đẩy NCC tham dự sớm HÀNH


Hợp tác về kỹ thuật, quản lý ĐỘNG
Gia tăng lượng mua, miễn kiểm
Biểu dương, khen thưởng
Tổ CFT, cùng cải thiện CL, CP

13
7/1/2024

27

5.2.1 Chiến lược theo đặc điểm mặt hàng


Đấu thầu, phát huy đòn bẩy giá Thúc đẩy NCC tham dự sớm
Khai thác lợi thế nhờ quy mô Hợp tác về kỹ thuật, quản lý
HÀNH Mua phối hợp, tập trung Gia tăng lượng mua, miễn kiểm HÀNH
ĐỘNG Tiêu chuẩn ngành Biểu dương, khen thưởng ĐỘNG
Tích cực tìm nguồn hấp dẫn Tổ CFT, cùng cải thiện CL, CP
CHIẾN Khai thác quyền chọn mua Gia tăng vai trò NCC tốt CHIẾN
THUẬT K.thác MT cạnh tranh giữa NCC Hỗ trợ để NCC tốt càng tốt hơn THUẬT

CL Tối đa hóa Xây dựng CL


Mặt hàng Mặt hàng CỐT
KHAI lợi thế liên minh
THÁC thương mại đòn bẩy chiến lược với NCC LÕI
CL Đơn giản hóa Mặt hàng Mặt hàng Đảm bảo CL
GIẢM quy trình đơn giản trở ngại nguồn cung PHÁT
PHIỀN mua sắm liên tục TRIỂN
CHIẾN Gia tăng vai trò hệ thống Giảm rủi ro, tìm kiếm dự bị CHIẾN
THUẬT Giảm chi phí mua hàng Giảm tính độc quyền của NCC THUẬT
Kiểm tra chứng chỉ, năng lực CC Mở rộng thông số kỹ thuật
HÀNH Tinh gọn số lượng NCC T.cường trao đổi, hiểu biết NCC HÀNH
ĐỘNG Tăng cường mua tự động Phát triển NCC mới, vật liệu mới ĐỘNG
Giảm trung gian, giảm dự trữ Chuẩn bị lượng dự trữ dồi dào
Thay đổi phương thức thanh toán Hợp đồng trung hạn

28

5.2.1 Chiến lược theo đặc điểm mặt hàng


Chấm dứt q.hệ, tìm đối tác #
Khai thác quyền lực ng.mua
Chấp nhận ràng buộc
P.triển q.hệ ĐT chiến lược Duy trì q.hệ ĐT chiến lược

Cao MH đòn bẩy MH chiến lược


Tác động lợi nhuận

Thấp
MH đơn giản MH trở ngại

Thấp Cao
Rủi ro nguồn cung

Đặt hàng đơn lẻ, Giảm phụ thuộc & rủi ro


giảm chi phí đặt hàng tìm phương án #
Tổng hợp các yêu cầu Chấp nhận phụ thuộc
giảm hệ quả tiêu cực

14
7/1/2024

29

5.2.1 Chiến lược theo đặc điểm mặt hàng

Mặt hàng Chấp nhận phụ thuộc Đơn giản hóa sp


trở ngại Tìm NCC mới
Tăng dự trữ bảo hiểm
(bottleneck)

Mặt hàng PT thành MH đòn bẩy


Tiếp tục quản lý n.vu
đơn giản
mua với CP thấp Tổng hợp ĐH lớn
(routine)

Mặt hàng Duy trì quan hệ hợp tác Phát triển thành q.hệ
đòn bẩy
(leverage) Thuận tiện cả đôi bên đối tác chiến lược

Mặt hàng Duy trì q.hệ ĐTCL Chấm dứt hợp tác,
chiến lược
(strategic) Chấp nhận ràng buộc tìm nhà cung cấp mới

30

5.2.2 Chiến lược theo số lượng NCC

Tích hợp dọc về đầu nguồn Sở hữu nguồn cung

CL liên minh KH-NCC Đồng bộ hóa CCU

CL ít nhà cung cấp Đối tác chiến thuật

CL nhiều nhà cung cấp Quan hệ giao dịch

15
7/1/2024

31

5.2.2 Chiến lược theo số lượng NCC

32

5.2.2 Chiến lược theo số lượng NCC

Đảm bảo sự
“hợp lý ” về lợi ích

Tích hợp dọc 1 NCC Ít NCC Nhiều NCC


Nguồn cung Liên minh Cộng tác Quan hệ
nội bộ chiến lược hợp tác giao dịch

Nghiêm túc kiểm soát số lượng NCC cho 1 loại vật liệu cùng loại,
vừa tránh rủi ro, vừa duy trì cạnh tranh lành mạnh giữa các NCC,
đồng thời tránh CT quá độ, dẫn đến chuyển biến xấu q.hệ với NCC

16
7/1/2024

33

5.2.3 Chiến lược theo QT tích hợp với NCC

Cung ứng NCC quản lý NCC


đúng thời điểm dự trữ tham gia sớm
(JIT) (VMI) (ESI)

34

5.2.3 Chiến lược theo QT tích hợp với NCC


Đúng sản phẩm – với đúng số lượng – tại
Cung ứng
đúng nơi – vào đúng thời điểm cần thiết.
đúng thời điểm
Các lãng phí (quy trình không tạo ra giá trị
(Just in Time)
gia tăng) phải bị loại bỏ.

• Sản xuất thừa


• Dự trữ thừa
• Động tác thừa
• Vận chuyển không hợp lý
• Quy trình không cần thiết
• Chờ đợi
• Hàng lỗi
• Phí phạm nguồn nhân lực

17
7/1/2024

35

5.2.3 Chiến lược theo QT tích hợp với NCC

• Giải phóng vốn trong mua & dự trữ


• Giải phóng không gian kho & nhà xưởng
• Tối ưu hóa lịch trình sản xuất-tác nghiệp
• Giảm tỷ lệ sai hỏng & cải thiện chất lượng

ꭙ DN phụ thuộc nhiều vào NCC


ꭙ Tốn thời gian, đào tạo & thay đổi
ꭙ Tiềm ẩn rủi ro

36

5.2.3 Chiến lược theo QT tích hợp với NCC

• Sản xuất có tính chất lặp đi lặp lại


• Lô hàng nhỏ với qui mô SX gần như nhau
• Công nhân ở q.trình tiếp theo
 có trách nhiệm kiểm tra, nghiệm thu bán sp
 SP ko đạt sẽ bị loại bỏ, cảnh báo trên HT
• Kết hợp chặt chẽ giữa nhà SX và NCC
 chia sẻ t.tin, phối hợp nhịp nhàng
• Ko sự cố, ko sai sót ở tất cả các bên

18
7/1/2024

37

5.2.3 Chiến lược theo QT tích hợp với NCC


NCC quản lý NCC chủ động bổ sung dự trữ cho DN
dự trữ người mua, theo thông tin được tự động
(Vendor Managed
Inventory)
cập nhật từ ngân hàng dữ liệu của DN

Đơn hàng Thông tin cập nhật

Nhà Khách Nhà Khách


cung cấp hàng cung cấp hàng

Giao hàng Giao hàng

Hệ thống bổ sung Nhà cung cấp


dự trữ truyền thống quản lý dự trữ

38

5.2.3 Chiến lược theo QT tích hợp với NCC


Lîi Ých cña VMI

Lợi ích đối với DN-KH & Lợi ích đối với NCC

 Ko lo hết hàng, ko bị ứ đọng  Dự báo chính xác hơn


 Ko mất thời gian, chi phí cho việc  Dự trữ v.liệu vừa đủ
đặt hàng & theo dõi đơn hàng  Kế hoạch sx ổn định, phù hợp
với d.số bán của DN-KH
ꭙ Mất kiểm soát
 NCC giao hàng đúng số lượng, ꭙ Lựa chọn NCC
chủng loại, đúng lúc & đúng chỗ  Tiết kiệm thời gian, chi phí
bị giới hạn

19
7/1/2024

39

5.2.3 Chiến lược theo QT tích hợp với NCC

 Tích hợp bậc cao giữa NCC với DN bên mua


từ lãnh đạo tới nhân viên
 Tích hợp hệ thống thông tin
phần cứng, phần mềm, cách thức liên lạc,
nhận dạng sản phẩm và quy trình giám sát
 Xác định quyền sở hữu đối với hàng dự trữ
 Phối hợp trong giao nhận, vận chuyển, thanh toán

40

5.2.3 Chiến lược theo QT tích hợp với NCC


Nhà cung cấp Là một hình thức cộng tác theo chiều dọc giữa
tham gia sớm các thành viên trong chuỗi cung ứng, trong đó
(ESI = Early Supplier nhà sản xuất mời nhà cung cấp tham gia ở giai
Involvement) đoạn đầu của quá trình phát triển sản phẩm

20
7/1/2024

41

5.2.3 Chiến lược theo QT tích hợp với NCC

Ý tưởng Sản phẩm Sản xuất


sản phẩm Thiết kế mẫu đại trà

Nhà cung cấp


tham gia sớm

42

5.2.3 Chiến lược theo QT tích hợp với NCC

NCC t.gia sớm NCC ko t.gia sớm

Giá trị
thu được

Giải pháp Đàm phán


thiết kế hợp đồng

21
7/1/2024

43

5.2.3 Chiến lược theo QT tích hợp với NCC


Lîi Ých

Đối với DN-KH & Đối với NCC


 Nguồn cung ổn định, đảm bảo  Hợp đồng dài hạn
 Nhiều thời gian lựa chọn nguồn  Tối ưu hóa được quá trình SX
 Rút ngắn thời gian n/cứu  Chủ động chuẩn bị vật liệu,
 Giảm chi phí thiết bị, nhân lực...

ꭙ Tăng tính phức tạp


ꭙ Đôi khi chậm ra sp mới
ꭙ KH hoặc NCC lạm dụng

44

5.2.3 Chiến lược theo QT tích hợp với NCC

 Tích hợp bậc cao giữa NCC với KH


từ lãnh đạo tới nhân viên
 Tích hợp hệ thống thông tin
phần cứng, phần mềm, cách thức liên lạc,
quy trình cùng làm việc, giám sát
 Xác định trách nhiệm của mỗi bên trong thiết kế & PT SP
 Phối hợp về công nghệ, chi phí, nhân sự & thời gian

22
7/1/2024

45

5.3 Quá trình chiến lược mua và QTNC

5.3.1 Đánh giá cơ hội & thách thức


5.3.2 Phân tích nguồn lực nội bộ & bên ngoài
5.3.3 Phát triển chiến lược nguồn cung
5.3.4 Sàng lọc & lựa chọn NCC
5.3.5 Đàm phán & thực hiện thỏa thuận
5.3.6 Đánh giá chiến lược M&QTNC

46

5.3 Quá trình chiến lược mua và QTNC


 Đánh giá cơ hội

 Phân tích nguồn lực


nội bộ & bên ngoài
Phát triển
 chiến lược nguồn cung

 Sàng lọc & lựa chọn


nhà cung cấp

 Đám phán &


thực hiện thỏa thuận

 Đánh giá chiến lược


mua & QTNC

23
7/1/2024

47

5.3.1 Đánh giá cơ hội & thách thức


 Đánh giá cơ hội &
thách thức
P.tích ngân sách mua
tương ứng với kết quả
Cơ hội
năm trước, kỳ trước  Loại bỏ quyết định mua
thiếu căn cứ
 Q.định chính xác hơn
Vật liệu NCC P.tích ngân sách mua loại vật liệu & tác nghiệp
(Spend Analysis) = Áp dụng  Thương lượng được
PHÂN TÍCH các kỹ thuật định lượng hợp đồng tốt hơn
Giá cả NGÂN SÁCH Bộ phận KD  Giảm chi phí nhờ gia
MUA để phân tích dữ liệu mua tăng hiệu suất mua
nhằm hiểu rõ hơn về mô Tối đa hóa giá trị gia tăng
Số lượng Giao hàng hình chi tiêu cho vật liệu,
hh & dịch vụ đầu vào,
từ đó xác định các cơ hội
để cải thiện & thách thức
cần vượt qua

48

5.3.2 Phân tích ng.lực nội bộ & bên ngoài


 Phân tích nguồn lực
nội bộ & bên ngoài
 Phân tích đầu vào
 Phân tích ngành

 hiểu tất cả các khía cạnh của  Rà soát từng nhóm


danh mục vật liệu/dịch vụ đầu vào vật liệu/d.vụ đầu vào
 hiểu biết chi tiết hơn về các đặc điểm của  Tổng thể & chi tiết hơn
nguồn cung ứng hiện tại & tiềm năng nhu cầu KH nội bộ
 tương ứng với nhu cầu KH nội bộ  Xu hướng ngành
 tương quan với nguồn lực hiện có của DN công nghệ mới
vật liệu thay thế
 NCC hiện tại, tiềm năng
 +

24
7/1/2024

49

5.3.3 Phát triển chiến lược nguồn cung


Phát triển
 chiến lược nguồn cung
 Tự làm hay thuê
 Phân tích tổng CP
 PT ma trận mặt hàng
 PT số lượng NCC
 PT quan hệ NCC

50

5.3.4 Sàng lọc & lựa chọn NCC


 Sàng lọc & lựa chọn
nhà cung cấp
 Tìm hiểu t.tin NCC
 D.sách đầy đủ NCC
 Tiêu thức lựa chọn
 D.sách rút gọn
Ma trận ưu tiên  Ma trận ưu tiên
(Preference Matrix)
 X.định tiêu chuẩn  Năng lực thiết kế & SX
 Gắn trọng số
 Năng lực quản lý
 Xếp loại theo thực tế (hồ sơ)
 Tính tổng điểm  Tài chính & cơ cấu CP
 So sánh & lựa chọn  Tiềm năng quan hệ
dài hạn

25
7/1/2024

51

5.3.5 Đàm phán & thực hiện thỏa thuận


 Đám phán &
thực hiện thỏa thuận
 5 bước
 M.tiêu ĐP & giới hạn
 Thương lượng &
nhượng bộ
 Hợp đồng cung ứng
& quan hệ NCC
Đề xuất chào hàng (RFP=request 4 proposal)
tài liệu có chức năng t.báo và cung cấp chi tiết
về 1 dự án/công việc nhằm mua được sp,
ĐP tốt nhất khi:
thiết bị hay dịch vụ phục vụ dự án đó
 Vật liệu mới/phức tạp
Thư mời thầu (RFB=request 4 bid)  Cần thỏa thuận nhiều
phác thảo QT đấu thầu, điều khoản HĐ, yếu tố-hiệu suất/đ.ứng
tiêu chí đánh giá để chọn NCC phù hợp  Cần NCC tham gia sớm
 NCC ko thể xác định
rủi ro và chi phí nếu ko
có dữ liệu bổ sung từ
người mua

52

5.3.6 Đánh giá chiến lược M&QTNC


 Đánh giá chiến lược
mua & QTNC
 Đối chiếu với m.tiêu
& chiến lược đã chọn
 Điều chỉnh nếu cần
 Tổng kết, hoàn thiện

C.lược phù hợp?


 Nguồn cung ổn định,
 Đo lường và lượng giá các kết quả chiến lược
 Xác định chênh lệch đều đặn với TCP hợp lý
 Nguyên nhân ko hoàn thành mục tiêu  Khai thác cơ hội
 Giải quyết vấn đề tồn tại, kịp thời hành động  Đối phó với thách thức
 Định hướng đúng đắn trong bối cảnh mới  PT quan hệ NCC
 Tiếp tục phát huy thành quả c.lược M&QTNC
 Đóng góp lợi thế CT

26
7/1/2024

53

5.4 Cấu trúc tổ chức bộ phận mua & QTNC

5.4.1 Mô hình tổ chức của bộ phận mua và QTNC


5.4.2 Vị trí và nhiệm vụ của bộ phận mua và QTNC

54

5.4.1 Mô hình tổ chức bộ phận mua & QTNC


Thiết kế bộ máy, sắp xếp bố trí & sử dụng nguồn lực
nhằm đạt được mục tiêu chiến lược mua & QTNC
trong từng giai đoạn xác định
của chiến lược chung của DN

Tăng tính chuyên Giải quyết mâu thuẫn


môn hóa & hiệu quả Hài hòa mtiêu của bp
quản trị mua mua với các bp #
Quyền lực – Trách & với mtiêu chung
nhiệm – Nguồn lực của doanh nghiệp

27
7/1/2024

55

5.4.1 Mô hình tổ chức bộ phận mua & QTNC


Mô hình Mô hình Mô hình
tập trung phối hợp phân quyền

QT ra quyết định Khai thác ưu điểm & Quyền mua hàng &
mua & QTNC được khắc phục hạn chế trách nhiệm ra
tập trung vào 1 nhà của cả 2 mô hình q.định được giao
lãnh đạo hoặc địa tập trung & cho các khu vực, bp
điểm cụ thể phân quyền chức năng # nhau

Ai cã thÈm quyÒn
ra quyÕt ®Þnh
mua ?

56

5.4.1 Mô hình tổ chức bộ phận mua & QTNC


Mô hình
tập trung

ƯU ĐIỂM HẠN CHẾ

Tập trung chiến lược ꭙ Thiếu bám sát yêu cầu đvị KD
Chuyên môn hóa hđ mua ꭙ Xu hướng giảm thiểu
Điều phối & kiểm soát CS mua sự khác biệt về yêu cầu
Nhân sự chất lượng cao ꭙ Thiếu QT & thủ tục thống nhất
Hợp nhất yêu cầu, ko trùng lặp ꭙ QL cấp cao ko có nhiều
Hiệu quả trong hoạch định & thời gian phát triển NCC
n/cứu thị trường cung ứng ꭙ Chi phí tác nghiệp có thể cao
Lợi thế nhờ quy mô & quyền lực ꭙ Khả năng thích ứng kém hơn

28
7/1/2024

57

5.4.1 Mô hình tổ chức bộ phận mua & QTNC


Mô hình
phân quyền

ƯU ĐIỂM HẠN CHẾ

Tính tự chủ cao của đvị KD ꭙ Quá tập trung ở bậc tác nghiệp
Dễ điều phối với đvị KD ꭙ Thiếu chuyên nghiệp
Tốc độ đáp ứng nhanh ꭙ Có thể bỏ sót NCC tốt
Khai thác tốt NCC tại chỗ ꭙ Khó điều phối giữa các đvị KD
Quyền hạn & trách nhiệm đi liền ꭙ Y.cầu của đvị KD ko nhất quán
Nhân sự mua phù hợp với yêu cầu chung của DN
Phù hợp bối cảnh, m.trường KD ꭙ Thiếu sức ảnh hưởng,
Hiệu quả hơn khi mua đặc biệt ít quyền lực mặc cả

58

5.4.2 Vị trí, nhiệm vụ của BP mua & QTNC

Đặc điểm sản xuất-kinh doanh của DN


Quy mô & vị thế của DN
Khối lượng & giá trị hàng hóa/dịch vụ cần mua
Tỷ trọng chi phí vật liệu trong giá thành sản phẩm
Mức độ sẵn có của vật liệu và dịch vụ
Nhận thức của lãnh đạo DN về hđ mua & QTNC

Bộ phận mua & QTNC = BP vật tư = BP cung ứng

29
7/1/2024

59

5.4.2 Vị trí, nhiệm vụ của BP mua & QTNC

60

5.4.2 Vị trí, nhiệm vụ của BP mua & QTNC

30
7/1/2024

61

5.4.2 Vị trí, nhiệm vụ của BP mua & QTNC

62

5.4.2 Vị trí, nhiệm vụ của BP mua & QTNC


Giám đốc DN

Phòng P.Tài chính P.Kế hoạch


Phòng Phòng Phòng QL Phòng
Tổ chức Kế toán KếVật tư
hoạch Kỹ thuật Sản xuất Kinh doanh

Bộ phận Bộ phận Bộ phận Bộ phận


kế hoạch cung ứng marketing cung ứng

31
7/1/2024

63

5.4.2 Vị trí, nhiệm vụ của BP mua & QTNC

64

5.4.2 Vị trí, nhiệm vụ của BP mua & QTNC

32
7/1/2024

65

5.4.2 Vị trí, nhiệm vụ của BP mua & QTNC

Bậc quản lý
Lãnh đạo Giám đốc Trưởng phòng Chuyên viên Trợ lý
cấp cao CCU vật tư chính nghiệp vụ

Bậc chiến lược X X X

Bậc chiến thuật X X X

Bậc tác nghiệp X X

Chief Procurement Officer (CPO) = Chief Supply Officer (CSO)


= GĐ cung ứng = Trưởng phòng vật tư

66

5.4.2 Vị trí, nhiệm vụ của BP mua & QTNC

Chức danh Nhiệm vụ Kỹ năng cần có


GĐ cung Phát triển chiến lược, hệ thống
Lãnh đạo
ứng (trưởng nguồn cung ứng của công ty
Quản trị chung
phòng Đàm phán, thương lượng
Giao tiếp ở bậc cao
vật tư) Tổng hợp báo cáo nguồn cung
N/cứu về hàng hóa/dvụ đầu vào Tìm kiếm thông tin & phân tích
Chuyên viên N/cứu các nhà cung cấp Lập KH trung & ngắn hạn
chính Phân tích giá & tổng chi phí Thương mại
Lập kế hoạch cung ứng Giao tiếp
Trợ lý Giao dịch trực tiếp với NCC Kiến thức về vật liệu
nghiệp vụ Thực hiện việc mua hàng Thương mại
mua V.chuyển, kho bãi, bốc xếp Tác nghiệp với các bp khác

33
7/1/2024

67

5.4.2 Vị trí, nhiệm vụ của BP mua & QTNC

Cần có nhiều hơn 1 người để thực hiện chức năng mua

Người xin Người Người Người


phê duyệt mua nhận hàng thanh toán

 Nên tách biệt 4 vị trí liên quan trong QT mua


 Hoặc ít nhất là 4 chức trách đó ko được thực hiện bởi cùng 1 người
 Xác minh những người này ko có lợi ích tương quan trực tiếp
& ko tạo thành lợi ích nhóm

 Tránh quá tải, giảm hiệu suất của hđ mua hàng


 Tránh tình trạng mất kiểm soát & tiêu cực

68

5.4.2 Vị trí, nhiệm vụ của BP mua & QTNC

34
7/1/2024

69

5.4.2 Vị trí, nhiệm vụ của BP mua & QTNC


Đào tạo & học tập

Chứng chỉ mua chuyên nghiệp

Chế độ đãi ngộ

Thành tích & khen thưởng

Chương 5
70

CHIẾN LƯỢC & CẤU TRÚC TỔ CHỨC


TRONG MUA & QTNC

5.1 Khái quát về chiến lược mua & QTNC

5.2 Các loại hình chiến lược nguồn cung

5.3 Quá trình chiến lược mua & QTNC

5.4 Cấu trúc tổ chức bộ phận mua & QTNC

CHAPTER 5: STRATEGIC SOURCING AND ORGANIZATIONAL STRUCTURE

35
7/1/2024

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế
THUONGMAI UNIVERSITY Bộ môn Logistics & Chuỗi cung ứng

Mua & quản trị nguồn cung


Chương 5. Chiến lược & cấu trúc tổ chức
(CHAPTER 5: STRATEGIC SOURCING AND ORGANIZATIONAL STRUCTURE)

36

You might also like