You are on page 1of 75

NGÀY 3

QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG


HIỆU QUẢ VÀ BỀN VỮNG

1
Các nội dung chính ngày 4
1. Chiến lược và xu 2. Tạo dựng mạng 3. Bộ máy tổ chức 4. Tối ưu hóa chi phí
thế của Quản trị lưới đối tác cung và chỉ số đánh giá quản lý chuỗi cung
Chuỗi cung ứng ứng bền vững hiệu quả ứng
❖ Mục tiêu của chiến ❖ Tầm quan trọng của ❖ Hiện trạng và mục tiêu ❖ Tầm quan trọng của
lược Quản trị Chuỗi việc tạo dựng mạng của tổ chức quản lý tối ưu hóa chi phí
cung ứng lưới đối tác CCU hiệu quả chuỗi cung ứng
❖ Phương pháp xây ❖ Phân tích, đánh giá ❖ Tầm quan trọng của ❖ Hiện trạng và mục
dựng & ứng dụng năng lực các đối tác việc tổ chức quản lý tiêu của chi phí chuỗi
chiến lược Quản trị ❖ Tạo dựng và quản lý CCU trong doanh cung ứng
Chuỗi cung ứng mối quan hệ với các nghiệp
❖ Phương pháp xây đối tác ❖ Phương pháp để xây ❖ Tổng quan về chi phí
dựng hệ thống quy ❖ Phương thức đánh giá dựng bộ máy quản chuỗi cung ứng
trình chuẩn và hệ định kỳ đối tác/ NCC lý CUU hiệu quả
thống hóa dữ liệu
❖ Phương pháp xây ❖ Giải pháp tối ưu hóa
❖ Vai trò và ứng dụng ❖ Kế hoạch phát triển
dựng các chỉ số quản chi phí điển hình
của chuyển đổi số các đối tác tiềm năng
lý hiệu quả CCU trong chuỗi cung ứng
A. CHIẾN LƯỢC VÀ XU THẾ CỦA QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG
ỨNG HIỆU QUẢ & TOÀN DIỆN

1 Mục tiêu của chiến lược Quản trị Chuỗi cung ứng

Phương pháp xây dựng & ứng dụng chiến lược


2 Quản trị Chuỗi cung ứng
Phương pháp xây dựng hệ thống quy trình chuẩn
3 và hệ thống hóa dữ liệu
Vai trò của chuyển đổi số và ứng dụng của chuyển
4
đổi số trong Quản trị Chuỗi cung ứng
Hoạt động của Chuỗi cung ứng

Video về hoạt động Quản trị Chuỗi cung


ứng của công ty toàn cầu

C:\Users\HP\Desktop\Mô hình kinh doanh hiệu quả -


Chuỗi cung ứng kiềng 3 chân của McDonald's.mp4

Thảo luận nhóm

Những hoạt động hiệu quả chính của


Quản trị Chuỗi cung ứng
Hoạt động của Chuỗi cung ứng (video)
McDonald’s – bậc thầy Chuỗi cung ứng
Tại sao phải Quản trị Chuỗi Cung ứng toàn diện

Nhân sự Kế toán tài chính

Kinh doanh/ vận Hoạt động Marketing


hành
doanh nghiệp

Kiểm soát nội bộ


??
Mục tiêu của Quản trị Chuỗi cung ứng
Đúng số lượng và
chất lượng
Tuân thủ & cam kết
Kiểm soát dòng tiền
Được giao đến
đúng địa điểm
Thỏa mãn các yêu cầu về
hàng hóa, dịch vụ của
Với thời gian đã
khách hàng
cam kết

Tối ưu hóa chi phí Chuỗi


cung ứng
Quản trị Chuỗi cung ứng toàn diện
Mô hình SCOR (Supply Chain Operation Reference)
Lập kế hoạch

Tìm nguồn và Sản xuất Kho & Phân


Nhà mua hàng phối Khách
cung cấp hàng
Trả lại

Kích hoạt
Source: Daniel Stanton 8
Bài tập tình huống

Thảo luận bài tập tình huống tổng


1 hợp các vấn đề trong Quản trị Chuỗi
cung ứng của Doanh nghiệp

2 Thảo luận các vấn đề trong Quản trị


Chuỗi cung ứng của DN
Bài tập tình huống
Các vấn đề Giải pháp
Quản trị Chuỗi cung ứng toàn diện
Lập kế hoạch chiến lược
Kế hoạch KD Kế hoạch KD & hoạt động (S&OP)
Kế hoạch
✓ Kế hoạch KD
chiến Nhu cầu dự kiến Kế hoạch cung ứng
chiến lược
lược
✓ Các chương trình ✓ Kế hoạch về thị ✓ Kế hoạch sản xuất
Kế hoạch trường
chiến chiến lược tổng thể (MPS)
✓ Kế hoạch về SP/ kế
✓ Các dự án chiến hoạch nhãn hàng
✓ Kế hoạch nguyên vật
thuật liệu (MRP)
lược ✓ Kế hoạch bán hàng

Kế hoạch ✓ Dự trù bán hàng ✓ Kế hoạch mua hàng


hoạt động ✓ Ngân sách ✓ Kế hoạch khuyến ✓ Kế hoạch sản xuất
mãi ✓ Kế hoạch tồn kho
✓ Giá cả ✓ Kế hoạch phân phối
Nguồn: Theo phân tích BCG 11
Quản trị Chuỗi cung ứng toàn diện
Thu mua chiến lược – Phương pháp luận

Mua hàng tập trung, Phân tích chi phí


mua từ nhà SX Đấu thầu
Tập trung khối Giá tốt nhất
Kết hợp khối lượng Đàm phán
lượng Đánh giá
Hợp đồng dài hạn

Phát triển sản phẩm


Phát triển các nguồn
mới Tiêu chuẩn Nguồn cung cung cấp mới
Các sản phẩm thay sản phẩm toàn cầu
thế Lợi thế từ nguồn cung
toàn cầu
NCC dự trù
Tiêu chuẩn sản phẩm
Tiêu chuẩn sản phẩm
Thu mua chiến lược - Hệ thống mua hàng hiệu quả
❑ Phân tích nhu cầu kinh ❑ Đánh giá nhu cầu mua ❑ Phân tích Nhà cung cấp ❑ Đánh giá NCC
doanh của doanh hàng & sản phẩm ❑ Làm việc tại cơ sở của
nghiệp ❑ Tiếp cận nguồn hàng ❑ Danh sác NCC chọn lựa NCC
❑ Kế hoạch mua hàng ❑ Tìm hiểu thông tin của ❑ Phương pháp luận mua ❑ Lựa chọn NCC
❑ Kế hoạch đặt hàng NCC, sản phẩm hàng

A B C D
Kế hoạch mua hàng Tìm nguồn hàng Phân tích Đánh giá NCC

Đánh giá & Quản lý NCC Ký kết & thực hiện HĐ Đàm phán

G F E Chi phí
Chất
❑ Chuẩn bị cho đàm phán
mua
lượng ❑ Đánh giá định kỳ NCC ❑ Ký kết HĐ
❑ Xếp hạng cấp bậc NCC ❑ Thực hiện hợp đồng ❑ Quy trình đàm phán hàng
ổn
❑ Quản lý & Phát triển ❑ Quản lý đơn hàng ❑ Kết thúc đàm phán hiệu
định NCC quả
Chuyển đổi số & hệ thống hóa dữ liệu
Tầm quan trọng của chuyển đổi số trong Quản trị Chuỗi cung ứng
Chuyển đổi số
Thông tin cập nhật 1

CHUYỂN
ĐỔI SỐ
Tính kiểm soát Dữ liệu chính xác
2 3 16
Chuyển đổi số & hệ thống hóa dữ liệu
Chuyển đổi số
Lộ trình của chuyển đổi số Một số phần mềm
1 trong hoạt động Quản trị 2 tham khảo áp dụng
Chuỗi cung ứng của DN trong Quản trị Chuỗi
Dữ liệu TH (Master cung ứng: WMS, TMS,
data) SRM, ERP, vv…
Hệ thống quy trình

Giải pháp phần mềm


Triển khai chuyển
đổi số
Chuyển đổi số & hệ thống hóa dữ liệu
Chuyển đổi số

Trước Sau
Quy trình giấy, tính tuân Kiểm soát đúng hàng nhập,
thủ ko cao xuất, duyệt giá trên hệ
thống phần mềm, bao gồm
Thực hiện công việc thủ cả thanh toán
công, mất nhiều thời gian, Kiểm soát số lượng tồn kho
nhân lực & chi phí thực tế (real time), kiểm
soát hạn sử dụng của sản
Thông tin, dữ liệu đến cấp phẩm
lãnh đạo không kịp thời Vận chuyển: auto planning
tuyến vận chuyển, kiểm soát
xe vận chuyển, tối ưu chi phí
Tối ưu chi phí các công đoạn
Chuyển đổi số & hệ thống hóa dữ liệu

• Ví dụ một số ứng dụng • WMS tại công ty Vĩnh


chuyển đổi số trong QT Tường, Casper
CƯU của một số công ty • TMS tại Vinafco
Hệ thống hóa dữ liệu & chuyển đổi số
Hệ thống hóa dữ liệu
Lưu trữ Server &
tài liệu kho DL

Tài liệu Tài liệu Tài liệu


HĐQT tổng quan Quản trị

Hội đồng Cơ cấu Pháp lý KH mục Quản Quản Quản Quản Quản trị
Điều lệ
TV TC Công ty tiêu trị VP trị NS trị TC trị MKT CL, CN

Điều KH Quy Quy Quy Quy Quy


Biên bản SĐTC
lệ cty HĐTV ĐK KD mục định định định định định
tiêu
Quy Quy Quy Quy Quy
PL QĐ CBNV Mẫu CS bán trình trình
trình trình trình
điều lệ HĐTV dấu hàng

HD Hướng Hướng Hướng Hướng


ĐK nhãn dẫn dẫn dẫn dẫn
Sổ cổ CV
hiệu
đông
Biểu Biểu Biểu Biểu Biểu
Giấy mẫu mẫu mẫu mẫu mẫu
UQ Hồ sơ Hồ sơ Hồ sơ
Sổ tay Mô tả QT
QT QT
DN CV
Hệ thống phân tích dữ liệu, báo cáo tổng hợp đến TC MKT CN

Hồ sơ
từng khâu trong chuỗi Hồ sơ
VP
QT
NS
Chuyển đổi số & hệ thống hóa dữ liệu
Hệ thống quy trình tiêu chuẩn
1 2
Thiết kế quy trình đồng Xây dựng quy trình tiêu
bộ tránh xung đột chuẩn chuyển đổi số hóa

5 3
Quản lý quy trình Triển khai quy trình số
bằng các tiêu chuẩn hóa
Thiết kế hệ thống đo
4 lường các chỉ số KPI
TT Bộ phận Tên Quy trình
A Thu mua
1 Quy trình mua hàng
Chuyển đổi số & hệ
2 Quy trình đánh giá và lựa chọn NCC
thống hóa dữ liệu
Hệ thống quy trình
B Logistics tiêu chuẩn – quy trình
1 Quy trình nhập hàng và xuất hàng
2 Quy trình kiểm soát kho và tồn kho
cốt lõi
Quy trình kiểm soát hàng không phù
3
hợp
4 Quy trình giao nhận
Những vấn đề trong Quản trị Chuỗi Cung ứng
1. Customer’s
Không có kế hoạch
1. Customer’s Giá nguyên liệu, giá
satisfaction
1 mua satisfaction
hàng hoặc ratiokế 5 thành phẩm
ratio tăng
(supply
hoạch(supply
khônglevel)
đầy đủ level)

1. Customer’s
Vấn đề nguồn hàng Chi phí vận chuyển
2 hạn chế hoặc không 6 satisfaction
cao,ratio
thời(supply
gian dài
đủ level)
VẤN ĐỀ 1. Customer’s
Việc phân phối hàng
Không đủ hàng tồn satisfaction
3 kho 7 hóa bịratio
đứt(supply
quãng,
khônglevel)
liên tục

1. Customer’s
Hàng có vấn đề về Dịchsatisfaction
vụ cung ứng
4 chất lượng và cần 8 không tốt(supply
ratio
phải thay thế level)
Các giải pháp trong Quản trị Chuỗi Cung ứng
Kế hoạch hàng hóa Nguồn hàng Hàng hóa

➢ Dự báo về hàng hóa/ sản ➢ Tìm đúng nguồn hàng với chất ➢ Kiểm soát hàng hóa
phẩm lượng tốt ➢ Làm việc với NCC về kế
➢ Lập kế hoạch mua hàng ➢ Tìm kiếm các nguồn hàng mới hoạch sản xuất & cung ứng
thay thế và nguồn hàng dự trữ hàng hóa

Quản lý tồn kho Vận chuyển Giải pháp khác

➢ Xây dựng tồn kho ➢ Xây dựng tuyến vận chuyển ➢ Đàm phán với NCC về lợi thế
➢ Kiểm soát tồn kho, hàng chậm ➢ Kết hợp đơn hàng cạnh tranh
luân chuyển ➢ Kiểm soát phân phối hàng ➢ Cơ hội phát triển hợp tác,
➢ Kiểm soát hàng hỏng, hủy ➢ Đàm phán & tối ưu cước vận phát triển các sản phẩm đặc
chuyển thù, vv….
B. TẠO DỰNG MẠNG LƯỚI ĐỐI
TÁC CUNG ỨNG BỀN VỮNG
Tầm quan trọng của việc tạo dựng, thiết lập mạng
1 lưới đối tác cung ứng bền vững trong Quản trị
Chuỗi cung ứng
2 Tạo dựng & quản lý mối quan hệ với các đối tác

3 Phân tích, đánh giá năng lực các đối tác, Nhà cung
cấp
4 Phương thức đánh giá định kỳ các Nhà cung cấp
Kế hoạch phát triển các đối tác/ Nhà cung cấp tiềm
5 năng
Minigame

https://quizizz.com
Tại sao việc tạo dựng và gìn giữ mối quan hệ với Nhà cung
cấp quan trọng
Thu nhận được các thông tin về thị
1 trường, tiếp cận sớm với các ý tưởng đổi
mới sáng tạo.

NHÀ CUNG ❑ Nhận được dịch vụ tốt


hơn
CẤP ❑ Mua hàng hiệu quả
Tăng năng lực và tạo nên ❑ Duy trì được mối quan hệ
ưu thế cạnh tranh mới 2 3 vững chắc trong thời gian dài
Tạo dựng & Quản lý mối quan hệ với Nhà cung cấp
Lựa chọn Đánh giá năng lực NCC
NCC dựa theo các tiêu chí
Kế hoạch, lộ trình
phát triển NCC
Quan hệ Quản lý
Phát triển chiến lược mối quan
NCC
với Nhà hệ NCC
cung cấp
❑ Phản ứng nhanh
❑ Chiến lược
Đánh giá
định kỳ
Đánh giá trong quá trình NCC
thực hiện hợp đồng
Đánh giá năng lực Nhà cung cấp
Đánh giá NCC dựa trên các tiêu chí
Phương thức đánh
giá Thương hiệu NCC
trên thị trường
1 Biểu mẫu đánh giá
dựa trên việc thực Năng lực cung ứng
hiện hợp đồng hợp hàng hóa
tác
Chất lượng hàng
hóa, giá cả & dịch vụ
2 Phương pháp xếp
hạng Nhà cung cấp
Hồ sơ pháp lý
dựa trên các tiêu
chí đã xây dựng
Năng lực tài chính/
Điều khoản thanh toán
Đánh giá & lựa chọn NCC

ĐÁNH GIÁ NCC LÀM VIỆC TẠI LỰA CHỌN CUỐI PHÊ DUYỆT
TRƯỚC CƠ SỞ NCC CÙNG NCC

Đánh giá, lựa chọn Form khảo sát đánh Đánh giá tổng hợp (Bộ Phê duyệt nhà cung
theo các tiêu chí đã giá NCC phận Thu mua và QA cấp
đề ra team)

Đấu thầu: tổ chức đấu Tham khảo đánh giá Lựa chọn đối tác có Thông báo cho các bộ
thầu theo quy chế của BP QA điểm đánh giá cao phận liên quan
nhất
Tạo dựng & quản lý mối quan hệ với Nhà cung cấp
Quản lý & cập nhật dữ Theo dõi và cập nhật
liệu, thông tin NCC 2 3 sản lượng mua

Kế hoạch phát triển


Quản lý đơn đặt hàng, NCC dài hạn dựa trên
hợp đồng cơ sở win-win
1 4

Xây dựng hệ thống


5 NCC dự phòng
32
Các chiến lược để cải thiện mối
quan hệ với NCC
Mối quan hệ với NCC được kiểm soát Mối quan hệ với NCC được kiểm
khi có tình huống không mong đợi xảy soát có kế hoạch
ra.

Trao đổi & làm việc với Coi NCC là đối tác, không phải là
NCC về cung ứng hàng người bán hàng (win-win)
hóa
Chia sẻ thông tin, kế hoạch
Phản ứng Chiến phát triển kinh doanh, kế hoạch
Đưa ra các giải pháp
kịp thời
nhanh lược mua hàng

Cam kết thanh toán đúng hạn


Kiểm soát danh mục
Nhà cung cấp Chính sách giá mua
Đánh giá việc thực hiện hợp đồng của các Nhà cung cấp

ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ ĐIỀU CHỈNH & CẢI THIỆN XẾP HẠNG NHÀ CUNG CẤP

Đánh giá việc cung ứng NCC đạt: có lộ trình hợp tác Bảng đánh giá tổng thể
hàng hóa của Nhà cung cấp

Đánh giá NCC định kỳ NCC đánh giá không đạt yêu Xếp hạng NCC theo thứ tự,
nhằm đảm bảo tuân thủ cầu: có biện pháp cải tiến và cấp bậc & quản lý danh
điều khoản trong hợp đồng khắc phục hoặc kết thúc hợp sách này
đồng
Trao đổi thông tin với Nhà Lập kế hoạch phát triển
cung cấp việc đánh giá NCC mới
Kế hoạch phát triển Nhà cung cấp hiện tại

Xây dựng chỉ số Phân hạng cấp bậc Lập kế hoạch Thực hiện kế Thực hiện các
đánh giá (KPIs) Nhà cung cấp dựa phát triển dài hoạch phát triển bước với các Nhà
trên đánh giá KPIs hạn Nhà cung cấp cung cấp khác

Làm việc với NCC


về việc cải thiện
KPIs
Kế hoạch phát triển Nhà cung cấp mới

Phương pháp tiếp Kế hoạch phát


cận nguồn sản triển sản phẩm,
phẩm mới với Nhà phát triển các đối
cung cấp mới tác/ Nhà cung cấp
tiềm năng
Kế hoạch phát triển Nhà cung cấp mới tiềm năng

Dựa trên đánh BỎ QUA Khả năng cung Thực hiện kế Thực hiện với các
giá NCC (theo ứng dài hạn và hoạch phát triển Nhà cung cấp
tiêu chí đánh giá lập kế hoạch phát Nhà cung cấp mới tiềm năng
năng lực NCC) triển dài hạn khác
Tổng kết ❑ Học viên nêu ra 3 điều
ghi nhớ có thể áp dụng
vào doanh nghiệp mình

❑Q & A
PHẦN C: BỘ MÁY TỔ CHỨC VÀ CHỈ SỐ
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA CHUỖI CUNG ỨNG

39
Nội dung

Mục tiêu của tổ chức quản Phương pháp để xây dựng


01 03 bộ máy quản lý chuỗi cung
lý chuỗi cung ứng hiệu quả
ứng hiệu quả

Tầm quan trọng của việc tổ Phương pháp xây dựng các
02 chức quản lý chuỗi cung ứng
04 chỉ số quản lý hiệu quả
trong doanh nghiệp chuỗi cung ứng
Minigame (optinal)
Các cấp độ khác nhau trong bộ máy quản
lý Chuỗi cung ứng

Quy mô siêu nhỏ, Có một nhân vài sự Có cơ cấu Chuỗi


chủ DN tự thực phụ trách nhưng cung ứng hoàn
hiện không rõ chức năng thiện
Các câu hỏi đặt ra?

Doanh nghiệp anh/chị tổ chức Anh/chị đo hiệu quả hoạt động của
quản lý bộ máy chuỗi cung ứng chuỗi cung ứng bằng công cụ gì?
như thế nào để hiệu quả và tối ưu?

Nếu nhu cầu sản phẩm đầu ra của công


ty anh/chị tăng lên gấp 2-3 lần thì chuỗi
cung ứng hiện tại có khả năng đáp ứng
hay không?
Mục tiêu của tổ chức quản lý
Chuỗi cung ứng hiệu quả
1 Chức năng nhiệm vụ công việc rõ ràng

Năng lực nhân sự phù hợp, có định


2 hướng phát triển nhân viên

3 Quản lý công việc theo mục tiêu

4 Tăng hiệu quả, giảm chi phí của toàn


chuỗi
44
Thảo luận
Các anh/chị hãy chọn 1 mô hình chuỗi cung ứng trong nhóm
1 của mình để vẽ sơ đồ tổ chức quản lý chuỗi cung ứng.

Từng khâu trong chuỗi cung ứng này sẽ cần các năng lực
2
chuyên môn nào?

Làm thế nào để đánh giá hiệu quả của các khâu cũng như
3
hiệu quả của toàn chuỗi này?
Các mức độ trưởng thành của tổ chức
Cấp độ Mô tả Ghi chú

1 Nói chung ngôn ngữ Con người có đủ năng lực

2 Có quy trình Các quy trình được xây dựng

3 Phương pháp thống nhất Có kiểm soát quy trình

4 Đối chiếu với quy chuẩn quốc tế Cải tiến quy trình

5 Tiếp tục cải tiến Cải tiến quy trình


Các yếu tố tạo môi trường phòng ban

Yếu tố tinh thần Năng lực tổ chức Tính hệ thống

4. Sơ đồ tổ chức (phòng
1. Quy tắc ứng xử ban chức năng, project, 7. Kiểm toán nội bộ
ma trận)
2. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá
8. Quản trị rủi ro và kiểm
trị cốt lõi, chiến lược, 5. Năng lực nhân sự
soát nội bộ.
khẩu vị rủi ro

6. Phân quyền,
3. Vai trò lãnh đạo 9. Quy trình
truyền thông
Căn cứ tổ chức Bộ máy quản lý Chuỗi cung ứng

Xác định các khâu Phân tích luồng Căn cứ mục tiêu Căn cứ nguồn lực
trong chuỗi cung hàng hóa, thông của công ty trong của công ty
ứng tin từng giai đoạn
Các công đoạn trong Chuỗi cung ứng nội bộ
của một công ty sản xuất

Nguyên Kho nguyên Sản xuất Kho thành Phân phối Khách hàng
vật liệu vật liệu phẩm
Phương pháp WBS - cơ sở để tổ chức
Quản lý Chuỗi cung ứng

WBS: Work Breakdown Structure


(phân tích cấu trúc công việc)

Ví dụ: Chuỗi cung ứng của công ty chế biến thực phẩm
phân phối cho hệ thống siêu thị, nhà hàng ở Hà Nội
Phương pháp WBS
Chuỗi cung
ứng

Sơ chế, chế
Lập kế hoạch Mua hàng Kho Giao hàng
biến

Kế hoạch mua Mua hàng Kho bảo quản KH thường


Sơ chế thô
hàng nông sản nông sản xuyên

Kế hoạch Mua vật tư, Kho bao bì,


Sơ chế tinh Khách hàng lẻ
hàng tồn kho thiết bị, vv… vật tư

Kế hoạch sơ
chế, chế biến

Kế hoạch PP
hàng
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc

Admin

Trưởng nhóm Điều phối


Tổ trưởng Thủ kho
mua hàng giao hàng

Nhân viên Nhân viên giao


Công nhân Phụ kho
mua hàng hàng ô tô

Nhân viên giao


hàng xe máy
Phương pháp xác định Chức năng nhiệm vụ các bộ phận
trong chuỗi cung ứng (7M)
Man Material Money
(con người) (Vật liệu) (Tiền)

Management (Quản lý)

Mother native Measure Methods Machine


(Văn hóa) (Đo lường) (Quy trình) (công nghệ, thiết bị
Năng lực chuyên môn của nhân viên mua hàng trong
Chuỗi cung ứng
Am hiểu về Am hiểu về thị trường &
hàng hóa thực nguồn hàng, các ngành
phẩm, điều kiện hàng
bảo quản hàng
hóa

Hiểu về tính chất mùa vụ,


các yếu tố ảnh hưởng đến
biến động giá hàng thực
phẩm
Các vấn đề của Chuỗi cung ứng
Thực tế của 1 công ty chế biến thực phẩm tại Hà Nội, khảo sát 2021

Mua hàng Lưu kho Sản xuất Giao hàng


▪ Nguồn cung không ▪ Hàng tồn kho ▪ Sản xuất không ▪ Không đáp ứng
ổn định chậm luân chuyển đáp ứng đủ nhu được theo yêu
▪ Chất lượng hàng ▪ Hàng cận date, tỷ cầu cầu của khách
hóa kiểm soát lệ hàng hỏng hủy ▪ Tỷ lệ hàng lỗi cao hàng
chưa tốt cao ▪ Không quản lý ▪ Chi phí giao
▪ Chi phí mua cao ▪ Giá trị hàng tồn được định mức hàng cao
kho cao vượt mức (nguyên liệu &
cần thiết hoặc nhân công)
thiếu hàng. ▪ Giá vốn hàng hóa
cao.
Sau 6 tháng tổ chức quản lý Chuỗi cung ứng

Chức năng nhiệm vụ rõ ràng, Số vị trí giảm, năng lực nhân


công việc không bị chồng chéo sự phù hợp với yêu cầu

Tăng tỷ lệ đáp ứng đơn hàng Chi phí giá vốn, giao hàng sau 6
cho khách từ 88% lên 98% tháng giảm từ 65% xuống 58%
Tổ chức quản lý Chuỗi cung ứng hiệu quả

Hiệu quả mua hàng Hiệu quả của cả chuỗi

Hiệu quả sản xuất Hiệu quả giao hàng

Hiệu quả quản lý kho


Phương pháp xác định các chỉ số KPIs
của chuỗi cung ứng
Dịch vụ KH: Số
Dịch vụ lượng, chất lượng,
KH thời gian

Cân bằng
Tuân thủ Chi phí
Tuân thủ: quy trình,
quy định, luật lệ
Phương pháp lập các chỉ tiêu KPIs
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản trị Xây dựng hệ thống quy trình
1 chuỗi cung ứng (tiêu chuẩn mua 2 vận hành
hàng, danh mục mã hàng, mã NCC,
BOM, định mức hao hụt)

Thiết lập hệ thống báo cáo, phân tích Thiết lập cơ chế đánh giá
3 dữ liệu hàng hóa trên toàn chuỗi 4 kiểm soát chéo

5 Kiểm thử 6 Chốt chỉ số KPIs

Ứng dụng chuyển đổi số để có các


7 báo cáo KPIs tức thời
KPIs của Bộ phận
giao hàng Công ty
kinh doanh hàng
thực phẩm

Số lượng đơn hàng đáp ứng/ tổng


đơn hàng
98%
Tỷ lệ đơn hàng giao đúng giờ/ tổng đơn hàng
98%

Tỷ lệ hàng lỗi
<10 lần/ tháng
Chi phí giao hàng
Trung bình <= 1.500 vnđ/kg
Ví dụ phương pháp theo dõi chỉ số KPIs
Ngày Dưa chuột Rau cải xanh Thịt nạc vai heo Cá hồi Ghi chú
Số lượng Chất lượng Thời gian Số lượng Chất lượng Thời gian Số lượng Chất lượng Thời gian Số lượng Chất lượng Thời gian
D. TỐI ƯU HÓA CHI PHÍ TRONG QUẢN TRỊ
CHUỖI CUNG ỨNG
Nội dung
Tầm quan trọng của tối Tổng quan về chi phí
01 ưu hóa chi phí trong 03 trong chuỗi cung ứng
quản lý chuỗi cung ứng

Hiện trạng của việc tối Giải pháp tối ưu hóa


02 ưu hóa chi phí chuỗi
04 chi phí điển hình trong
cung ứng trong DN chuỗi cung ứng
Tầm quan trọng của tối ưu hóa chi phí trong
Quản trị Chuỗi cung ứng
Chi phí chuỗi cung ứng chiếm tỷ trọng
lớn trong tổng số chi phí

Chi phí hàng tồn kho ảnh hưởng lớn


đến nguồn vốn của doanh nghiệp

Tối ưu hóa chi phí quản trị chuỗi cung


ứng làm tăng hiệu quả hoạt động của
doanh nghiệp
Hiện trạng tối ưu hóa chi phí trong
Quản trị Chuỗi cung ứng hiện nay

Số tiền cuối kỳ - số Ghi nhận chi phí theo


tiền đầu kỳ nguyên tắc hạch toán
chung, đánh giá hiệu
quả bằng các báo cáo
cơ bản

Có cơ cấu chi phí chi tiết từng khâu trong


chuỗi cung ứng, từng đầu chi phí được gắn
với bộ phận, cá nhân chịu trách nhiệm
Thảo luận

Các chi phí trong chuỗi cung ứng được quản lý như thế nào để
01
đạt hiệu quả và tối ưu?

02 Từng khâu trong chuỗi cung ứng gồm những chi phí gì?

Chi phí phân bổ xuống từng bộ phận/cá nhân chịu trách nhiệm
03
như thế nào?
Các chi phí trong hoạt động chuỗi cung ứng
Tỷ lệ
Chi tiết Mã số Chi tiết ĐVT
CP/DT
DT hàng bán 5,000 triệu
4. Giá vốn 65% 3,250 triệu
Báo cáo chi phí của
4.1. Nguyên liệu 38% 1,235 triệu
công ty sản xuất
4.2. Bao bì 1% 33 triệu
cơ khí chế tạo
4.3. Chi phí nhân công 28% 910 triệu
4.4. Tiền thuê xưởng 15% 488 triệu
4.5. Chi phí hành chính 5% 163 triệu
4.6. Khấu hao TS 8% 260 triệu
4.7. Chi phí hỏng hủy 5% 163 triệu
8. Chi phí bán hàng 10%
8.1. Chi phí giao hàng 2% 100 triệu
Các chi phí trong hoạt động chuỗi cung ứng
Chỉ tiêu Mã Tỷ lệ CP/DT Chi tiết Mã số Tỷ lệ CP/DT
số
1. Doanh thu từ bán hàng DT hàng bán
2. Các khoản giảm trừ doanh 5%
4. Giá vốn 62.07%
thu
Báo cáo chi phí của 4.1. Nguyên liệu 36.22%
công ty sản xuất 3. Doanh thu thuần
bánh 4. Giá vốn 62.07% 4.2. Bao bì 7.27%
5. Lợi nhuận gộp 4.3. Chi phí nhân công 11.35%
6. Doanh thu từ hoạt động tài 4.4. Tiền thuê xưởng 4.06%
chính
4.5. Chi phí hành chính 0.75%
7. Chi phí tài chính
8. Chi phí bán hàng 15% 4.6. Khấu hao TS 2.33%
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 5% 4.7. Hỏng hủy 0.10%
8. Chi phí bán hàng 15%
…Chi phí khác
15. Lợi nhuận sau thuế 13% 8.1. Chi phí giao hàng 5.29%
Ví dụ về các chi phí trong hoạt động
chuỗi cung ứng
Chi tiết Tỷ lệ CP/DT Chi tiết Tỷ lệ CP/DT
1. Doanh thu
6. Chi phí sang bao, đóng gói 1%
4. Chi phí mua hàng 70%
6.1. Chi phí bao bì
4.1. Chi trả NCC
Báo cáo chi phí của 6.2. Chi phí hao hụt
công ty thương mại, 4.2. Chi phí hồ sơ
kinh doanh bán 6.3. Chi phí nhân công sơ chế
4.3. Chi phí test mẫu
buôn hàng thực 7. Chi phí giao hàng 1.2%
phẩm 4.4. Chi phí VC hàng về kho
7.1. Chi phí nhân công giao
5. Chi phí lưu kho 2%
hàng
5.1. Chi phí kho thuê 8.2. Chi phí xe ô tô (xăng, vé
5.2. Chi phí hủy hàng quá HSD cầu đường, sửa chữa)
5.3. Chi phí vật tư, bao bì kho 8.3. Chi phí giao hàng thuê
ngoài
5.4. Các chi phí khác thuộc kho
Các hạng mục chi phí trong Chuỗi cung ứng

Chi phí lưu kho Chi phí lưu kho


nguyên vật liệu thành phẩm

Chi phí mua Chi phí sản xuất Chi phí phân
nguyên vật liệu phối, giao hàng
Giải pháp tối ưu chi phí trong công ty chế biến nông sản

Tối ưu hóa chi phí mua


nguyên vật liệu sản xuất
Giải pháp tối ưu chi phí nguyên liệu

Xây dựng bộ tiêu Kiểm soát điều kiện


1 chuẩn nguyên vật liệu 4 mua hàng

Mua hàng tập trung, Xây dựng báo cáo phân


2 tối đa hóa sản lượng 5 tích mua hàng

Mua hàng theo kế Hợp tác chiến lược với


3 hoạch 6 Nhà cung cấp
Giải pháp tối ưu chi phí giao hàng

Yêu cầu đơn hàng Lập kế hoạch


• Đơn hàng tối thiểu • Lập kế hoạch giao hàng
• Thời gian đặt hàng • Phân tuyến vận chuyển

Định mức chi phí


• Theo số lượng đơn
• Theo trọng lượng đơn
Trước & sau khi áp dụng các biện pháp tối ưu chi phí
Chuỗi cung ứng
TRƯỚC SAU
1 Chi theo phát sinh Chi theo kế hoạch
Hạch toán theo nguyên tắc chung Hạch toán theo nguyên tắc chung
2
và nguyên tắc nội bộ
3 Không có cơ cấu chi phí Có cơ cấu chi phí
Không có chỉ tiêu chi phí cho các Có chỉ tiêu chi phí cho các bộ
4 bộ phận phận
5 Không có kế hoạch ngân sách Có kế hoạch ngân sách và kiểm
soát chi theo kế hoạch
Phương pháp lập các chỉ tiêu kiểm soát chi phí
Xây dựng cơ sở dữ liệu Thiết lập hệ thống báo Chốt chỉ số KPIs
quản lý hàng hóa cáo, phân tích dữ liệu chi phí.
trên toàn chuỗi cung ứng

1
Xây dựng tiêu Thiết lập quy trình Kiểm thử Ứng dụng chuyển
chuẩn hàng hóa vận hành, nguyên tắc đổi số để có các
hạch toán nội bộ báo cáo kịp thời.
Tổng kết
Bộ máy chuỗi cung ứng Đo hiệu quả hoạt động
cần đảm bảo: chuỗi cung ứng:
❑ Cân bằng giữa việc ❑ Cân bằng giữa dịch vụ
xây dựng nguồn lực khách hàng và chi phí,
và mục tiêu kinh đảm bảo tuân thủ
doanh ❑ Xác định nhu cầu
❑ Quản trị cần kiểm khách hàng nội bộ, đáp
soát chéo ứng nhu cầu nội bộ

Tối ưu hóa chi phí chuỗi cung ứng:


❑ Xây dựng cơ cấu chi phí trong chuỗi cung ứng
❑ Gắn chi phí với bộ phận/cá nhân chịu trách nhiệm
❑ Minh bạch hiệu quả (doanh thu/chi phí) trong nội
75
bộ
Trần Lê Hồng Vân – Ths QTKD
Tel: 0963132220
Email: tlhvan@tc-consulting.com.vn

76

You might also like