Professional Documents
Culture Documents
1
Các nội dung chính ngày 4
1. Chiến lược và xu 2. Tạo dựng mạng 3. Bộ máy tổ chức 4. Tối ưu hóa chi phí
thế của Quản trị lưới đối tác cung và chỉ số đánh giá quản lý chuỗi cung
Chuỗi cung ứng ứng bền vững hiệu quả ứng
❖ Mục tiêu của chiến ❖ Tầm quan trọng của ❖ Hiện trạng và mục tiêu ❖ Tầm quan trọng của
lược Quản trị Chuỗi việc tạo dựng mạng của tổ chức quản lý tối ưu hóa chi phí
cung ứng lưới đối tác CCU hiệu quả chuỗi cung ứng
❖ Phương pháp xây ❖ Phân tích, đánh giá ❖ Tầm quan trọng của ❖ Hiện trạng và mục
dựng & ứng dụng năng lực các đối tác việc tổ chức quản lý tiêu của chi phí chuỗi
chiến lược Quản trị ❖ Tạo dựng và quản lý CCU trong doanh cung ứng
Chuỗi cung ứng mối quan hệ với các nghiệp
❖ Phương pháp xây đối tác ❖ Phương pháp để xây ❖ Tổng quan về chi phí
dựng hệ thống quy ❖ Phương thức đánh giá dựng bộ máy quản chuỗi cung ứng
trình chuẩn và hệ định kỳ đối tác/ NCC lý CUU hiệu quả
thống hóa dữ liệu
❖ Phương pháp xây ❖ Giải pháp tối ưu hóa
❖ Vai trò và ứng dụng ❖ Kế hoạch phát triển
dựng các chỉ số quản chi phí điển hình
của chuyển đổi số các đối tác tiềm năng
lý hiệu quả CCU trong chuỗi cung ứng
A. CHIẾN LƯỢC VÀ XU THẾ CỦA QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG
ỨNG HIỆU QUẢ & TOÀN DIỆN
1 Mục tiêu của chiến lược Quản trị Chuỗi cung ứng
Kích hoạt
Source: Daniel Stanton 8
Bài tập tình huống
A B C D
Kế hoạch mua hàng Tìm nguồn hàng Phân tích Đánh giá NCC
Đánh giá & Quản lý NCC Ký kết & thực hiện HĐ Đàm phán
G F E Chi phí
Chất
❑ Chuẩn bị cho đàm phán
mua
lượng ❑ Đánh giá định kỳ NCC ❑ Ký kết HĐ
❑ Xếp hạng cấp bậc NCC ❑ Thực hiện hợp đồng ❑ Quy trình đàm phán hàng
ổn
❑ Quản lý & Phát triển ❑ Quản lý đơn hàng ❑ Kết thúc đàm phán hiệu
định NCC quả
Chuyển đổi số & hệ thống hóa dữ liệu
Tầm quan trọng của chuyển đổi số trong Quản trị Chuỗi cung ứng
Chuyển đổi số
Thông tin cập nhật 1
CHUYỂN
ĐỔI SỐ
Tính kiểm soát Dữ liệu chính xác
2 3 16
Chuyển đổi số & hệ thống hóa dữ liệu
Chuyển đổi số
Lộ trình của chuyển đổi số Một số phần mềm
1 trong hoạt động Quản trị 2 tham khảo áp dụng
Chuỗi cung ứng của DN trong Quản trị Chuỗi
Dữ liệu TH (Master cung ứng: WMS, TMS,
data) SRM, ERP, vv…
Hệ thống quy trình
Trước Sau
Quy trình giấy, tính tuân Kiểm soát đúng hàng nhập,
thủ ko cao xuất, duyệt giá trên hệ
thống phần mềm, bao gồm
Thực hiện công việc thủ cả thanh toán
công, mất nhiều thời gian, Kiểm soát số lượng tồn kho
nhân lực & chi phí thực tế (real time), kiểm
soát hạn sử dụng của sản
Thông tin, dữ liệu đến cấp phẩm
lãnh đạo không kịp thời Vận chuyển: auto planning
tuyến vận chuyển, kiểm soát
xe vận chuyển, tối ưu chi phí
Tối ưu chi phí các công đoạn
Chuyển đổi số & hệ thống hóa dữ liệu
Hội đồng Cơ cấu Pháp lý KH mục Quản Quản Quản Quản Quản trị
Điều lệ
TV TC Công ty tiêu trị VP trị NS trị TC trị MKT CL, CN
Hồ sơ
từng khâu trong chuỗi Hồ sơ
VP
QT
NS
Chuyển đổi số & hệ thống hóa dữ liệu
Hệ thống quy trình tiêu chuẩn
1 2
Thiết kế quy trình đồng Xây dựng quy trình tiêu
bộ tránh xung đột chuẩn chuyển đổi số hóa
5 3
Quản lý quy trình Triển khai quy trình số
bằng các tiêu chuẩn hóa
Thiết kế hệ thống đo
4 lường các chỉ số KPI
TT Bộ phận Tên Quy trình
A Thu mua
1 Quy trình mua hàng
Chuyển đổi số & hệ
2 Quy trình đánh giá và lựa chọn NCC
thống hóa dữ liệu
Hệ thống quy trình
B Logistics tiêu chuẩn – quy trình
1 Quy trình nhập hàng và xuất hàng
2 Quy trình kiểm soát kho và tồn kho
cốt lõi
Quy trình kiểm soát hàng không phù
3
hợp
4 Quy trình giao nhận
Những vấn đề trong Quản trị Chuỗi Cung ứng
1. Customer’s
Không có kế hoạch
1. Customer’s Giá nguyên liệu, giá
satisfaction
1 mua satisfaction
hàng hoặc ratiokế 5 thành phẩm
ratio tăng
(supply
hoạch(supply
khônglevel)
đầy đủ level)
1. Customer’s
Vấn đề nguồn hàng Chi phí vận chuyển
2 hạn chế hoặc không 6 satisfaction
cao,ratio
thời(supply
gian dài
đủ level)
VẤN ĐỀ 1. Customer’s
Việc phân phối hàng
Không đủ hàng tồn satisfaction
3 kho 7 hóa bịratio
đứt(supply
quãng,
khônglevel)
liên tục
1. Customer’s
Hàng có vấn đề về Dịchsatisfaction
vụ cung ứng
4 chất lượng và cần 8 không tốt(supply
ratio
phải thay thế level)
Các giải pháp trong Quản trị Chuỗi Cung ứng
Kế hoạch hàng hóa Nguồn hàng Hàng hóa
➢ Dự báo về hàng hóa/ sản ➢ Tìm đúng nguồn hàng với chất ➢ Kiểm soát hàng hóa
phẩm lượng tốt ➢ Làm việc với NCC về kế
➢ Lập kế hoạch mua hàng ➢ Tìm kiếm các nguồn hàng mới hoạch sản xuất & cung ứng
thay thế và nguồn hàng dự trữ hàng hóa
➢ Xây dựng tồn kho ➢ Xây dựng tuyến vận chuyển ➢ Đàm phán với NCC về lợi thế
➢ Kiểm soát tồn kho, hàng chậm ➢ Kết hợp đơn hàng cạnh tranh
luân chuyển ➢ Kiểm soát phân phối hàng ➢ Cơ hội phát triển hợp tác,
➢ Kiểm soát hàng hỏng, hủy ➢ Đàm phán & tối ưu cước vận phát triển các sản phẩm đặc
chuyển thù, vv….
B. TẠO DỰNG MẠNG LƯỚI ĐỐI
TÁC CUNG ỨNG BỀN VỮNG
Tầm quan trọng của việc tạo dựng, thiết lập mạng
1 lưới đối tác cung ứng bền vững trong Quản trị
Chuỗi cung ứng
2 Tạo dựng & quản lý mối quan hệ với các đối tác
3 Phân tích, đánh giá năng lực các đối tác, Nhà cung
cấp
4 Phương thức đánh giá định kỳ các Nhà cung cấp
Kế hoạch phát triển các đối tác/ Nhà cung cấp tiềm
5 năng
Minigame
https://quizizz.com
Tại sao việc tạo dựng và gìn giữ mối quan hệ với Nhà cung
cấp quan trọng
Thu nhận được các thông tin về thị
1 trường, tiếp cận sớm với các ý tưởng đổi
mới sáng tạo.
ĐÁNH GIÁ NCC LÀM VIỆC TẠI LỰA CHỌN CUỐI PHÊ DUYỆT
TRƯỚC CƠ SỞ NCC CÙNG NCC
Đánh giá, lựa chọn Form khảo sát đánh Đánh giá tổng hợp (Bộ Phê duyệt nhà cung
theo các tiêu chí đã giá NCC phận Thu mua và QA cấp
đề ra team)
Đấu thầu: tổ chức đấu Tham khảo đánh giá Lựa chọn đối tác có Thông báo cho các bộ
thầu theo quy chế của BP QA điểm đánh giá cao phận liên quan
nhất
Tạo dựng & quản lý mối quan hệ với Nhà cung cấp
Quản lý & cập nhật dữ Theo dõi và cập nhật
liệu, thông tin NCC 2 3 sản lượng mua
Trao đổi & làm việc với Coi NCC là đối tác, không phải là
NCC về cung ứng hàng người bán hàng (win-win)
hóa
Chia sẻ thông tin, kế hoạch
Phản ứng Chiến phát triển kinh doanh, kế hoạch
Đưa ra các giải pháp
kịp thời
nhanh lược mua hàng
ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ ĐIỀU CHỈNH & CẢI THIỆN XẾP HẠNG NHÀ CUNG CẤP
Đánh giá việc cung ứng NCC đạt: có lộ trình hợp tác Bảng đánh giá tổng thể
hàng hóa của Nhà cung cấp
Đánh giá NCC định kỳ NCC đánh giá không đạt yêu Xếp hạng NCC theo thứ tự,
nhằm đảm bảo tuân thủ cầu: có biện pháp cải tiến và cấp bậc & quản lý danh
điều khoản trong hợp đồng khắc phục hoặc kết thúc hợp sách này
đồng
Trao đổi thông tin với Nhà Lập kế hoạch phát triển
cung cấp việc đánh giá NCC mới
Kế hoạch phát triển Nhà cung cấp hiện tại
Xây dựng chỉ số Phân hạng cấp bậc Lập kế hoạch Thực hiện kế Thực hiện các
đánh giá (KPIs) Nhà cung cấp dựa phát triển dài hoạch phát triển bước với các Nhà
trên đánh giá KPIs hạn Nhà cung cấp cung cấp khác
Dựa trên đánh BỎ QUA Khả năng cung Thực hiện kế Thực hiện với các
giá NCC (theo ứng dài hạn và hoạch phát triển Nhà cung cấp
tiêu chí đánh giá lập kế hoạch phát Nhà cung cấp mới tiềm năng
năng lực NCC) triển dài hạn khác
Tổng kết ❑ Học viên nêu ra 3 điều
ghi nhớ có thể áp dụng
vào doanh nghiệp mình
❑Q & A
PHẦN C: BỘ MÁY TỔ CHỨC VÀ CHỈ SỐ
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA CHUỖI CUNG ỨNG
39
Nội dung
Tầm quan trọng của việc tổ Phương pháp xây dựng các
02 chức quản lý chuỗi cung ứng
04 chỉ số quản lý hiệu quả
trong doanh nghiệp chuỗi cung ứng
Minigame (optinal)
Các cấp độ khác nhau trong bộ máy quản
lý Chuỗi cung ứng
Doanh nghiệp anh/chị tổ chức Anh/chị đo hiệu quả hoạt động của
quản lý bộ máy chuỗi cung ứng chuỗi cung ứng bằng công cụ gì?
như thế nào để hiệu quả và tối ưu?
Từng khâu trong chuỗi cung ứng này sẽ cần các năng lực
2
chuyên môn nào?
Làm thế nào để đánh giá hiệu quả của các khâu cũng như
3
hiệu quả của toàn chuỗi này?
Các mức độ trưởng thành của tổ chức
Cấp độ Mô tả Ghi chú
4 Đối chiếu với quy chuẩn quốc tế Cải tiến quy trình
4. Sơ đồ tổ chức (phòng
1. Quy tắc ứng xử ban chức năng, project, 7. Kiểm toán nội bộ
ma trận)
2. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá
8. Quản trị rủi ro và kiểm
trị cốt lõi, chiến lược, 5. Năng lực nhân sự
soát nội bộ.
khẩu vị rủi ro
6. Phân quyền,
3. Vai trò lãnh đạo 9. Quy trình
truyền thông
Căn cứ tổ chức Bộ máy quản lý Chuỗi cung ứng
Xác định các khâu Phân tích luồng Căn cứ mục tiêu Căn cứ nguồn lực
trong chuỗi cung hàng hóa, thông của công ty trong của công ty
ứng tin từng giai đoạn
Các công đoạn trong Chuỗi cung ứng nội bộ
của một công ty sản xuất
Nguyên Kho nguyên Sản xuất Kho thành Phân phối Khách hàng
vật liệu vật liệu phẩm
Phương pháp WBS - cơ sở để tổ chức
Quản lý Chuỗi cung ứng
Ví dụ: Chuỗi cung ứng của công ty chế biến thực phẩm
phân phối cho hệ thống siêu thị, nhà hàng ở Hà Nội
Phương pháp WBS
Chuỗi cung
ứng
Sơ chế, chế
Lập kế hoạch Mua hàng Kho Giao hàng
biến
Kế hoạch sơ
chế, chế biến
Kế hoạch PP
hàng
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc
Admin
Tăng tỷ lệ đáp ứng đơn hàng Chi phí giá vốn, giao hàng sau 6
cho khách từ 88% lên 98% tháng giảm từ 65% xuống 58%
Tổ chức quản lý Chuỗi cung ứng hiệu quả
Cân bằng
Tuân thủ Chi phí
Tuân thủ: quy trình,
quy định, luật lệ
Phương pháp lập các chỉ tiêu KPIs
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản trị Xây dựng hệ thống quy trình
1 chuỗi cung ứng (tiêu chuẩn mua 2 vận hành
hàng, danh mục mã hàng, mã NCC,
BOM, định mức hao hụt)
Thiết lập hệ thống báo cáo, phân tích Thiết lập cơ chế đánh giá
3 dữ liệu hàng hóa trên toàn chuỗi 4 kiểm soát chéo
Tỷ lệ hàng lỗi
<10 lần/ tháng
Chi phí giao hàng
Trung bình <= 1.500 vnđ/kg
Ví dụ phương pháp theo dõi chỉ số KPIs
Ngày Dưa chuột Rau cải xanh Thịt nạc vai heo Cá hồi Ghi chú
Số lượng Chất lượng Thời gian Số lượng Chất lượng Thời gian Số lượng Chất lượng Thời gian Số lượng Chất lượng Thời gian
D. TỐI ƯU HÓA CHI PHÍ TRONG QUẢN TRỊ
CHUỖI CUNG ỨNG
Nội dung
Tầm quan trọng của tối Tổng quan về chi phí
01 ưu hóa chi phí trong 03 trong chuỗi cung ứng
quản lý chuỗi cung ứng
Các chi phí trong chuỗi cung ứng được quản lý như thế nào để
01
đạt hiệu quả và tối ưu?
02 Từng khâu trong chuỗi cung ứng gồm những chi phí gì?
Chi phí phân bổ xuống từng bộ phận/cá nhân chịu trách nhiệm
03
như thế nào?
Các chi phí trong hoạt động chuỗi cung ứng
Tỷ lệ
Chi tiết Mã số Chi tiết ĐVT
CP/DT
DT hàng bán 5,000 triệu
4. Giá vốn 65% 3,250 triệu
Báo cáo chi phí của
4.1. Nguyên liệu 38% 1,235 triệu
công ty sản xuất
4.2. Bao bì 1% 33 triệu
cơ khí chế tạo
4.3. Chi phí nhân công 28% 910 triệu
4.4. Tiền thuê xưởng 15% 488 triệu
4.5. Chi phí hành chính 5% 163 triệu
4.6. Khấu hao TS 8% 260 triệu
4.7. Chi phí hỏng hủy 5% 163 triệu
8. Chi phí bán hàng 10%
8.1. Chi phí giao hàng 2% 100 triệu
Các chi phí trong hoạt động chuỗi cung ứng
Chỉ tiêu Mã Tỷ lệ CP/DT Chi tiết Mã số Tỷ lệ CP/DT
số
1. Doanh thu từ bán hàng DT hàng bán
2. Các khoản giảm trừ doanh 5%
4. Giá vốn 62.07%
thu
Báo cáo chi phí của 4.1. Nguyên liệu 36.22%
công ty sản xuất 3. Doanh thu thuần
bánh 4. Giá vốn 62.07% 4.2. Bao bì 7.27%
5. Lợi nhuận gộp 4.3. Chi phí nhân công 11.35%
6. Doanh thu từ hoạt động tài 4.4. Tiền thuê xưởng 4.06%
chính
4.5. Chi phí hành chính 0.75%
7. Chi phí tài chính
8. Chi phí bán hàng 15% 4.6. Khấu hao TS 2.33%
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 5% 4.7. Hỏng hủy 0.10%
8. Chi phí bán hàng 15%
…Chi phí khác
15. Lợi nhuận sau thuế 13% 8.1. Chi phí giao hàng 5.29%
Ví dụ về các chi phí trong hoạt động
chuỗi cung ứng
Chi tiết Tỷ lệ CP/DT Chi tiết Tỷ lệ CP/DT
1. Doanh thu
6. Chi phí sang bao, đóng gói 1%
4. Chi phí mua hàng 70%
6.1. Chi phí bao bì
4.1. Chi trả NCC
Báo cáo chi phí của 6.2. Chi phí hao hụt
công ty thương mại, 4.2. Chi phí hồ sơ
kinh doanh bán 6.3. Chi phí nhân công sơ chế
4.3. Chi phí test mẫu
buôn hàng thực 7. Chi phí giao hàng 1.2%
phẩm 4.4. Chi phí VC hàng về kho
7.1. Chi phí nhân công giao
5. Chi phí lưu kho 2%
hàng
5.1. Chi phí kho thuê 8.2. Chi phí xe ô tô (xăng, vé
5.2. Chi phí hủy hàng quá HSD cầu đường, sửa chữa)
5.3. Chi phí vật tư, bao bì kho 8.3. Chi phí giao hàng thuê
ngoài
5.4. Các chi phí khác thuộc kho
Các hạng mục chi phí trong Chuỗi cung ứng
Chi phí mua Chi phí sản xuất Chi phí phân
nguyên vật liệu phối, giao hàng
Giải pháp tối ưu chi phí trong công ty chế biến nông sản
1
Xây dựng tiêu Thiết lập quy trình Kiểm thử Ứng dụng chuyển
chuẩn hàng hóa vận hành, nguyên tắc đổi số để có các
hạch toán nội bộ báo cáo kịp thời.
Tổng kết
Bộ máy chuỗi cung ứng Đo hiệu quả hoạt động
cần đảm bảo: chuỗi cung ứng:
❑ Cân bằng giữa việc ❑ Cân bằng giữa dịch vụ
xây dựng nguồn lực khách hàng và chi phí,
và mục tiêu kinh đảm bảo tuân thủ
doanh ❑ Xác định nhu cầu
❑ Quản trị cần kiểm khách hàng nội bộ, đáp
soát chéo ứng nhu cầu nội bộ
76