You are on page 1of 38

BÀI GIẢNG

SUPPLY CHAIN
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG MANAGEMENT
SCMA430709

GVHD: Ths. Chu Thị Huệ

Nguồn hình ảnh: medium.com


Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2022
NỘI DUNG CHÍNH
• Chương 1: Tổng quan về chuỗi cung ứng
• Chương 2: Hoạt động điều hành chuỗi cung ứng: Lập kế hoạch và tìm nguồn cung ứng
• Chương 3: Hoạt động điều hành chuỗi cung ứng: Sản xuất và phân phối
• Chương 4: Giá trị thông tin trong chuỗi cung ứng
• Chương 5: Hợp đồng cung ứng và liên minh chiến lược
• Chương 6: Tính bền vững và quản trị chuỗi cung ứng
6.1. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả chuỗi cung ứng
6.2. Mô hình điều hành chuỗi cung ứng (Supply Chain Operation Reference – SCOR)
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
Yêu cầu về các tiêu chí đánh giá
Encompasses outputs & inputs: các tiêu
1 Is quantitative: đo lường được 6
chí đề ra phải bao hàm được cả phần đầu
vào và đầu ra

2 Is easy to understand: dễ hiểu


7 Measures only what is important: các tiêu
chí đưa ra phải phản ánh những chỉ số
Encourages appropriate behavior: khuyến quan trọng
3
khích hành vi phù hợp
8 Is multidimensional: các tiêu chí đưa ra
phải đa dạng, đa chiều
4 Is visible: nhìn thấy được
9 Uses economies of effort: hiệu quả của
công sức bỏ ra
Is defined & mutually understood: các đối
5 tác trong chuỗi đều cùng hiểu các tiêu chí 10 Facilitates trust: các tiêu chí đưa ra phải
này và hiểu lẫn nhau tạo được tin cậy giữa các đối tác, thành
viên trong chuỗi
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Coyle

• Quality: chất lượng


• Cost: chi phí
• Time: thời gian
• Supporting measures: các biện pháp hỗ trợ
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Coyle

Quality • Overall customer satisfaction


• Processing accuracy
• Perfect orders fulfillment
 On time delivery (OTD) = Orders shipped on time or early ÷
Total of orders shipped
 Complete order
 Accurate product selection
 Damage - free
 Accurate invoice
 Accurate forecast
• Planning accuracy
Budgets and operating plans
Schedule adherence: lịch trình có sự tuân thủ chặt chẽ
về mặt thời gian
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Coyle
• Finished goods inventory turns
Cost
• Days sales outstanding
• Cost to serve
• Cash to cash cycle time
• Total delivered cost
 Cost of goods
 Transportation costs
 Inventory carrying costs
 Materials handling costs
• All other costs
 Information systems
 Administrative
• Cost of excess capacity
• Cost of capacity short fall
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Coyle

Time • Order cycle time = (Time the order was received by


customer – Time the order was placed) ÷ Total
number of orders shipped
• On-time delivery/receipt
• Order cycle time variability
• Response time
• Forecasting/planning cycle time
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Coyle

Other/supporting • Approval exceptions to standard


Minimum order quantity
Change order timing
• Availability of information
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Lambert

• Customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng


• Customer value-added: giá trị gia tăng cho khách hàng
• Total cost analysis: phân tích tổng chi phí
• Profitability analysis, includes revenue considerations: phân tích
lợi nhuận, kể cả doanh thu
• Strategic profit model: các chỉ số tài chính
• Shareholder value: giá trị thu được của cổ đông
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos

• Customer service: dịch vụ khách hàng


• Internal Efficiency: hiệu quả hoạt động nội bộ
• Demand Flexibility: khả năng phản ứng linh hoạt với nhu cầu
• Product development: phát triển sản phẩm
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Tình hình thị trường ảnh hưởng đến thước đo thực hiện
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos

Đo lường từ dịch vụ khách hàng

• Mức phục vụ khách hàng đo lường khả năng chuỗi cung


ứng đáp ứng những mong đợi của khách hàng.
• Bất kể thị trường nào đang được phục vụ, chuỗi cung ứng
phải đáp ứng các mong đợi của khách hàng trong thị trường
đó.
• Khách hàng sẵn sàng chi trả cao để có sản phẩm mong
muốn => SC cần quan tốc độ đáp ứng
• Khách hàng sẵn sàng chờ đợi sản phẩm => SC cần giảm chi
phí (vận tải, lưu kho...)
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường từ dịch vụ khách hàng
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường từ dịch vụ khách hàng

BTS (Build To Stock): SX theo BTO (Build To Order): SX theo


lượng hàng tồn kho đơn đặt hàng
- Complete order fill rate - Customers response time
- On time delivery rate - On time delivery rate
- Value of total back orders and - Value of late orders and number of
number of back orders late orders
- Frequency and duration of back - Frequency and duration of late
orders orders
- Return rate - Number of warranty returns and
repairs
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường hiệu quả nội bộ
• Đánh giá qua khả năng hoạt động của chuỗi cung ứng có thể
mang lại lợi nhuận thích hợp dựa trên tài sản hữu hình sở
hữu
• Đối với điều kiện thị trường khác nhau: dịch vụ khách hàng
và mức lợi nhuận sẽ khác nhau trong từng loại thị trường
• Hiệu quả nội bộ là khả năng của công ty hay chuỗi cung ứng
sử dụng tài sản để tạo ra lợi nhuận ngay khi có thể.
• Một số thước đo hiệu quả nội bộ phổ biến là:
Inventory value: giá trị hàng tồn kho
Inventory turns: vòng quay hàng tồn kho
Return on sales: tỷ suất lợi nhuận/doanh thu – ROS
Cash-to-cash cycle time: vòng quay tiền mặt
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường hiệu quả nội bộ

Tại sao công ty vẫn phải có hàng tồn kho và cần theo nguyên
tắc nào? Thời điểm nào của thị trường, công ty cần gia tăng
hàng tồn kho dù phải tốn chi phí?
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường hiệu quả nội bộ

Giá trị hàng tồn kho:


• Tài sản chính liên quan đến chuỗi cung ứng là hàng tồn kho
được trữ trong suốt chiều dài của chuỗi
• Cố gắng cân đối lượng hàng tồn sẵn có (mức cung) với việc
bán hàng (mức cầu) và không có hàng tồn kho vượt quá

Vòng quay hàng tồn kho:


• Vòng quay hàng tồn kho là phương pháp đo lường khả năng
sinh lợi của hàng hóa trong kho bằng cách theo dõi tốc độ
hàng hóa bán ra hoặc xoay vòng hàng hóa trong thời gian 1
năm
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường hiệu quả nội bộ

Turns = Annual Cost of Sales / Annual Average Inventory Value

Trong đó:
Turns: vòng quay
Annual Cost of Sales: giá vốn hàng bán trong năm
Annual Average Inventory Value: giá trị tồn kho trung bình hàng năm
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường hiệu quả nội bộ
Bảng: Vòng quay hàng tồn kho ảnh hưởng đến vốn đầu tư cho hàng tồn kho của công ty

Average Inventory Carrying Incremental saving in carrying costs Cumulative saving in carrying
Turns Inventory Cost (tiết kiệm tăng dần) costs (tiết kiệm lũy tiến)
Số lần (1) Giá trị VND Giá trị VND
=i (2) (3) = (2) x 30% Giá trị VND (4) = (3)i - (3)(i+1) Giá trị VND (5) = (5)i + (4)(i+1)
1 150000000 45000000 -
2 75000000 22500000 22500000 22500000
3 50000000
4 37500000
5 30000000
6 25000000
7 21428571
8 18750000
9 16666667
10 15000000
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Return On Sales – Tỷ suất lợi nhuận/Doanh thu – ROS

ROS là một hệ đo lường rõ nét về hoạt động đang được vận hành. ROS đo
lường việc quản lý chi phí cố định, chi phí biến đổi và lợi nhuận ròng theo
mức doanh thu.
Return on Sales = Earnings before Interest & Tax / Sales

ROS càng cao càng tốt


Tuy nhiên có những thời điểm công ty cố ý giảm ROS (giảm số đơn hàng).
Mục đích:
• Nhằm củng cố thị phần: công ty chấp nhận giảm LN, tăng DT
• Dồn đầu tư cho lĩnh vực khác: giảm sản lượng, giảm DT
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Vòng quay tiền mặt – Cash to cash cycle time

Đây là khoảng thời gian công ty trả tiền nguyên vật liệu cho nhà
cung cấp cho đến khi công ty nhận được thanh toán từ khách
hàng của mình

Cash-to-Cash Cycle Time = Inventory Days of Supply + Days Sales


Outstanding – Average Payment Period on Purchases

 Công ty có vòng quay tiền mặt dài tức là công ty có nhiều


khoản nợ xấu: việc sử dụng vốn không hiệu quả
 Vòng quay tiền mặt càng ngắn càng tốt
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Vòng quay tiền mặt – Cash to cash cycle time

𝐶𝑜𝑠𝑡 𝑜𝑓 𝑔𝑜𝑜𝑑𝑠 𝑠𝑜𝑙𝑑


 Inventory turns =
𝐴𝑣𝑒𝑟𝑎𝑔𝑒 𝑎𝑔𝑔𝑟𝑒𝑔𝑎𝑡𝑒 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 𝑜𝑓 𝑖𝑛𝑣𝑒𝑛𝑡𝑜𝑟𝑦

 Average aggregate value of inventory = (average inventory for


item i) x (unit value item i)

𝐴𝑣𝑒𝑟𝑎𝑔𝑒 𝑎𝑔𝑔𝑟𝑒𝑔𝑎𝑡𝑒 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 𝑜𝑓 𝑖𝑛𝑣𝑒𝑛𝑡𝑜𝑟𝑦


 Days of supply = 𝐶𝑜𝑠𝑡𝑠 𝑜𝑓 𝑔𝑜𝑜𝑑𝑠 𝑠𝑜𝑙𝑑
365 𝑑𝑎𝑦𝑠
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Vòng quay tiền mặt – Cash to cash cycle time

 Ví dụ:
1. Cost of goods sold: 425,000,000 USD
2. Production materials and parts: 4,629,000 USD
3. Work in process: 17,465,000 USD
4. Finished goods: 12,322,000 USD
5. Total average aggregate value of inventory = (2)+(3)+(4) =
34,416,000 USD
Xác định inventory turns và days of supply
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Mức độ linh hoạt – Demand Flexibility

• Tiêu chí này đo lường khả năng đáp ứng nhanh trước sự thay
đổi về nhu cầu sản phẩm.
• Công ty hay chuỗi cung ứng có thể xử lý nhanh mức độ gia
tăng hơn về nhu cầu hiện tại.
• Đáp ứng nhu cầu linh hoạt thường được yêu cầu nhiều trong
thị trường tăng trưởng.
• Sự biến động về nhu cầu xảy ra thường xuyên thay đổi về danh
mục sản phẩm: trong thị trường bão hòa
VD: Ti vi CRT => LED => curve
• Những biến động của dòng sản phẩm tiềm năng => thị trường
tăng trưởng
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Mức độ linh hoạt – Demand Flexibility

Một số thước đo về nhu cầu linh hoạt:


• Activity Cycle Time: thời gian chu kỳ hoạt động
• Upside Flexibility: khả năng gia tăng tốc độ linh hoạt
• Outside Demand Flexibility: mức linh hoạt bên ngoài
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Mức độ linh hoạt – Demand Flexibility

Activity Cycle Time: thời gian chu kỳ hoạt động


• Tiêu chí này đo lường khoảng thời gian thực hiện hoạt động 1
chuỗi cung ứng
• Chu kỳ hoàn thành đơn hàng cho khách hàng cuối cùng mà
toàn bộ chuỗi cung ứng phục vụ
Upside Flexibility: khả năng gia tăng tốc độ linh hoạt
• Đó là khả năng của công ty hay chuỗi cung ứng đáp ứng nhanh
chóng khối lượng đơn hàng tăng thêm
• Vd: khối lượng đặt hàng thông thường là 100sp/tuần, nếu khối
lượng tăng lên 125sp/tuần thì công ty có đáp ứng được hay
không?
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Mức độ linh hoạt – Demand Flexibility

Outside Demand Flexibility: mức linh hoạt bên ngoài


• Đây là khả năng cung cấp nhanh chóng cho khách hàng những
sản phẩm thêm vào mà những sản phẩm này không thuộc
nhóm sản phẩm thường được cung cấp
• Vd: khả năng cung cấp sản phẩm bổ trợ => thu hút khách hàng
mới, cung cấp nhiều/ đa dạng sản phẩm cho khách hàng hiện
tại
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG

Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Phát triển sản phẩm – Product Development

Hệ thống đo lường phát triển sản phẩm:


• Hệ thống này đo lường khả năng của công ty hay chuỗi cung ứng
về thiết kế, sản xuất và phân phối sản phẩm mới để phục vụ thị
trường
• Khả năng giữ vững tốc độ phát triển với thị trường có thể được đo
lường qua:
 Percentage of total products sold that were introduced in the
last year: phần trăm tổng sản phẩm bán ra là sản phẩm mới
 Percentage of total sales from products introduced in the last
year: phần trăm tổng doanh số bán ra từ sản phẩm mới
 Cycle time to develop and deliver a new product: thời gian chu
kỳ để phát triển và giới thiệu 1 sản phẩm mới
6.2. SCOR MODEL

SCOR (www.supply-chain.org)
• Process control
 Used to monitor and control any process in supply chain
• Supply chain operations reference (SCOR)
 Establish targets to achieve “best in class” performance
 Strategic: Level – 1 measurement group (apply theory of
Michael Hugos or others authors)
 Tactical, operational: Level 2, 3 measurement group (SCOR)
6.2. SCOR MODEL

4Ps of SCOR

• Performance Metrics: standard metrics to measure process


performance

• Processes standard description of management processes and


framework of process relationship

• Practices – management practices that produce best in class


performance

• People: training and skills requirements aligned with processes, best


practices and metrics
6.2. SCOR MODEL

SCOR PERFORMANCE

• How to evaluate the ability to meet the demand of customer


(customer service):
• Reliability
• Responsiveness
• Agility
• Evaluate the internal effectiveness of SC
• Cost
• Asset management efficiency
6.2. SCOR MODEL

SCOR metrics: 3 levels

• Level 1: overall health of SC 


Strategic metrics and KPI

• Level 2: Root cause or causes of


performance gap for a level 1 metric

• Level 3: evaluate the indicators of


level 2
6.2. SCOR MODEL

SCOR PROCESS
6.2. SCOR MODEL
6.2. SCOR MODEL
6.2. SCOR MODEL
6.2. SCOR MODEL

You might also like