Professional Documents
Culture Documents
SUPPLY CHAIN
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG MANAGEMENT
SCMA430709
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Coyle
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Coyle
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Coyle
• Finished goods inventory turns
Cost
• Days sales outstanding
• Cost to serve
• Cash to cash cycle time
• Total delivered cost
Cost of goods
Transportation costs
Inventory carrying costs
Materials handling costs
• All other costs
Information systems
Administrative
• Cost of excess capacity
• Cost of capacity short fall
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Coyle
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Coyle
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Lambert
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Tình hình thị trường ảnh hưởng đến thước đo thực hiện
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường từ dịch vụ khách hàng
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường từ dịch vụ khách hàng
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường hiệu quả nội bộ
• Đánh giá qua khả năng hoạt động của chuỗi cung ứng có thể
mang lại lợi nhuận thích hợp dựa trên tài sản hữu hình sở
hữu
• Đối với điều kiện thị trường khác nhau: dịch vụ khách hàng
và mức lợi nhuận sẽ khác nhau trong từng loại thị trường
• Hiệu quả nội bộ là khả năng của công ty hay chuỗi cung ứng
sử dụng tài sản để tạo ra lợi nhuận ngay khi có thể.
• Một số thước đo hiệu quả nội bộ phổ biến là:
Inventory value: giá trị hàng tồn kho
Inventory turns: vòng quay hàng tồn kho
Return on sales: tỷ suất lợi nhuận/doanh thu – ROS
Cash-to-cash cycle time: vòng quay tiền mặt
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường hiệu quả nội bộ
Tại sao công ty vẫn phải có hàng tồn kho và cần theo nguyên
tắc nào? Thời điểm nào của thị trường, công ty cần gia tăng
hàng tồn kho dù phải tốn chi phí?
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường hiệu quả nội bộ
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường hiệu quả nội bộ
Trong đó:
Turns: vòng quay
Annual Cost of Sales: giá vốn hàng bán trong năm
Annual Average Inventory Value: giá trị tồn kho trung bình hàng năm
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Đo lường hiệu quả nội bộ
Bảng: Vòng quay hàng tồn kho ảnh hưởng đến vốn đầu tư cho hàng tồn kho của công ty
Average Inventory Carrying Incremental saving in carrying costs Cumulative saving in carrying
Turns Inventory Cost (tiết kiệm tăng dần) costs (tiết kiệm lũy tiến)
Số lần (1) Giá trị VND Giá trị VND
=i (2) (3) = (2) x 30% Giá trị VND (4) = (3)i - (3)(i+1) Giá trị VND (5) = (5)i + (4)(i+1)
1 150000000 45000000 -
2 75000000 22500000 22500000 22500000
3 50000000
4 37500000
5 30000000
6 25000000
7 21428571
8 18750000
9 16666667
10 15000000
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Return On Sales – Tỷ suất lợi nhuận/Doanh thu – ROS
ROS là một hệ đo lường rõ nét về hoạt động đang được vận hành. ROS đo
lường việc quản lý chi phí cố định, chi phí biến đổi và lợi nhuận ròng theo
mức doanh thu.
Return on Sales = Earnings before Interest & Tax / Sales
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Vòng quay tiền mặt – Cash to cash cycle time
Đây là khoảng thời gian công ty trả tiền nguyên vật liệu cho nhà
cung cấp cho đến khi công ty nhận được thanh toán từ khách
hàng của mình
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Vòng quay tiền mặt – Cash to cash cycle time
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Vòng quay tiền mặt – Cash to cash cycle time
Ví dụ:
1. Cost of goods sold: 425,000,000 USD
2. Production materials and parts: 4,629,000 USD
3. Work in process: 17,465,000 USD
4. Finished goods: 12,322,000 USD
5. Total average aggregate value of inventory = (2)+(3)+(4) =
34,416,000 USD
Xác định inventory turns và days of supply
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Mức độ linh hoạt – Demand Flexibility
• Tiêu chí này đo lường khả năng đáp ứng nhanh trước sự thay
đổi về nhu cầu sản phẩm.
• Công ty hay chuỗi cung ứng có thể xử lý nhanh mức độ gia
tăng hơn về nhu cầu hiện tại.
• Đáp ứng nhu cầu linh hoạt thường được yêu cầu nhiều trong
thị trường tăng trưởng.
• Sự biến động về nhu cầu xảy ra thường xuyên thay đổi về danh
mục sản phẩm: trong thị trường bão hòa
VD: Ti vi CRT => LED => curve
• Những biến động của dòng sản phẩm tiềm năng => thị trường
tăng trưởng
6.1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHUỖI CUNG ỨNG
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Mức độ linh hoạt – Demand Flexibility
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Mức độ linh hoạt – Demand Flexibility
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Mức độ linh hoạt – Demand Flexibility
Danh mục đánh giá hoạt động logistics và chuỗi cung ứng theo Michael Hugos
Phát triển sản phẩm – Product Development
SCOR (www.supply-chain.org)
• Process control
Used to monitor and control any process in supply chain
• Supply chain operations reference (SCOR)
Establish targets to achieve “best in class” performance
Strategic: Level – 1 measurement group (apply theory of
Michael Hugos or others authors)
Tactical, operational: Level 2, 3 measurement group (SCOR)
6.2. SCOR MODEL
4Ps of SCOR
SCOR PERFORMANCE
SCOR PROCESS
6.2. SCOR MODEL
6.2. SCOR MODEL
6.2. SCOR MODEL
6.2. SCOR MODEL