You are on page 1of 30

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH

HỌC PHẦN:
QUẢN LÝ DỰ ÁN LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
Biên soạn: Bộ môn Quản lý dự án xây dựng

TP.HCM, 2023
CHƯƠNG 5
TRIỂN KHAI DỰ ÁN
1. Ngân sách & dự toán chi phí
2. Lịch trình dự án
3. Phân bổ nguồn lực Dự án
4. Quản lý chất lượng Dự án
5. Kiểm soát dự án
6. Kiểm soát rủi ro Dự án
4 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỰ ÁN
4.1 Tổng quan về chất lượng và quản lý chất lượng FR

3
4.1 Tổng quan về chất lượng và quản lý chất lượng FR
4.1.1. Chất lượng
• Chất lượng là một tập hợp của
những đặc tính của một thực thể
nhằm thỏa mãn những mong muốn
được nêu rõ hoặc ám chỉ. Chất
lượng bao gồm việc tuân thủ theo
yêu cầu (quy trình, sản phẩm phù
hợp với mô tả yêu cầu) và phù hợp
với nhu cầu sử dụng.

Add a footer 4
4.1 Tổng quan về chất lượng và quản lý chất lượng
4.1.1. Chất lượng FR
• Chất lượng sản phẩm là một phạm trù
phức tạp, phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
Có nhiều định nghĩa, khái niệm về chất
lượng có nhiều tác giả cho rằng chất
lượng là:
+ Sự thích hợp khi sử dụng;
+ Sự phù hợp với các yêu cầu cụ thể;
+ Không bị khiếm khuyết, sai lỗi hoặc
hư hỏng, nhiễm bẩn;
+ Mức độ hoàn hảo;
+ Sự thỏa mãn của khách hàng.
• Theo ISO 9000:2000 thì: Chất lượng là
mức độ đáp ứng các yêu cầu của một
tập hợp các đặc tính vốn có.
Add a footer 5
4.1 Tổng quan về chất lượng và quản lý chất lượng FR
4.1.2. Quản lý chất lượng

• “Quản lý chất lượng đảm bảo cho tổ


chức làm đúng những việc phải làm
theo quy trình. Mọi tổ chức muốn nâng
cao khả năng cạnh tranh của mình trên
thương trường đều phải tìm hiểu và áp
dụng hiệu quả các tư tưởng và công cụ
quản lý chất lượng".
• Quản lý chất lượng là các hoạt động có
phối hợp của một tổ chức nhằm định
hướng và kiểm soát về chất lượng.

Add a footer 6
4.1 Tổng quan về chất lượng và quản lý chất lượng FR
4.1.2. Quản lý chất lượng
a. Định nghĩa
• Theo Bộ kiến thức quản lý dự án • Theo ISO 9000:
PMBOK (Project Management Body of • “Quản lý chất lượng là tập hợp
Knowledge) những hoạt động của chức năng quản
• “Quản lý chất lượng dự án bao lý chung, xác định chính sách chất
gồm tất cả các hoạt động có định lượng, mục đích và trách nhiệm, thực
hướng và liên tục mà một tổ chức thực hiện chúng thông qua các biện pháp
hiện để xác định đường lối, mục tiêu và như lập kế hoạch chất lượng, kiểm
trách nhiệm để dự án thỏa mãn được soát chất lượng, bảo đảm chất lượng
mục tiêu đã đề ra, nó thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng trong khuôn khổ
quản lý chất lượng thông qua đường hệ thống chất lượng".
lối, các quy trình và các quá trình lập kế
hoạch chất lượng, đảm bảo chất lượng
và kiểm soát chất lượng".
Add a footer 7
4.1 Tổng quan về chất lượng và quản lý chất lượng
4.1.2. Quản lý chất lượng FR
b. Các nguyên tắc quản lý chất lượng hiện nay
− Hướng vào khách hàng: đáp ứng nhu cầu và mong đợi của khách hàng cả trong quá trình mua
hàng, sử dụng và dịch vụ sau bán hàng
− Cam kết của lãnh đạo
− Sự tham gia của mọi thành viên
− Tiếp cận theo quá trình: quy trình hóa các công việc trong đó chỉ rõ vai trò của các bộ phận liên
quan...nhằm đảm bảo đạt được chất lượng các công việc trong hệ thống.
− Tiếp cận theo hệ thống: liên kết các quá trình thành một hệ thống hoàn chỉnh đáp ứng tối đa nhu
cầu của người tiêu dùng, nhà sản xuất và của cả xã hội
− Cải tiến liên tục
− Quyết định dựa trên sự kiện: hệ thống thông tin phải đầy đủ, chính xác, kịp thời, dễ sử dụng,
phương pháp quản lý khoa học...
− Phát triển quan hệ hợp tác cùng có lợi với người cung ứng: bạn hàng, nhà cung cấp, tổ chức tài
chính, các đối thủ cạnh tranh, các tổ chức đào tạo...
Add a footer 8
4.1 Tổng quan về chất lượng và quản lý chất lượng
4.1.3. Quy trình quản lý chất lượng
FR

Add a footer 9
4.1 Tổng quan về chất lượng và quản lý chất lượng
4.1.4. Chiến lược quản lý chất lượng
FR
4. Quaûn lyù chaát löôïng toaøn dieän (TQM – Total Quality Management)
- Muïc tieâu : Chaát löôïng – giaù thaønh – cung öùng – an toaøn
- Quan taâm ñeán lôïi ích : khaùch haøng, xaõ hoäi vaø thaønh vieân cuûa toå chöùc
- Troïng taâm : con ngöôøi vaø caùc tieâu chuaån
- Lieân tuïc, khoâng ngöøng caûi tieán chaát löôïng

3. Baûo ñaûm chaát löôïng (Quality Assurance)


- Taïo loøng tin ôû khaùch haøng baèng : heä thoáng hoà sô quaûn lyù chaát löôïng vaø
chöùng nhaän cuûa beân thöù ba.
- Thöïc hieän theo chuaån möïc, phoå bieán laø ISO

2. Kieåm soaùt chaát löôïng (Quality Control)


- Kieåm soaùt moïi yeáu toá aûnh höôûng ñeán chaát löôïng, kieåm soaùt
quaù trình, phoøng ngöøa sai hoûng
1. Kieåm tra saûn phaåm (Product Inspection)
- Phaùt hieän saûn phaåm sai hoûng
QUAÙ TRÌNH PHAÙT TRIEÅ10 N CUÛA CHIEÁN LÖÔÏC
Add a footer QUAÛN LYÙ CHAÁT LÖÔÏNG SAÛN PHAÅM 10
4.2. Lập kế hoạch chất lượng dự án FR
4.2.1. Định nghĩa

• Lập kế hoạch chất lượng là việc xây


dựng và đưa ra các mục tiêu, yêu cầu
của chất lượng dự án cần đạt được, các
biện pháp tổ chức thực hiện kế hoạch
đó.
Ví dụ: Kế hoạch quản lý chất lượng việc
đầu tư kho lạnh để bảo quản sầu riêng
vận chuyển đi Trung Quốc.

Add a footer 11
4.2. Lập kế hoạch chất lượng dự án
4.2.2. Nội dung lập kế hoạch FR
• Xây dựng chương trình, chiến lược, chính
sách và kế hoạch hóa chất lượng.
• Xác định những yêu cầu chất lượng phải
đạt tới trong từng thời kỳ, từng giai đoạn
của quá trình thực hiện dự án.
• Phân tích tác động của các nhân tố ảnh
hưởng đến chất lượng dự án, chỉ ra
phương hướng kế hoạch cụ thể, xây dựng
các biện pháp để thực hiện thành công kế
hoạch chất lượng.

Add a footer 12
4.2. Lập kế hoạch quản lý chất lượng FR
4.2.3. Lập kế hoạch quản lý chất lượng
• Nhận diện các yêu cầu về chất lượng, tiêu chuẩn, chuẩn mực cho dự án và các sản
phẩm bàn giao trong dự án.
• Ghi nhận, làm rõ cách thức vận hành của dự án để đạt được các yêu cầu, tiêu chuẩn
về chất lượng.

Add a footer 13
4.2. Lập kế hoạch quản lý chất lượng
4.2.3. Lập kế hoạch quản lý chất lượng
FR
Thông tin đầu vào Công cụ và phương pháp thực hiện Kết quả đầu ra

1. Yêu cầu của dự án 1. Đánh giá của chuyên gia 1. Kế hoạch quản lý chất lượng
2. Kế hoạch quản lý dự án 2. Thu thập dữ liệu 2. Bộ chỉ tiêu đo chất lượng
+ Kế hoạch quản lý yêu cầu + Tiêu chuẩn so sánh 3. Cập nhật Kế hoạch chất lượng dự án
+ Kế hoạch quản lý rủi ro + Thảo luận + Kế hoạch quản lý rủi ro
+ Sự tham gia của các bên liên + Phỏng vấn + Qui mô dự án
quan 3. Phân tích dữ liệu 4. Cập nhật tài liệu dự án
+ Qui mô dự án + Phân tích chi phí – lợi ích + Sổ ghi chép bài học kinh nghiệm
3. Tài liệu dự án + Các chi phí chất lượng + Ma trận theo dõi yêu cầu
+ Nhật ký 4. Quá trình quyết định + Danh sách rủi ro
+ Tài liệu yêu cầu + Quyết định đưa ra dựa trên phân tích + Danh sách các bên tham gia
+ Ma trận yêu cầu theo dõi tối đa mục tiêu
+ Bảng đăng ký rủi ro 5. Biểu đồ dữ liệu
+ Danh sách các bên tham gia + Sơ đồ công việc
4. Yếu tố môi trường doanh nghiệp + Mô hình dữ liệu logic
5. Chức năng của sản phẩm + Sơ đồ ma trận
+ Sơ đồ tư duy
6. Lập kế hoạch thử nghiệm và kiểm tra
7. Họp trao đổi
Add a footer 14
4.2. Lập kế hoạch chất lượng dự án FR
Ví dụ:
• Anh/chị hãy lập kế hoạch quản lý chất lượng việc đầu tư kho lạnh để bảo quản sầu
riêng vận chuyển đi Trung Quốc.

Add a footer 15
4.3. Đảm bảo chất lượng dự án FR

• Là việc tạo lòng tin cho khách hàng


vào nhà sản xuất hoặc đơn vị cung
cấp dịch vụ dựa trên chứng cứ khách
quan về kiểm soát chất lượng sản
phẩm hoặc dịch vụ bằng cách xây
dựng hệ thống quản lý chất lượng
(Quality Management System –
QMS) có chứng nhận của bên thứ 3.
• VD ISO-9000

Add a footer 16
4.3 Đảm bảo chất lượng dự án FR
4.3.1 Định nghĩa

• Đảm bảo chất lượng dự án: Là tất


cả các hoạt động có kế hoạch và
hệ thống được thực hiện trong
phạm vi hệ thống chất lượng
nhằm đảm bảo dự án sẽ thỏa
mãn các tiêu chuẩn chất lượng
tương ứng.

Add a footer 17
4.3 Đảm bảo chất lượng dự án FR
4.3.2. Yêu cầu đảm bảo chất lượng

• Sử dụng các quy trình, quy định, hướng dẫn đúng yêu cầu và hiệu quả;
• Đảm bảo chất lượng là trách nhiệm và nghĩa vụ của tất cả các bên tham gia vào dự án;
• Đưa ra sự đảm bảo cho thấy dự án đang tiến hành theo kế hoạch, quy trình dự án đã
được thống nhất
• Đo lường hiệu quả của kế hoạch, quy trình đã thống nhất
• Rút ra các bài học kinh nghiệm và cải thiện
• Xác định các hạng mục không tuân thủ và cơ hội cải thiện

Add a footer 18
4.3 Đảm bảo chất lượng dự án FR
• Lập kế hoạch bảo đảm chất lượng hạng mục Di chuyển
thiết bị cánh quạt của dự án vận chuyển thiết bị điện
gió từ Cảng Vĩnh Hưng Đồng Nai đi Bạc Liêu.

Add a footer 19
4.4. Kiểm soát chất lượng dự án FR

• Quá trình kiểm soát chất lượng toàn


bộ quá trình sản xuất, tất cả các yếu
tố ảnh hưởng tới chất lượng như con
người (Man), thiết bị (Machines),
nguyên liệu (Materials), phương
pháp (Methods) và môi trường làm
việc (Environment)... nhằm đảm bảo
chất lượng.

Add a footer 20
4.4. Kiểm soát chất lượng dự án FR
4.4.1 Định nghĩa

• Kiểm soát chất lượng là việc giám


sát các kết quả cụ thể của dự án
để xác định xem chúng đã tuân
thủ các tiêu chuẩn chất lượng hay
chưa và tìm các biện pháp để loại
bỏ những nguyên nhân không
hoàn thiện.

Add a footer 21
4.4. Kiểm soát chất lượng dự án FR
4.4.2 Yêu cầu kiểm soát chất lượng dự án

• Kiểm soát chất lượng được thực


hiện trong suốt quá trình thực
hiện dự án.
• Kiểm soát chất lượng có nhiệm vụ
phát hiện bất cứ sai biệt nào so
với các chỉ tiêu kỹ thuật và các
tiêu chuẩn đặt ra trong trong vòng
đời dự án, từ đó đưa ra cách giải
quyết thích hợp

Add a footer 22
4.4. Kiểm soát chất lượng dự án FR
4.4.3 Công cụ kiểm soát chất lượng dự án

• Công cụ kiểm soát chất


lượng cơ bản được sử
dụng dựa trên nền tảng
ứng dụng các công cụ
thống kê. Việc áp dụng các
công cụ thống kê trong
quản lý chất lượng được
sử dụng rộng rãi và phổ
biến trên khắp thế giới,
đặc biệt là ở Châu Âu và
được gọi tắt là Seven Tools
(7 công cụ quản lý chất
lượng)
Add a footer 23
4.4. Kiểm soát chất lượng dự án FR
a. Biểu đồ nhân quả - Biểu đồ xương cá

Biểu đồ nhân quả


Minh họa Định nghĩa Mục đích
Liệt kê những nguyên nhân Mục đích sử dụng của biểu
có thể dẫn đến một kết quả đồ nhân quả là giúp tìm ra
nào đó, xác lập danh sách nguyên nhân của một vấn
và sắp xếp các nguyên nhân đề, từ đó thực hiện hành
để loại trừ nó theo thứ tự. động khắc phục để đảm bảo
chất lượng và nó thường
được áp dụng để tìm ra
những lỗ hỏng trong sản
xuất.

Add a footer 24
4.4. Kiểm soát chất lượng dự án FR
b. Phiếu kiểm soát

Phiếu kiểm soát


Minh họa Định nghĩa Mục đích
Là form mẫu để thu thập dữ Mục đích là sử dụng làm đầu
liệu. Dữ liệu có thể là dữ liệu vào cho các công cụ phân
về số lượng, tần suất hoặc tích dữ liệu khác
về chất lượng.

Add a footer 25
4.4. Kiểm soát chất lượng dự án FR
c. Biểu đồ kiểm soát

Biểu đồ kiểm soát


Minh họa Định nghĩa Mục đích
Là biểu đồ với các đường Mục đích theo dõi sự biến
giới hạn đã được tính toán động của các thông số về
bằng phương pháp thống đặc tính chất lượng của sản
kê. phẩm, theo dõi những thay
đổi của quy trình để kiểm
soát tất cả các dấu hiệu bất
thường xảy ra khi có dấu
hiệu đi lên hoặc đi xuống
của biểu đồ.

Add a footer 26
4.4. Kiểm soát chất lượng dự án FR
d. Biểu đồ phân bố

Biểu đồ phân bố
Minh họa Định nghĩa Mục đích
Là một dạng biểu đồ cột đơn Mục đích sử dụng để theo
giản giúp tổng hợp các dữ dõi sự phân bố các thông số
liệu thể hiện được tần suất sản phẩm/ quá trình. Từ đó
của sự việc. giúp đánh giá được năng lực
của quá trình đó.

Add a footer 27
4.4. Kiểm soát chất lượng dự án FR
e. Biểu đồ Pareto

Biểu đồ Pareto
Minh họa Định nghĩa Mục đích
Là dạng biểu đồ giúp phân Mục đích sử dụng giúp các
loại các nguyên nhân, tác nhà quản lý tìm ra được
động gây ảnh hưởng đến những sai sót và xử lý
sản phẩm chúng. Đồng thời còn giúp
đánh giá được các hiệu quả
của việc cải tiến.

Add a footer 28
4.4. Kiểm soát chất lượng dự án FR
f. Biểu đồ phân tán

Biểu đồ phân tán


Minh họa Định nghĩa Mục đích
Là sự biểu diễn dữ liệu bằng Biểu đồ phân tán được sử
đồ thị trong đó các giá trị dụng để giải quyết và xác
quan sát được của một biến định điều kiện tối ưu bằng
được vẽ thành từng điểm so cách phân tích định lượng
với trị của biến kia mà không mối quan hệ nhân quả giữa
nối các điểm đó lại với nhau các biến số của 2 nhân tố
bằng đường nối. này.

Add a footer 29
4.4. Kiểm soát chất lượng dự án FR
f. Biểu đồ phân lớp (Biểu đồ)

Biểu đồ phân lớp


Minh họa Định nghĩa Mục đích
Là biểu đồ mà dữ liệu được Giúp dễ dàng theo dõi và
thể hiện một cách trực quan hiểu được các vấn đề hiện
bằng hình ảnh các số liệu để tại.
người xem dễ dàng quan sát So sánh được sự thay đổi
và so sánh các số liệu hoặc dữ liệu của các yếu tố.
sự thay đổi của chúng.

Add a footer 30

You might also like