Professional Documents
Culture Documents
4
I. Khái quát về hệ thống QLCL
1. Khái niệm
Theo ISO 9000: 2015 thì một hệ thống QLCL bao
gồm các hoạt động theo đó tổ chức nhận biết các mục
tiêu của mình và xác định các quá trình và nguồn lực
cần thiết để đạt kết quả mong muốn.
Phân loại hệ thống QLCL
b. Theo chu kỳ sống của sản phẩm hoặc theo quá trình
đảm bảo và cải tiến chất lượng gồm các phân hệ:
✓ Phân hệ thiết kế sản phẩm mới
✓ Phân hệ sản xuất
✓ Phân hệ tiêu dùng sản phẩm.
Phân loại hệ thống QLCL
●
Thuật ngữ chung về bộ tiêu chuẩn và hệ thống quản
trị chất lượng
●
Tiêu chuẩn hóa quốc tế nhằm đưa ra chuẩn mực
chung có thể áp dụng cho bất kỳ tổ chức nào
● Hướng dẫn doanh nghiệp và tổ chức làm thế nào để
đạt được chất lượng và nâng cao khả năng thỏa mãn
khách hàng thông qua hệ thống quản trị chất lượng
Phiên bản Phiên bản Phiên bản Phiên bản
Tên tiêu chuẩn
năm 1994 năm 2000 năm 2008 năm 2015
ISO ISO 9000: 2000 ISO 9000: 2005 ISO 9000: 2005 HTQLCL – Cơ sở & từ
9000:1994 vựng
ISO
9001:1994
ISO 9004: ISO 9004: 2000 Chưa có thay đổi ISO 9004: 2009 HTQLCL - Hướng dẫn cải
1994 tiến
ISO 10011: ISO 19011: 2002 Chưa có thay đổi ISO 9011: 2011 Hướng dẫn đánh giá
1990/1 HTQLCL/ Môi trường
13
7 nguyên tắc về quản lý chất lượng theo ISO 9000 -2015
●
Định hướng vào khách hàng
● Sự lãnh đạo
● Sự tham gia của mọi người
● Cách tiếp cận dựa trên quá trình
● Cải tiến
● Ra quyết định dựa trên bằng chứng
● Quản lý mối quan hệ
14
THẢO LUẬN NHÓM
Các tổ chức mong muốn dành được lợi thế nhờ việc thực thi
hệ thống quản lý chất lượng này
Các tổ chức mong muốn dành được sự tin tưởng từ các nhà
cung cấp của họ
Những người sử dụng sản phẩm
Các tổ chức đánh giá hoặc kiểm tra hệ thống QLCL để xác
định mức độ phù hợp của nó với bộ tiêu chuẩn ISO 9000
Các tổ chức cung cấp dịch vụ tư vấn hoặc đào tạo về hệ thống
QLCL thích hợp cho tổ chức đó
Nội dung của bộ tiêu chuẩn ISO 9001:2015
●
Tạo khung pháp lý cho các hoạt động của tổ chức
● Chất lượng công việc tốt hơn
●
Tiết kiệm thời gian cho cán bộ quản lý
● Nâng cao uy tín của tổ chức
● Đào tạo nhân viên mới nhanh hơn
● Cơ sở cho các hoạt động cải tiến
●
Khách hàng tin tưởng hơn với sản phẩm và dịch vụ
của tổ chức
21
Tại sao cần áp dụng ISO 9000
22
4 nguyên tắc áp dụng ISO 9000
●
Viết ra những gì cần phải làm: PLAN
● Làm đúng những gì được viết: DO
● Ghi lại hồ sơ những gì đã làm và kiểm tra: CHECK
●
Phân tích hồ sơ tìm cơ hội cải tiến: ACT
23
Hệ thống
quản lý
chất
lượng
theo ISO
9000
trong
doanh
nghiệp
may
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH KIỂM NGHIỆM Ở CÁC BỘ PHẬN SẢN XUẤT
STT Bộ phận Nội dung công đoạn Tần xuất kiểm Tiêu chí kiểm tra BM ghi
sản xuất kiểm tra chép kết
quả
Chuyền Kiểm tra đối chiếu 5 SP đầu tiên So sánh với mẫu đã được khách BM-KS-07
may sản phẩm đầu tiên mới ra chuyền hàng duyệt
Kiểm tra công đoạn 02 lần/ngày 7 chi tiết/bó/công đoạn (AQL BM-KS-02
1.5)
Kiểm cuối chuyền 100% sản phẩm Áo mẫu và TLKT khách hàng BM-KS-06
may
Kiểm tra tẩy bẩn 100% sản phẩm Theo TLKT khách hàng
nhiễm bẩn
29
SỐ THEO DÕI CHẤT LƯỢNG CUỐI CHUYỀN
Đơn/mã hàng: Ngày…tháng…năm…
Tỷ
Kí nhận
Giờ SL kiểm SL đạt Các loại lỗi lệ
của THCT
đạt
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 121 13
Tổng
30
Biªn b¶n häp chÊt lƯîng hµng tuÇn BM-KS-20
weekly quanlity control meeting Ngµy BH: 20/6/2007
LÇn BH: 01
Ngµy.......... th¸ng..........n¨m….
1- Thµnh phÇn tham dù / Participator:
§¹i diÖn phßng s¶n xuÊt /Production representative:
§¹i diÖn phßng chÊt lîng / QA representative:
§¹i diÖn phßng kü thuËt / Tecnical representative:
Nh©n viªn phßng qu¶n lý chÊt lîng/ QA saffs:.
2- Néi dung / Contents:
C¨n cø vµo kÕt qu¶ kiÓm tra chÊt lîng hµng ho¸ cña bé phËn qu¶n lý chÊt lîng, trong tuÇn qua tån t¹i nh÷ng vÊn ®Ò sau:
Stt Bé phËn C¸c vÊn ®Ò Tû lÖ % Nguyªn nh©n BiÖn ph¸p phßng ngõa Môc tiªu Ngêi Ngµy
Section vÒ chÊt lîng Rate % Root cause Corrective Actions Goals thùc hiÖn hoµn thµnh
32
SỔ THEO DÕI SẢN PHẨM KHÔNG PHÙ HỢP BM-KS-12
Ngµy BH:
20/6/2007
Ngµy m· Tæ s¶n Sè phiÕu Néi dung kh«ng Tæng sè SP Ngêi lµm BiÖn ph¸p
Sè lçi LÇn BH: 02 KÕt qu¶
th¸ng hµng xuÊt (Bm-Ks-13) phï hîp KiÓm tra sai xö lý
Một số hệ thống QLCL trong DN may
Khái
niệm
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN SỐ 15
NỘI DUNG GIẢNG DẠY A. NỘI DUNG YÊU CẦU SINH HƯỚNG DẪN
TUẦN 14 VIÊN HỌC TIẾP ÔN TẬP
Tra trên internet từ
Hệ thống QLCL ISO Tìm hiểu thực trạng doanh nghiệp
khóa chi phí chất lượng
9000:2015 may áp dụng ISO 9000: 2015;
trong doanh nghiệp dệt
NỘI DUNG YÊU CẦU SVTỰ B. YÊU CẦU SINH VIÊN HỌC TẬP HƯỚNG DẪN
NGHIÊN CỨU TUẦN 14 (nộp lại cho 1 GV) ÔN TẬP
NỘI DUNG GIẢNG DẠY C. NỘI DUNG YÊU CẦU SV HƯỚNG DẪN
TUẦN 15 CHUẨN BỊ CHO BÀI HỌC (Trước ÔN TẬP
khi đến lớp)
Hệ thống QLCL TQM - Sự ra đời và ý tưởng của TQM Đọc tài liệu [1]
SA8000 - Thảo luận: Nguyên tắc và Lợi ích chương 4
khi áp dụng hệ thống QLCL TQM
- Nội dung SA 8000
Hệ thống SA 8000
Hệ thống TQM
36
Hệ thống QLCL TQM
38
Bản chất của TQM rất đơn giản, gói gọn trong tám chữ:
“Khách hàng – Quản lý – Chất lượng – Toàn diện”
39
“ TQM là cách quản lý một tổ chức tập trung vào chất
lượng, dựa vào sự tham gia của tất cả các thành viên,
nhằm đạt tới sự thành công lâu dài nhờ việc thoả mãn
khách hàng và đem lại lợi ích cho các thành viên của
tổ chức đó và cho xã hội”
40
Đặc điểm của TQM
41
Đặc điểm của TQM:
- Con người – yếu tố số một trong quản trị
Với quan niệm TQM, về mặt con người cần nhấn mạnh các
vấn đề sau:
+ Uỷ quyền
+ Đào tạo để uỷ quyền có hiệu quả
+ Làm việc theo nhóm
-Cơ cấu tổ chức linh hoạt và quản lý chéo
-Chất lượng được tạo nên bởi sự tham gia của mọi người;
-Chất lượng bắt đầu bằng đào tạo và kết thúc bằng đào tạo
-Dảm bảo mọi người và cả xã hội đều có lợi
42
Đặc điểm của TQM:
- Chất lượng được tạo bởi sự tự giác, ý thức tự quản, chia sẻ,
hợp tác tích cực, cùng có lợi;
- Quản lý bằng cách triển khai hệ thống chính sách toàn công
ty;
- Quản lý dựa trên bằng chứng có được bởi thống kê, thông
tin chính xác kịp thời;
- Khuyến khích các ý tưởng cải tiến, sáng tạo;
- Thường xuyên xem xét, đánh giá nội bộ bởi các cấp.
43
THẢO LUẬN NHÓM
44
Qui trình xây dựng hệ thống TQM
1. Nhận thức: Phải hiểu rõ những khái niệm, những nguyên tắc
quản lý chung, xác định rõ vai trò, vị trí của TQM trong doanh
nghiệp.
2. Cam kết: Sự cam kết của lãnh đạo, các cấp quản lý và toàn thể
nhân viên trong việc bền bỉ theo đuổi các chương trình và mục
tiêu về chất lượng, biến chúng thành cái thiêng liêng nhất của
mỗi người khi nghĩ đến công việc.
3. Tổ chức: Đặt đúng người vào đúng chỗ, phân định rõ trách
nhiệm của từng người.
4. Đo lường: Đánh giá về mặt định lượng những cải tiến, hoàn
thiện chất lượng cũng như những chi phí do những hoạt động
không chất lượng gây ra
45
Qui trình xây dựng hệ thống TQM
5. Hoạch định chất lượng: Thiết lập các mục tiêu, yêu cầu về chất
lượng, các yêu cầu về áp dụng các yếu tố của hệ thống chất lượng.
6. Thiết kế chất lượng: Thiết kế công việc, thiết kế sản phẩm và
dịch vụ, là cầu nối giữa marketing với chức năng tác nghiệp.
7. Hệ thống quản lý chất lượng: Xây dựng chính sách chất
lượng, các phương pháp, thủ tục và quy trình để quản lý các quá
trình hoạt động của doanh nghiệp.
8. Sử dụng các phương pháp thống kê: theo dõi các quá trình
và sự vận hành của hệ thống chất lượng.
46
Qui trình xây dựng hệ thống TQM
9. Tổ chức các nhóm chất lượng như là những hạt nhân chủ
yếu của TQM để cải tiến và hoàn thiện chất lượng công việc, chất
lượng sản phẩm.
10.Sự hợp tác nhóm được hình thành từ lòng tin cậy, tự do trao
đổi ý kiến và từ sự thông hiểu của các thành viên đối với mục
tiêu, kế hoạch chung của doanh nghiệp.
11. Đào tạo và tập huấn thường xuyên cho mọi thành viên của
doanh nghiệp về nhận thức cũng như về kỹ năng thực hiện công
việc.
12.Lập kế hoạch thực hiện TQM: Trên cơ sở nghiên cứu các
cẩm nang áp dụng TQM, lập kế hoạch thực hiện theo từng phần
của TQM để thích nghi dần, từng bước tiếp cận và tiến tới áp
dụng toàn bộ TQM.
47
Phân biệt QT Chất lượng
truyền thống và QT Chất
lượng toàn diện TQM
48
Hệ thống tiêu chuẩn về trách nhiệm xã hội
(SA 8000)
Khái niệm:
Khái
niệm