You are on page 1of 32

BIÊN BẢN HỌP XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO

(ISO 9001:2015, FSSC 22000 v5.1 )

Thời gian: 08h30-11h30 ngày 20/07/2021 đến 20/07/2021


Thành phần: xem danh sách đính kèm
1. Kết quả thực hiện mục tiêu công ty
- Tổng doanh thu 6 tháng đầu năm 2021 đạt: …….. tỷ đồng.
- Hoàn thành việc duy trì các hệ thống ISO 9001, ISO 14001, ISO 45001
18001, SA 8000, ISO 17025…
- Duy trì thành viên Sedex
- Duy trì thành viên Ecovadis
- Không có ngộ độc thực phẩm: đạt 100%
- Không có thông tin KNKH về các vấn đề liên quan ATTP.
- Không có sự cố cháy nổ: Đạt
- Không có tai nạn lao động: Đạt
- Không tăng thêm bệnh nghề nghiệp: đạt 100%
- Trang bị đầy đủ 100% BHLĐ tại các khu vực cần thiết
- Không có sự cố môi trường
- Nước thải đạt tiêu chuẩn KCN Tân Bình (Cột C)
- Rác thải chưa được phân loại tại nguồn hiệu quả
- Đổi mới toàn diện CN để phát huy tối đa vai trò của đại diện CN: Các NM
đang rà soát nhân sự phù hợp.
2. Những thay đổi liên quan hệ thống, tiêu chuẩn áp dụng
- Bổ nhiệm các vị trí mới:
 Quản lý cấp cao QA
 Quản lý cấp cao nhà máy ghép
 Quyền giám đốc nhà máy ghép
 Quyền trưởng phòng R&D
3. Kết quả đánh giá nội bộ:

BM02/QL09-02 1
BIÊN BẢN HỌP XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO

Xem báo cáo đánh(ISO


giá nội bộ kèm theo.
9001:2015, FSSC 22000 v5.1 )
4. Phản hồi của khách hàng:
- Lỗi lặp lại vẫn chưa khắc phục được triệt để.

BM02/QL09-02 2
- Yêu cầu tập trung kiểm soát đảm bảo chất lượng trước khi giao đến khách
hàng.
- Hoạt động cải thiện vệ sinh nhà xưởng, vệ sinh 5S và tuân thủ BHLĐ rất
tốt.
- Phản hồi thông tin cho khách hàng còn chậm trễ so với cam kết.
5. Đánh giá của cơ quan liên ngành
5.1. Đoàn đánh giá
Date Month Customer Purpo Result Basic
06/01/202 1 Acecook se
Quality audit Passed code
Quality
125/03/202 3 Acecook Frequency audit Passed Quality
1 SA8000-monitoring
15/03/202 3 BSI Passed SA8000
assessement
1
30/03/2021 3 SGS Sedex - SMETA audit Passed HSE
31/03/2021 3 SGS Sedex - SMETA audit Passed HSE
Kinh Do
09/04/2021 4 Frequency audit Passed Quality
Mondelez
20/04/2021 4 Unilever Frequency audit Passed Purchasing
14/05/2021 5 Perfetti Frequency audit Passed Quality
Recertification - ISO
23/05/2021 5 BSI Passed Quality
9001:2015

Recertification - ISSO
24/05/2021 5 BSI Passed EMS
14001:2015

6. Tình hình chất lượng


 Đánh giá tái chứng nhận hệ thống ISO 9001:2015 và ISO 14001:2015.
 Đã tổ chức đợt đánh giá nội bộ trong năm đúng thời hạn.
 Tổ chức cuộc họp xem xét lãnh đạo mỗi 6 tháng theo yêu cầu tiêu
chuẩn.
 Hệ thống ISO cơ bản được duy trì và tuân thủ. Hàng trả về giảm
50%.
 Phòng HT tư vấn xây dựng hệ thống URSA-Sedex cho chi nhánh
Bắc Ninh.
 Tiếp tổ chức đánh giá chứng nhận
 Trong 6 tháng đầu năm đã tổ chức tổ chức BSI đánh giá giám sát
tiêu chuẩn SA8000 lần 2. Kết quả các tổ chức tiếp tục duy trì và
cấp chứng nhận cho Tân Tiến.
 Những điểm NC đều đã được khắc phục và gởi bằng chứng cho
các tổ chức đánh giá chứng nhận xem xét.
a. Công tác đào tạo
Đã thực hiện các khóa đào tạo về:
➢ Nghiệp vụ về PCCC
➢ 5S-TPM
➢ Văn hóa doanh nghiệp
➢ Nâng cao kiến thức và kỹ năng bán hàng
➢ HD công việc tại các khâu
➢ Nghiệp vụ và kỹ năng cho cán bộ quản lý…
b. Hoạt động sảng kiến cải tiến
- Chương trình cải tiến được tập trung kết hợp chương trình Innovation
Cirlce cải tiến có trọng tâm của công ty.
c. Công tác đầu tư
 Trong 6 tháng đầu năm 2021 đã triển khai thực hiện được các dự án đầu
tư:
 Đầu tư máy làm túi gắn vòi tự động.
7. Tình hình áp dụng SA 8000
Theo kế hoạch đánh giá nội bộ đợt 2/2020, ngày 12 đến 15/01/2021 đoàn đánh
giá đã tiến hành đánh giá 4 hệ thống quản lý toàn công ty. Kết quả đánh giá tiêu chuẩn
TNXH của các bộ phận sau:
Nhìn chung các yêu cầu của tiêu chuẩn TNXH được các bộ phận duy trì và
thực hiện, tài liệu hồ sơ cập nhật đầy đủ. Giờ làm thêm được kiểm soát chặt chẽ tại
các bộ phận, chưa có trường hợp nào vượt quy định. Chế độ, chính sách cho người lao
động được đảm bảo đầy đủ theo yêu cầu pháp luật.
A. Báo cáo kết quả đánh giá của đoàn kiểm tra liên ngành:
BIÊN BẢN HỌP XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO

(ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, ISO 45001, FSSC 22000 v5.1, SA 8000)

- Nhận xét của tổ chứ BSI trong đợt đánh giá định kỳ: về cơ bản hệ thống
quản lý chất lượng môi trường và trách nhiệm xã hội của công ty đã được
thiết lập và duy trì phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn quốc tế SA
8000:2014. Đoàn đánh giá sẽ kiến nghị cấp giấy chứng nhận trách nhiệm xã
hội và an toàn sức khỏe nghề nghiệp sau khi nhận được các bằng chứng
khắc phục điểm KPH.
B. Đánh giá tuân thủ yêu cầu pháp lý và yêu cầu khác:
- Đã triển khai thực hiện Luật Lao động, Luật BHXH, Luật PCCC, Bệnh
nghề nghiệp,… phù hợp với quy định,
- Theo kiến nghị của trung tâm y tế dự phòng quận Tân Phú: công ty đã bố trí
công việc phù hợp cho CN cần theo dõi bệnh điếc nghề nghiệp.
C. Trao đổi thông tin liên lạc với các bên liên quan, yêu cầu các khiếu nại:
- Đã yêu cầu các nhà cung ứng cam kết đối với chính sách trách nhiệm xã hội
của công ty CP bao bì nhựa Tân Tiến.
D. Tình trạng của các hành động khắc phục phòng ngừa:
- Đã khắc phục các điểm nhận xét từ báo cáo đánh giá hệ thống TNXH của tổ
chức BSI.
- Đã khắc phục các điểm nhận xét từ báo cáo đánh giá nội bộ trong công ty.
E. Xem xét nhu cầu thay đổi liên quan đến chính sách và mục tiêu trách
nhiệm xã hội:
- Hiện tại công ty đang triển khai tích hợp các hệ thống hiện có, tuy nhiên
tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội vẫn độc lập với các hệ thống hiện có. Do đó
tiêu chuẩn Trách nhiệm xã hội vẫn duy trì hiện nay.
F. Kế hoạch đánh giá định kỳ (tái đánh giá):
- Tổ chức đánh giá: công ty TNHH hệ thống BSI Việt Nam (BSI).
8. Tình hình áp dụng ISO 45001:
A. Công tác an toàn – PCCN:
- Tổ chức diễn tập với cơ quan PCCC chuyên nghiệp quận Tân Phú và Hepza
BIÊN BẢN HỌP XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO

(ISO vào ngày 22/10/2020.


9001:2015, ISO 14001:2015, ISO 45001, FSSC 22000 v5.1, SA 8000)
- Duy trì đội PCCC bán chuyên trách 80 người và gửi đi huấn luyện bên công
an PCCC quận Tân Phú.
- Duy trì kiểm tra phương tiện PCCC hàng tháng như hệ thống báo cháy tự
động, hệ thống kiểm soát Camera, nạp bình theo yêu cầu PCCC 6 tháng/lần
(thuê nhà thầu phụ)/
- Huấn luyện về an toàn lao động và PCCC cho công nhân mới.
- Duy trì kiểm tra phương tiện PCCC hàng tháng như hệ thống báo cháy tự
động, hệ thống kiểm soát Camera, nạp bình theo yêu cầu PCCC 6 tháng/ lần
( Thuê nhà thầu phụ)
- Huấn luyện về an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy cho công nhân
mới.
- Hoàn tất diễn tập PCCC năm 2020.
B. Công tác vệ sinh lao động – Môi trường làm việc:
- Đã nâng cấp hệ thống FSSC 22000 version 5 nên đã cải thiện điều kiện
VSLĐ – Môi trường làm việc cho CN rất nhiều cụ thể: Nhà xưởng sơn
tường, kẻ vạch, làm mới nên rất sạch sẽ, có nhà thầu đảm nhận công tác vệ
sinh nên duy trì hàng ngày.
- Hệ thống thông thoáng hoạt động hiệu quả.
- Kiểm soát phân loại rác.
- Xây dựng nhà phân loại rác.
- Duy trì đo đạc các thông số về môi trường như: Bụi, ánh sáng, độ ồn, tốc độ
gió.
C. Trang bị BHLĐ – Kiểm định
- Cấp phát BHLĐ đinh kỳ 6 tháng/ lần đầy đủ cho tất cả các can bộ công
nhân viên làm việc ở khu vực nguy hiểm (quần áo, giày bảo hộ, mắt kiếng,
khẩu trang than hoạt tính, nút chống ồn, bao tay, áo dạ quang..) cũng được
cấp phát đúng theo từng công việc.
- Kiểm định gồm có:
 81 thiết bị nghiêm ngặt toàn công ty (palang, thang máy, bình khí nén,
xe nâng, máy lạnh chiller, hệ thống gas nhà ăn và phòng Lab) trong đó có 2
thiết bị kiểm định lần đầu.
 Kiểm định hệ thống chống sét, hệ thống điện.
 Kiểm định ATBX và trang bị liều kể cho 18 CN làm việc máy 2 lip.
D. Khám sức khỏe định kỳ, bồi dưỡng độc hại
- Định kỳ giữa năm Công ty tổ chức khám sức khỏe dịnh kỳ và khám phát
hiện bệnh nghề nghiệp cho toàn bộ CB-CNV trong công ty.Môt số công
nhân làm việc môi trường có bức xạ được quy định khám sức khỏe 2
lần/năm
- Kết quả:

Loại 1: 31

Loại 2: 469

Loại 3: 167

Loại 4: 66

Loại 5: 1
- Cấp phát sữa hàng tháng cho người lao động.
E. Công tác Huấn luyện:
- Huấn luyện định kỳ cho cán bộ công nhân viên từ nhóm 1-6 và công nhân viên
mới.
- Huấn luyện thường xuyên cho nhân viên nhà thầu quy định nội quy khi làm việc
tại Tân Tiến.
BIÊN BẢN HỌP XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO

Số 01/2021

Hình thức đào tạo


Số lượng Training method
Thời gian
Nội dung đào tạo Đối tượng tham gia đào tạo tham gia
STT đào tạo
Content Participants Quantity Time Bên
No. (Person) Nội bộ
(Month) ngoài
Internal
External
Hội nhập, TPM, 5S, PCCC, An toàn, SA 8000, ISO
9001&14001, ATVSTP Công nhân viên mới
1 50 1→6 x
Integration, TPM, 5S, PCCC, Safety, SA 8000, ISO Newcomers
9001&14001, ATVSTP
Đào tạo quy trình nội bộ nâng cao năng lực cho công nhân
2 viên Công nhân viên các bộ phận 500-600 1→6 x
Staff of all departments
Internal on -the - job training for employees

Đào tạo công nhân viên theo yêu cầu của Unilever Lái xe tải, Sales, QA-QC, R&D
3 27 3; 4; 5 x
Safety training for staff as Unilever's request Truck driver, Sales, QA-QC, R&D

Cấp quản lý và nhân viên phụ


Đào tạo nhận thức và nâng cấp tiêu chuẩn FSSC 22000 trách mảng FSSC 22000
4 phiên bản 5 Managers & Staff in chagre of 25 2 x
FSSC 22000 Version 5 Awareness Training Course
FSSC 22000
Ban Giám đốc & Giám đốc các
Nhóm 1 (Huấn luyện ATVSLĐ cho Người quản lý) NM
5 Group 1 (For management) The B.O.D & Managers of 8 6 x
departments related to
production
Nhóm 2 (Huấn luyện ATVSLĐ cho cán bộ làm công tác
ATVSLĐ) Người làm công tác ATVSLĐ
6 Staff in charge of the company’s 2 6 x
Group 2 (For employees are assigned to be in charge of
OSH
OSH)
Nhóm 3 (Nghiệp vụ KTAT điện)
7 Group 3 (For employees performing work related to Nhân viên Bảo trì điện 2 6 x
Maintenance Staff - Electricity
electricity)

BM02/QL09-02 1
Hình thức đào tạo
Số lượng Training method
Thời gian
STT Nội dung đào tạo Đối tượng tham gia đào tạo tham gia
đào tạo
No. Content Participants Quantity
Time Bên
(Person) Nội bộ
(Month) ngoài
Internal
External
Nhân viên làm việc liên quan đến hóa
Nhóm 3 (Nghiệp vụ KTAT sử dụng hóa chất) chất
8 8 6 x
Group 3 (For employees performing work related to chemicals) Staff working related to chemicals:
Printing, Laminating,...
Nhóm 3 (Nghiệp vụ KTAT vận hành thiết bị áp lực) Nhân viên Bảo trì thiết bị áp lực
9 Group 3 (For employees performing work related to pressure Maintenance Staff - Pressure 5 6 x
equipment) equipment
Nhóm 3 (Nghiệp vụ KTAT vận hành thiết bị nâng)
10 Group 3 (For employees performing work related to lifting Nhân viên lái xe nâng 22 6 x
Forklift driver
equipment)

Nhóm 3 (An toàn bức xạ) Nhân viên làm việc có liên quan đến
11 nguồn bức xạ 8 1; 3; 5 x
Group 3 (Radiation safety)
Staff working related to radiation

Nhóm 4 (An toàn lao động) Toàn bộ CNV trực tiếp sản xuất
12 635 6 x
Group 4 (Other employees working related to production) Staff working related to production

Nhóm 5 (Huấn luyện VSATLĐ cho người làm công tác y tế) Nhân viên y tế
13 1 6 x
Group 5 (For employees performing health work) Medical staff

Nhóm 6 (Nghiệp vụ kỹ thuật an toàn vệ sinh viên) Thành viên đội ATV
14 38 6 x
Group 6 (For the company's OHS team) Members of OHS team
BIÊN BẢN HỌP XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO

(ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, ISO 45001, FSSC 22000 v5.1, SA 8000)

F. Kiểm soát mối nguy, kiểm soát nhà thầu phụ:


- Xây dựng Bảng nhận diện, đánh giá và kiểm soát mối nguy từng bộ
phận phòng ban.
- Gởi cam kết nội quy quy định làm việc an toàn cho tất cả các nhà thầu
phụ ký cam kết thực hiện khi vào làm việc tại Tân Tiến.
- Nhà thầu phụ vào phải được đăng ký và có bộ phận chịu trách nhiệm
theo dõi thực hiện.Trường hợp đăng ký những công việc có mối nguy cao
như hàn điện, hàn cắt phải xin giấy phép của ban an toàn mới được phép.
G. Những điểm cải tiến trong 6 tháng đầu năm 2021:
- Xây dựng và nâng cấp hệ thống mới PCCC đạt tiêu chuẩn.
- Lăp mới hệ thống camera nhiều điểm kiểm soát.
- Nâng cấp xây dựng nhà xưởng đạt chuẩn FSSC 22000 Ver 5.1.
- Thiêt lập đường đi bộ trong nhà xưởng đảm bảo an toàn.
- Quy hoạch toàn bộ xe nâng thuộc kho vận không đi vào xưởng sản xuất
đàm bảo an toàn cao.
- Qui định kiểm soát vào/ra xưởng hợp lý hơn trước .
- Thay thế đèn led các khu ánh sáng yếu
- Huấn luyện an toàn 6 nhóm theo nghị định 44/2016/NĐ-CP đạt yêu cầu.
9. Tình hình áp dụng ISO 14001
➢ Ưu điểm:
Đã thực hiện đầy đủ các báo cáo định kỳ 6 tháng đầu năm 2021 về
quản lý chất thải tại doanh nghiệp, nộp báo cáo đúng thời hạn cho sở Tài
Nguyên và Môi Trường theo yêu cầu pháp luật.
Đã bố trí khu vực nhà lưu trữ chất thải nguy hại, sinh hoạt, công nghiệp
thông thường, nhận dạng cho từng loại chất thải
Đã thưc hiện giám sát hệ thống nước thải, lấy mẫu nước thải sản xuất và
nước thải chế bản định kỳ 6 tháng/lần đi phân tích. Đảm bảo các chi tiêu
BM02/QL09-02 1
BIÊN BẢN HỌP XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO

(ISO trong nước thải


9001:2015, ISOđạt yêu theo mức
14001:2015, ISOchuẩn quiFSSC
45001, định của KCN.
22000 v5.1, SA 8000)

BM02/QL09-02 2
Đã thực hiện cải thiện môi trường tại các bộ phận nhà máy như kho mực,
dung môi, .
Đã đề xuất các giải pháp ngăn ngừa côn trùng xâm nhập vào nhà máy
bằng cách lắp các mành vàng chắn côn trùng, đèn có ánh sáng vàng xuôi
đuổi côn trùng, che chắn các khe hở trên trần nhà, cửa ra vào, gắn thêm đèn
kiểm soát côn trùng.
Đã thực hiện việc phun xịt côn trùng định kỳ tại các bộ phận, nhà máy và
giám sát kiểm tra, thống kê theo dõi việc kiểm soát hàng tuần.
Đã thực hiện việc xử lý mối mọt trên Pallet gỗ cho Khách hàng Unza.
Tuân thủ đầy đủ các yêu cầu pháp luật và yêu cầu liên quan đến môi
trường của nhà nước bằng hình thức cập nhật hàng tuần vào trang wed thư
viện pháp luật.
➢ Nhược điểm:
Chưa thực hiện việc bố trí khu vực phòng đệm tập kết để vận chuyển rác
phế liệu, chất thải trong nhà máy ra bên ngoài khu vực xay phế liệu không
cho công nhân ra vào khu vực bên ngoài mang bụi bẩn vào xưởng.
Chưa giám sát chặt chẽ việc cập nhật và lưu trữ các hồ sơ tài liệu về ISO
14001 tại các bộ phận phòng ban một cách chặt chẽ.
Chưa thực hiện hệ thống xử lý nước thải cục bộ cho nước thải nhà ăn,
nhà giặt.
10. Tình hình áp dụng FSSC 22000 Ver 5.1
 Chứng nhận hệ thống FSSC 22000 v 5.1
 Đã tổ chức đợt đánh giá nội bộ trong năm đúng thời hạn.
 Tổ chức cuộc họp xem xét lãnh đạo mỗi 6 tháng theo yêu cầu tiêu
chuẩn.
 Hệ thống FSSC 22000 cơ bản được duy trì và tuân thủ.
 Tiếp tổ chức đánh giá chứng nhận
 Trong 6 tháng cuối năm sẽ cùng tổ chức BSI đã đánh giá nâng
cấp hệ thống FSSC 22000 lên v5.1.
 Những điểm NC đều đã được khắc phục và gởi bằng chứng cho
các tổ chức đánh giá chứng nhận xem xét.
 Công tác đào tạo
Đã thực hiện các khóa đào tạo về:
➢ Bảng xác định các điểm CCP và oPRP.
➢ Kế hoạch HACCP và kế hoạch oPRPs.
➢ Sơ đồ công nghệ và bảng phân tích mối nguy.
➢ Chương trình lây nhiễm chéo chất gây dị ứng.
➢ TACCP & VACCP
 Tiến hành thẩm tra và đánh giá các hạng mục:
➢ Thẩm tra qui trình công nghệ
➢ Thẩm tra vệ sinh nhà xưởng
➢ Đánh giá tình hình sức khỏe
➢ Thẩm tra điều kiện thông gió
➢ Thẩm tra kết quả bão dưỡng định kỳ
➢ Thẩm tra mối nguy về qui trình công nghệ
➢ Thẩm tra kế hoạch HACCP và oPRP
11. Kế hoạch thực hiện 6 tháng đầu năm 2020
a. ISO 14001
Đánh giá giám sát tiêu chuẩn ISO 9001 và ISO 14001 theo phiên bản
2015.
Thực hiện đánh giá nội bộ về ISO 14001 định kỳ 6 tháng/lần, rà soát
kiểm tra về công tác lưu trữ hồ sơ ISO 14001 tại các bộ phận nhằm điều
chỉnh và bổ sung kịp thời vào hệ thống.
Đo kiểm môi trường lao động tại công ty vào đầu năm 2021.
BM02/QL09-02 1
Thực hiện giám sát đo đạc khí thải tại ống phát thải từ hoạt động nhà
xưởng 3 tháng/ lần theo yêu cầu đề án bảo vệ môi trường chi tiết.

BM02/QL09-02 2
Lập báo cáo giám sát môi trường quí 1, 2 năm 2021.
Thực hiện báo cáo quản lý chất thải nguy hại năm 2021 tại công ty và
gửi báo cáo đúng thời gian qui định.
Lập kế hoạch hướng dẫn, phổ biến tuyên truyền cho CBCNV tại các bộ
phận về nhận thức và tuân thủ qui định phân loại rác tại nguồn.
Mục tiêu:
- Không có sự cố môi trường nào xảy ra ảnh hưởng phạm vi bên trong và
bên ngoài nhà máy.
- 100% rác thải tại các bộ phận, phòng ban được nhận dạng và phân loại
để vào khu vực riêng, sẵn sàng cho việc xử lý.
- 100% các hóa chất tại các bộ phận, phòng ban được nhận dạng, và treo tại
khu vực lưu trữ và có bảng hướng dẫn an toàn hóa chất (MSDS).
- Trang bị đầy đủ 100% bảo hô lao động tại các khu vực quy định.
- 100% các bộ phận phòng ban giảm 2% chi phí sử dụng giấy theo kế
hoạch đăng ký với công ty.
 Tình hình về quản lý MSDS.
Đã ban hành, cập nhật 87 MSDS hóa chất sử dụng tại nhà máy cho các bộ
phận sử dụng, lưu trữ và tham khảo
STT MSDS
Tên Thay đổi
(mã Tên hóa chất, nhà
Mã số CAS hóa Mục đích sử dụng & cập
MS sản xuất được phân phối
học nhật
DS)
Adconte 37P295 (Lớp Dùng trong in ấn
1 8002-74-2 NM In 10/1/2020
phủ- Paraffin) bao bì
Robond L-90D
2 Keo và lớp phủ NM Ghép 10/1/2020
Emulsion (keo L90)
Dùng cho bình khí
3 Hydrogen (H2) 1333-74-0 P. lab 10/1/2020
nén máy thí nghiệm
1338-23-4
C8H18O6/
Methyl Ethyl Ketone Theo MSDS gui Dung môi dùng
4 NM In; P. Mua 10/1/2020
(MEK) CAS la 78-93-3 trong in ấn bao bì
CH3COCH2CH
3 thì ko phải
Nước keo Polymer khai báo Keo dính dát mỏng NM Ghép; P.
5 10/1/2020
Acylic L180 sử dụng cho bao bì Mua
Methyl ethyl
Nước keo Polyrethane Keo dính dát mỏng NM Ghép; P.
6 ketone 10/1/2020
811A số CAS 78-93-3 sử dụng cho bao bì Mua
Dùng làm nhựa nền
NM Ghép; P.
7 CA 12 trong hệ keo 10/1/2020
polyurethane Mua
Dùng làm nhựa nền
NM Ghép; P.
8 CA-7910 trong hệ keo 10/1/2020
polyurethane Mua
Dùng làm nhựa nền
141-78-6 Ethyl NM Ghép; P.
9 CA-7918 trong hệ keo 10/1/2020
Acetate polyurethane Mua
Dùng làm nhựa nền
141-78-6 Ethyl NM Ghép; P.
10 CA-26 trong hệ keo 10/1/2020
Acetate polyurethane Mua
Dùng làm nhựa nền
141-78-6 Ethyl NM Ghép; P.
11 HS-108 trong hệ keo 10/1/2020
Acetate Mua
polyurethane
Dùng làm nhựa nền
141-78-6 Ethyl NM Ghép; P.
12 NC-7105 trong hệ keo 10/1/2020
Acetate polyurethane Mua
Dùng làm nhựa nền
141-78-6 Ethyl NM Ghép; P.
13 NC-275A trong hệ keo 10/1/2020
Acetate polyurethane Mua

BM02/QL09-02 1
Dùng làm nhựa nền
141-78-6 Ethyl NM Ghép; P.
14 NC-260/805A trong hệ keo 10/1/2020
Acetate polyurethane Mua
Dùng làm nhựa nền
NM Ghép; P.
15 SF-7660 trong hệ keo 10/1/2020
polyurethane Mua
Methyl ethyl Thành phần của NM Ghép; P.
16 Adcote TM 545S 10/1/2020
ketone 78-93-3 chất kết dính Mua
Không
Ứng dụng trong NM Ghép; P.
17 MBN 7012 còn sử
nghành nhựa Mua
dụng
Không
Ứng dụng trong NM Ghép; P.
18 MBN 7052 còn sử
nghành nhựa Mua dụng
Ứng dụng trong NM Ghép; P.
19 Mực in DX - 60V 10/1/2020
nghành nhựa Mua
Isopropyl
alcohol 67-63-0
Ethyl Acetate
20 LAMIALL In bao bì nhựa NM In 10/1/2020
141-78-6
Toluen 108-88-
3
Hexamethylene
21 NPPL diisocyanate In bao bì nhựa NM In 10/1/2020
822-06-0
Isopropyl
alcohol 67-63-0
Ethyl Acetate Dùng cho bình khí
22 Nitrogen (N2) P. lab 10/1/2020
141-78-6 nén máy thí nghiệm
Toluen 108-88-
3
Isopropyl
alcohol 67-63-0
Ethyl Acetate Dùng cho bình khí
23 Oxygen (O2) P. lab 10/1/2020
141-78-6 nén máy thí nghiệm
Toluen 108-88-
3Isopropyl
alcohol 67-63-0
Chất đóng rắn Ethyl Acetate Dùng trong in bao
24 NM In 10/1/2020
BaSonat HI-190 141-78-6 bì nhựa
Toluen 108-88-
3
Isopropyl
alcohol 67-63-0
Ethyl Acetate Dung môi dùng
25 Dung môi EFA_PET NM In 10/1/2020
141-78-6 trong in ấn bao bì
Toluen 108-88-
3
Nitrogen 7727- Dung môi dùng
26 Dung môi GN_E212 NM In 10/1/2020
37-9 trong in ấn bao bì
Dung môi dùng
27 Dung môi NC_P115 7782-44-7 NM In 10/1/2020
trong in ấn bao bì
n-Butyl acetate
123-86-4
Naphtha 64742- Dùng trong in ấn
28 Mực in EFA_GSN NM In 10/1/2020
95-6 è bao bì
Naphthalene
91-20-3
Ethyl Acetate
141-78-6
Buthyl Acetate Dùng trong in ấn
29 Mực in GL_OPP 123-86-4 NM In 10/1/2020
bao bì
Isopropyl
Alcohol 67-63-
0Toluene 108-
88-3
Ethyl Acetate Dùng trong in ấn
30 Mực in GL_PET 141-78-6 NM In 10/1/2020
bao bì
Isopropyl
Alcohol 67-63-
0Toluene 108-
88-3 Dùng trong in ấn
31 Mực in GSN NM In 10/1/2020
Ethyl Acetate bao bì
141-78-6
n-Propyl
Acetate 109-60-
4
Ethyl Acetate
Dùng trong in ấn
32 Mực in EFA_PET 141-78-6 NM In 10/1/2020
bao bì
Isopropyl
Alcohol 67-63-
0
Buthyl Acetate
Dung môi dùng
33 Dung môi Toluene 108-88-3 NM In 10/1/2020
trong in ấn bao bì
Dầu cắt gọt kim
34 Chromic acid Solid 7664-93-9 loại không pha Chế bản 10/1/2020
nước
Dầu cắt gọt kim
35 Heef 25AS loại không pha Chế bản 10/1/2020
nước
Xử lý nước thải chế Chế bản, P.
36 H2SO4 7664-93-9 10/1/2020
bản Mua, Kho vận
Xử lý nước thải chế Chế bản, P.
37 NaOH 1310-73-2 10/1/2020
bản Mua, Kho vận
Xử lý nước thải chế Chế bản, P.
38 CUSO4 7758-99-8 10/1/2020
bản Mua, Kho vận
NaOH 1310-73-
Xử lý nước thải chế Chế bản, P.
39 NaS2O3 2 10/1/2020
bản Mua, Kho vận
7757-83-7
Xử lý nước thải chế Chế bản, P.
40 NiSO4 7786-81-4 10/1/2020
bản Mua, Kho vận
Xử lý nước thải chế Chế bản, P.
41 NiCl 7718-54-9 10/1/2020
bản Mua, Kho vận
Ethyl acetate
141-78-6
3-
LOCTITE LIOFOL Keo dán tráng men,
42 Isocyanatometh Nhà máy ghép 10/1/2020
LA 3644 dung môi
yl-3,5,5-
trimethylcycloh
exyl isocyanate
LOCTITE LIOFOL Ethyl acetate Keo dán tráng men,
43 Nhà máy ghép 10/1/2020
LA 4501 141-78-6 dung môi
1-[4-[2-[4-(2-
hydroxypropox
y)phenyl]propa
n-2-
yl]phenoxy]pro
pan-2-ol CAS
LOCTITE LIOFOL Keo ghép, không
44 116-37-0 Nhà máy ghép 10/1/2020
LA 6055 dung môi
Bisphenol A
4EO cas 32492-
61-8
Diethylene
glyco cas 111-
INKOPRIM PRIMER 46-6 Keo ghép, không
45 - Nhà máy ghép 10/1/2020
GI-009 dung môi
NaOCl cas
7681-52-9
46 Natri hypoclorit NaOH cas Vệ sinh P. hành Chánh 10/1/2020
1310-73-2
H2O cas 7732-
18-5
n – propyl
47 Dung môi NAPC acetate Nhà máy in
109- 60-4
Nhà máy in,
48 Ethyl Acetate 141 – 78 – 6
ghép
Ethyl acetate
141 – 78 – 6
n – Propyl
49 Dung môi 0713 acetate 109 – Nhà máy in
60-4
Methylcyclohex
ane 108 – 87 –
2Isopropyl
alcohol 67-63-0
Ethyl acetate
50 Keo ADCETE 545S Nhà máy ghép
141-78-6
Toluen 108-88-
3
Tripenyl Nhớt thực phẩm sử
Shell Omala S2 G
51 phosphorothion dụng cho P. Bảo Trì 10/1/2020
320
ate 597 - 82 - 0 LT - CC
52 Shell Tellus S2 M 32
TRIPHENYL
PHOSPHOROT Nhớt tuần hoàn
53 Mobil SHC Cibus 32 P. Bảo Trì 10/1/2020
HIONATE cas máy mài
597 – 82 – 0
Naphthenic acid
Shell Gadus S2 V220
54 cas 1338 – 24 - Mỡ bò thường dùng P. Bảo Trì 10/1/2020
2 5
Naphthenic acid
Shell Gadus S2 V220
55 cas 1338 – 24 - Mỡ bò lỏng P. Bảo Trì 10/1/2020
1 5
Naphthenic acid Mỡ bò lỏng sử dụng
Shell Gadus S2 V220
56 cas 1338 – 24 - trong hệ thống ống P. Bảo Trì 10/1/2020
0 5 dẫn bôi trơn
Dùng cho máy phát
57 Delo 40 P. Bảo Trì 10/1/2020
điện
58 Caltex hydraulic oil Mỡ bò thường dùng P. Bảo Trì 10/1/2020
AW46
Benzenesulfoni
c acid, C10-60-
Dùng cho máy nén
59 Valvoline 20W50C14 alkyl derivs., P. Bảo Trì 10/1/2020
sodium salts cas khí Rotomec
90194-32-4
Alkaryl amine
Dùng cho máy nén
60 AC Roto 46 cas 68411- 46 - P. Bảo Trì 10/1/2020
1 khí trung tâm
Dung môi DX-60V Dùng trong in ấn
61 Nhà máy In 10/1/2020
SoVent bao bì
Methyl Ethyl
Ketone cas 78-
93-3
n-Propyl
Dung môi OPP Q- Acetate cas Dùng trong in ấn
62 Nhà máy In 10/1/2020
Envimak KV O713 109-60-4 bao bì
Butyl acetate
cas 123-86-4
Methylcyclohex
ane cas 108-87-
Vinyl chloride
cas 25086 – 48
-0
Methyl Ethyl
Ketone cas 78-
93-3
Mực in PET Dynastar Ethyl Acetate Dùng trong in ấn
63 Nhà máy In 10/1/2020
- TOYO 141-78-6 bao bì
Toluen 108-88-
3
Isopropyl
alcohol 67-63-0
Methyl – 2 –
propanol acetate
Ethyl acetate
cas 78-93-3
Aliphatic
polyisocyanate
based on HD
cas 109-60-4
Toluene
diisocyanate,
oligomric
reaction
products with 2,
2’- Phụ gia cho mực,
Chất đóng rắn
64 oxydiethanol dùng trong quá Nhà máy In 10/1/2020
Hardaner No10
and trình in ấn
propylidenetrim
ethanol cas
53317- 61- 6
Hexamethylene
diisocyanate cas
822 – 06 - 0
Mixture of 2,4
and 2,6 –
toluylenediisoc
yanate cas
Ethyl acetate
141 - 78 -6
Barium sunfate
7727 -43 -7
MEK78-93-3
Propyl acetate
65 ET2K matt varnish 109-60-4 Nhà máy In
Acetone 67 -64-
1 2-methxy -
1methylethyl
acetate 108- 65-
6 4-
methylpentane - Phụ gia cho mực,
Chất phụ gia G14-
66 dùng trong quá Nhà máy In 10/1/2020
030G trình in ấn
Nhựa nền trong hệ
67 Morchem CF65 - Nhà máy Ghép 10/1/2020
keo ghép
Nhựa nền trong hệ
68 PL206A - Nhà máy Ghép 10/1/2020
keo ghép
Nhựa nền trong hệ
69 PS 203 - Nhà máy Ghép 10/1/2020
keo ghép
Nhựa nền trong hệ
70 Morchem CS32 - Nhà máy Ghép 10/1/2020
keo ghép
Nhựa nền trong hệ
71 Keo HS 4311 Nhà máy Ghép 10/1/2020
keo ghép
Nhựa nền trong hệ
72 Keo HS 4322 Nhà máy Ghép 10/1/2020
keo ghép
Hexamethylene
-1,6-
diisocyanate
Homopolymer
Chất đóng rắn Phụ gia cho mực,
cas 28182-81-2
73 Desmodur N3390 BA dùng trong quá Nhà máy In 10/1/2020
n-Butyl acetate
(DK) trình in ấn
cas123-86-4
Hexamethylene
-1,6-
diisocyanate cas
Ethylacetate Nhựa nền trong hệ
74 Keo RU88 Nhà máy Ghép 10/1/2020
141-78-6 keo ghép
Polyethyleneimi Nhựa nền trong hệ
75 Keo 8098 Nhà máy Ghép 10/1/2020
ne keo ghép
Ethylacetate
141-78-6
Nhựa nền trong hệ
76 Keo H5 Toluene Nhà máy Ghép 10/1/2020
keo ghép
diisocyanate
26471-62-5
Ethanol 64 - 17 Nhà máy Ghép,
77 Cồn 98 Chất tẩy rửa 10/1/2020
-5 In
Keo dính dát mỏng
79 CR3A Nhà máy Ghép
sử dụng cho bao bì
Nhựa nền trong hệ
80 Keo HS 8364 Nhà máy Ghép 10/1/2020
keo ghép
81 Dung môi A432 Dung môi Nhà máy In 10/1/2020
Mỡ bò HT bôi trơn
Mobil grease
82 tập trung tự động P. Bảo Trì 10/1/2020
XHP005 máy SAM
Isopropyl
alcohol 67-63-0
Mực in CELL G15 - Ethyl Acetate Dùng trong in ấn
83 Nhà máy In 10/1/2020
HMK 141-78-6 bao bì
Toluen 108-88-
3
Methyl Ethyl
Ketone cas 78-
Mực in OPP BK ( 93-3 Dùng trong in ấn
84 Ethyl Acetate Nhà máy In 10/1/2020
Bình Khánh ) bao bì
141-78-6
Toluen 108-88-
3
Chất đóng rắn LPN Dùng trong in ấn
85 Nhà máy In 10/1/2020
YB Hardaner VN bao bì
Phụ gia cho mực,
Chất đóng rắn
86 dùng trong quá Nhà máy In 10/1/2020
Hardaner 100
trình in ấn
Dùng trong in ấn Nhà máy chế
87 CyClohaxanone 10/1/2020
bao bì bản
12. Kế hoạch thực hiện năm 2021
a. ISO 9001:
Đánh giá giám sát chứng chỉ
Hàng trả về giảm 50%
Tiết kiệm chi phí (Cost saving)
 2021 Product efficiency Target : 10% up
 2021 Quality issues Target : 50% down
 2021 Cost saving Target : 45.3 bil VND
 2021 Innovation Target : 100 cases.
b. ISO 14001
- Thực hiện chương trình phân loại rác thải tại nguồn theo hướng dẫn Ban Quản
Lý Các Khu Công Nghiệp Hepza
- Tiết kiệm giảm 8% tỷ lệ điện năng tiêu thụ trong năm 2021
- Tiết kiệm giảm 10% lượng nước tiêu thụ
c. ISO 45001
➢ An toàn lao động
- Các mục tiêu ISO 45001 6 tháng đầu năm 2021 được thực hiện tốt.
+ Không có sự cố cháy nổ.
+ Không phát sinh bệnh nghề nghiệp.
+ Không có tai nạn lao động.
- Trang bị đầy đủ 100% BHLĐ và phương tiện bảo vệ cá nhân theo quy định.
- Tổ chức Huấn luyện An toàn lao động và vệ sinh lao động định kì hằng năm cho
toàn bộ CNV.
- Kiểm định định kì hàng năm các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt
về An toàn vệ sinh lao động.
- Khai báo đầy đủ thiết bị nghiêm ngặt khi có bổ sung thiết bị mới.
- Khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo định kỳ tai nạn lao đông, bệnh nghề
nghiệp.
- Thực hiện tự kiểm tra về An toàn lao động, vệ sinh lao động.
- Thực hiện công tác báo cáo về công tác An toàn lao động, vệ sinh lao động theo
quy định.
➢ An toàn PCCC
6 tháng đầu năm 2021, ở công ty không xảy ra sự cố nào về cháy nổ gây nguy hiểm là
do đã thực hiện các biện pháp kiểm soát:
- Thường xuyên kiểm tra thiết bị PCCC.
- Trang bị đầy đủ phương tiện PCCC
- Quy định không cho đem dung môi nhiều vào khu vực máy in .
- Hệ thống chống sét và hệ thống điện được kiểm định hàng năm.
Một số công việc kiểm tra thực hiện :

Stt Nội dung công việc Phân công Người kiểm tra
Kiểm soát liên tục/
1 Tăng cường kiểm soát nhà thầu phụ Phòng HCNS, Bảo Trì
Ban ISO 45001
Quản lý máy lọc nước: cần có kế
hoạch súc rửa bồn chứa nước sinh Hàng tháng/ Phòng
2 Phòng HCNS
hoạt định kỳ 1 tháng / 1 lần kết hợp y tế
với xúc rửa bộ lọc nước
Trang bị và thực hiện mang các
3 Các phòng ban P.HT&KSNB
trang bị BHLĐ đầy đủ khi làm việc
Kiểm soát các tủ thuốc y tế về danh Kiểm soát liên tục/
4 Các phòng ban
mục và số lượng thuốc Phòng y tế
5 Hướng dẫn cụ thể về khắc phục tình NMCB, NMBB, KV Ban ISO 45001
huống khẩn cấp tràn đổ hóa chất
Đánh giá rủi ro, xác định mối nguy
6 Các phòng ban Ban ISO 45001
về an toàn
Kiểm soát an toàn bức xạ:
7 - Nội quy ATBX Bảo Trì Ban ISO 45001
- An ninh nguồn phóng xạ và
ứng phó sự cố bức xạ
Đọc kết quả liều kế định kỳ hàng Ban ISO 45001-
8 Phụ trách An toàn
tháng Ms. Tố Quyên

➢ Xem xét nhu cầu thay đổi liên quan đến chính sách và mục tiêu an toàn và
sức khỏe nghề nghiệp:
- Hiện tại việc thiết lập và duy trì hệ thống ISO 45001 đã thực hiện được liên tục,
các mục tiêu đưa ra cũng đã thực hiện .Tuy nhiên để thực tế hơn Ban ISO
45001 xin đưa ra mục tiêu ISO 45001 năm 2021 như sau :
1. Không xảy ra tai nạn lao động.
2. Không sự cố cháy nổ .
3. Không phát sinh bệnh nghề nghiệp.
d. SA 8000
- Kế hoạch thực hiện tiêu chuẩn SA8000 6 tháng cuối năm 2021:
1. Thực hiện họp Ban SPT định kỳ theo kế hoạch 03 tháng/ lần để kịp thời xem
xét các tiêu chuẩn SA 8000
2. Kiểm soát thời giờ làm thêm và đảm bảo 100% người lao động làm thêm là
hoàn toàn tự nguyện và số giờ làm thêm tuân thủ pháp luật.
3. Đảm bảo tuyển dụng 100% lao động từ đủ 18 tuổi trở lên.
4. Đảm bảo hồ sơ chế độ chính sách cho người lao động (thai sản, nghỉ ốm,…)
được giải quyết và gửi cho cơ quan BHXH trong vòng 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ chứng từ liên quan.
e. FSSC 22000 v5.1
- Kế hoạch thực hiện tiêu chuẩn 6 tháng cuối năm 2021 :
 Đánh giá giám sát chứng chỉ
 Thông tin KNKH về ATTP giảm với năm 2020.
 Đào tạo cho nhân viên mới về các qui đinh về FSSC 22000 ver 5.1 tại
công ty và đào cho công nhân các nhà máy về các điểm CCP, oPRPs, kế
hoạch HACCP, kế hoạch oPRPs, phân tích mối nguy…
 Đào tạo cho bảo vệ về TACCP và VACCP
 Tiến hành thẩm tra lại các qui trình công nghệ, các mối nguy, tình trạng
vệ sinh máy, nhà xưởng…. và các vấn đề liên quan đến ATTP.
Ngày …. tháng …. năm 2021
TP.HT & KSNB

Trần Nhật Trường Thiên

You might also like