Professional Documents
Culture Documents
QUỐC TẾ
ThS. Nguyễn Trần Lê – ThS. Trịnh Thị Cẩm Nhung
MỤC TIÊU MÔN HỌC: Kiến thức
◼ Khái quát hóa được nguyên lý chuỗi cung ứng quốc tế, các mô hình, công
cụ, công nghệ quản lý hiện đại được áp dụng trong chuỗi cung ứng quốc tế.
◼ Lựa chọn được mô hình hoạt động chuỗi cung ứng quốc tế của đối tượng
doanh nghiệp, ngành hàng.
◼ Vận dụng các kỹ năng chuyên sâu về chuỗi cung ứng quốc tế nhằm giải
quyết hiệu quả các vấn đề, phát triển giải pháp ứng dụng trong hoạt động
kinh doanh quốc tế.
◼ Có kiến thức kinh doanh đa ngành tổng quát, kiến thức hệ thống và kỹ thuật
MỤC TIÊU MÔN HỌC: Kỹ năng
- Điều phối quy trình kinh doanh liên quan đến sản xuất, định giá, bán
hàng và phân phối sản phẩm và dịch vụ
- Quản lý nhân sự, lập kế hoạch và phân công nhiệm vụ cụ thể
- xem xét dữ liệu hiệu suất để đo lường năng suất và các chỉ số hiệu suất
khác
- Điều phối các hoạt động liên quan trực tiếp đến sản xuất sản phẩm/cung
cấp dịch vụ
- Lập kế hoạch bán hàng hóa, dịch vụ dựa trên dự báo nhu cầu của khách
hàng
- Quản lý việc luân chuyển hàng hóa ra vào cơ sở sản xuất
- Tìm kiếm, lựa chọn và mua sắm hàng hóa để bán lại, đại diện cho ban
quản lý trong các cuộc đàm phán mua hàng
(Trợ lý phòng thu mua, supply chain manager planning..)
HỌC LIỆU CỦA MÔN HỌC
1. Giáo trình
[1] An Thị Thanh Nhàn (2021), Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng, NXB Thống kê
5
CẤU TRÚC BÀI THI
A.2. Đánh giá cuối kỳ A.2.1. Bài thi trắc nghiệm CLO1, CLO2 50%
THUYẾT TRÌNH 20%/ 100% (= 50% thuyết trình + 50% report)
Hãy tìm 1 DN trong thực tế và trình bày chuỗi cung ứng của DN
đó. Phân tích công nghệ thông tin mà DN đang áp dụng vào QT
CUU (blockchain, AI..)
Nội dung:
Chương 1: Giới thiệu công ty, khách hàng, sản phẩm (3đ)
Chương 2: Giải thích chuỗi cung ứng và công nghệ ứng dụng liên
quan công ty (4đ)
Chương 3: So sánh lý thuyết/ thực tế hoặc giải pháp đề xuất liên
quan chuỗi cung ứng (3đ)
NỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ CHUỖI CUNG ỨNG
QUỐC TẾ
MỤC TIÊU CHƯƠNG 1
◼ Chuỗi cung ứng (supply chain) là tập hợp các doanh nghiệp hoặc tổ
chức tham gia trực tiếp và gián tiếp vào các quá trình tạo ra, duy trì
và phân phối một loại sản phẩm nào đó cho thị trường.
◼ Ngay cả khách hàng cũng được tính vào chuỗi cung ứng
◼ Tại một doanh nghiệp, chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các chức
năng liên quan đến việc nhận và hoàn thành yêu cầu của khách hàng
14
1. KHÁI NIỆM CHUỖI CUNG ỨNG
◼ Chuỗi cung ứng là khái niệm động bao gồm các dòng chảy
ổn định của thông tin, sản phẩm và các dòng ngân quỹ
(funds) giữa các mắt xích của chuỗi (stage)
◼ Thuật ngữ:
◼ Chuỗi cung ứng (supply chain)
◼ Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain Management-
SCM)
◼ Mạng lưới cung ứng (supply network/ supply web)
15
16
NIKE’S SUPPLY CHAIN
INTRODUCTION TO SUPPLY CHAINS
r c h a sing
pu
material equipmen
s t
supplier customer
◼ Các quyết định liên quan đến việc thiết kế, lập kế hoạch và
vận hành chuỗi cung ứng đóng vai trò sống còn đối với
thành công của một doanh nghiệp
◼ Để duy trì lợi thế cạnh tranh, chuỗi cung ứng cần thích
nghi được với sự thay đổi đến từ công nghệ và sự kỳ vọng
của khách hàng
24
2. THÁCH THỨC CỦA CHUỖI CUNG ỨNG:
LÀM SAO ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC STRATEGIC FIT?
◼ 3 nội dung:
◼ Nhu cầu của khách hàng thay đổi do sự thay đổi đối
với các yếu tố như:
◼ Số lượng sản phẩm
◼ Thời gian phản hồi
◼ Sự đa dạng của sản phẩm
◼ Số lượng kênh phân phối của sản phẩm
◼ Tốc độ đổi mới
◼ Yêu cầu về chất lượng dịch vụ
26
2.2 SỰ KHÔNG CHẮC CHẮN TRONG HOẠT
ĐỘNG CUNG ỨNG
◼ Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ bởi các giai đoạn trong chu
kỳ sống của sản phẩm
◼ Phụ thuộc vào:
◼ Tần suất xảy ra sự cố
◼ Chất lượng của chuỗi cung ứng nói chung
◼ Sự linh hoạt của chuỗi cung ứng
◼ Quy trình sản xuất
◼…
27
LƯU Ý VỀ SỰ KHÔNG CHẮC CHẮN
◼ Tập trung vào hoạt động dự báo không phải là giải pháp hiệu quả
◼ Sự không chắc chắn còn xảy ra ở nhiều lĩnh vực khác ngoài nhu cầu
◼ Lean manufacturing
◼ Outsourcing
◼ Off-shoring
(3 teamwork)
28
LƯU Ý VỀ SỰ KHÔNG CHẮC CHẮN
29
KHẢ NĂNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG
32
TẠO RA GIÁ TRỊ CHO KHÁCH HÀNG
◼ Customer value
◼ Vai trò lớn nhất của quản trị chuỗi cung ứng là đáp ứng
(respond) nhu cầu (các yêu cầu) của khách hàng, cụ thể như
việc giao hàng, tiến độ sản xuất,…
◼ SCM tác động đến giá bán của sản phẩm thông qua chi phí
◼ Giá trị mà khách hàng mong muốn xác định chuỗi cung ứng
33
TẠO RA GIÁ TRỊ CHO KHÁCH HÀNG
◼ Sự phù hợp (tương thích) với nhu cầu của khách hàng
◼ Gia tăng số lượng các lựa chọn hoặc giảm các lựa chọn
◼ Đa dạng hóa đồng nghĩa với khó khăn trong việc quản
trị nguồn cung ứng và dự đoán nhu cầu
36
SỐ LƯỢNG CÁC LỰA CHỌN
◼ 3 xu hướng:
◼ Mega store tập trung vào một lĩnh vực (Home Depot)
37
GIÁ BÁN VÀ THƯƠNG HIỆU
38
THẢO LUẬN
◼ Doanh nghiệp cần xác định cấu trúc/ cách thiết kế chuỗi cung ứng trong
vòng vài năm sắp tới
◼ Các quyết định cụ thể:
◼ Cấu hình cụ thể của chuỗi
◼ Cách phân bổ các nguồn lực
◼ Các quy trình trong mỗi nhóm quyết định
◼ Thuê ngoài hay tự sản xuất
◼ Địa điểm sản xuất, các kho hàng
◼ Phương tiện vận chuyển
◼…
40
BA NHÓM QUYẾT ĐỊNH XÂY DỰNG CCU
41
3.1 XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC/ THIẾT KẾ CHUỖI CUNG
ỨNG
◼ Các thông số của chuỗi cung ứng cần đảm bảo phù hợp với
các mục tiêu chiến lược và tạo ra thặng dư
◼ Các quyết định trong giai đoạn này có ảnh hưởng trong dài
hạn và rất tốn kém để thay đổi
◼ Doanh nghiệp cần dự trù những biến cố bất ngờ của môi
trường sẽ diễn ra trong tương lai
42
3.2 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
◼ Xác định một chuỗi các quyết định, chính sách liên
quan đến các hoạt động ngắn hạn
◼ Bị chi phối bởi các quyết định của giai đoạn trước
(bước xây dựng chiến lược)
◼ Khởi đầu bằng việc dự đoán nhu cầu của năm kế tiếp
43
3.2 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
◼ Các thị trường cụ thể sẽ được cung ứng từ các địa điểm nào
◼ Tìm kiếm các nhà thầu phụ, các địa điểm dự phòng
◼ Thời điểm và quy mô thưc hiện khuyến mãi cho từng thị trường
44
3.2 LẬP KẾ HOẠCH CHUỖI CUNG ỨNG
◼ Các quyết định có liên quan đến từng đơn đặt hàng
cụ thể
•Production scheduling
daily Operational •Decisions regarding individual orders
•Place replenishment orders
CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
◼ Chiến lược là đường hướng và phạm vi hoạt động mang tính dài hạn
◼ Giúp doanh nghiệp xây dựng lợi thế thông qua việc phân bổ nguồn
lực nhằm thỏa mãn nhu cầu của thị trường và thực hiện kỳ vọng của
các bên có liên quan (fulfill stakeholder expectations)
52
CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
◼ Được xác định bằng một tập hợp các nhu cầu của khách hàng mà doanh
nghiệp nhắm đến để thỏa mãn
◼ Việc xác định cần đặt trên cơ sở so sánh với các đối thủ cạnh tranh
◼ Thường được xác định dựa trên việc khách hàng xếp thứ tự ưu tiên đối
với các yếu tố như chi phí mua sản phẩm, thời gian giao hàng, sự đa
dạng và chất lượng của sản phẩm
53
CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
◼ Walmart:
◼ Dell:
◼Walmart:
◼ Everyday low prices
◼ Owns its infrastructure and distribution network
◼Dell:
◼ Custom-made computer systems at a reasonable cost
◼ Online ordering, no middle man
57
BÁNH MÌ NHƯ LAN
58
4 LĨNH VỰC CỦA QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
◼ Các doanh nghiệp tham gia một chuỗi cung ứng bất kỳ đều
phải đưa ra quyết định với tư cách cá nhân và tập thể liên
quan đến hoạt động của mình trong 5 lĩnh vực sau:
◼ Sản xuất
◼ Hàng hóa lưu kho
◼ Địa điểm
◼ Vận tải
◼ Thông tin
4.1 SẢN XUẤT
◼ Các nhà máy được xây dựng nhằm phục vụ một trong hai mục
đích sản xuất:
◼ Tập trung vào sản phẩm
◼ Tập trung vào chức năng
◼ Các kho chứa hàng được xây dựng theo 3 hướng tiếp cận:
◼ Theo đơn vị phân loại hàng tồn kho
◼ Phân lô theo tính chất công việc
◼ Crossdocking (Walmart)
4.2 HÀNG HÓA LƯU KHO
◼ Hàng hóa lưu kho giúp doanh nghiệp hoặc toàn bộ chuỗi có
thể phản ứng linh hoạt với những biến động của thị trường
◼ Để đảm bảo tính hiệu quả, chi phí lưu kho cần đạt mức thấp
nhất có thể
◼ 3 quyết định lưu kho:
◼ Lưu kho theo chu kỳ (giữa các lần mua hàng)
◼ Lưu kho chú trọng độ an toàn
◼ Lưu kho theo mùa
4.3 ĐỊA ĐIỂM
◼ Là khu vực địa lý được chọn để đặt các nhà máy, địa điểm
phân phối của chuỗi cung ứng
◼ Những quyết định về địa điểm đều mang tính chiến lược vì
ảnh hưởng trực tiếp đến doanh số và doanh thu, chi phí và
hiệu suất của chuỗi cung ứng
◼ Sau khi xác định được kích thước, số lượng và địa điểm của
các nhà máy, điểm phân phối, doanh nghiệp sẽ xác định
được các tuyến đường để vận chuyển/chuyển giao sản phẩm
4.4 VẬN TẢI
◼ Vận tải chỉ việc vận chuyển mọi thứ từ nguyên liệu thô cho đến
thành phẩm giữa các địa điểm khác nhau trong một chuỗi cung
ứng
◼ Tính linh hoạt và năng suất phụ thuộc và phương tiện vận tải
lựa chọn
◼ 6 phương tiện vận tải cơ bản:
◼ Tàu biển - Xe tải
◼ Đường sắt - Máy bay
◼ Đường ống - Phương tiện vận tải điện tử
4.5 THÔNG TIN
◼ Để điều chỉnh chuỗi cung ứng cho phù hợp với chiến
lược kinh doanh, công ty cần thực hiện 3 nội dung:
◼ Am hiểu thị trường mà doanh nghiệp đang tham gia
◼ Xác định chức năng trọng tâm của doanh nghiệp
◼ Phát triển những năng lực cần thiết của chuỗi cung
ứng
AM HIỂU THỊ TRƯỜNG
◼ Đặt câu hỏi về khách hàng mục tiêu và nhu cầu của họ
giúp doanh nghiệp ra những quyết định như:
◼ Số lượng sản phẩm trong mỗi lô hàng
◼ Quỹ thời gian của khách hàng
◼ Mức độ đa dạng của sản phẩm
◼ Mức độ dịch vụ
◼ Giá bán
◼ Tốc độ cải tiến sản phẩm
XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG TRỌNG TÂM CỦA DOANH NGHIỆP
◼ Xác định vai trò thích hợp nhất của doanh nghiệp trong từng
chuỗi cung ứng
◼ Một doanh nghiệp có thể phục vụ đồng thời nhiều thị trường/
khúc thị trường khác nhau
◼ Khi phục vụ đa phân khúc/đa thị trường, doanh nghiệp cần tìm
kiếm cách để thúc đẩy năng lực cốt lõi của mình
PHÁT TRIỂN NHỮNG NĂNG LỰC CẦN THIẾT CỦA
CHUỖI
◼ Phát triển những năng lực cần thiết để hỗ trợ cho 2 bước trên
◼ Quy trình phát triển này được định hướng bởi các quyết định
liên quan đến 5 nội dung cơ bản của chuỗi cung ứng
◼ Mỗi nội dung có thể được tập trung xây dựng theo hướng chú
trọng vào độ nhanh nhạy (linh hoạt) hay hiệu suất tùy thuộc
vào từng hiệu quả của quá trình kinh doanh
HIỆU ỨNG BULLWHIP
HIỆU ỨNG BULLWHIP
◼ Hiệu ứng Bullwhip là hiện tượng thông tin về nhu cầu thị
trường cho một sản phẩm bị bóp méo hay khuếch đại lên
qua các khâu chuỗi cung ứng, dẫn đến sự dư thừa tồn
kho, ảnh hưởng đến chính sách giá và tạo ra phản ánh
không chính xác trong nhu cầu thị trường.