Professional Documents
Culture Documents
Chap 3 - Plan and Source
Chap 3 - Plan and Source
1
21-Sep-23
Lập kế hoạch nguồn cung: xác định cách tốt nhất Tìm nguồn cung ứng
để đáp ứng các yêu cầu được tạo ra từ kế Hoạt động cung ứng: mua nguyên vật liệu hay các dịch
hoạch nhu cầu. Mục tiêu là cân bằng cung cầu vụ cần thiết
nhằm đạt được các mục tiêu tài chính và dịch
vụ của doanh nghiệp.
Hoạt động tín dụng và khoản phải thu: thu các nguồn
tiền mặt
Lập kế hoạch sản xuất giải quyết: các mô-đun sản
xuất và chế tạo trong một công ty. Kế hoạch sản xuất
xem xét việc phân bổ nguồn lực của nhân viên,
nguyên vật liệu và năng lực sản xuất.
2
21-Sep-23
Thực thi các đơn hàng từ khách hàng và Plan Source Make Deliver Utility
Giao sản phẩm cho khách hàng
• Product • Request For • Product • Delivery • Credit/Debit Note
Attributes Quotation Quality Message • Business
• Planning • Availability • Usage • Goods Receipt Acknowledgement
• Purchase Order • Inventory • Invoice • Information Request
• Order Change • Complaint
Confirmation • Product • Complaint Request
• Call-Off Performance
• Order Status
• Inventory Status
2. Lập Kế Hoạch
Sản xuất: 2.1 Dự báo nhu cầu
Thiết
kế sản phẩm, 2.2 Các phương pháp dự báo
Quản lý sản xuất và
3
21-Sep-23
4
21-Sep-23
Thị trường đang ở mức bảo hòa hay nhu cầu ổn định có
thể suy đoán được trong thời gian nào đó trong năm?
5
21-Sep-23
Cung ứng được xác định thông qua số lượng nhà Thị phần của công ty?
sản xuất và thời gian sản xuất ra sản phẩm đó Thị phần của đối thủ cạnh tranh?
Những cuộc chiến tranh về giá và những hoạt động
Dự báo chuỗi cung ứng phải bao quát được tại một khuyến mãi ảnh hưởng đến thị phần như thế nào?
thời điểm nào đó có sự liên kết thời gian thực hiện Xu hướng phát triển của đối thủ
của tất cả các thành phần để tạo nên thành phẩm. Mức tăng trưởng của thị trường/ngành
Sản phẩm cạnh tranh hoặc bổ trợ nên xem xét song
hành
6
21-Sep-23
7
21-Sep-23
B=
Phương pháp nhân quả Phương pháp hồi quy tuyến tính
Phương pháp đồ thị (Scatter graph method) Cho sản lượng tiêu thụ của một mặt hàng của
công ty A như sau:
Phương pháp phân tích hồi quy sử dụng số Quarter (quý) Sales (1000 units) Marketing cost
(1000 USD)
bình quân bé nhất (Regression analysis by the 1 10 45
least squares method) 2 15 55
3 5 35
4 20 65
Phương pháp số bình quân di động (MAV:
moving average) 1. Xác định hàm số giữa doanh thu và chi phí marketing
2. Nếu doanh thu là 25000 chiếc thì dự trù chi phí marketing là bao
nhiêu>
8
21-Sep-23
VD: MAV 2
Xác định số bình quân di động của số lượng
sinh viên hàng năm để đánh giá xu hướng
biến động của sinh viên trong 3 năm
Years Number of Moving total of Moving
students 3 years average of 3
years
2006 7800
2007 7600
2008 9200
2009 9000
2010 9400
2011 8800
2012 10000
9
21-Sep-23
21-Sep-23
10
21-Sep-23
Summarising: Y = T x S x C x R Bước 1: Tính tổng của chuỗi thời gian - Tính tổng
các số trong 1 chu kỳ theo phương pháp trượt
Y: the actual time series
Bước 2: Tính số bình quân di động
T: the trend series Bước 3: Xác định sự biến động về mùa vụ S=Y-T
S: the seasonal component Bước 4: Xác định sự biến động trung bình của
R: the residual component từng dữ liệu theo mùa vụ
C: the cyclical component economist Bước 5: Tìm cách triệt tiêu để tổng S = 0
(không đưa vào dự báo) Bước 6: Tính mức biến động trung bình theo đơn
vị của dữ liệu. Xác định biến động và xu hướng
Y=TxSxR theo từng đơn vị mùa vụ xác định xu hướng.
11
21-Sep-23
4 86 56 63 49 69
Business Forecast Systems, Inc. Một quy trình tích hợp để phát triển các kế hoạch chiến thuật
nhằm cung cấp cho ban quản lý khả năng định hướng chiến lược
(www.forecastpro.com/) cho hoạt động kinh doanh của mình nhằm đạt được lợi thế cạnh
John Galt (www.johngalt.com/) tranh một cách liên tục bằng cách tích hợp các kế hoạch tiếp thị
tập trung vào khách hàng cho các sản phẩm mới và hiện có với
JustEnough (www.justenough.com/) việc quản lý chuỗi cung ứng.
Quá trình này tập hợp tất cả các kế hoạch kinh doanh (bán hàng,
SAS (www.sas.com/) tiếp thị, phát triển, sản xuất, tìm nguồn cung ứng và tài chính)
thành một bộ kế hoạch tích hợp.
S&OP được thực hiện ít nhất mỗi tháng một lần và được ban quản
lý xem xét ở cấp độ tổng hợp (dòng sản phẩm). Quá trình này phải
điều hòa tất cả các kế hoạch cung, cầu và sản phẩm mới ở cả cấp
độ chi tiết và tổng hợp và gắn liền với kế hoạch kinh doanh.
21-Sep-23
12
21-Sep-23
Planning hierarchy
S&OP là gì?
49 51
21-Sep-23 21-Sep-23
Hàng tháng, điều chỉnh các hoạt động phát triển Bán hàng & Doanh số thực tế, tồn
Sales Forecast Report
Tiếp thị và SC có liên quan (dự báo, phân loại, hành động thị đọng, hàng tồn kho, v.v.
trường) với các thời điểm quyết định quan trọng (chi phí, giá Chuyển nhu cầu thành
cả, giới thiệu, năng lực..), để đáp ứng các biến thay đổi và rủi Demand Planning
yêu cầu ròng
ro về cung và cầu.
Rà soát năng lực và
Mức độ xem xét bao gồm những sai lệch và phát triển có liên Supply planning
khả năng sản xuất
quan trong hoạt động kinh doanh, ngắn hạn cũng như dài hạn,
Giải quyết các vấn
dẫn đến những điều chỉnh về mặt tài chính hoặc hoạt động đối Pre S&OP meeting đề, đề xuất và kế
với kế hoạch. hoạch thay thế
Công việc được chuẩn bị và/hoặc thực hiện bên ngoài nền tảng Execute S&OP meeting Kế hoạch toàn công
ty
S&OP để cung cấp thông tin phù hợp cho việc đưa ra quyết
định phù hợp.
21-Sep-23 21-Sep-23
13
21-Sep-23
21-Sep-23
Source: Aberdeen Group
14
21-Sep-23
Purchasing Nói đến Sourcing là nói đến các khâu đầu tiên trong
chuỗi Procurement, bao gồm:
Tìm kiếm nguồn hàng,
Procurement
Đánh giá và lựa chọn các nhà cung cấp để tiến tới thoả
thuận các điều kiện mua hàng.
Sourcing
Procurement Purchasing
Quy trình Procurement bao trùm các hoạt động: Purchasing đơn giản là hoạt động thuần tuý mua
Lên kế hoạch mua hàng (Planning),
một loại hàng hoá và dịch vụ nào đó, nhận hàng và
Tìm kiếm nguồn hàng (Sourcing),
thanh toán – do đó Purchasing giới hạn trong chức
Lựa chọn nhà cung cấp (Supplier Selection),
năng giao dịch là chủ yếu.
Đàm phán về giá và các điều khoản (Negotiation),
15
21-Sep-23
Mua hàng
61
4. 1. Chức năng và vai trò của mua hàng Mục tiêu của chiến lược mua hàng
Chức năng thu mua “sourcing” có thể được chia Thiết lập mối quan hệ gắn kết, mối liên hệ hợp tác với
thành 5 hoạt động chính sau: các nhà cung cấp chiến lược
Đảm bảo chất lượng đáng tin cậy và giao các nguyên
vật liệu.
Mua hàng
Quản lý mức tiêu dùng Giảm rủi ro nguồn cung.
Lựa chọn nhà cung cấp
Thiết lập một tệp nhà cung cấp tuy ít nhưng linh hoạt và
khả năng đáp ứng nhanh.
Thương lượng hợp đồng
Tích hợp chặt chẽ đầu vào của nhà cung cấp để phát
Quản lý hợp đồng
triển và đổi mới sản phẩm
Giảm chi tiêu bên ngoài
Giảm chi phí giao dịch
16
21-Sep-23
17
21-Sep-23
Số lượng NCC và
- Vài nguồn cho 1 mặt hàng mức độ mối
quan hệ
- Quan hệ hợp tác, dài hạn,
ổn định
- Lợi thế nhờ quy mô
- Hợp đồng cung ứng chọn
lọc
- Giao hàng thường xuyên
- Lô hàng nhỏ cho 1 lần giao
hàng
18
21-Sep-23
75
Để sản xuất được sản phẩm nổi tiếng thế giới, bạn cần có ý tưởng, thiết
kế và quy cách phẩm chất đặc biệt, nhưng trên tất cả, bạn cần có những Phân loại các loại
nhà cung cấp tốt! hàng hóa cần mua
76
KRALJIC Matrix
Supply risk
19
21-Sep-23
77
Profit impact
Profit impact
Routine
Bottle - neck
Low
Supply risk
Supply risk
79
20
21-Sep-23
Tìm kiếm các khả năng - BEP XÁC ĐỊNH NHÀ CUNG CẤP
81
Cost
Salespersons of the supplier company.
Internet.
Outsource Catalogues.
Tự làm Báo chí.
Information obtained by the salespeople of the buyer
firm.
Khu triển lãm
Hội chợ thương mại
Quy mô đủ lớn
Thị trường tăng Tham tán thương mại
trưởng nhanh hoặc ổn
định
Hiệp hội
Quantity
Không có nhà cung Etc. (can you list others?)
cấp tốt
Manufacturing
Production fixed costs $25,000
Production variable costs/unit $0.75
21
21-Sep-23
85
Step 1: Chọn ra các tiêu chí để đánh giá nhà cung cấp tiềm
năng
Step 3: phân bổ %
VT AP
Total 1
22
21-Sep-23
THỰC HÀNH
89
23
21-Sep-23
Which offer should you choose Convert the prices to the same trade terms
as a buyer? as a seller?
95
Where:
C: cost (FOB price)
The 1st offer The 2nd offer
I: insurance premium
Product: Machine A Product: Machine A
Price: 2,410 USD/unit FOB
r: insurance premium percent (%)
Price: 2,500 USD/unit CIF
Kobe Hochiminh City F: ocean freight
Delivery: July 2017. Delivery: July 2017.
p: percentage of the CIF price for any unforseen costs
Payment terms: By 100% L/C Payment terms: By 70% 30
at sight
(usually 10%)
days after delivery and
Ocean freight: 12 USD/MT 30% T/T 120 days after
(machine weight: 5MT) delivery
Insurance premium
percentage: 0.25%
Interest rate: 20%/year
Convert the prices to the same trade terms Convert the prices to the same trade terms - Example
94 96
Based on FOB price, CIF price can be found using the The 1st offer: Please find the CIF price
following equation: Product: Machine A
24
21-Sep-23
Convert the prices to the same credit terms - CONVERT THE PRICES TO THE SAME
Example TRADE TERMS
97 99
The 2nd offer: Please find the price paid on delivery The CIF Hochiminh City price of the machine A:
Product: Machine A C+F 2,410 + (12 x 5)
Price: 2,500 USD/unit CIF Hochiminh City → CIF = =
Delivery: July 2017. 1 - r * (1+p) 1 – 0.25% *(1+10%)
Payment terms: By 70% 30 days after delivery and 30% = 2,476.81 USD
T/T 120 days after delivery
Interest rate: 20%/year
CONVERT THE PRICES TO THE SAME Which offer should you choose
CREDIT TERMS as a buyer? as a seller?
98
•The price to be paid on credit terms can be found using the The 1st offer The 2nd offer
following equation: Product: Machine A Product: Machine A
PV = FV/(1+i)^n Price: 2,410 USD/unit FOB Kobe Price: 2,500 USD/unit CIF
Where: Delivery: July 2017. Hochiminh City
Delivery: July 2017.
Payment terms: By 100% L/C at
PV: Present value
sight Payment terms: By 70% 30 days
FV: Future value Ocean freight: 12 USD/MT
after delivery and 30% T/T 120
i: the bank interest rate (percent/month) (machine weight: 5MT) days after delivery
Insurance premium percentage: Interest rate: 20%/year
n: the average credit period (month)
0.25% => Price paid on delivery:
=> Price CIF HCMC: 2,476.81 USD 2,423.12 USD
25
21-Sep-23
101
26
21-Sep-23
EXERCISE 2: WHICH OFFER SHOULD YOU CHOOSE Which offer should you choose as a buyer?
AS A BUYER? AS A SELLER? (where the exchange rate: 1 EUR = 1.20 USD)
Which offer should you choose Một số yếu tố hỗ trợ ra quyết định
as a buyer? mua hàng
Thời gian giao hàng
The 1st offer The 2nd offer Sự biến động của lead time
Product: Vietnam white rice Product: Vietnam white rice
Phần trăm những lần giao dịch đúng thời gian
5% broken 5% broken Phần trăm đáp ứng của hàng tồn kho
Packing : In a 25 Kgs net
Packing : In a 25 Kgs net Thuận tiện trong việc đặt lệnh / giao tiếp
PP woven bag with PE inner PP woven bag with PE inner
plastic bag plastic bag Khả năng để giải quyết nhanh chóng và có hiệu quả
Price : USD 30/bag FOB
Price : USD1,000/MT FOB Thời gian gián đoạn gây ra bởi lỗi người bán
net ( Port of Loading : Cat net ( Port of Loading : Cat
Lai, Hochiminh City) Lai, Hochiminh City)
Quantity: 160 bags
Quantity: 4 MT
27
21-Sep-23
Khả năng tin cậy của sản phẩm Boing: giảm số lượng nhà cung cấp và ứng dụng
Dễ dàng duy trì hoặc khai thác sản xuất theo phương pháp tinh giản trong nội bộ
Sản xuất không đạt yêu cầu gây ra bởi các phụ công ty và với nhà cung cấp, chia sẻ rủi ro chung
tùng hoặc nguyên vật liệu khác. với nhà cung cấp và tích hợp hợp tác quy mô lớn
Chất lượng không đạt yêu cầu
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Các dịch vụ kỹ thuật được đề cập
Cạnh tranh về giá cả
28
21-Sep-23
29