You are on page 1of 25

CHƯƠNG 3:

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT

ThS. Nguyễn Thúy Hằng

1
Nội dung chính

I. Tổng quan về QTSX


II. Thiết kế sản phẩm dịch vụ
III. Thiết kế quy trình sản xuất
IV. Hoạch định và kiểm soát sản xuất
V. Quản trị vật liệu

2
Mục tiêu chương

◉ Hiểu được bản chất của sản xuất, khái niệm, mục tiêu và vai trò của QTSX
◉ Khái quát được quá trình hình thành và xu hướng phát triển của quản trị
sản xuất
◉ Hiểu được bản chất và biết đánh giá hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp.
◉ Biết cách phân loại hệ thống sản xuất.
◉ Nhận thức được các nội dung chủ yếu của công tác quản trị sản xuất trong
doanh nghiệp.

3
I Tổng quan về quản trị sản xuất

Các yếu tố Kết quả đầu


đầu vào ra
• Đất đai • Sản phẩm
• Lao động • Dịch vụ
• Vốn SẢN XUẤT
• Trang thiết bị
• Nguyên vật liệu
• Khoa học, công
nghệ
• Kỹ năng quản trị

4
I Tổng quan về quản trị sản xuất

Sản xuất
Sản xuất chính là quá trình chuyển hoá các yếu tố đầu vào, biến chúng
thành các đầu ra dưới dạng sản phẩm hoặc dịch vụ

5
I Tổng quan về quản trị sản xuất

Quản trị sản xuất


Quản trị sản xuất là chức năng giúp sử dụng hiệu quả nguồn lực đầu
vào để tạo ra đầu ra, là phức hợp giữa đặc tính hữu hình và vô hình, cho
tổ chức.

6
I Tổng quan về quản trị sản xuất

Sản phẩm Dịch vụ


Hữu hình Vô hình
Ít đòi hỏi sự tham gia của Đòi hỏi sự tham gia của
khách hàng khách hàng
Dễ đánh giá Khó đánh giá
Tồn kho được Không tồn kho được
Ít giới hạn về thời gian Có giới hạn về thời gian

7
I Tổng quan về quản trị sản xuất

Mục tiêu của quản trị sản xuất


◉Bảo đảm chất lượng sản phẩm và dịch vụ theo đúng yêu cầu của
khách hàng;
◉Rút ngắn thời gian sản xuất sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ;
◉Gia tăng độ tin cậy của hệ thống;
◉Xây dựng hệ thống sản xuất của doanh nghiệp có độ linh hoạt cao;
◉Giảm chi phí sản xuất tới mức thấp nhất để tạo ra một đơn vị đầu ra;
I Tổng quan về quản trị sản xuất
Vai trò của chức năng sản xuất
◉Thiết kế sản phẩm và dịch vụ
◉Quản trị chất lượng
◉Quyết định về công suất của hệ thống
◉Xây dựng quy trình sản xuất
◉Quyết định bố trí và logistics nội bộ
◉Quyết định bố trí lao động trong khu vực sản xuất và xác định định mức lao động
◉Quyết định về quản lý nguồn cung ứng/ hàng tồn kho
◉Các quyết định về lập kế hoạch và kiểm soát sản xuất
◉Bảo trì, bảo dưỡng MMTB 9
I Tổng quan về quản trị sản xuất

Thách thức của QTSX đương đại


◉Toàn cầu hóa
◉Sự liên kết trên chuỗi cung ứng
◉Thân thiện môi trường
◉Phát triển sản phẩm mới nhanh
◉Sản xuất khối lượng lớn “cá nhân hóa”
◉Hệ thống sản xuất tinh gọn

10
II Thiết kế sản phẩm/ dịch vụ

Thiết kế
Lên ý sản Thiết kế
tưởng phẩm/ quy trình
dịch vụ

11
II Thiết kế sản phẩm/ dịch vụ

12
II Thiết kế sản phẩm/ dịch vụ

13
II Thiết kế sản phẩm/ dịch vụ

Bài tập nhóm số 3a:


Mô tả quy trình phục vụ của một dịch vụ cụ thể, phân tích và đánh giá quy trình đó

14
III Thiết kế quy trình sản xuất

1 Loại hình sản xuất


◉ Sản xuất đơn chiếc: nhiều loại, gần như không có lặp lại
◉ Sản xuất hàng loạt: một số loại, lặp lại nhiều
◉ Sản xuất khối lượng lớn: 1 loại, lặp đi lặp lại
◉ Sản xuất liên tục

15
III Thiết kế quy trình sản xuất

1 Loại hình sản xuất

16
III Thiết kế quy trình sản xuất

1 Loại hình sản xuất

Tăng hiệu quả

Khối lượng
Đơn chiếc Hàng loạt Liên tục
lớn

Giảm sự linh hoạt

17
III Thiết kế quy trình sản xuất

1 Loại hình sản xuất


◉ Dịch vụ chuyên nghiệp
◉ Dịch vụ đơn chiếc
◉ Dịch vụ hàng loạt

18
III Thiết kế quy trình sản xuất

1 Loại hình sản xuất


Dựa vào tương quan thời gian giữa thời điểm đặt hàng và thời điểm sản
xuất, người ta chia hệ thống sản xuất thành 2 loại:
◉ Sản xuất để dự trữ (make to stock)
◉ Sản xuất theo đơn hàng (make to order)

19
III Thiết kế quy trình sản xuất

1 Loại hình sản xuất

20
III Thiết kế quy trình sản xuất

2 Bố trí nội bộ hệ thống sản xuất

21
IV Hoạch định và kiểm soát sản xuất

Mức độ chính xác phụ


thuộc vào:
◉ Sự không chắc chắn
của cung và cầu
◉ Đặc điểm của nhu
cầu
◉ Thời gian sản
xuất/thời gian đặt
hàng

22
IV Quản trị vật liệu

1
Mua sắm

Nhằm đảm bảo sự sẵn sàng của nguyên vật liệu khi cần, với đúng số lượng,
chất lượng yêu cầu và chi phí tối thiểu. Nhà quản trị cần lưu tâm đến:
◉ Giá
◉ Chất lượng
◉ Sự tin cậy
◉ Điều khoản thanh toán
◉ Điều khoản vận chuyển

23
IV Quản trị vật liệu

1
Kiểm soát tồn kho

◉ Các loại tồn kho

◉ Các chi phí liên quan đến tồn kho

◉ Quản lý tồn kho hiện đại

24
BÀI TẬP NHÓM SỐ 3B

Chọn 1 sản phẩm cụ thể, phân tích sự biến động của sản lượng tiêu thụ theo ngày, tuần,
tháng, năm từ đó đề xuất phương án sản xuất để đáp ứng nhu cầu (ví dụ làm thêm giờ,
làm ca, sử dụng hàng tồn kho….)

You might also like