Professional Documents
Culture Documents
Slide Quy Trình Sản Xuất - Nhóm 2
Slide Quy Trình Sản Xuất - Nhóm 2
QUY TRÌNH
SẢN XUẤT
Nhóm 2
1
Supply Chain Management Content
2
Supply Chain Management Mục tiêu
Mục tiêu
3
Supply Chain Management Quy trình sản xuất
01
Quy trình sản
xuất là gì?
4
Supply Chain Management Quy trình sản xuất
Gồm 3 bước:
Sản xuất
5
Supply Chain Management Quy trình sản xuất
Thời gian chờ Điểm đặt hàng Sản xuất tinh gọn
6
Supply Chain Management Loại hình công ty
7
Supply Chain Management Loại hình công ty
Nhằm đạt được dịch vụ cao với mức tồn kho tối
thiểu, nhiều công ty Sản xuất để tồn trữ đã đầu tư vào
chương trình Sản xuất tinh gọn
9
Supply Chain Management Loại hình công ty
Kết hợp một số module lắp ráp sẵn để đáp ứng các qui
cách của khách hàng.
Thiết kế chế tạo cho phép kết hợp càng nhiều càng tốt
các module thành phần.
10
Supply Chain Management Loại hình công ty
→ Áp dụng nguyên tắc sản xuất tinh gọn để rút ngắn tối đa
thời gian chờ.
11
Supply Chain Management Loại hình công ty
12
Supply Chain Management Loại hình công ty
● Các sản phẩm MTO đều mang giá trị cao, thời
gian làm ra sản phẩm dài hơn, sản phẩm có thể
bị lỗi thời theo thời gian.
13
Supply Chain Management Loại hình công ty
14
Supply Chain Management Loại hình công ty
Việc thiết kế xác định nguyên liệu cần thiết và các bước
để sản xuất, điểm mấu chốt trong môi trường sản xuất
là việc quản lý nhân lực của các nguồn lực then chốt
như kỹ sư và đội ngũ xây dựng
15
Supply Chain Management Quy trình sản xuất
02
Quy trình
sản xuất
được tổ chức
như thế nào?
16
Supply Chain Management Quy trình sản xuất
Cơ sở sản xuất được bố trí như thế nào được quy định bởi quy trình thực hiện việc sản xuất
của sản phẩm cụ thể.
Có 5 kiểu bố trí cơ bản đó là:
17
Supply Chain Management Các kiểu bố trí cơ bản
Dự án
• Định nghĩa: Là kiểu bố trí những sản phẩm do có đặc thù khối
lượng hoặc kích thước lớn nên sản phẩm sẽ ở nguyên ở địa điểm
cố định.
• Về kiểu định dạng dự án, các loại nguyên liệu, thiết bị quanh điểm
sản xuất theo thứ tự sử dụng và độ khó trong việc di chuyển.
• Trong kiểu bố trí dự án, vấn đề về thứ tự công việc là quan trọng.
18
Supply Chain Management Các kiểu bố trí cơ bản
Dự án
Ý nghĩa:
• Có thể bố trí các nguyên vật liệu sản xuất linh hoạt tùy vào mỗi
khu vực và mức độ trình tự sử dụng vật liệu để thuận tiện sản
xuất.
• Việc bố trí linh hoạt sẽ giúp nâng cao kỹ năng điều hành của
các nhà quản lý
Hạn chế:
• Khi bố trí dự án, các sản phẩm lớn nên cần một không gian lớn
• Chi phí để vận chuyển cao
19
Supply Chain Management Các kiểu bố trí cơ bản
● Trong kiểu bố trí loại hình công việc, thì việc sắp xếp các
trung tâm công việc theo cách tối ưu hóa sự di chuyển vật tư
là quan trọng.
20
Supply Chain Management Các kiểu bố trí cơ bản
Hạn chế:
● Khoảng thời gian để hoàn thành một công việc sẽ nhiều hơn
trong quá trình sản xuất.
● Cần khoảng không gian lớn.
21
Supply Chain Management Các kiểu bố trí cơ bản
● Được thiết kế để thực hiện một số quy trình nhất định, thường
chuyên về một loại sản phẩm riêng biệt với mức số lượng ít.
● Hình thành bằng cách phân bổ các loại máy móc khác nhau
đến các đơn vị tế bào sản xuất để tạo ra sản phẩm có hình
dạng và yêu cầu tương tự nhau.
22
Supply Chain Management Các kiểu bố trí cơ bản
● Ý nghĩa: năng suất cao hơn, khả năng đáp ứng tốt hơn
với các điều kiện thị trường và khả năng sản xuất hàng
hóa tùy chỉnh với số lượng nhỏ, quy trình hoạt động gọn
gàng hơn.
23
Supply Chain Management Các kiểu bố trí cơ bản
● Định nghĩa: một quy trình sản xuất chia việc sản xuất hàng hóa
thành các bước theo một trình tự được xác định trước.
● Các sản phẩm riêng lẻ di chuyển từ trạm công đoạn này sang
trạm công đoạn khác với một tốc độ và trình tự nhất định để tạo
thành một sản phẩm hoàn chỉnh.
24
Supply Chain Management Các kiểu bố trí cơ bản
● Ý nghĩa: chuyên môn hóa lao động và vốn, giúp tăng sản
lượng, cắt giảm chi phí, thúc đẩy lợi nhuận.
● Hạn chế: chi phí đầu tư ban đầu cao và thiếu sự linh hoạt.
25
Supply Chain Management Các kiểu bố trí cơ bản
● Định nghĩa: việc sản xuất tuân theo một trình tự các bước
được qui định, nhưng dòng chảy sẽ liên tiếp thay vì rời rạc để
chuyển đổi nguyên liệu thô ra thành phẩm.
● Thường được tự động hóa cao và tạo thành một “cỗ máy” hợp
nhất có thể hoạt động 24h/ngày
26
Supply Chain Management Các kiểu bố trí cơ bản
● Ý nghĩa: lượng hàng tồn kho trong quá trình thực hiện là tối
thiểu.
● Hạn chế: nếu có lỗi trong một thao tác, toàn bộ quá trình có
thể sẽ bị xáo trộn.
27
Supply Chain Management Ví dụ
Quy trình
sản xuất
đông dược
28
Supply Chain Management Ma trận
29
Supply Chain Management RESOURCES
● Phân tích hòa vốn là một cách tiếp cận chuẩn để lựa
chọn trong số các quy trình hay thiết bị có khả năng sử
dụng.
30
Supply Chain Management RESOURCES
● Một biểu đồ hòa vốn cho thấy khả năng lãi hay lỗ khi
một số lượng sản phẩm được sản xuất hay bán ra.
31
Supply Chain Management RESOURCES
Ví dụ:
● Mua bộ phận này với giá 200$/chiếc
● Làm ra bộ phận trên một máy tiện điều khiển số bán tự động với giá 75$/chiếc
● Làm ra bộ phận trên một máy gia công cơ khí với giá 15$/chiếc
● Một máy tiện điều khiển số bán tự động có giá 80,000$
● Một máy gia công cơ khí có giá 200,000$
32
Supply Chain Management RESOURCES
300
0
0 250 500 750 1,000 1,250 1,500 1,750 2,000 2,250 2,500
Number of units
33
Supply Chain Management SALES AND MARKETING PLAN
03
Thiết kế dòng
chảy quy trình
sản xuất
34
Supply Chain Management Dòng chảy quy trình sản xuất
Là một phương pháp đánh giá những qui trình riêng biệt
mà các nguyên liệu, bộ phận và các cụm lắp ráp sẽ đi theo
khi chúng di chuyển quanh nhà máy.
35
Supply Chain Management Dòng chảy quy trình sản xuất
Cần tập trung vào việc xác định các hoạt động có thể
được giảm thiểu hoặc loại bỏ:
o Quá trình di chuyển và lưu kho
o Hoạt động lưu kho, sự trì hoãn, sự di chuyển ít đi và
dòng chảy tốt hơn
36
Supply Chain Management Biểu đồ dùng trong thiết kế dòng chảy QTSX
37
Supply Chain Management Biểu đồ dùng trong thiết kế dòng chảy QTSX
2. Sơ đồ lắp ráp
38
Supply Chain Management Biểu đồ dùng trong thiết kế dòng chảy QTSX
39
Supply Chain Management Biểu đồ dùng trong thiết kế dòng chảy QTSX
4. Sơ đồ quy trình
dòng chảy
40
Supply Chain Management Ví dụ
Ví dụ phân tích
quy trình sản xuất
41
Supply Chain Management Tóm tắt ví dụ
+ 15 công nhân lắp ráp , ca tám giờ + Có 11 máy đúc +Có giá là 30 cent cho mỗi bộ
( lắp ráp được 150 linh kiện mỗi giờ) phận
+ Hiện tại 6 máy làm việc thường xuyên
+ Trả 30 cent phí nhân công cho linh có thể huy động thêm 4 máy nữa + Giá thuê nhà là 100$ mỗi
kiện tuần
+ Mỗi máy có thể sản xuất 25 bộ phận
+ Có thể thuê thêm 15 công nhân cho mỗi giờ + Tiền công giám sát, bảo trì,
ca hai nếu cần thiết thư ký là 1,000$ mỗi tuần
+ Mỗi máy cần 1 người điều khiển toàn
+ Bộ phận lắp ráp từ hai nguồn là thời gian, chi phí nhân công cho một bộ + Chi phí khấu hao 50$ mỗi
xưởng khuôn đúc và các bộ phận còn phận là 20 cent tuần
lại được mua ngoài
+ Nguyên liệu là 10 cent, chi phí tiền điện
là 2 cent cho mỗi bộ phận
42
Supply Chain Management Ví dụ công ty sản xuất linh kiện ô tô
1. Xác định công suất ( số lượng linh kiện sản xuất) của toàn
bộ quy trình. Công suất của tất cả quy trình đã cân bằng Tồn kho các Tồn kho các bộ
chưa ? bộ phận phận mua
đúc ngoài
2. Nếu quy trình đúc sử dụng 10 thay vì 6 máy và không có
thay đổi ở khâu lắp ráp cuối cùng thì công suất của toàn bộ Lắp ráp cuối cùng
quy trình là bao nhiêu ?
3. Nếu công ty làm thêm 8 tiếng ca hai cho công việc lắp ráp
Thành
thì công suất sẽ mới sẽ là bao nhiêu ?
phẩm
4. Xác định chi phí mỗi đơn vị đầu ra khi công suất là 6,000 mỗi
43
tuần (1) và 10,000 mỗi tuần (2)
Supply Chain Management Ví dụ công ty sản xuất linh kiện ô tô
Lời giải
1) Xác định công suất của toàn bộ quy trình. Công suất của
tất cả quy trình đã cân bằng chưa ?
Công suất lắp ráp = 150 linh kiện mỗi giờ x 8 giờ mỗi ngày x
5 ngày mỗi tuần = 6,000 linh kiện mỗi tuần
44
Supply Chain Management Ví dụ công ty sản xuất linh kiện ô tô
Lời giải
2) Quy trình đúc sử dụng 10 thay vì 6 máy và không có thay
đổi ở khâu lắp ráp cuối cùng thì công suất của toàn bộ quy
trình là bao nhiêu ?
Công suất lắp ráp không thay đổi so với việc sử dụng 6 máy
6,000 linh kiện mỗi tuần
45
Supply Chain Management Ví dụ công ty sản xuất linh kiện ô tô
Lời giải
3) Nếu công ty làm thêm 8 tiếng ca hai cho công việc lắp ráp thì
công suất sẽ mới sẽ là bao nhiêu ?
Công suất lắp ráp =150 linh kiện mỗi giờ x 16 tiếng mỗi ngày x
5 ngày mỗi tuần = 12,000 linh kiện mỗi tuần
Lời giải
47
Supply Chain Management Ví dụ công ty sản xuất linh kiện ô tô
Lời giải
48
Supply Chain Management Nhóm 2
Thanks!
49