You are on page 1of 29

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.

HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

L/O/G/O
CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ


CHUỖI CUNG ỨNG (SCM)

1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ
CHUỖI CUNG ỨNG (SCM)

1.1 Quá khứ, hiện tại và tương lai của SCM

1.2 Khái niệm cơ bản của SCM

1.3 Lợi ích từ SCM mang lại cho DN

1.4 Các bước điều chỉnh SCM phù hợp DN

1.5 Các thành viên trong SCM

1.6 Các quy trình của SCM

1.7 Công tác điều phối SCM

1.8 Xu hướng SCM trong tương lai


2
1.1 Quá khứ, hiện tại và tương lai của SCM

a/ Chuỗi cung ứng trong quá khứ:

3
1.1 Quá khứ, hiện tại và tương lai của SCM

B/ Chuỗi cung ứng trong hiện tại:


- Chuỗi cung ứng hiện tại gặp nhiều khủng hoảng.
- Chuỗi cung ứng phục hồi trở lại.
C/ Chuỗi cung ứng trong tương lai:
- Tương lai gần: Giải quyết các vấn đề đang tồn tại do dịch Covid và
khủng hoảng kinh tế gây ra như:
1/ Xác định lại nhà cung cấp.
2/ Xây dựng lại các hình thức hoạt động
3/ Chuyển từ toàn cầu sang nhà cung cấp quốc gia.
4/ Xây dựng và cũng cố an ninh mạng.
- Tương lai xa: Công nghệ số hóa sẽ thay đổi toàn bộ SCM trên cả
thế giới
4
1.2 Khái niệm cơ bản của SCM

- Khái niệm chuỗi cung ứng (CCU):


Chuỗi cung ứng: bao gồm tất cả những vấn đề liên quan trực tiếp hay
gián tiếp nhằm thoả mãn nhu cầu của khách hàng. Chuỗi cung ứng
không chỉ bao gồm nhà sản xuất, nhà cung cấp mà còn liên quan đến
nhà vận chuyển, nhà kho, nhà bán lẻ, và khách hàng.
- Khái niệm quản lý chuỗi cung ứng (SCM):
Quản trị chuỗi cung ứng là tập hợp những phương thức sử dụng một
cách tích hợp và hiệu quả nhà cung cấp, người sản xuất, hệ thống kho
bãi và các cửa hàng nhằm phân phối hàng hóa được sản xuất đến đúng
địa điểm, đúng lúc với đúng yêu cầu về chất lượng, với mục đích giảm
thiểu chi phí toàn hệ thống trong khi vẫn thỏa mãn những yêu cầu về
mức độ phục vụ.
5
1.2 Một số khái niệm cơ bản của SCM

Chuỗi cung ứng điển hình

6
1.3 Lợi ích từ SCM mang lại cho DN và cho nền KT

• Giảm tải chi phí kinh doanh tới 25- 50%


• Giảm tải lượng hàng tồn kho tới 25 – 60%
• Cải thiện được vòng cung ứng đơn hàng tốt hơn 30 – 50%
• Tăng độ chính xác trong dự báo sx cao hơn đến 25 – 80%
• Chăm sóc khách hàng hiệu quả hơn.
• Tăng lợi nhuận sau thuế hơn 21%

7
1.4 Các bước điều chỉnh SCM phù hợp DN

Thiết lập chuỗi cung ứng phù hợp với chiến lược KD của DN:

Phát triển khả


năng cần thiết
Xác định thế mạnh
trong chuỗi cung
hay khả năng cạnh ứng để hỗ trợ vai
Hiểu thị trường tranh cốt lõi của trò mà công ty
mà công ty bạn công ty và vai trò bạn đã chọn.
phục vụ công ty có thể thực
hiện trong việc phục
vụ thị trường

8
1.4 Các bước điều chỉnh SCM phù hợp DN

• Hiểu thị trường mà bạn phục vụ:


Để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng cần phải xác định
những thuộc tính sau:
- Khối lượng sản phẩm cần thiết cho mỗi lô hàng?
- Thời gian đáp ứng để khách hàng hài lòng?
- Đa dạng hoá sản phẩm cần thiết?
- Mức độ phục vụ yêu cầu?
- Giá cả của sản phẩm?
- Mức độ mong muốn thay đổi sản phẩm?
9
1.4 Các bước điểm chỉnh SCM phù hợp DN

• Xác định năng lực cạnh tranh cốt lõi của công ty:
- Công ty là đối tượng tham gia nào trong chuỗi cung ứng: nhà
sản xuất, nhà phân phối, nhà bán lẻ hay nhà cung cấp dịch vụ?
- Công ty có thể làm gì để trở thành một bộ phận của chuỗi cung
ứng?
- Khả năng cạnh tranh cốt lõi của công ty là gì?
- Công ty muốn tạo lợi nhuận bằng cách nào?

10
1.4 Các bước điểm chỉnh SCM phù hợp DN

• Phát triển khả năng cần thiết trong chuỗi cung ứng:
- Sản xuất
- Tồn kho
- Địa điểm
- Vận tải
- Thông tin

11
1.5 Các thành viên trong SCM

NHÀ SẢN XUẤT

NHÀ PHÂN PHỐI

NHÀ BÁN LẺ

KHÁCH HÀNG

NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

12
1.6 Các quy trình của SCM

13
1.6 Các quy trình của SCM

a/ Hoạch định
- Dự báo nhu cầu: là yếu tố căn bản nhất cho các công ty để định
ra kế hoạch hành động riêng nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường.
những dự báo trong quản lý chuỗi cung ứng nhằm trả lời
những vấn đề sau:
- Số lượng?
- Chủng loại?
- Thời điểm cần hàng?

14
1.6 Các quy trình của SCM

- Dự báo nhu cầu: Các tiêu chí dự báo

Lượng cầu Nhu cầu tổng quan thị trường cho sản phẩm
1
Nguồn cung Tổng số sản phẩm có sẵn
2
Đặc tính sản phẩm Đặc điểm sản phẩm ảnh hưởng đến nhu cầu
3
Môi trường cạnh Những hành động của nhà cung cấp trên thị
4
tranh trường

15
1.6 Các quy trình của SCM

a/ Hoạch định
- Định giá sản phẩm: Các công ty thường sử dụng giá để kích
cầu, tăng doanh thu cho doanh nghiệp và tăng lợi nhuận cho
doanh nghiệp.

16
1.6 Các quy trình của SCM

a/ Hoạch định
- Quản lý hàng tồn kho:
Có 3 hình thức lưu kho hàng hóa:
• Lưu kho hàng hóa theo chu kỳ
• Lưu kho theo mùa
• Lưu kho chú trọng độ an toàn.

17
1.6 Các quy trình của SCM

b/ Tìm kiếm nguồn hàng:


- Thu mua:
Chức năng thu mua có thể được chia thành 5 hoạt động chính
sau:
– Mua hàng
– Quản lý mức tiêu dùng
– Lựa chọn nhà cung cấp
– Thương lượng hợp đồng
– Quản lý hợp đồng
18
1.6 Các quy trình của SCM

1.6.1/ Hoạch định và thu mua:


Mua hàng:
- Nguyên vật liệu trực tiếp cần thiết để sản xuất sản phẩm bán cho
khách hàng;
- Những sản phẩm gián tiếp hoặc dịch vụ MRO
Quản lý mức tiêu dùng:
Mức tiêu dùng dự tính của các sản phẩm khác nhau ở nhiều vị trí
khác nhau trong công ty nên được đặt ra & sau đó định kỳ so sánh
với mức tiêu dùng thực tế.

19
1.6 Các quy trình của SCM

Lựa chọn nhà cung cấp:


7 TIÊU CHÍ ĐỂ LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP.
1. Sự uy tín của nhà cung cấp
2. Chất lượng của sản phẩm/dịch vụ cung cấp
3. Hiệu suất cung cấp sản phẩm/dịch vụ
4. Giá cả sản phẩm/dịch vụ và phương thức thanh toán
5. Dịch vụ khách hàng của nhà cung cấp
6. Tính lâu dài và bền vững của nhà cung cấp
7. Rủi ro tài chính của nhà cung cấp
Một nguyên tắc chung là công ty luôn phải thu hẹp dần số
lượng nhà cung cấp để lựa chọn đối tác kinh doanh phù hợp.

20
1.6 Các quy trình của SCM

Thương lượng hợp đồng: Thương lượng hợp đồng có thể giải
quyết các vấn đề như danh mục sản phẩm, giá cả, mức phục vụ. . .
CÁC ĐIỀU KHOẢN CẦN LƯU Ý TRONG HỢP ĐỒNG:
- Về chủ thể hợp đồng.
- Về đối tượng hợp đồng
- Về giá cả hợp đồng, phương thức và thời gian thanh toán
- Về thời điểm chuyển giao quyền sở hữu và chuyển giao rủi ro
- Về bảo hành hàng hóa
- Về các rủi ro
Quản lý hợp đồng:
Công ty cần có khả năng đánh giá hiệu quả hoạt động nhà cung
cấp và kiểm soát mức đáp ứng dịch vụ cung ứng đã thỏa thuận
trong hợp đồng. 21
1.6 Các quy trình của SCM

b/ Tìm kiếm nguồn hàng:


- Bán chịu và thu nợ:
Chức năng này được phân làm ba công đoạn chính:
- Thiết lập chính sách bán chịu
- Thực hiện hoạt động bán chịu và thu nợ
- Quản lý rủi ro từ bán chịu

22
1.6 Các quy trình của SCM

c/ Sản xuất:
- Thiết kế sản phẩm:
Đáp ứng mong muốn về đặc tính, tính chất (lý tính, hóa tính)… của
sản phẩm đối với nhu cầu của khách hàng, Đồng thời phải phối hợp
với chuỗi cung ứng nguyên vật liệu.
- Lập quy trình sản xuất: là một hoạt động phải đảm bảo sự cân
bằng giữa những mục tiêu sau:
- Tần suất hoạt động cao
- Mức lưu kho thấp
- Chất lượng dịch vụ khách hàng cao.
23
1.6 Các quy trình của SCM

c/ Sản xuất:
- Quản lý phương tiện sản xuất: Là quản lý nhà máy sản xuất.
Xem xét các địa điểm bố trí nhà máy và tập trung sử dụng công suất
sẵn có hiệu quả nhất.
Điều này liên quan đến quyết định ở 3 lĩnh vực:
- Vai trò của nhà máy sẽ vận hành
- Phân bổ công suất cho mỗi nhà máy
- Phân bổ các nhà cung cấp và thị trường cho mỗi nhà máy
-

24
1.6 Các quy trình của SCM

d/ Phân phối:
- Quản lý đơn hàng: Quản lý đơn hàng hiệu quả phải lưu ý
những vấn đề sau:

1. Nhập đơn 2. Tự động hóa


hàng duy nhất công tác quản lý
một lần đơn hàng
Quản lý
đơn hàng
4. Sử dụng hệ
3. Hiển thị thông
thống quản lý
tin về tình trạng
đơn hàng liên kết
đơn hàng
25
1.6 Các quy trình của SCM

d/ Phân phối:
- Lập lịch trình giao hàng:
2 kế hoạch giao hàng phổ biến nhất
- Giao hàng trực tiếp.
- Giao hàng theo lộ trình đã định.
- Quy trình trả hàng: tối ưu hóa quy trình trả hàng giúp doanh
nghiệp sẽ có được lòng tin từ khách hàng.

26
1.7 Công tác điều phối SCM

Hiệu ứng Bullwhip:


1. Dự báo nhu cầu

2. Đặt hàng theo lô

3. Phân bổ đơn hàng sp

4. Định giá sản phẩm

5. Ưu đãi kết quả


27
1.8 Xu hướng quản trị SCM trong tương lai

1. Sử dụng dịch vụ 4. Đưa con người ra khỏi


green Logistics quy trình CCU

6 xu hướng
2. Tích hợp CCU tập trung 5. Tăng số lượng đối tác
SCM
Ở các công ty lớn. Để giảm chi phí Logistics

3. Giải pháp phần mềm hỗ 6. Chuỗi dịch vụ sẽ quan


trợ bởi Blockchain trọng hơn chuỗi sp

28
29

You might also like