You are on page 1of 18

01.

Khái niệm

2.Cấu trúc

Bài thuyết trình nhóm 4 3.So sánh mã QR và

Tìm hiểu về mã mã vạch truyền


thống
4.Vai trò và ứng

QR dụng
KHÁI
NIỆM
 QR hay QR code
 Viết tắt của Quick response tạm dịch "Mã phản hồi nhanh"
 là dạng mã vạch hai chiều (2D)
 Nhật Bản (1994)
 Chứa nhiều thông tin và được bảo mật rất tốt
 Được coi là có thể đọc nhanh hơn tiết kiệm thời gian và không gian so
với các loại mã vạch truyền thống
 Có thể được đọc bởi một máy đọc mã vạch hay điện thoại thông minh
có chức năng chụp ảnh với ứng dụng chuyên biệt để quét mã vạch.
CẤU
TRÚC
Finder pattern: Biểu thị hướng khi in
mã QR.
Aglignment pattern: Đây là
phần bổ sung giúp máy quét
mã QR dễ dàng hơn khi mã có
kích thước lớn.
Timing pattern: Những dòng
này có chức năng giúp máy
quét xác định chính xác độ
lớn của dữ liệu.
Version information: Quy
định phiên bản mà mã QR
đang sử dụng trong 40 phiên
bản mã QR có hiện nay.
Format information: Chứa thông
tin về mẫu data mask và khả
năng chịu lỗi của mã, giúp cho
việc quét mã được dễ dàng.
Data: Đây là phần chứa dữ liệu thực
tế.
SO SÁNH MÃ QR VỚI
MÃ VẠCH THÔNG
THƯỜNG
Mã QR Code Mã vạch
Hình thức Mã vạch ma trận được thể hiện bằng Mã vạch một chiều được biểu
các hình vuông, dấu chấm màu đen hiện bằng một số đường và các
trên nền trắng (hoặc có màu) độc khoảng trống với độ rộng song
nhất. song khác nhau.
Khả năng lưu Mã QR code có thể chứa từ 1-2.000 Một mã vạch có thể chứa từ 8-
trữ thông tin ký tự dữ liệu được mã hóa. Thông 25 ký tự nhưng khi thông tin
tin mà mã QR code có thể lưu trữ là tăng lên, kích thước của mã
theo dõi hàng tồn kho, đăng ký bán vạch cũng lớn hơn. Thông tin
hàng, quản lý chuỗi cung ứng, tiếp mã vạch có thể lưu trữ là mô tả,
thị di động và hậu cần. Lợi ích bổ nhận dạng mặt hàng, giá cả,
sung của mã QR code là khả năng thông tin theo dõi, v.v.
mã hóa hình ảnh hoặc liên kết trên
đó.
Mã QR Code Mã vạch

Khả năng xử lý Khả năng xử lý thông tin nhanh Dùng máy quét quang học để
thông tin chóng, mã QR phản hồi tức thì ngay quét một cách nhanh chóng,
khi được quét. hạn chế sai sót và tiết kiệm thời
gian. Tuy nhiên tốc độ đọc của
máy quét tương đối chậm, hình
ảnh phải rõ, góc quét chuẩn và
phải để trên mặt phẳng.

Tính tiện dụng Tính tiện dụng của mã QR rất cao, Qua mắt thường con người có
người dùng chỉ cần quét QR code thể hiểu được khi nhìn vào các
nhanh chóng với chiếc điện thoại dãy số bên dưới mã vạch. Tuy
thông minh. nhiên, để quét những dạng mã
vạch nâng cao cần sử dụng tới
các thiết bị chuyên dụng.
Mã vạch Mã vạch
Bảo mật Tính bảo mật cao bởi mỗi mã QR đều Không có tính bảo mật bởi mã
là duy nhất và khi đã sử dụng qua sẽ vạch được thể hiện bằng hình ảnh
được ghi nhớ. Nếu quét lại mã QR sẽ và con số. Chính vì thế nên mã
xuất hiện cảnh báo, đặc biệt tuỳ vào vạch rất dễ dàng để sao chép làm
thời điểm khác nhau mà thông tin mã giả hay nhái theo.
hoá cũng theo đó thay đổi.
Dễ dàng quét Mã QR sở hữu khả năng quét gần như Nếu không đặt trên một mặt
tức thì. Ngay cả khi mã QR của bạn bị phẳng hay mã vạch bị mờ, xước
xước, nó vẫn có thể được quét với tỉ lệ gần như không thể quét được và
thành công cao hơn. con người cần phải nhập thủ
công.
Mã vạch Mã vạch

Khả năng chịu Nếu mã QR bị bẩn, mờ hay hỏng với tỉ Mã vạch khó có thể chịu hư hỏng
hư hỏng và khôi lệ sai giao động từ 7-30% vẫn có thể nếu chẳng may mất đi một đoạn
phục dữ liệu khắc phục và khôi phục dữ liệu bình mã vạch thì rất khó để giải mã.
thường. Kéo theo đó khả năng khôi phục
dữ liệu là rất thấp.
Mục đích Lưu trữ và truyền văn bản, hình ảnh, Lưu trữ và truyền dữ liệu liên
danh bạ, âm nhạc,... quan đến người tiêu dùng hoặc
sản phẩm tiêu dùng.
Mã QR Code Mã vạch

Hình thức Mã vạch ma trận được thể hiện bằng các hình vuông, dấu chấm màu đen trên nền trắng Mã vạch một chiều được biểu hiện bằng một số đường và các khoảng
(hoặc có màu) độc nhất. trống với độ rộng song song khác nhau.
Khả năng lưu trữ thông tin Mã QR code có thể chứa từ 1-2.000 ký tự dữ liệu được mã hóa. Thông tin mà mã QR Một mã vạch có thể chứa từ 8-25 ký tự nhưng khi thông tin tăng lên,
code có thể lưu trữ là theo dõi hàng tồn kho, đăng ký bán hàng, quản lý chuỗi cung ứng, kích thước của mã vạch cũng lớn hơn. Thông tin mã vạch có thể lưu
tiếp thị di động và hậu cần. Lợi ích bổ sung của mã QR code là khả năng mã hóa hình trữ là mô tả, nhận dạng mặt hàng, giá cả, thông tin theo dõi, v.v.
ảnh hoặc liên kết trên đó.

Khả năng xử lý thông tin Khả năng xử lý thông tin nhanh chóng, mã QR phản hồi tức thì ngay khi được quét. Dùng máy quét quang học để quét một cách nhanh chóng, hạn chế
sai sót và tiết kiệm thời gian. Tuy nhiên tốc độ đọc của máy quét
tương đối chậm, hình ảnh phải rõ, góc quét chuẩn và phải để trên mặt
phẳng.

Tính tiện dụng Tính tiện dụng của mã QR rất cao, người dùng chỉ cần quét QR code nhanh chóng với Qua mắt thường con người có thể hiểu được khi nhìn vào các dãy số
chiếc điện thoại thông minh. bên dưới mã vạch. Tuy nhiên, để quét những dạng mã vạch nâng cao
cần sử dụng tới các thiết bị chuyên dụng.

Bảo mật Tính bảo mật cao bởi mỗi mã QR đều là duy nhất và khi đã sử dụng qua sẽ được ghi Không có tính bảo mật bởi mã vạch được thể hiện bằng hình ảnh và
nhớ. Nếu quét lại mã QR sẽ xuất hiện cảnh báo, đặc biệt tuỳ vào thời điểm khác nhau mà con số. Chính vì thế nên mã vạch rất dễ dàng để sao chép làm giả hay
thông tin mã hoá cũng theo đó thay đổi. nhái theo.

Dễ dàng quét Mã QR sở hữu khả năng quét gần như tức thì. Ngay cả khi mã QR của bạn bị xước, nó Nếu không đặt trên một mặt phẳng hay mã vạch bị mờ, xước gần như
vẫn có thể được quét với tỉ lệ thành công cao hơn. không thể quét được và con người cần phải nhập thủ công.

Khả năng chịu hư hỏng và Nếu mã QR bị bẩn, mờ hay hỏng với tỉ lệ sai giao động từ 7-30% vẫn có thể khắc phục Nếu không đặt trên một mặt phẳng hay mã vạch bị mờ, xước gần như
khôi phục dữ liệu và khôi phục dữ liệu bình thường. không thể quét được và con người cần phải nhập thủ công.

Mục đích Lưu trữ và truyền văn bản, hình ảnh, danh bạ, âm nhạc,... Lưu trữ và truyền dữ liệu liên quan đến người tiêu dùng hoặc sản
phẩm tiêu dùng.
Ứng dụng và
vai trò của
mã QR code
Mã QR đã trở thành một chức
năng mang tính toàn cầu, đóng vai
trò quan trọng trong nhiều lĩnh
vực; là cầu nối giữa doanh nghiệp
và người tiêu dùng.
TRONG PHÂN
PHỐI VÀ LƯU
TRỮ HÀNG HÓA
Tiết kiệm thời gian và cho phép quản lý nhiều vị
01 trí kho

02 Lãnh đạo dễ dàng quản lý các thông tin

VAI 03 Giúp doanh nghiệp chủ động trong sản xuất và


cạnh tranh thị trường

TRÒ 04 Giảm chi phí hoạt động của doanh nghiệp, tăng
hiệu quả vốn lưu động

Kiểm soát kho chính xác và nhanh chóng. Giúp


05 doanh nghiệp tránh thất thoát và gian lận hàng
hoá
ỨNG
DỤNG

Truy xuất nguồn gốc Tự động lập phiếu Kiểm kê hàng hoá chính
sản phẩm và quy trình nhập/xuất kho xác và nhanh chóng
sản xuất một cách dễ
dàng
VÍ DỤ

LƯU Ý: BARCODE Ở ĐÂY LÀ BARCODE 2D


CẢM ƠN THẦY VÀ
CÁC FEN ĐÃ LẮNG
NGHE

You might also like