Professional Documents
Culture Documents
Supply Chain
Supply Chain
1.2. Vai trò ▶ Cải thiện đổi mới, tốc độ thiết kế, giảm chi phí
▶ Củng cố mối quan hệ nhà cung cấp gắn kết và lâu dài
1. Định nghĩa/Vai trò/ Mục tiêu
của Quản trị chuỗi cung ứng
1.3. Mục tiêu
Tồn kho • Giảm thiểu hàng tồn kho để giảm chi phí
Tồn kho • Sử dụng dự trữ đệm để đảm bảo cung cấp nhanh
chóng
Tồn kho • Giảm thiểu hàng tồn kho để tránh sản phẩm lỗi thời
Mạng lưới phân phối • Thu thập và truyền đạt dữ liệu nghiên cứu thị trường
• Nhân viên bán hàng am hiểu
Đặc điểm thiết kế sản • Thiết kế mô-đun để hỗ trợ sự khác biệt của sản phẩm
phẩm
Chiến lược của công ty tác động như thế nào đến các quyết định
của chuỗi cung ứng
CHIẾN LƯỢC CHIẾN LƯỢC CHIẾN LƯỢC
Tùy thuộc vào chiến lược của công ty mà quyết định nguồn cung cấp
THUÊ
TỰ LÀM MUA
NGOÀI
Nhiều nhà cung cấp
4. Sáu chiến lược
tìm nguồn Ít nhà cung cấp
cung ứng Hội nhập theo chiều dọc
Công ty ảo
4.1. Nhiều nhà cung cấp
Current transformation
Pepsi Apple International Paper
End-User Paper
Forward integration Bottling Retail stores Conversion
Finished goods
(customers) Figure 11.2
4.4. Liên doanh
• Hợp tác chính thức
Một nền tảng trung gian giữa ít nhà cung cấp và tích hợp dọc
Nhà cung cấp trở thành một phần của liên minh công ty
Thường cung cấp hỗ trợ tài chính cho các nhà cung cấp thông qua
quyền sở hữu hoặc các khoản vay
Các thành viên mong đợi mối quan hệ lâu dài và cung cấp chuyên môn
kỹ thuật và giao hàng ổn định
▶ Có thể mở rộng qua nhiều cấp độ của chuỗi cung ứng
4.6. Công ty ảo - Virtual Companies
Nhà cung cấp có thể cung cấp nhiều loại dịch vụ bao gồm tính lương,
thuê nhân sự, thiết kế sản phẩm, cung cấp dịch vụ tư vấn, sản xuất linh
kiện, tiến hành thử nghiệm hoặc phân phối sản phẩm
Ranh giới tổ chức linh hoạt cho phép tạo ra các doanh nghiệp độc đáo để đáp ứng nhu cầu thị trường thay đổi
Các mối quan hệ có thể ngắn hạn hoặc dài hạn và có thể bao gồm các đối
tác, cộng tác viên thực sự hoặc đơn giản là các nhà cung cấp và nhà thầu
phụ có năng lực
▶ Những lợi thế của các công ty ảo bao gồm chuyên môn quản lý chuyên
biệt, vốn đầu tư thấp, tính linh hoạt và tốc độ. Kết quả là hiệu quả
5. Bốn giai đoạn trong Lựa chọn nhà cung cấp -
Building the Supply Base
Tích hợp các yêu cầu đối với nhà cung cấp
vào hệ thống
Nhà cung cấp dựa trên chính sách “sổ sách mở”
▶ Mô hình giá dựa trên thị trường
Dựa trên giá được công bố, đấu giá hoặc được lập chỉ mục
▶ Đấu thầu cạnh tranh
ứng
5. Lựa chọn nhà cung
cấp
5.6. Mua hàng qua mạng
– E-Procurement
• Danh mục và trao đổi trực tuyến (Online
catalogs and Exchanges)
• Các mặt hàng tiêu chuẩn hoặc các
trang web dành riêng cho ngành
• Đấu giá trực tuyến (Online Auctions)
• Rào cản gia nhập thấp
• Đấu giá ngược cho người mua
• Giá không phải lúc nào cũng là yếu tố
quan trọng nhất
6. Quản lý hậu cần - Logistics Management
•Các hoạt động mua sắm có thể được kết hợp với các hoạt động vận
chuyển, kho bãi và hàng tồn kho khác nhau để tạo thành một hệ thống
hậu cần
•Mục tiêu là đạt được các hoạt động hiệu quả thông qua việc tích hợp tất
cả các hoạt động mua, vận chuyển và lưu trữ vật liệu
•Là một khâu quan trọng khi gia công ngoài
•Cho phép đạt được lợi thế cạnh tranh thông qua giảm chi phí và cải
thiện dịch vụ khách hàng
7. Các phương thức vận tải
- Shipping Systems
▶ Đường bộ
▶ Vận chuyển phần lớn hàng
hóa sản xuất
▶ Ưu điểm chính là tính linh
hoạt
▶ Đường sắt
▶ Có khả năng chở tải trọng
lớn
▶ Giúp cải thiện tính linh hoạt
7. Các phương thức vận tải -
Shipping Systems
• Đường không
• Nhanh chóng và linh hoạt cho tải
trọng nhẹ
• Có thể đắt tiền
• Đường thủy
• Thường dùng cho hàng cồng
kềnh, giá trị thấp
• Được sử dụng khi chi phí vận
chuyển quan trọng hơn tốc độ
7. Các phương thức vận tải
- Shipping Systems
▶ Đường ống
▶ Được sử dụng để vận chuyển dầu, khí đốt và
các sản phẩm hóa chất khác
▶ Đa phương thức
▶ Kết hợp các phương thức vận chuyển
▶ Phổ biến, đặc biệt là trong các lô hàng quốc
tế
▶ Được hỗ trợ bởi các container tiêu chuẩn