Professional Documents
Culture Documents
. HOẠCH ĐỊNH VÀ SẢN XUẤT
. HOẠCH ĐỊNH VÀ SẢN XUẤT
[2] Quản trị chiến lược chuỗi cung ứng (2008). Bản dịch từ: Strategic Supply
Chain Management. Cohen S. & Roussel J. (2005).
[3] Nguyễn Thành Hiếu (2015). Quản trị chuỗi cung ứng. NXB ĐH KTQD
[4] Đoàn Thị Hồng Vân (2011). Quản trị cung ứng. NXB Tổng Hợp Tp.HCM
[5] Tạp chí “Quản trị chuỗi cung ứng Việt Nam”. http://supplychaininsight.vn
1
NỘI DUNG HỌC PHẦN
CHƯƠNG 2
2
2.1 Các dạng chuỗi cung ứng phổ biến
Tính chất Đặc điểm Nguyên tắc Cơ chế vận Phương thức
sản phẩm nhu cầu quản lý hành dòng H2 vận hành
3
2.1.1 Chuỗi cung ứng theo tính chất sản phẩm
1 SP có thể chứa
nhiều phần vật chất
hơn hay dịch vụ hơn
là tùy thuộc vào
bản chất của
hoạt động sx và
cung ứng SP đó
4
2.1.1 Chuỗi cung ứng theo tính chất sản phẩm
Khách hàng
Nhà cung cấp
vật liệu
Dự Tích hợp &
Khách hàng
trữ cung ứng dịch vụ
Nhà cung cấp
vật liệu
Nhà cung cấp Khách hàng
dịch vụ hỗ trợ
Nhu cầu đối với sp phổ thông Chuỗi cung ứng nên
5
2.1.2 Chuỗi cung ứng theo đặc điểm nhu cầu
Nhu cầu đối với sp đổi mới Chuỗi cung ứng nên
- Tối ưu hóa chi phí DN - Tối ưu hóa chi phí toàn chuỗi
- Liên kết ngắn hạn - Liên kết trung và dài hạn
- Chia sẻ thông tin theo giao dịch - Chia sẻ thông tin ở bậc cao, Mở
- Mỗi tv tự ngừa rủi ro rộng hđ hoạch định, giám sát
- Không cần/ không có lãnh đạo - Cùng chia sẻ rủi ro trong dài hạn
chuỗi - Có lãnh đạo chuỗi
-VD: chuỗi rau quả truyền thống => - VD: chuỗi rau quả xuất khẩu =>
dựa trên thỏa thuận miệng/lòng tin dựa trên hợp đồng
6
2.1.3 Chuỗi cung ứng theo nguyên tắc quản lý
Qđiểm qlý chi phí Tối ưu hóa chi phí DN Tối ưu hóa chi phí toàn chuỗi
Quản trị dự trữ Nỗ lực độc lập từng TV Nỗ lực chung của tất cả các TV
Chia sẻ thông tin Giới hạn ở giao dịch hiện Mở rộng hđ hoạch định, giám
tại sát
Chia rủi ro, lợi ích Mỗi TV tự ngừa rủi ro Cùng chia sẻ trong thời gian
dài
Hoạch định chung Định hướng giao dịch Liên tục
Tương thích vhóa Không nhất thiết Tương thích ở các giá trị cơ
bản
Lãnh đạo chuỗi Không cần/không có Cần thiết để liên kết và điều
phối
7
2.1.3 CCU theo cơ chế vận động dòng HH
8
2.1.3 CCU theo cơ chế vận động dòng HH
9
2.1.5 CCU theo phương thức vận hành
Cải thiện năng suất, đảm bảo Khả năng thay đổi & phục
chất lượng ổn định. Cùng hồi cao trong bối cảnh biến
mức sản lượng đầu ra động, đồng bộ với tín hiệu
nhưng đầu vào ít hơn. thị trường
10
2.1.6 Một số dạng CCU khác
11
2.2.1 Phương pháp, công cụ và khung HĐ
Phân tích, dự báo và xây dựng năng lực để hình thành, triển khai và thực hiện
CL CCU hiệu quả nhất
Giúp đáp ứng tốt nhất nhu cầu KH và bảo đảm khả năng cung ứng từ nguồn lực
tổng hợp của các thành viên chuỗi => tìm ra điểm cân bằng giữa tổng công suất
và lượng dự trữ để đáp ứng tốt nhu cầu tt => chủ động ứng phó, thích nghi với
thị trường biến động
NĂNG LỰC
CÔNG
NHU CẦU TỒN KHO
SUẤT
Hoạch định
12
2.2.1 Phương pháp, công cụ và khung HĐ
Các QĐ ở cấp kế hoạch cao hơn đặt ra ràng buộc Ra QĐ phù hợp ở tất cả các cấp
và ranh rới với QĐ ở cấp kế hoạch thấp hơn Thống nhất quan điểm từ trên xuống
- Cấp độ cao nhất, quyết định lâu dài, khó thay đổi (3-10 năm) => Tác
KH Chiến lược động bao trùm và lâu dài => cần lựa chọn cẩn thận
-Thiết kế CCU/ Định hình chiến lược => Con đường và chính sách phát
triển CCU
13
2.2.1 Phương pháp, công cụ và khung HĐ
PP truyền thống
Phương pháp
lập kế hoạch Mô hình GTKH đề xuất
Đổi mới -> CCU đáp ứng -> Tập trung vào logistics, đầu tư h/thống PP, t/hiện ĐĐH…
Chí phí -> CCU hiệu quả -> Tận dụng lợi thế quy mô của mạng lưới NCC, tối ưu hóa
mạng lưới vận tải…
14
2.2.1 Phương pháp, công cụ và khung HĐ
- Tập trung phân tích, đánh giá những cơ hội đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Hoạch định CCU tham gia trực tiếp ngay từ khi xây dựng CLKD => sáng tạo & hiệu quả
- Cho thấy mức độ đóng góp của CCU vào chi phí và lợi nhuận => xác định nhiệm vụ rõ ràng
cho SCM
- Trình tự:
Xác định GTKH -> Xây dựng công thức lợi nhuận -> Xác định năng lực lõi và các nguồn
lực -> Các yếu tố đem lại năng lực và quy trình chủ chốt
KH mục tiêu? GT mong đợi? Đáp ứng ntn? -> Mô hình doanh thu = giá x số lượng? Cơ cấu chi
phí phân bổ ntn? -> Năng lực lõi (marketing, sp, công nghệ…)? Phối hợp nguồn lực (thiết kế,
phát triển sp, CCU…)? -> Các yếu tố (sx, pp, cung ứng, loigstics)
Mô hình SCOR
Công cụ Supply Chain Operation Reference
Mô hình CPFR
- Hệ thống các quy trình được thiết kế từ CLCCU đến vận hành và thực thi hoạt động
=> Xây dựng cấu hình CCU từ chiến lược đến thực thi
- Hệ thống hóa các dạng CCU phức tạp và đa dạng để có thể kiểm soát thông qua
các quy trình chuẩn
- Hình thành dựa trên 4 nền tảng:
- Ma trận đo lường hiệu quả hoạt động
- Ma trận quy trình: quy trình quản lý cơ bản, cung cấp bộ khung h/động theo
mqh giữa các quy trình
- Ma trận thực hành: cung cấp hướng dẫn thực hành
- Ma trận hướng dẫn thực hiện cho nhân viên CCU: quy trình đào tạo chuyên
môn và kỹ năng cần thiết
15
2.2.1 Phương pháp, công cụ và khung HĐ
Mô hình SCOR
Công cụ Supply Chain Operation Reference
lập kế hoạch
Mô hình CPFR
Mô hình CPFR
- Hoạch định: phối hợp nguồn lực nhằm tối ưu hóa sx và pp từ NCC đến KH: lập KH
cung cầu, thiết lập & truyền đạt KH cho CCU, quản lý các quy tắc kdoanh
- Mua hàng: liên quan đến các yếu tố đầu vào phục vụ sxkd: tìm nguồn hàng, thiết lập
ĐĐH, đặt mua…
- Sản xuất: quy trình phát triển, thiết kế và tạo ra sp/dv: nghiên cứu thiết kế sp, kế
hoạch sx, sx…
- Giao hàng: liên kết các dn CCU với KH: quản lý ĐH, kế hoạch phân phối, vận
chuyển, lắp đặt…
- Thu hồi: trả hàng đã mua cho NCC và nhận hàng trả về từ KH: lập KH trả lại hàng,
nhận và xử lý các sp trả về…
16
2.2.1 Phương pháp, công cụ và khung HĐ
Mô hình SCOR
Công cụ Supply Chain Operation Reference
Mô hình CPFR
- Sự tương tác và kết nối giữa các quy trình trong CCU của DN và mở rộng ra tới các đối tác
=> các CCU được xây dựng dựa trên các quy trình thống nhất và các thuật ngữ chung
17
2.2.2 Hoạch định chiến lược CCU
Hiểu biết nhu cầu Lựa chọn Phát triển
& xác định GTKH chiến lược CCU cấu trúc CCU
- Nhận thức về nhu cầu - Dự báo nhu cầu - Thiết kế mạng lưới
- Đề xuất giá trị đáp ứng - Chọn chiến lược CCU CUU
nhu cầu KH (CVP)
- Xác lập năng lực lõi
18
2.2.2 Hoạch định chiến lược CCU
Đề xuất GT KH – CVP
Customer Value Proposition
- CVP là phương án xác định lợi ích (giá trị) cần được tạo ra cho KH mục tiêu => Nền
tảng h/thành n/tắc h/dẫn hđộng của t/chức và CCU => ưu tiên cạnh tranh mà CCU
hướng tới
- Phải xác định dựa trên quan điểm KH, cho phép KH phân biệt với sp của đối thủ
- Thường bao gồm các khía cạnh:
Chi phí – Giá trị thời gian – Giá trị đổi mới – Giá trị chất lượng – DVKH
Không thể ưu tiên cùng lúc nhiều khía cạnh => tập trung năng lực vào các giá trị
vượt trội
CVP khác nhau => CCU phải thiết kế khác nhau
Nhu cầu KH thay đổi => CVP thay đổi => CCU thay đổi
19
Xác lập
2.2.2 Hoạch định chiến lược CCU
năng lực lõi
Nguồn lực, năng lực và năng lực lõi là nguồn gốc đạt lợi thế ctranh
+ Nguồn lực: bao gồm các tài sản hữu hình và vô hình
+ Năng lực: hình thành qua việc triển khai, phối hợp các nguồn lực (7 nhóm năng lực CCU:
DVKH, Chất lượng, HTTT hỗ trợ, PP linh hoạt, Chi phí logistics thấp, Năng suất, Tốc độ)
+ Năng lực -> năng lực lõi: NL lõi được phát triển từ NL chung của công ty
Đặc điểm: (1) Năng lực thật sự có giá trị, (2) Đối thủ ctranh không có, (3) Khó sao chép và
bắt chước, (4) Khó bị thay thế
=> Hệ thống con người, tri thức, công cụ, tài sản và quy trình có quan hệ mật thiết với nhau
để giúp dn có thể cạnh tranh trong một lĩnh vực kdoanh nào đó
DN thực hiện chiến lược KD tạo gia giá trị Chỉ có tại DN không có ở DN khác
trở thành lợi thế cạnh tranh so với đối thủ Năng lực
cốt lõi
Năng lực lõi là nhóm các kỹ năng và khả năng cho phép dn cung cấp một lợi ích cụ thể
cho KH => quyết định lợi thế ctranh của DN và CCU => năng lực ctranh
Năng lực lõi cho thấy sự thành thạo về chuyên môn/kỹ năng của DN trong các lĩnh vực
chính, trực tiếp đem lại hiệu suất cao so với ĐTCT (công nghệ, bí quyết, QHKH, QHNCC,
giá trị thương hiệu…) => tạo lợi thế cạnh tranh bền vững
20
2.2.2 Hoạch định chiến lược CCU
Xác lập
năng lực lõi
- Khi thỏa mã các ràng buộc, các năng lực này sẽ trở thành năng lực lõi của CCU
- Các năng lực định hướng nhu cầu có phần quan trọng hơn năng lực định hướng cung ứng =>
phù hợp với vị trí và vai trò của NTD
- Khi tập trung vào một hoặc một vài loại năng lực nào đó đòi hỏi vẫn phải duy trì mức tối thiểu
độ chấp nhận của tất cả các năng lực còn lại
- Việc lựa chọn các năng lực phụ thuộc vào: Giá trị KH (CVP), Các nguồn lực có sẵn của DN và
các thành viên trong CCU, Khả năng lãnh đạo, quản lý, phối hợp và cộng tác giữa các thành viên
- Dự báo luôn không chính xác => phải đo lường giá trị dự kiến của dự báo và
sai số dự báo
- Dự báo dài hạn thường kém chính xác hơn dự báo ngắn hạn
- Dự báo tổng hợp thường chính xác hơn dự báo riêng lẻ
=> Càng về phía thượng nguồn CCU (càng xa NTD) sai số dự báo càng lớn
(hiệu ứng Bullwhip) => các DN nên hợp tác dự báo
21
2.2.2 Hoạch định chiến lược CCU
Dự báo
nhu cầu Phương pháp dự báo
22
2.2.2 Hoạch định chiến lược CCU
Chọn CLCCU Các dạng CLCCU
23
2.2.2 Hoạch định chiến lược CCU
Chọn CLCCU Điểm thâm nhập
đơn hàng
OPP
Order Penetration Point
- OPP thể hiện đặc tính nhu cầu của KH với các
vị trí đáp ứng trong CCU
- OPP liên quan đến nhu cầu tùy chỉnh sp và
thời gian đáp ứng ĐH (cầu) + vị trí, quy mô dự
trữ và môi trường sx (cung)
- OPP thể hiện tương quan người bán - KH và
hình thành nên các mô hình nhu cầu => định
hướng xây dựng quá trình sx, pp và các môi
trường sx khác nhau
24
2.2.2 Hoạch định chiến lược CCU
Chọn CLCCU Điểm thâm nhập
đơn hàng
OPP
Order Penetration Point
- OPP liên quan đến vị trí phân chia giữa phần đẩy và kéo trong CCU => quyết định cơ
chế vận hành và CLCCU
- Tại OPP, dự trữ được duy trì theo dự báo, đồng thời tiếp tục hoạt động đáp ứng đơn
hàng
- OPP (biên giới đẩy kéo)
Thượng nguồn (trước OPP): CL đẩy => CCU tinh gọn
Hạ nguồn (sau OPP): CL kéo => CCU nhanh nhạy
DN nằm tại OPP: Chiến lược lai (kết hợp)
Điểm OPP
hay
ranh giới đẩy
kéo
Chuỗi cung ứng tinh gọn đòi hỏi Chuỗi cung ứng nhanh nhạy đòi hỏi
giảm chi phí và lãng phí đáp ứng và linh hoạt
Khách hàng
Nhà cung cấp Các thành viên CCU cuối cùng
đầu tiên
- Thiết kế mạng lưới CCU bao gồm: phân công vai trò của cơ sở, địa điểm sx, lưu trữ,
vận tải, phân bổ công suất sx…
- Các yếu tố ảnh hưởng: cạnh tranh, công nghệ, kinh tế vĩ mô, chính trị…
25
2.2.2 Hoạch định chiến lược CCU
Thiết kế
mạng lưới CCU
- Định hình CCU rộng của DN
- Chiến lược doanh nghiệp
- Xđ các khả năng CCU cần có để hỗ trợ CL
- Mô trường cạnh tranh
cạnh tranh
- Ràng buộc bên trong
- Xđ nguồn lực cần có cho tương lai
- Dự báo nhu cầu tại các khu vực (quy mô, mức
- Công nghệ sx, môi trường độ đồng nhất hay biến đổi của nhu cầu)
cạnh tranh, chi phí logistics - Xđ giới hạn quy mô kinh tế (phạm vi) trong
- Nhu cầu khu vực, thuế, việc giảm chi phí
chính trị, tỉ giá, rủi ro - Xđ đối thủ ctranh trong từng khu vực
Xđ khu vực sẽ đặt cơ sở mạng lưới CCU
Xđ cấu hình/số lượng cơ sở mạng lưới CCU
26
2.3 Định dạng mô hình sản xuất
Khái niệm - Quá trình biến đổi hình thái của các đầu vào (vật chất)
- Sáng tạo ra sp và dv đầu ra (hàng hóa)
- Gia tăng giá trị cho đầu vào (tạo ra lợi ích lớn hơn)
- Chuyển đổi đầu vào thành ích dụng đầu ra => sáng tạo ra giá trị mới
Hệ thống
sản xuất
- Giá trị do sx tạo ra phụ thuộc vào giá trí/lợi ích mà KH thừa nhận => cần nhận
biết nhu cầu và cách thức đáp ứng nhu cầu => tận dụng tốt nhấ tài nguyên
27
2.3 Định dạng mô hình sản xuất
Mô hình sản xuất liên quan đến các bước tạo ra và phân phối một sản phẩm hoặc
dịch vụ trong tương quan với nhu cầu người tiêu dùng
28
2.3 Định dạng mô hình sản xuất
29
2.3.1 Sản xuất để dự trữ
điểm OPP nằm tại kho thành phẩm, gần khách hàng
các hoạt động trước điểm OPP đc thực hiện theo kế hoạch và dự báo
cơ hội sản xuất hiệu quả hơn nhờ cân bằng số lượng sản xuất
có thể rủi ro vì nhu cầu không nhất thiết phải xảy ra theo kế hoạch
tăng chi phí vốn dự trữ
30
2.3.2 Lắp ráp theo đơn hàng
+
Sản xuất khi có đơn hàng
Chuẩn bị sẵn vật liệu
Cá nhân hóa theo yêu cầu khách hàng
Sản phẩm có nhiều biến thể
Trên t2 B2C: sp giá trị cao, thị hiếu thay đổi nhanh
Phổ biến hơn đối với dịch vụ & thị trường B2B
31
2.3.3 Sản xuất theo đơn hàng
Thiết kế & sản xuất theo yêu cầu của từng đơn hàng
KH đưa ra ý tưởng & tham gia từ sớm
Vật liệu, linh kiện được mua theo yêu cầu đơn hàng
Tính cá nhân hóa rất cao, sp đơn chiếc
Nhu cầu đặc biệt, chuyên dụng
32
2.3.4 Thiết kế theo đơn hàng
Sản xuất − SX, lưu kho, phân phối & bán hàng
để dự trữ − SP tiêu dùng thiết yếu, giá rẻ, thị trường đại chúng
Lắp ráp theo − SX phụ kiện trước, cấu kiện chuẩn, có ĐH sẽ lắp ráp
đơn hàng − Máy tính, xe hơi, đồ gỗ, dịch vụ ăn nhanh...
33
2.3 Định dạng mô hình sản xuất
34