Professional Documents
Culture Documents
PHÂN PHỐI & THU HỒI
PHÂN PHỐI & THU HỒI
[2] Quản trị chiến lược chuỗi cung ứng (2008). Bản dịch từ: Strategic Supply
Chain Management. Cohen S. & Roussel J. (2005).
[3] Nguyễn Thành Hiếu (2015). Quản trị chuỗi cung ứng. NXB ĐH KTQD
[4] Đoàn Thị Hồng Vân (2011). Quản trị cung ứng. NXB Tổng Hợp Tp.HCM
[5] Tạp chí “Quản trị chuỗi cung ứng Việt Nam”. http://supplychaininsight.vn
1
NỘI DUNG HỌC PHẦN
CHƯƠNG 4
2
4.1 PHÂN PHỐI VÀ GIAO HÀNG
Khái niệm
PHÂN PHỐI bao gồm các hoạt động chuyển dịch sản phẩm trực tiếp
hoặc qua các vị trí chuyển tải từ các điểm cung ứng tới các điểm nhu cầu
trong mạng lưới chuỗi cung ứng
3
4.1 PHÂN PHỐI VÀ GIAO HÀNG
Kênh và
mạng lưới PP
KÊNH PHÂN PHỐI: Được hiểu là một tập hợp các DN và cá nhân sở hữu
một hàng hóa cụ thể trong quá trình dịch chuyển từ nơi sản xuất (cung
ứng) tới các điểm tiêu thụ (nhu cầu)
=> Đường ống dẫn để dịch chuyển hàng hóa tới NTD
Kênh và
mạng lưới PP
MẠNG PHÂN PHỐI: tập hợp các kênh phân phối hay là sự kết nối giữa
các địa điểm phân phối bằng các phương tiện và thiết bị di chuyển hàng
hóa nhằm đáp ứng nhu cầu của KH và NTD
=> Hình thức và cấu trúc mạng pp phụ thuộc vào số lượng các Điểm cung
cấp/pp, Điểm trung chuyển và Điểm nhu cầu
R R R R R R R R R R R R R R R R R
D D D D D D D D D
M M M M M M M M M
S S S S S S S S S S S S
Dạng cấu trúc mạng phân phối V, A, T trong mạng lưới chuỗi cung ứng.
4
4.1 PHÂN PHỐI VÀ GIAO HÀNG
Hình thành
đặt hàng
GIAO HÀNG Truyền tin
về đơn
Là 1 khâu trong quá trình phân phối, GIAO
hàng
HÀNG
bước cuối cùng của quá trình thực
Xử lý
hiện đơn hàng, thực hiện hành vi Thực hiện đơn hàng
đơn hàng
phân chia hh cho KH theo các ĐĐH
5
4.1 PHÂN PHỐI VÀ GIAO HÀNG
Yêu cầu
YÊU CẦU
- Kịp thời, nhanh chóng, chính xác
- Đúng lúc, đúng chỗ
- Độ tin cậy
- Tính linh hoạt
- Tính thông tin
6
4.1 PHÂN PHỐI VÀ GIAO HÀNG
đơn hàng Xử lý
Thực hiện đơn đơn hàng
hàng
7
4.1 PHÂN PHỐI VÀ GIAO HÀNG
Nội dung 1.Quy trình đáp ứng & quản lý đơn hàng
Hình thành
đơn hàng
Truyền tin
đơn hàng
Nội dung 1.Quy trình đáp ứng & quản lý đơn hàng
Xử
lý
đơn
hàng
Kiểm tra thông tin ở nhiều khía cạnh khác nhau, liên
quan đến nhiều bộ phận chức năng trong dn
8
4.1 PHÂN PHỐI VÀ GIAO HÀNG
Nội dung 1.Quy trình đáp ứng & quản lý đơn hàng
Thực hiện
đơn hàng
Giao hàng
& Báo cáo
Quy trình lập biểu giao hàng sẽ bị chi phối nhiều bởi những
QUYẾT ĐỊNH có liên quan đến phương thức chuyên chở sẽ
được sử dụng
Quy trình lập biểu giao hàng diễn ra trong sự ràng buộc của
những quyết định về phương thức vận tải
9
4.1 PHÂN PHỐI VÀ GIAO HÀNG
Địa điểm lưu giữ, bảo quản & trung chuyển sản phẩm
nhằm đáp ứng các đơn hàng trong CCU
10
4.1 PHÂN PHỐI VÀ GIAO HÀNG
11
4.1 PHÂN PHỐI VÀ GIAO HÀNG
12
4.1 PHÂN PHỐI VÀ GIAO HÀNG
13
4.1 PHÂN PHỐI VÀ GIAO HÀNG
Rác thải sinh hoạt như túi nilon, chai nhựa, ống hút
nhựa
Rác thải từ hoạt động sản xuất
Rác thải y tế
Rác thải bao bì vận chuyển, túi gói hàng
14
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
- Chuyển động ngược chiều so với dòng cung ứng thuận chiều của các
đối tượng vật chất
- CCU phát triển thành CCU vòng kín (tuần hoàn)
Lợi ích
- Tạo sự thông suốt cho quá trình PP Khôi phục nhiều nhất giá trị
- Thỏa mãn tốt hơn nhu cầu KH kinh tế của sp & giảm thấp nhất
lượng chất thải phải xử lý
- Giảm chi phí (NVL được tái sinh,
c/phí bao bì tái sử dụng…)
Giảm chi phí + tăng mức độ
- Tạo dựng hình ảnh xanh cho dn đáp ứng
15
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
Thách thức
Thách thức
- Quy mô nhỏ và phân tán
- Mâu thuẫn về sở hữu sp và trách nhiệm
Thu hồi trong CCU
vc
không đơn giản là
- Chất lượng và giá trị sp thu hồi không việc “lái xe theo
đồng nhất hướng ngược lại”
- Chi phí thu hồi lớn và khó quản lý
- Quy trình phức tạp và nhiều thành viên
mới
- Khó dự báo và xây dựng kế hoạch
- Khó kết hợp với dòng xuôi trong CCU
16
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
Chuỗi cung ứng khác Dòng thu hồi cho sản phẩm kết thúc sử dụng
Dòng thu hồi thương mại
Chuỗi
cung ứng xuôi Dòng thu hồi cho sản phẩm bảo hành
Dòng thu hồi cho bao bì
Dòng thu hồi cho phế phẩm, phụ phẩm
17
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
18
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
19
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
Quy trình
Quy trình
20
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
21
4.2 THU HỒI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG
- Nhà BL thay mặt nhà sx thực hiện thu hồi kết hợp
với bán hàng
- Thích hợp với sp phải thu hồi do khuyết tật, hư
hỏng trong quá trình bán lẻ
22
4.3 QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Khách hàng & KH là các cá nhân/tổ chức có nhu cầu mua sp, dv
Giá trị KH
KH là tài sản làm tăng giá trị cho doanh nghiệp.
• KH cấp ba
• LN thấp
• Ít nhận được ưu đãi
• Lòng trung thành không lớn
23
4.3 QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Ưu đãi cụ thể, cả
vật chất lẫn tinh
thần
24
4.3 QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
25
4.3 QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Khách hàng & GTKH là tất cả mọi lợi ích mà KH nhận được khi sở
Giá trị KH hữu một loại sp/dv nào đó, bao gồm những lợi ích do
sp/dv mang lại, lợi ích cho dịch vụ cộng thêm, lợi ích do
hình ảnh thương hiệu của người bán hay lợi ích do
3 loại GTKH hình thành mqh cá nhân
Khái niệm Chiến lược nhằm tìm kiếm, duy trì, cung
cấp cách thức phát triển các mqh KH giá
trị nhất cho dn (thiết lập, duy trì, mở rộng
QHKH)
26
4.3 QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Vị trí
Quản trị chuỗi
Quản trị quan Quản lý quan
cung ứng nội
hệ NCC hệ khách hàng
bộ
(SRM) (CRM)
(ISCM)
Lợi ích
27
4.3 QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Lợi ích
CRM đưa dn đến gần các KH hơn để:
- Hiểu rõ hơn từng KH,
- Chuyển giao giá trị lớn hơn cho từng KH và làm cho từng KH trở nên
có giá trị hơn đối với doanh nghiệp.
DN khiến sp/dv của mình thỏa mãn KH, thuận tiện, giá trị hơn khiến KH
sẵn sàng dành hết thời gian, tiền bạc cho DN hơn bất kì đối thủ cạnh
tranh nào.
Nhận biết
Thu thập Ptích & xđịnh
dữ liệu KH các nhóm KH
Phát triển
Triển khai
chương trình chương trình
Hành động
QHKH QHKH
28
4.3 QUY TRÌNH QUẢN TRỊ QHKH
Chuyển DL KH thành
2.Phân tích DL KH và
xác định các nhóm KH thông tin hữu ích
29
4.3 QUY TRÌNH QUẢN TRỊ QHKH
30
4.3 QUY TRÌNH QUẢN TRỊ QHKH
31