You are on page 1of 18

NHẬP MÔN: QUẢN TRỊ

CHUỖI CUNG ỨNG P.1

Chapter One
McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2014 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
Mục tiêu học tập
 LO1-1: Xác định các yếu tố của quản trị chuỗi
cung ứng.
 LO1-2: Biết các cơ hội nghề nghiệp tiềm năng
trong quản trị vận hành và chuỗi cung ứng.
 LO1-3: Nhận ra các khái niệm chủ lực để xác
định lĩnh vực quản trị vận hành và chuỗi cung
ứng.
 LO1-4: Đánh giá tính hiệu năng của một công
ty.

1-2
Chiến lược, qui trình và phân luận
(analytics)
 Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng có liên quan đến:
 Thiết kế SP
 Thu mua
 SX
 Vận hành dịch vụ
 Logistics
 Phân phối
 Thành công tùy thuộc vào
 Chiến lược
 Các qui trình để phân phối SP và dịch vụ
 Phân tích để hỗ trợ các quyết định cần thiết để quản lý doanh
nghiệp

1-3
Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng là gì?

 Tổ hợp hoạt động thiết kế, vận hành và


cải tiến hệ thống tạo ra và phân phối các
SP và DV hàng đầu của công ty
 Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng
(OSCM) là
 Một chức năng của kinh doanh
 Liên quan đến quản trị toàn bộ hệ thống SX
và phân phối.

1-4
Qui trình vận hành và chuỗi cung ứng

Chuỗi
Vận hành
cung ứng
Qui trình SX và Các qui trình dịch
DV được dùng để chuyển thông tin
chuyển hóa tài và vât liệu đến và
nguyên thành SP đi từ công ty

1-5
Hình: Các bước qui trình tạo ra áo khoác
Nylon Supplex Parkas cho nam giới

1-6
Hoạt động 1.1
 Tìm hiểu và vẽ lại 1 quy trình vận
hành của:
 1 DN cung cấp sản phẩm tiêu dùng
 1 DN cung cấp sản phẩm công nghiệp
 1 DN cung cấp dịch vụ

1-7
Chuỗi cung ứng – Supply Chain

1-8
Hoạt động 1.2
 Tìm hiểu và vẽ lại 1 chuỗi cung ứng
của:
 1 sản phẩm tiêu dùng
 1 sản phẩm công nghiệp
 1 dịch vụ

1-9
Mỗi khâu của OSCM: Những gì được hoàn
thành?

1-10
Các qui trình vận hành và chuỗi cung ứng

1-11
Các hoạt động qui trình
1. Hoạch định (Plan) – các qui trình cần thiết để vận
hành một chuỗi cung ứng hiện tại
2. Tìm nguồn (Source) – lựa chọn các nhà cung cấp để
phân phối SP và DV cần thiết để tạo ra SP của công
ty.
3. Làm ra (Make) – SX các SP và dịch vụ chủ lực
4. Phân phối (Deliver) – Các qui trinh logistics chẳng
hạn như lựa chọn nhà vận chuyển, phối hợp việc dịch
chuyển thông tin với hàng hóa, và thu nhận thanh toán
từ khách hàng
5. Nhận hàng trả lại (Return) – tiếp nhận hàng bị sai
sót, dư thừa, có khuyết điểm ngược về từ khách hàng.
1-12
Sản Phẩm hàng hóa so với Dịch
Vụ
S D
P V

SP thuần túy SP cốt lõi Dịch vụ cốt lõi Dịch vụ thuần túy

Vô hình
Hữu hình Cần phải tương tác với KH
Ít tương tác với KH Thường rất dị biệt
Thường đồng nhất Không tồn trữ được và phụ thuôc vào thời
Không phải dạng vô hình – Có thể tồn trữ gian
được Được định nghĩa và đánh giá như một gói
các tính năng. 1-13
Sản Phẩm hàng hóa so với Dịch
Vụ
S D
P V

1-14
Định hướng nghề nghiệp trong quản
trị vận hành và chuỗi cung ứng

Giám đốc nhà Quản trị bệnh Giám đốc chi Giám đốc
máy viện nhánh thương xá

Giám đốc Call Giám đốc chuỗi Giám đốc thu Giám đốc kiểm
Center cung ứng mua soát chất lượng

Phân tích viên


Giám đốc cải Giám đốc dự
cải tiến qui trình Giám sát SX
tiến tinh gọn án
kinh doanh

Giám đốc phân


COO
xưởng

1-15
Lịch sử phát triển của Quản trị vận hành và chuỗi
cung ứng

Chiến lược SX được phát triển


Cuối 1970s
Hình thức SX đúng thời hạn do
Đầu 1980s người Nhật khởi xướng
Giữa 1980s Chất lượng DV và năng suất
Quản trị chất lượng toàn Đầu 1990s
diện (TQM) và chương trình Chất lượng 6 sigma
chứng nhận chất lượng Giữa 1990s Quản trị chuỗi cung
Tái cấu trúc qui trình kinh
Cuối 1990s ứng
doanh
Thương mại điện tử
Đầu 2000s Khoa học Dvụ

Giữa 2010s
Phân luận Kinh
doanh
1-16
Các vấn đề hiện nay của OSCM
 Mối quan hệ cộng tác giữa các thành viên của
chuỗi cung ứng
 Tối ưu hóa hệ thống toàn cầu của nhà cung
cấp, nhà SX và nhà phân phối
 Quản trị các điểm tiếp xúc Khách hàng
(customer touch-points)
 Tăng nhận thức về OSCM như một vũ khí
cạnh tranh
 Tính bền vững và bộ 3 cốt lõi

1-17
Tính hiệu năng, hiệu quả và giá trị

Hiệu năng (Efficiency)

• Làm ra SP với chi phí thấp nhất có thể

Hiệu quả (Effectiveness)

• Làm ra đúng thứ cần làm để tạo ra giá trị cao nhất cho
khách hàng

Giá trị (Value)

• Tính hấp dẫn của 1 SP tương đối so với chi phí của nó.

1-18

You might also like