Professional Documents
Culture Documents
2
Quy định chung
3
Phương pháp đánh giá
Thành phần đánh giá Tỷ lệ
1. Thường kỳ: CLO3 20%
- Thái độ (Attitude) 5%
- Sản phẩm (Skills) 15%
+ Thảo luận nhóm, câu hỏi ngắn
+ Thuyết trình
2. Kiểm tra giữa kỳ (tự luận): CLO1 30%
3. Kiểm tra cuối kỳ (tự luận): CLO2 50%
4
Essay group dividing
The number of students in the group
1 2 3 4 5
Chương Nội dung
1 Tổng quan về Quản trị điều hành
2 Dự báo trong kinh doanh
3 Thiết kế sản phẩm, lựa chọn qui trình SX và
hoạch định công suất
4 Định vị doanh nghiệp và bố trí mặt bằng
5 Hoạch định tổng hợp
6 Lập lịch trình điều hành
7 Quản trị tồn kho
8 Hoạch định nhu cầu vật tư
9 Lý thuyết xếp hàng
6
Tài liệu chính
[1] Bùi Văn Danh, Nguyễn Thị Ngọc Hoa & Nguyễn
Thành Long. Quản trị điều hành. NXB ĐHCN TP.HCM,
2018.
Tài liệu tham khảo
[1] Hồ Tiến Dũng. Quản trị điều hành. NXB LĐ, 2010.
[2] Jay Heizer, Barry Render, Operations Management,
12 th Edition, Prentice Hall, 2016.
[3] Nigel Slack, Stuart Chambers, Robert Johnston,
Operations management. 6th Edition, Prentice Hall,
2010.
7
Yêu cầu môn học
SV phải nắm vững các kiến thức cơ bản về
toán kinh tế và 1 số kiến thức khác về kinh
tế và quản lý.
SV phải chủ động trong học tập N/cứu, tự
giác đọc trước tài liệu, làm bài tập, làm tiểu
luận, tích cực chủ động XD bài giảng.
SV hợp tác cùng GV để đưa các kiến thức
được học vào ứng dụng thực tế.
8
8
Mục tiêu môn học
Đào tạo
Trang bị những kiến thức những nhà
cơ bản về quản trị SX. Q/trị vững
SV có khả năng ứng dụng về lý thuyết
kiến thức đã học điều hành và thực
h/động SX và cung cấp D/vụ. hành
CHƯƠNG 1
10
Content
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1.1- Thực chất của Q/trị điều hành
Thông tin phản hồi Kiểm tra Thông tin phản hồi
Tại sao?
Ví dụ: Các chức năng hỗ trợ khác
18
1.1.4- Mục tiêu của QTĐH
Mục tiêu tổng quát
Mục tiêu cụ thể
Cost
Khai thác hiệu quả
nguồn lực hiện có. Quality
Thỏa mãn N/cầu Time
khách hàng.
Felexibility
Mục tiêu cụ thể
• Giảm chi phí SX, tăng lợi nhuận
• Đảm bảo chất lượng SP/DV theo
yêu cầu khách hàng
• Rút ngắn thời gian SX & cung cấp DV
• XD hệ thống SX linh hoạt
20
1.1.5- Vai trò của Quản trị điều hành
Đối với doanh nghiệp
Cung cấp SP đảm bảo chất lượng, giá hợp
lý, đúng số lượng vào t/gian phù hợp.
Tạo ra và duy trì lợi thế cạnh tranh của DN.
Linh hoạt đáp ứng N/cầu đa dạng của người
tiêu dùng về SP, DVụ.
Đảm bảo hiệu quả SX-KD (giảm chi phí, tăng
D/thu, lợi nhuận...
21
Đối với xã hội
Nâng cao chất lượng sống.
Gia tăng cạnh tranh về chất lượng.
Quan tâm về môi trường
Điều kiện làm việc được cải thiện
Đề cao sự tham gia của nhân viên.
Tóm lại, QTĐH là:
Một chức năng quản lý;
Chức năng cốt lỏi của mọi DN (tổ chức),
từ các DN lớn hoặc nhỏ, cung cấp SP vật
chất hay dịch vụ vì lợi nhuận hoặc
Không vì lợi nhuận.
23
1.2- Lịch sử và xu hướng phát triển QTĐH
29
1.4- Hoạt động của QTĐH
Chương
1. T/kế và phát triển SP 3
2. Lựa chọn quá trình SX và 3
hoạch định công suất
3. Chiến lược định vị DN 4
4. Chiến lược bố trí mặt bằng 4
5. Hoạch định tổng hợp 5
6. Lịch trình điều hành 6
7. Tồn kho 7
8. Nhu cầu NVL (MRP) 8
9. Lý thuyết xếp hàng 9
Tóm lại
- Dưới góc độ nền kinh tế:
Quản trị điều hành cung cấp h/hóa và d/vụ
phong phú để nâng cao mức sống vật chất
và tinh thần toàn XH.
- Xét trên phạm vi thế giới:
Quản trị điều hành SX là chìa khóa thành
công của mỗi quốc gia.