You are on page 1of 23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

TÊN KHOA QUẢN TRỊ VÀ MARKETING

THẢO LUẬN + KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2

Giảng viên: …………


Khoa: Quản trị và Marketing

1
NỘI DUNG BÀI HỌC

1 Thảo luận chương 4, 5, 6

2 Kiểm tra định kỳ lần 2

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 2
MỤC TIÊU BÀI HỌC

Sau khi học xong bài này, các bạn sẽ nắm được các vấn đề sau:
• Nắm vững được kiến thức chương 4, 5, 6
• Vận dụng kiến thức giải quyết các câu hỏi/ bài tập trong file bài tập và vận dụng linh hoạt những kiến thức
này vào tình huống quản trị thực tế

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 3
1. THẢO LUẬN CHƯƠNG 1, 2, 3

1.1 Nội dung thảo luận

1.2 Chia nhóm thảo luận

1.3 Đánh giá thảo luận

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 4
1.1. NỘI DUNG THẢO LUẬN CHƯƠNG 4, 5, 6

a. Nội dung thảo luận 1

I. Câu hỏi tự luận


Câu 1. Bạn hãy trình bày về hao mòn và khấu hao tài sản cố định, tác động tài chính của khấu
hao đối với doanh nghiệp?

Câu 2. Nếu đứng trên góc độ người đi vay vốn, người cung ứng vốn và nhà quản lý doanh
nghiệp thì khái niệm chi phí sử dụng vốn thay đổi như thế nào ? Những nhân tố nào ảnh hưởng
đến chi phí sử dụng vốn?

Câu 3. Hãy nêu các nhân tố ảnh hưởng và các biện pháp tiết kiệm chi phí hạ giá thành sản phẩm?
Tại sao lại nói giá thành sản phẩm giữ vai trò quan trọng trong công tác quản lý các hoạt động
kinh doanh? Nêu sự giống và khác nhau của giá thành sản xuất và giá thành toàn bộ?

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 5
1.1. NỘI DUNG THẢO LUẬN CHƯƠNG 4, 5, 6
a. Nội dung thảo luận 1
II. Bài tập
Bài tập 1:Trong năm N toàn bộ tài sản của doanh nghiệp được chia thành 4 nhóm như
sau:
STT Nhóm Nguyên giá (trđ) Tỷ lệ khấu hao (%)
1 Phương tiện vận tải 300 10

2 Thiết bị văn phòng 800 15

3 Nhà cửa 2000 5

4 Máy móc thiết bị 3000 12

Số tiền khấu hao TSCĐ lũy kế đến 31/12 là 1.600 tr. đồng

Trong năm N + 1, dự kiến tình hình biến động TSCĐ như sau:

- Ngày1/2 doanh nghiệp mua 1 số TSCĐ nguyên giá 120 tr. đồng, chi phí lắp đặt chạy thử
7tr.đồng, chi phí vận chuyển 5 tr.đồng

- 6
Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2
a. Nội dung thảo luận 1

• Ngày 2/5 doanh nghiệp sẽ thanh lý một TSCĐ nguyên giá 180 tr. đồng
• - Ngày 5/5 cho doanh nghiệp khác thuê một TSCĐ đang dự trữ trong kho nguyên giá 100 tr.
đồng

•- Ngày 1/10 đưa một TSCĐ vào kho dự trữ nguyên giá 230 tr. đồng
• - Tổng doanh thu trong năm dự tính là 21.508.000.000 đồng
• - Lợi nhuận cả năm là 380.000.000 đồng
• Yêu cầu:
1. Xác định mức khấu hao trong năm kế hoạch?
2. Hiệu quả sử dụng vốn cố định của doanh nghiệp năm kế hoạch?

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 7
1.1. NỘI DUNG THẢO LUẬN CHƯƠNG 4, 5, 6

a. Nội dung thảo luận 2

I. Câu hỏi tự luận


Câu 1. Muốn tăng (giảm) mức khấu hao; doanh nghiệp cần tác động vào yếu tố nào? Nêu tác động
của khấu hao đối với doanh nghiệp.
Câu 2. Anh ( chị) hãy trình bày khái niệm chi phí sử dụng vốn và nêu các nhân tố khách quan và
chủ quan ảnh hưởng đến chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp ? Doanh nghiệp có thể huy động
vốn từ những nguồn vốn nào ?
Câu 3. Hãy nêu sự giống và khác nhau giữa chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm
của doanh nghiệp? Nêu ý nghĩa của phân loại chi phí theo khoản mục tính giá thành?

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 8
1.1. NỘI DUNG THẢO LUẬN CHƯƠNG 4, 5, 6
b. Nội dung thảo luận 2
II. Bài tập
Bài 1: Tài liệu cho như sau:
1/ Năm kế hoạch doanh nghiệp dự định sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Sản lượng sản xuất cả năm của
sản phẩm A là 300 sản phẩm, sản phẩm B là 200 sản phẩm
2/ Định mức hao phí vật tư, lao động cho 1 đơn vị sản phẩm năm kế hoạch như sau:

Khoản chi phí Đơn giá Định mức tiêu hao


Sản phẩm A Sản phẩm B
NVL chính 5000 đ/kg 15 kg 20 kg

VL phụ 1000 đ/kg 4kg 6 kg

Giờ công chế 1500 đ/giờ 50 giờ 60 giờ


tạo

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 9
a. Nội dung thảo luận2
3/ Dự toán chi phí sản xuất chung và chi phí quản lý doanh nghiệp
Đơn vị tính: ngđ
Khoản chi phí Chi phí sản xuất chung Chi phí quản lý DN
Tiền lương CBNVQL 8.000 4000

BHXH CBNVQL 1.600 800

Nhiên liệu 1000 1480

VL phụ 4000 3000

Khấu hao TSCĐ 5000 3500

Các chi phí khác 8000 1020


Tổng cộng 27.600 13.800

4/ Chi phí sản xuất chung và chi phí quản lý DN đựoc phân bổ theo tiền lương công nhân sản
xuất
• 5/Yêu
Chicầu:
phí tiêu
Hãythụ sản
tính giáphẩm A và
thành B thụ
tiêu được tínhvịbình
đơn sản quân
phẩm10.000 đồng/sản
A và sản phẩm phẩm
B
Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 10
1.1. NỘI DUNG THẢO LUẬN CHƯƠNG 4, 5, 6

a. Nội dung thảo luận 3

I. Câu hỏi tự luận

Câu 1. Em hãy nêu căn cứ để dự toán chi phí NVL trực tiếp? Công thức được sử dụng để dự toán
chi phí NVL ?

Câu 3. Hãy nêu sự giống và khác nhau giữa chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm
của doanh nghiệp? Nêu ý nghĩa của phân loại chi phí theo khoản mục tính giá thành?

Câu 2. Trình bày khái niệm chi phí sử dụng vốn bình quân cận biên? công thức tính điểm nhảy?
Khi nào phát sinh điểm nhảy ? MCC có phải là WACC không?

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 11
1.1. NỘI DUNG THẢO LUẬN CHƯƠNG 4, 5, 6
c. Nội dung thảo luận 3

II. Bài tập


Bài 1: Ban giám đốc của công ty A đang lập kế hoạch ngân sách vốn cho năm tới. Thu nhập ròng
của các dự án là 10.500$ và hệ số chi trả cổ tức là 40%. Công ty A có thể huy động nợ mới với chi
phí trước thuế 14%.
Thu nhập và cổ tức của công ty A tăng trưởng với tỷ lệ không đổi là 5%. Cổ tức của năm trước
là 0,9$; và giá cổ phiếu hiện tại của công ty là 8,59$. Nếu công ty phát hành cổ phiếu thường mới,
chi phí phát hành sẽ là 10%.
Công ty hiện đang ở trạng thái cơ cấu vốn tối ưu với 40% nợ và 60% vốn chủ sở hữu; thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp 40%. Doanh nghiệp A có các cơ hội đầu tư độc lập, cùng mức độ
rủi ro và vốn cho mỗi dự án không thể phân tách.
Tìm điểm nhảy Bp,tính WACC

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 12
1.1. NỘI DUNG THẢO LUẬN CHƯƠNG 4, 5, 6
d. Nội dung thảo luận 4

I. Câu hỏi tự luận


Câu 1. Hạ giá thành sản phẩm có ý nghĩa như thế nào đối với doanh nghiệp? các nhân tố nào
ảnh hưởng đến chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm? Trình bày công thức xác định giá thành
toàn bộ của sản phẩm hàng hóa. Cho ví dụ minh họa.

Câu 2. Mục đích dự toán chi phí nhân công trực tiếp là gì ? Công thức được sử dụng để dự toán
chi phí nhân công trực tiếp

Câu 3. Tại sao lại nói cổ phiếu ưu đãi không được hưởng suất tăng trưởng của lợi nhuận? Tại
sao chi phí sử dụng vốn cổ phiếu thường mới cao hơn so với chi phí sử dụng lợi nhuận tái đầu
tư?

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 13
1.1. NỘI DUNG THẢO LUẬN CHƯƠNG 4, 5, 6
d. Nội dung thảo luận 4

II. Bài tập

Bài 7: Cơ cấu vốn hiện tại của doanh nghiệp A( cũng chính là cơ cấu vốn mục tiêu) là 50% nợ và
50% vốn chủ sở hữu thường. Doanh nghiệp chỉ có duy nhất một dự án tiềm năng- kế hoạch mở
rộng sản xuất với mức lợi tức 10,2% và chi phí đầu tư tối đa là 20 triệu $. Doanh nghiệp kỳ vọng
giữ lại 3 triệu $ thu nhập sau thuế vào năm tới. Doanh nghiệp cũng có thể huy động nợ mới với chi
phí trước thuế 10%. Chi phí của thu nhập giữ lại là 12%. Doanh nghiệp có thể phát hành cổ phiếu
thường mới với chi phí 15%. Cho biết thuế suất thuế thu nhập là 20%. Hỏi ngân sách vốn tối ưu
của doanh nghiệp nên là bao nhiêu ? vẽ đường WACC trong trường hợp này

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 1 14
1.1. NỘI DUNG THẢO LUẬN CHƯƠNG 4, 5, 6
e. Nội dung thảo luận 5

I. Câu hỏi tự luận

Câu 1. Anh chị hãy trình bày cách tính chi phí sử dụng vốn khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu
thường mới? Tại sao chi phí sử dụng vốn cổ phiếu thường mới cao hơn so với chi phí sử dụng lợi
nhuận tái đầu tư?

Câu 2. Trình bày khái niệm, công thức tính chi phí sử dụng vốn bình quân? Tại sao khi tính
WACC thì ri phải là sau thuế?

Câu 3. Bạn hãy trình bày về hao mòn và khấu hao tài sản cố định, tác động tài chính của khấu
hao đối với doanh nghiệp?

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 15
1.1. NỘI DUNG THẢO LUẬN CHƯƠNG 1, 2, 3
e. Nội dung thảo luận 5

II. Bài tập

Bài 1: Tài liệu tại doanh nghiệp A cho như sau:

I. Tài liệu năm báo cáo.

1/ Số dư về TSCĐ trên bảng cân đối kế tóan ngày 30/9 theo nguyên giá là 15.800 tr. đồng,
trong đó TSCĐ phải trích khấu hao là 15.500 tr. đồng

2/ Ngày 1/10 doanh nghiệp mua một phương tiện vận tải trị giá 300 tr. đồng

3/ Số tiền khấu hao TSCĐ lũy kế đến 31/12 là 3.600 tr. đồng

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 16
e. Nội dung thảo luận 5

• II. Tài liệu năm kế hoạch


• - Ngày1/2 doanh nghiệp mua 1 số TSCĐ theo HĐ GTGT giá chưa thuế 132 tr. đồng, chi phí lắp đặt chạy
thử 5tr. đồng

• - Ngày 2/5 doanh nghiệp sẽ thanh lý một TSCĐ nguyên giá 180 tr. đồng
• - Ngày 5/5 cho doanh nghiệp khác thuê một TSCĐ đang dự trữ trong kho nguyên giá 100 tr. đồng
•- Ngày 1/10 mua một TSCĐ chưa sử dụng nguyên giá 230 tr. đồng, chi phí vận chuyển 10tr. đồng
•- Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân là 10%
• - Doanh thu thuần trong năm dự tính là 31.508.000.000 đồng
• - Lợi nhuận cả năm là 480.000.000 đồng
• Yêu cầu:
1. Xác định mức khấu hao trong năm kế hoạch? (Biết Dn tính thuế theo phương pháp khấu trừ )
2. Hiệu quả sử dụng vốn cố định của doanh nghiệp năm kế hoạch?

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 17
1.2. CHIA NHÓM THẢO LUẬN

NHÓM THẢO
LUẬN

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5

Nội dung Nội dung Nội dung Nội dung Nội dung
thảo luận 1 thảo luận 2 thảo luận 3 thảo luận 4 thảo luận 5

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 18
1.3. ĐÁNH GIÁ THẢO LUẬN

• Sau buổi thảo luận giảng viên nhận xét, đánh giá từng buổi thảo luận

 Nhận xét việc phân công công việc trong nhóm?

 Nhận xét hình thức bài thảo luận? Người thuyết trình?

 Nhóm có hoàn thành đủ nội dung thảo luận không?

 Nhận xét chi tiết nội dung của từng bài thảo luận?

 Cho điểm.

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 19
2. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 1

• KẾT CẦU BÀI KIỂM TRA


Câu 1. Câu hỏi tự luận (4đ)
Câu 2: bài tập (6đ)
• Thời gian làm bài: 45 phút

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 20
TỔNG KẾT

 Chương 4: Quản trị vốn cố định trong doanh nghiệp


 Chương 5: Quản trị chi phí sử dụng vốn trong doanh nghiệp
 Chương 6: Quản trị chi phí và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 21
BÀI HỌC TIẾP THEO

• Tên bài: Chương 7: Quản trị doanh thu và lợi nhuận


• Các nội dung cần chuẩn bị:
 Nội dung 1: Khái niệm, ý nghĩa của doanh thu, lập kế hoạch doanh thu bán hàng
 Nội dung 2: Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận trong doanh nghiệp

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2 22
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !

Tên học phần: Quản trị tài chính Thảo luận + kiểm tra định kỳ lần 2

You might also like