You are on page 1of 31

2.

Prepare a schedule of cost of goods manufactured for the first quarter


Solar Technology, Inc.
A schedule of cost of goods
For the Quarter Ended March 31
Direct materials
Beginning of the Quarter Raw materials inventory $ -
Add Raw materials purchased $ 360,000
Raw materials available for use in production $ 360,000
Less Ending raw materials inventory $ 10,000
Raw materials used in production $ 350,000
Direct Labor $ 70,000
Manufacturing overhead (Mfg. Overhead) $ 410,000
Total manufacturing costs $ 830,000
Add Beginning work in process inventory $ -
Total work in process for the period $ 830,000
Less Ending work in process inventory $ 50,000
Cost of goods manufatured $ 780,000
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ I
Bài tập chương 2
2.1 Giá thành sản phẩm - Ba bước cơ bản
Công ty A.
Báo cáo giá thành
Năm x8

Vật liệu sử dụng


Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x8 26,490 ngđ
Vật liệu mua 500,000
Vật liệu sẵn sàng sử dụng 526,490 ngđ
Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x8 24,910
1. Chi phí vật liệu sử dụng trong năm 501,580 ngđ
Chi phí nhân công trực tiếp 131,155
Chi phí sản xuất chung
Bảo quản máy móc 52,500 ngđ
Chi phí nhân công gián tiếp 263,970
Bảo hiểm phân xưởng 8,100
Chi phí điện, nước 29,220
Khấu hao nhà xưởng 46,200
Khấu hao máy móc thiết bị 92,800
Dụng cụ sản xuất 9,460
Sửa chữa và bảo trì 14,980
Tổng chi phí sản xuất chung 517,230
2. Tổng chi phí sản xuất trong năm 1,149,965
Cộng chi phí sản xuất sản phẩm dở dang ngày 01/01/x8 101,640
Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm 1,251,605
Trừ chi phí sản xuất sản phầm dở dang ngày 31/12/x8 100,400
3. Giá thành sản phẩm trong năm 1,151,205
ngđ

ngđ

ngđ
2.2. Phân loại chi phí
Dưới đây là danh mục những chi phí phát sinh ở một doanh nghiệp may:
1. Chi phí sản phẩm
Danh mục chi phí
2. Chi phí trực tiếp 2. Chi phí gián tiếp
(a) xăng, dầu cho xe của nhân viên bán hàng
(b) chi phí điện thoại
(c) lương giờ của thợ may X
(d) chỉ X
(e) hoa hồng bán hàng
(f) mẫu chứng từ được dùng ở văn phòng
(g) nút (khuy, cúc) và dây kéo X
(h) khấu hao máy may X
(i) quảng cáo
(k) lương quản lý doanh nghiệp
(l) lãi đi vay
(m) kiểu mẫu X
(n) sửa chữa mái nhà phân xưởng X
(o) bao bì X
1. Vào thời điểm các chi phí này phát sinh, chi phí nào sẽ được phân loại là chi phí thời kỳ? Chi phí nào được phân loại là chi ph
2. Trong số các chi phí sản phẩm, chi phí nào là chi phí trực tiếp? Chi phí nào là chi phí gián tiếp?
1. Chi phí thời kỳ
ghi chú
X
X dùng ở phòng kế toán

X
X
dùng ở phòng kế toán

X
X
X

tiêu thụ
kỳ? Chi phí nào được phân loại là chi phí sản phẩm?
2.3. Phân loại chi phí - Trực tiếp /gián tiếp
Đối với các chi phí sau, hãy chỉ ra cho mỗi đối tượng chịu chi phí - Khu vực, bộ phận, hoặc sản phẩm - chi phí là trực tiếp hay gi
Đối tượng chịu chi phí
Chi phí Khu vực Bộ phận Sản phẩm LÝ DO
Đối tượng chịu chi phí là sản phẩm và chỉ liên quan
phải sản phẩm khác, các cấp cao hơn là bộ phận và k
Lao động trực tiếp T T T phí trực tiếp
Dụng cụ cho các bộ Đối tượng chịu chi phí là bộ phận nên chỉ liên quan 1
phận T T G khu vực, nhưng phân bổ cho nhiều sản phẩm

Lương của bộ phận Chi phí xác định cho 1 khu vực, nhưng liên quan nhi
quản lý khu vực T G G sản phẩm

Lương của Giám đốc Lương giám đốc công ty phân bổ cho 1 công ty, như
công ty G G G nhiều sản phẩm
Vật liệu
Bảo trựchỏa
hiểm tiếp hoạn T T T Chi phí
Đối xácchịu
tượng địnhchi
chophí1 là
sảnsản
phẩm cụvà
phẩm thể,
chỉ1 liên
bộ phận
quanc
cho các máy móc đặc không phải sản phẩm khác, các cấp cao hơn là bộ ph
biệt T T T cũng chịu chi phí trực tiếp
Chi phí xác định cho 1 khu vực, liên quan cho nhiều
Thuế nhà đất khu vực T G G sản phẩm
Sửa chữa và bảo trì bộ Đối tượng chịu chi phí là bộ phận nên chỉ liên quan 1
phận T T G khu vực, nhưng phân bổ cho nhiều sản phẩm

2.4. Bán biến phí / Phương pháp cao - thấp

Công ty H. sản xuất sản phẩm X. Khi soạn thảo dự toán cho năm tới, kế toán trưởng công ty phải xử lý những dữ liệu
Chi phí
điện khả Tổng chi
biến phí điện
Chi phí Chi phí điện
Chi phí trong 1 khả biến
Số giờ điện khả cố định hàng
Tháng điện (ngđ giờ máy và chi phí
máy biến (biến tháng (định
) (Biến phí cố định
phí) phí)
đơn vị trong 6
hoạt tháng
Bảy 60,000 6,000 42,000 7 18,000 60,000
động)
Tám 53,000 5,000 35,000 7 18,000 53,000
Chín 49,500 4,500 31,500 7 18,000 49,500
Mười 46,000 4,000 28,000 7 18,000 46,000
Mười một 42,500 3,500 24,500 7 18,000 42,500
Mười hai 39,000 3,000 21,000 7 18,000 39,000
Dùng phương pháp cao - thấp, xác định (1) Chi phí điện khả biến cho một giờ máy, (2) Chi phí điện cố định hàng
tháng, (3) Tổng chi phí điện khả biến và chi phí điện cố định trong 6 tháng, (4) Viết công thức ước tính chi phí điện
hàng tháng.
Biến phí đơn vị hoạt động = (Chi phí ở mức độ hoạt động cao nhất - chi phí ở mức độ hoạt động thấp nhất)/(mức
độ hoạt động thấp nhất - mức độ hoạt động cao nhất)
(1) Chi phí điện khả biến cho một giờ máy = (60000 - 39000)/(6000 - 3000) = 7
Định phí = Tổng chi phí hoạt động ở mức cao nhất (thấp nhất) - (Mức hoạt động cao nhất x Biến phí đơn vị)
(2) Chi phí điện cố định hàng tháng = 60000 - (6000 x 7) = 18000
(3) Tổng chi phí điện khả biến và chi phí điện cố định trong 6 tháng =( tổng số giờ máy trong 6 tháng x 7) +
(18.000 x 6 tháng) = (26.000 *7)+(18.000 x 6)= 290.000
(4)Tổng chi phí hỗn hợp = (biến phí đơn vị của mức hoạt động x mức hoạt động) + tổng định phí
(4) Công thức tính điện hàng tháng = (số giờ hoạt động của máy x 7) + 18.000
hi phí là trực tiếp hay gián tiếp. Tại sao?

phẩm và chỉ liên quan sản phẩm này mà không


ao hơn là bộ phận và khu vực nên cũng chịu chi

hận nên chỉ liên quan 1 bộ phận và 1


hiều sản phẩm

c, nhưng liên quan nhiều bộ phận, nhiều Chí phí có thể xác định dễ dàng và thuận tiện cho 1 đối tư
phí là chi phí trực tiếp

bổ cho 1 công ty, nhưng liên quan cho nhiều khu vực, nhiều bộ phận, Chí phí không thể xác định dễ dàng và thuận tiện cho 1 đ
chi phí là chi phí gián tiếp
ẩm cụvà
phẩm thể,
chỉ1 liên
bộ phận
quancụsản
thểphẩm
và 1 này
khu mà
vực đối tượng chịu chi phí cấp càng cao thì chi phí trực tiếp càng n
c cấp cao hơn là bộ phận và khu vực nên
đối tượng chịu chi phí cấp càng thấp thì chi phí gián tiếp càng
c, liên quan cho nhiều bộ phận, nhiều
hận nên chỉ liên quan 1 bộ phận và 1
hiều sản phẩm

ải xử lý những dữ liệu sau liên quan đến các chi phí tiện ích:

điện cố định hàng


ước tính chi phí điện
ộng thấp nhất)/(mức
n phí đơn vị)
rong 6 tháng x 7) +
phí
ng và thuận tiện cho 1 đối tượng hoặc 1 sản phẩm chịu chi

ễ dàng và thuận tiện cho 1 đối tượng hoặc 1 sản phẩm chịu

cao thì chi phí trực tiếp càng nhi

thấp thì chi phí gián tiếp càng nh


2.5. Chi phí vật liệu trực tiếp
Thông tin về Chi phí vật liệu trực tiếp tháng 7/x2 như sau:
Tồn kho vật liệu đầu tháng 24.200ngđ;
Tồn kho vật liệu cuối tháng 51.900ngđ.
Trong tháng, công ty đã mua chịu 220.600ngđ vật liệu từ công ty L và 62.200ngđ vật liệu đã trả tiền cho công ty M.
Công ty đã trả 45.000ngđ cho công ty L.
Hãy tính chi phí vật liệu trực tiếp đã sử dụng trong tháng 7/x2.

Đơn vị tính: ngđ


công thức:
Tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ = Tồn cuối kỳ + Xuất trong kỳ
Giá trị vật liệu tồn đầu kỳ + Giá trị vật liệu nhập trong kỳ = Giá trị vật liệu tồn cuối kỳ + Giá trị vật liệu xuất trong kỳ
Giá trị vật liệu tồn đầu kỳ + Giá trị vật liệu mua - Giá trị vật liệu tồn cuối kỳ = Chi phí vật liệu sử dụng
24.200 + (220.600+62.200) - 51.900 = 255.100 ngđ
Vậy chi phí vật liệu đã sử dụng trong tháng 7/x2 là 255.100 ngđ

2.6. Báo cáo giá thành sản phẩm


Thông tin về chi phí sản xuất phát sinh trong tháng 8/x9 của Công ty G. như sau:
Mua vật liệu trong tháng tổng số 139.000ngđ.
Số giờ công của các nhân công trực tiếp là 3.400giờ với 8,75ngđ/giờ.
Chi phí sản xuất chung phát sinh như sau:
Chi phí tiện ích 5.870ngđ; Chi phí về giám sát sản xuất 16.600ngđ; vật liệu gián tiếp 6.750ngđ;
khấu hao 6.200ngđ; Bảo hiểm: 1.830ngđ; chi phí khác: 1.100ngđ.
Các tài khoản tồn kho vào đầu tháng như sau: Vật liệu 48.600ngđ; Sản phẩm dở dang 54.250ngđ; Thành phẩm 38.500ngđ.
Các tài khoản tồn kho vào cuối tháng như sau: Vật liệu 50.100ngđ; Sản phẩm dở dang 48.400ngđ; Thành phẩm 37.450ngđ.
Từ các thông tin đã cho ở trên, hãy lập báo cáo giá thành sản phẩm.

Công ty G.
Báo cáo giá thành
Tháng 8/x9

Vật liệu sử dụng


Vật liệu tồn kho đầu tháng 48,600 ngđ
Vật liệu mua 139,000
Vật liệu sẵn sàng sử dụng 187,600 ngđ
Trừ Vật liệu tồn kho cuối tháng 50,100
Chi phí vật liệu sử dụng 137,500 ngđ
Chi phí nhân công trực tiếp 29,750
Chi phí sản xuất chung
Chi phí tiện ích 5,870 ngđ
chi phí giám sát sản xuất 16,600
chi phí vật liệu gián tiếp 6,750
chi phí khấu hao 6,200
chi phí bảo hiểm 1,830
chi phí khác 1,100
Tổng chi phí sản xuất chung 38,350
Tổng chi phí sản xuất 205,600 ngđ
Cộng chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang đầu tháng 54250
Tổng chi phí dở dang đầu tháng và phát sinh trong tháng 259,850 ngđ
Trừ chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang cuối tháng 48400
Giá thành sản phẩm 211,450 ngđ

2.7. Tính giá vốn hàng bán


Công ty M.D., trong năm x1 đạt doanh thu 795.000ngđ. Tổng chi phí sản xuất trong kỳ là 464.500ngđ.
Chi phí hoạt động trong năm là 159.740ngđ. Số dư của các tài khoản tồn kho như sau:
Tài khoản 01/01/x1 31/12/x1
Vật liệu 25.490ngđ 22.810ngđ
Sản phẩm dở dang 57.400ngđ 56.980ngđ
Thành phẩm 84.820ngđ 77.320ngđ
Giả sử thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 34%, hãy lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm x1.

Công ty M.D
Báo cáo kết quả knh doanh
Năm x1
Doanh thu thuần 795,000 ngđ
Giá vốn hàng bán
Tồn kho thành phẩm ngày 01/01/x1 84,820 ngđ
Giá thành sản phẩm nhập kho trong năm
Chi phí sản xuất sản phẩm dở dang ngày 0 57,400 ngđ
Cộng Chi phí sản xuất trong năm 464,500
Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh 521,900 ngđ
Trừ chi phí sản xuất sản phẩm dở dang ngà 56,980
Giá thành sản phẩm nhập kho trong năm 464,920
Tổng cộng Giá vốn của thành phẩm sẵn sàng để bán 549,740 ngđ
Trừ thành phẩm tồn kho ngày 31/12/x1 77,320
Giá vốn hàng bán 472,420
Lợi nhuận gộp 322,580 ngđ
Chi phí hoạt động 159,740
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 162,840
Thuế thu nhập doanh nghiệp (34%) 55,366
Lợi nhuận thuần 107,474 ngđ

2.8. Khái niệm giá thành đầy đủ


Sử dụng khái niệm giá thành đầy đủ (absorption costing concept), xác định giá thành đơn vị sản phẩm từ các chi phí đã phát si
2.500ngđ chi phí bảo hiểm phân xưởng; 2.900ngđ tiền thuê cửa hàng; 6.100ngđ khấu hao thiết bị sản xuất; 32.650ngđ vật liệu
3.480ngđ về lao động gián tiếp ở phân xưởng; 1.080ngđ dụng cụ phân xưởng; 1.910ngđ về điện trong phân xưởng;
2.600ngđ về bảo hiểm hỏa hoạn phân xưởng; 4.250ngđ khấu hao thiết bị bán hàng; 3.850ngđ tiền thuê phân xưởng;
18.420ngđ lao động trực tiếp phân xưởng; 3.100ngđ lương quản lý phân xưởng;
5.800ngđ lương giám đốc công ty; 8.250ngđ hoa hồng bán hàng; 2.975ngđ chi phí quảng cáo. Có 48.800 đơn vị sản phẩm đượ
Báo cáo giá thành trong tháng

Chi phí vật liệu sử dụng 32,650 ngđ


Chi phí nhân công trực tiếp 18,420
Chi phí sản xuất chung
Chi phí bảo hiểm phân xưởng 2,500 ngđ
Chi phí khấu hao thiết bị sản xuất 6,100
Chi phí lao động gián tiếp ở phân xư 3,480
Chi phí dụng cụ phân xưởng 1,080
Chi phí điện trong phân xưởng 1,910
Chi phí bảo hiểm hỏa hoạn phân xưở 2,600
Chi phí lương quản lý phân xưởng 3,100
Chi phí thuê phân xưởng 3,850
Tổng chi phí sản xuất chung 24,620
Tổng chi phí sản xuất 75,690 ngđ
Chi phí hoạt động
Chi phí bán hàng
Chi phí thuê cửa hàng 2,900
Chi phí khấu hao thiết bị bán 4,250
Hoa hồng bán hàng 8,250
Chi phí quảng cáo 2,975
Tổng chi phí bán hàng 18,375 ngđ
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí lương giám đốc 5,800
Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp 5,800
Tổng cộng chi phí hoạt động 24,175
Giá thành toàn bộ 99,865 ngđ
Giá thành đơn vị sản phẩm = Giá thành toàn bộ : số lượng đơn vị sản phẩm đã sản xuất = 99.865 : 48.800 = 2,05 ngđ
Kết luận: giá thành đơn vị sản phẩm là 2,05 ngđ/ đơn vị sản phẩm
ho công ty M.

xuất trong kỳ

nh phẩm 38.500ngđ.
nh phẩm 37.450ngđ.
từ các chi phí đã phát sinh trong tháng như sau:
xuất; 32.650ngđ vật liệu đã sử dụng;
phân xưởng;
uê phân xưởng;

800 đơn vị sản phẩm được sản xuất trong tháng.


ngđ

ngđ
800 = 2,05 ngđ
1. Conceptual erro
Thứ nhất:
chi phí hoạt động
không bao gồm ch
như vậy khai niệm
công ty cộng thêm
từ đó dẫn đến làm
Thứ hai:
Lợi nhuận ròng từ
lợi nhuận gộp = do
giá vốn hàng bán =
thành phẩm nhập
từ những khái niệm
thay vì trừ đi giá v
thì công ty lại cho
Từ đó, công ty đã

2. Prepare a sched

Total manufacturi
Add Beginning wo
Total work in proc
Less Ending work i
Cost of goods man

3. Prepare a corre
Your statement s

Sales (32,000 batt


Cost of goods sold
Gross profit
Less operating exp
Net operating pro

4. Do you agree th
No, we don't. Beca
The 8,000 batterie
Because the good
Total costs of good
Batteries produce

The insurance com


1. Conceptual errors
Thứ nhất:
chi phí hoạt động là chi phí bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp,
không bao gồm chi phí sản xuất
như vậy khai niệm chi phí hoạt động trong báo cáo hoạt động kinh doanh của công ty đã bị sai,
công ty cộng thêm cả chi phí sản xuất (bao gồm chi phí sản xuất chung, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp)
từ đó dẫn đến làm tăng chi phí hoạt động và báo cáo thu nhập không phản ánh được chính xác nguyên nhân gây ra lỗ, là do giá vốn
Thứ hai:
Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh = lợi nhuận gộp - chi phí hoạt động
lợi nhuận gộp = doanh thu - giá vốn hàng bán
giá vốn hàng bán = hàng tồn kho đầu kỳ + thành phẩm nhập trong kỳ - hàng tồn kho cuối kỳ
thành phẩm nhập trong kỳ = sản phẩm dở dang đầu kỳ + chi phí sản xuất trong kỳ - sản phẩm dở dang cuối kỳ
từ những khái niệm và công thức trên ta thấy: công ty bị nhầm lẫn giữa chi phí giá thành sản phẩm và giá vốn hàng bán
thay vì trừ đi giá vốn hàng bán (tức chi phí giá thành sản xuất của số lượng sản phẩm đã bán - 32,000 đơn vị)
thì công ty lại cho toàn bộ chi phí sản xuất trong kỳ vào để tính (tức chi phí giá thành sản xuất của 40,000 đơn vị).
Từ đó, công ty đã tính sai lợi nhuận gộp, chi phí hoạt động và lợi nhuận hoạt động của công ty.

2. Prepare a schedule of cost of goods manufactured for the first quarter


Solar Technology, Inc.,
A schedule of cost of goods
For the Quarter Ended March 31
Direct materials
Beginning of the Quarter Raw materials inventory $ -
Add Raw materials purchased $ 360,000
Raw materials available for use in production $ 360,000
Less Ending raw materials inventory $ 10,000
Raw materials used in production $ 350,000
Direct Labor $ 70,000
Manufacturing overhead (Mfg. Overhead) $ 410,000
Total manufacturing costs $ 830,000
Add Beginning work in process inventory $ -
Total work in process for the period $ 830,000
Less Ending work in process inventory $ 50,000
Cost of goods manufatured $ 780,000

3. Prepare a corrected income statement for the first quarter.


Your statement should show in detail how the cost of goods sold is computed.

Solar Technology, Inc.


Income Statement
For the Quarter Ended March 31
Sales (32,000 batteries) $ 960,000
Cost of goods sold:
Beg. Finished goods inv. 0
Add Cost of goods manufactured (40,000 $ 780,000
Goods available for sale $ 780,000
Less Ending finished goods $ 156,000
(40,000 - 32000 = 8,000 batteries)
((8000 * (780,000 : 40,000)) = 156,000
Cost of goods sold $ 624,000
Gross profit $ 336,000
Less operating expenses (Selling and administrative expenses) $ 290,000
Net operating profit $ 46,000

4. Do you agree that the insurance company owes Solar Technology, Inc., 226,000? Explain your answer.
No, we don't. Because Roger's brother-in-law has determined this cost 226,000 is wrong.
The 8,000 batteries lost in the warehouse fire are only included cost of goods manufactured, excluded operating expenses.
Because the goods are inventories and not sell.
Total costs of goods manufactured f $ 780,000
= = 19,5 per unit
Batteries produced during the quart 40000 units
8,000 batteries x 19,05 usd per unit = 156,000 usd
The insurance company owes Solar Technology, Inc., 156,000usd, not 226,000usd
nguyên vật liệu trực tiếp) vào chi phí hoạt động
ân gây ra lỗ, là do giá vốn hàng bán hay do chi phí hoạt động

vốn hàng bán


rating expenses.

You might also like