You are on page 1of 3

KĨ NĂNG KHỞI NGHIỆP

CHI PHÍ CỐ ĐỊNH

 Chi phí cố định là khoản phí doanh nghiệp phải thanh toán định kỳ, nó
không thay đổi theo từng đợt mà sẽ được giữ gần như là nguyên giá trị
trong một khoảng thời gian xác định.
 Một số ví dụ về chi phí cố định công ty thường phải thanh toán là : phí
bảo hiểm, tiền thuê nhà, tiền thuê tài sản, tiền lãi từ khoản vay hàng
tháng,...Trong tiếng Anh, chi phí cố định được gọi là Fixed Cost. Chi phí
cố định có thể tăng lên hoặc giảm xuống, tùy thuộc vào quy mô hoạt động
của doanh nghiệp.

CHI PHÍ BIẾN ĐỔI

 Chi phí biến đổi là những chi phí thay đổi trực tiếp theo sự thay đổi của
mức sản lượng. Chi phí khả biến bao gồm các chi phí như chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp, tiền lương theo giờ và chi phí tiện ích liên quan trực tiếp
đến mức sản xuất.
 Lấy một ví dụ, nếu một công ty sản xuất 10.000 ô tô mỗi tháng phải chịu
chi phí biến đổi là 2000 đô la cho mỗi chiếc ô tô, thì tổng chi phí biến đổi
để sản xuất 10.000 ô tô sẽ là 20 triệu đô la. Trong việc định giá, điều cốt
yếu là định giá cao hơn chi phí sản xuất khả biến. Vì vậy, số tiền tích lũy
còn lại sau khi trang trải chi phí biến đổi sẽ có thể trang trải tổng chi phí
cố định phát sinh. Ưu điểm của chi phí biến đổi là chi phí sẽ không bị
phát sinh khi sản xuất chậm lại, và điều này sẽ không gây ra căng thẳng
trong thời gian mức sản xuất thấp hơn.

CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ:


I) Phương pháp định giá bằng chi phí cộng lãi dự kiến
 Giá đơn vị sản phẩm dự kiến = chi phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm
+lãi dự kiến.
Định phí + Biến phí
 Chi phí trung bình = sản lượngtiêu thụ
II) Phương pháp định giá bằng chi phí cộng thêm
III) Phương pháp định giá theo chi phí biên
 Giá đơn vị sản phẩm dự kiến = chi phí biến đổi trong 1 đơn vị sản
phẩm + lãi dự kiến.
IV) Phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu
Định phí + Lợi nhuận
 Hòa vốn = Giá−Biến phí

TÍNH TOÁN CÁC CHI PHÍ VÀ HÒA VỐN

CHI PHÍ CỐ ĐỊNH


STT DANH MỤC CHI PHÍ
1 Thuê mặt bằng 10.000.000
2 Điện-nước-mạng 1.500.000
3 Thuế 300.000
4 Quảng cáo 2.000.000
5 Một số chi phí phát sinh 200.000
TỔNG CHI PHÍ 14.000.000

CHI PHÍ BIẾN ĐỔI


STT DANH MỤC CHI PHÍ
1 Nguyên vật liệu 3.000.000
2 Lương nhân công 3.500.000
3 Hoa hồng bán hàng 500.000
4 Chi phí đóng gói 800.000
5 Chi phí vận chuyển 1.500.000
TỔNG CHI PHÍ 9.300.000

 Sản lượng ước tính (Q) : 400


 Lợi nhuận thu được : 10.000.00
 Tổng biến phí : 9.300.000
 Tổng định phí : 14.000.000

 Chi phí 1đơn vị sản phẩm:


Định phí + Biến phí 14.000.000+ 9.300 .000
 CPTB= Sảnlượng tiêu thụ = 400
= 58250 (đồng)
 Giá trị của 1 đơn vị sản phẩm :
104
 Giá = CPTB + Lợi nhuậnTB = 58250 + 400 = 83.250 (đồng)
14000000
Định phí
 Sản lượng hòa vốn = Giá−Biến phí TB 1 sp = 83.250−
930000 0 = 233 (sản
400
phẩm)

 Doanh thu hòa vốn = Sản lượng hòa vốn x giá bán
= 233 x 83250
= 19.400.000 (đồng)

KẾT LUẬN
 Cần bán 233 sản phẩm để đủ hòa vốn.
 Đặt mục tiêu lợi nhuận là 10.000.000 (đồng) để bán hết 233 sản phẩm.

You might also like