Professional Documents
Culture Documents
Chương 2:
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
Bài số 4
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp trong kỳ báo cáo như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Số KH Số thực tế
1. Số lượng sp sx ra trong đó 120.000 135.000
– Sản phẩm loại 1 Cái 74.000 87.500
– Sản phẩm loại 2 Cái 36.000 31.050
– Sản phẩm loại 3 Cái 10.000 16.450
2.Giá trị phụ phẩm,phế phẩm, PL 1.000đ 15.000 14.200
3.Giá trị công việc có tính chất công 1.000đ 60.000 80.000
nghiệp bán ra ngoài
4.Giá trị hoạt động cho thuê phương tiện 1.000đ 10.000 12.000
chuyên dùng
5.Giá trị chênh lệch cuối kì và đầu kì sp 1.000đ 30.000 25.000
đang chế tạo, bán thành phẩm
6.Tổng chi phí 1.000đ 6.493.000 7.200.000
Tài liệu cho biết thêm:
- Giá cố định 1 sp loại 1: 80.000
- Giá cố định 1 sp loại 2: 72.000
- Giá cố định 1 sp loại 3: 65.000
Yêu cầu:
1. Phân tích kết quả sx của doanh nghiệp.
2. Phân tích chất lượng sp của doanh nghiệp
Bài số 5
Tài liệu về tình hình sản xuất tại một doanh nghiệp như sau:
Sản phẩm Sản lượng sản xuất (chiếc) Đơn giá (1.000đ)
Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
Sản phẩm A 3.000 3.300 500 550
Sản phẩm B 1.500 1.575 250 250
Sản phẩm C 1.000 700 150 145
Yêu cầu
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp.
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch mặt hàng sản xuất.
Bài số 6
Tại doanh nghiệp X có tài liệu về tình hình sản xuất như sau:
Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
- Tài liệu về sản lượng sản xuất
- Tài liệu về giá thành đơn vị và tổng chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng
Sản phẩm Giá thành đơn vị sp Tổng chi phí sửa chữa
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Sản phẩm A 120 90 130 100
Sản phẩm B 50 55 70 65
Yêu cầu:
1. Phân tích chất lượng sản phẩm chung của toàn doanh nghiệp.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ lệ sai hỏng bình quân.
Bài số 7
Kết quả sản xuất tại một doanh nghiệp như sau:
Sản phẩm Thứ hạng Sản lượng (sp) Giá bán (1.000đ/sp)
sản phẩm KH TT KH TT
A Loại 1 6.000 7.000 50 51
Loại 2 3.000 4.000 40 40
B Loại 1 7.000 7.000 100 100
Loại 2 3.000 2.500 60 65
Loại 3 1.000 1.000 25 28
Yêu cầu:
Dùng phương pháp thích hợp để phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chất lượng
sản phẩm.
Bài số 8
Có tài liệu sau đây tại một doanh nghiệp:
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (sp)
Sản phẩm Sản lượng (sp)
Kỳ trước Kỳ này
A 13.000 13.500
B 25.000 25.000
2. Giá thành đơn vị công xưởng và chi phí về sản phẩm hỏng tính trên một đơn vị sản phẩm
(1.000đ)
Sản phẩm Giá thành sản xuất Chi phí về sản phẩm hỏng
Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này
Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
A 100 100 1,0 0,8
B 60 65 0,9 1,3
Yêu cầu:
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ lệ sai hỏng bình quân và đánh giá chất lượng
sản phẩm của doanh nghiệp.
Bài số 9
Có tài liệu tại một doanh nghiệp như sau:
Thứ hạng sp Sản lượng sp Giá thành đơn vị Giá bán (1.000đ)
KH TT KH TT KH TT
Loại 1 6.000 7.000 40 40 50 51
Loại 2 1.000 3.000 35 33 40 40
Loại 3 1.000 1.000 19 20 25 28
Loại 4 2.000 1.000 12 12 15 15
Yêu cầu:
Phân tích chất lượng sản phẩm theo phương pháp thích hợp
Chương 3: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT
KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
Bài số 10
Có tài liệu về tình hình sản xuất và sử dụng lao động tại một doanh nghiệp trong kỳ
báo cáo như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Số kế Số thực
tính hoạch hiện
1.Sản lượng sp sx ra Tấn 113.850 145.935
2.Số cn sx bình quân Người 1.100 1.150
3.Tổng số ngày công tác thực tế, trong đó Ngày 75.900 81.075
-Ngày công làm thêm Ngày 1.100 1.725
4.Tổng số giờ công làm việc thực tế, trong đó Giờ 569.250 583.470
-Giờ công làm thêm Giờ 7.590 9.108
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình sử dụng số lượng cn sx của doanh nghiệp.
2. Phân tích tình hình sử dụng số thời gian lao động của cn sx.
3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động b/q 1 cn.
4. Phân tích tổng hợp ảnh hưởng các nhân tố lao động đến kết quả sx của doanh
nghiệp.
Bài số 11
Có tài liệu về tình hình sản xuất và sử dụng thiết bị trong quí 3 năm báo cáo ở một
doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Số kế hoạch Số thực hiện
Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
1.Sản lượng sp sx ra Tấn 150.000 142.550
2.Số lượng thiết bị sx b/q
-Số lượng thiết bị hiện có b/q Cái 16 16
-Số lượng thiết bị đã lắp b/q Cái 16 15
-Số lượng thiết bị thực tế b/q Cái 12 14
Loại thiết bị này có chế độ làm việc 2 ca trong ngày, 76 ngày trong quí và 8h trong
một ca.
Thời gian ngừng nghỉ hạch toán được như sau:
- Thời gian ngừng để sửa chữa và dự trữ theo kế hoạch 4.864 giờ, thực tế 2.432 giờ
- Thời gian ngừng ngoài kế hoạch (do mọi nguyên nhân) thực tế được 2.006 giờ
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình sử dụng số lượng thiết bị trong quí của doanh nghiệp.
2. Phân tích tình hình sử dụng số thời gian làm việc của thiết bị sản xuất.
3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất của thiết bị sản xuất.
4. Phân tích tổng hợp ảnh hưởng của tình hình sử dụng thiết bị sản xuất đến kết quả
sản xuất trong quí của doanh nghiệp
Bài số 12
Có tình hình cung cấp dự trữ và sử dụng một loại vật liệu (gỗ) ở một xí nghiệp khai
thác than trong quí 1 năm báo cáo như sau:
Bài số 13
Có tình hình cung cấp dự trữ và sử dụng một loại vật liệu ở một xí nghiệp trong quí 1
năm báo cáo như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Số kế hoạch Số thực hiện
1.Sản lượng than khai thác Cái 75.000 78.000
Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
2.Định mức tiêu hao NVL cho 1 kg 0,5 0,45
đơn vị sản phẩm
3.Khối lượng NVL dự trữ kg
-Đầu kỳ 800 600
-Cuối kỳ 600 900
Chương 4 : PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP
Bài số 14: Tại một doanh nghiệp có tài liệu sau:
Yêu cầu:
1. Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm theo gía thành đơn
vị sản phẩm.
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất mặt hàng
Bài số 17: Có tàI liệu về tình hình thực hiện kế hoạch giá thành tại một doanh nghiệp X
như sau:
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu chi phí NVL dùng cho sản xuất và
ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm
Biết giá thành đơn vị kế hoạch của sản phẩm X,Y lần lượt là 370.000đ, 420.000đ
Bài số 20: Có tài liệu về tình hình NVL tiêu dùng cho sản xuất sản phẩm Q như sau:
Mức tiêu hao vật liệu 1 sản Đơn giá vật liệu
Tên Vật liệu phẩm(kg) (1.000đ)
KH TH KH TH
A 5 6 10 8
B 10 9 6 7
C 12 10 8 7
Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu chi phí nguyên vật liệu dùng
vào sản xuất và chi phí vật liệu trong giá thành đơn vị sản phẩm. Biết gía thành đơn vị kế
hoạch là 290.000đ
Bài số 21: Có tài liệu của 1 xí nghiệp trong kỳ báo cáo như sau:
Chương 5: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN TRONG
DOANH NGHIỆP
Bài số 22 Có tài liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm tại một doanh nghiệp như sau:
Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
SLSP tiêu Giá thành Giá bán Chi phí bán Chi phí
Tên
thụ (cái) ĐV (nđ) ĐV (nđ) hàng ĐV (nđ) QLDN (nđ)
SP
KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH
A 1.000 1.100 100 98 150 160 10 11 5 6
B 800 1.000 120 125 180 185 11 10 7 6
C 500 400 80 85 120 125 12 13 6 7
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình tiêu thụ mặt hàng
2. Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới
lợi nhuận.
Bài số 23: Có tài liệu của một doanh nghiệp như sau:
SP A SP B
Chỉ tiêu ĐVT
KH TH KH TH
1.Khối lượng SP tiêu thụ (tấn) 500 550 1.000 1.050
2.Giá bán một sản phẩm 1.000đ 800 900 500 480
3.Chi phí NVL trực tiếp /sản phẩm 1.000đ 120 110 150 155
4.Chi phí NC trực tiếp/sản phẩm 1.000đ 80 90 70 70
5.Chi phí SX chung/sản phẩm 1.000đ 100 105 90 95
Chương 6: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP
Bài số 26:Cho Bảng cân đối kế toán của một doanh nghiệp sản xuấu tại ngày 31/12/N
như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm N
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN 31/12/N 01/01/N
A . TÀI SẢN NGẮN HẠN 3.411.000.000 3.231.000.000
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1.130.000.000 1.070.000.000
1. Tiền 1.130.000.000 1.070.000.000
2. Các khoản tương đương tiền 0 0
II. Các khoản đầu tư tài chớnh ngắn 600.000.000 605.000.000
hạn
1. Đầu tư ngắn hạn 620.000.000 630.000.000
2. Dự phũng giảm giỏ đầu tư ngắn hạn (*) (20.000.000) (25.000.000)
III. Cỏc khoản phải thu ngắn hạn 351.000.000 298.000.000
1. Phải thu khỏch hàng 320.000.000 280.000.000
2. Trả trước cho người bán 20.000.000 18.000.000
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 8.000.000 5.000.000
4. Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD 0 0
5. Cỏc khoản phải thu khỏc 20.000.000 15.000.000
Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
TÀI SẢN 31/12/N 01/01/N
6. Dự phũng phải thu ngắn hạn khú đũi (*) (17.000.000) (20.000.000)
IV. Hàng tồn kho 1.245.000.000 1.186.000.000
1. Hàng tồn kho 1.305.000.000 1.236.000.000
2. Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho (*) (60.000.000) (50.000.000)
V. Tài sản ngắn hạn khỏc 85.000.000 72.000.000
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 18.000.000 12.000.000
2. Thuế GTGT được khấu trừ 25.000.000 22.000.000
3. Thuế và cỏc khoản khỏc phải thu NN 0 0
4. Tài sản ngắn hạn khỏc 42.000.000 38.000.000
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 2.520.000.000 2.570.000.000
I- Cỏc khoản phải thu dài hạn 80.000.000 72.0000.000
1. Phải thu dài hạn của khỏch hàng 0 0
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 80.000.000 72.000.000
3. Phải thu dài hạn nội bộ 0 0
4. Phải thu dài hạn khỏc 0 0
5.Dự phũng phải thu dài hạn khú đũi (*) 0 0
II . Tài sản cố định 1.972.000.000 1.978.000.000
1. Tài sản cố định hữu hỡnh 1.500.000.000 1.600.000.000
- Nguyờn giỏ 1.575.000.000 1.680.000.000
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*) (75.000.000) (80.000.000)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 100.000.000 83.000.000
- Nguyờn giỏ 130.000.000 110.000.000
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*) (30.000.000) (27.000.000)
3. Tài sản cố định vô hỡnh 252.000.000 185.000.000
- Nguyờn giỏ 285.000.000 210.000.000
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*) (33.000.000) (25.000.000)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 120.000.000 110.000.000
III. Bất động sản đầu tư 0 0
- Nguyờn giỏ 0 0
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*) 0 0
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 418.000.000 475.000.000
1. Đầu tư vào công ty con 220.000.000 250.000.000
Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
TÀI SẢN 31/12/N 01/01/N
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 120.000.000 130.000.000
3. Đầu tư dài hạn khác 100.000.000 120.000.000
4. Dự phũng giảm giỏ đầu tư tài chính dài (22.000.000) (25.000.000)
hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khỏc 50.000.000 45.000.000
1. Chi phí trả trước dài hạn 50.000.000 45.000.000
2. Tài sản thuế thu nhập hoón lại 0 0
3. Tài sản dài hạn khỏc 0 0
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 5.931.000.000 5.801.000.000
Bài số 27:Cho tài liệu báo cáo trong năm báo cáo của một doanh nghiệp như sau:
- Trích Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/N
TÀI SẢN 31/12/N 01/01/N
A . TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.650.000.000 1.600.000.000
1 Tiền và các khoản tương đương tiền 600.000.000 800.000.000
2. Cỏc khoản phải thu ngắn hạn 150.000.000 200.000.000
3. Hàng tồn kho 900.000.000 600.000.000
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 1.300.000.000 1.140.000.000
1. Tài sản cố định hữu hỡnh 1.300.000.000 1.140.000.000
- Nguyờn giỏ 1.500.000.000 1.300.000.000
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*) (200.000.000) (160.000.000)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 2.950.000.000 2.740.000.000
Bài số 28: Cho tài liệu báo cáo trong năm báo cáo của một doanh nghiệp như sau:
Trích Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/N
TÀI SẢN 31/12/N 01/01/N
A . TÀI SẢN NGẮN HẠN
I.Tiền và các khoản tương đương tiền 165.000.000 225.000.000
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn 86.000.000 182.000.000
2. Dự phũng giảm giỏ đầu tư ngắn hạn (*) 0 0
III. Cỏc khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khỏch hàng 515.000.000 416.000.000
2. Trả trước cho người bán 194.000.000 213.000.000
3. Cỏc khoản phải thu khỏc 103.000.000 125.000.000
IV. Hàng tồn kho 1.060.000.000 995.600.000
V. Tài sản ngắn hạn khỏc
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 15.900.000 25.300.000
2. Tài sản ngắn hạn khỏc( Tạm ứng) 63.800.000 66.000.000
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 2.527.300.000 1.965.100.000
I- Cỏc khoản phải thu dài hạn 0 0
II- Tài sản cố định 2.527.300.000 1.965.100.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 4.730.000.000 4.213.000.000
Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
NGUỒN VỐN 31/12/N 01/01/N
A . NỢ PHẢI TRẢ
Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
NGUỒN VỐN 31/12/N 01/01/N
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn 355.000.000 385.000.000
2. Phải trả người bán 422.000.000 360.000.000
3. Người mua trả tiền trước 56.000.000 90.000.000
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 52.000.000 55.000.000
5. Phải trả người lao động 8.800.000 13.200.000
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn khỏc (Nhận ký quỹ dài 150.000.000 115.000.000
hạn)
2. Vay và nợ dài hạn 770.000.000 160.000.000
B . VỐN CHỦ SỞ HỮU 2.916.200.000 3.034.800.000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 4.730.000.000 4.213.000.000
Yêu cầu: Phân tích tình hình thanh toán của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.