You are on page 1of 16

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh


BÀI TẬP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Bài số 1:
Cho tài liệu về tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp trong kỳ báo cáo như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Số kế hoạch Số thực hiện
1. Giá trị sản xuất Tr.đồng 5.000 6.000
2. Tổng quỹ lương Tr.đồng 500 550
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp so sánh để nhận xét và đánh giá tình hình thực hiện kế
hoạch quỹ tiền lương trong doanh nghiệp kỳ báo cáo?
Bài số 2:
Cho tình hình sản xuất và lao động trong kỳ báo cáo tại một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Số kế hoạch Số thực hiện
1. Giá trị sản xuất 1.000đ 4.729.104 5.266.432
2. Số công nhân sản xuất bình quân Người 820 800
3. Độ dài ngày lao động Giờ 7,2 7,4
4. Số ngày làm việc thực tế bình quân 1 Ngày 267 278
CNSX
5. Năng suất lao động giờ 1.000đ 3 3,2
Yêu cầu:
1/ Xác định phương trình kinh tế biểu thị mối quan hệ giữa các nhân tố trên tới chỉ tiêu giá
trị sản xuất; chỉ ra nhân tố số lượng và nhân tố chất lượng?
2/ Dùng phương pháp thay thế liên hoàn và phương pháp số chêch lệch để xác định mức độ
ảnh hưởng của các nhân tố đến tình hình tăng, giảm giá trị sản xuất trong kỳ báo cáo của
doanh nghiệp?
Bài số 3:
Cho tài liệu về chi phí nguyên vật liệu trong kỳ báo cáo tại một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Số kế hoạch Số thực hiện
1. Số lượng sản phẩm sản xuất Cái 1.000 1.200
2. Mức tiêu hao NVL Kg/cái 50 52
3. Đơn giá mua NVL đồng/kg 5.000 4.900
4. Tổng chi phí NVL đồng 250.000.000 305.760.000
Yêu cầu:
1/ Xác định phương trình kinh tế biểu thị mối quan hệ giữa các nhân tố trên tới chỉ tiêu
Tổng chi phí nguyên vật liệu?

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
2 Áp dụng phương pháp thay thế liên hoàn và phương pháp số chêch lệch để xác định mức
độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tình hình tăng, giảm Tổng chi phí nguyên vật liệu trong
kỳ báo cáo của doanh nghiệp? Nhận xét ảnh hưởng của từng nhân tố?
3. Nhận xét về cách áp dụng 2 phương pháp phân tích trên?

Chương 2:
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
Bài số 4
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp trong kỳ báo cáo như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Số KH Số thực tế
1. Số lượng sp sx ra trong đó 120.000 135.000
– Sản phẩm loại 1 Cái 74.000 87.500
– Sản phẩm loại 2 Cái 36.000 31.050
– Sản phẩm loại 3 Cái 10.000 16.450
2.Giá trị phụ phẩm,phế phẩm, PL 1.000đ 15.000 14.200
3.Giá trị công việc có tính chất công 1.000đ 60.000 80.000
nghiệp bán ra ngoài
4.Giá trị hoạt động cho thuê phương tiện 1.000đ 10.000 12.000
chuyên dùng
5.Giá trị chênh lệch cuối kì và đầu kì sp 1.000đ 30.000 25.000
đang chế tạo, bán thành phẩm
6.Tổng chi phí 1.000đ 6.493.000 7.200.000
Tài liệu cho biết thêm:
- Giá cố định 1 sp loại 1: 80.000
- Giá cố định 1 sp loại 2: 72.000
- Giá cố định 1 sp loại 3: 65.000
Yêu cầu:
1. Phân tích kết quả sx của doanh nghiệp.
2. Phân tích chất lượng sp của doanh nghiệp
Bài số 5
Tài liệu về tình hình sản xuất tại một doanh nghiệp như sau:

Sản phẩm Sản lượng sản xuất (chiếc) Đơn giá (1.000đ)
Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
Sản phẩm A 3.000 3.300 500 550
Sản phẩm B 1.500 1.575 250 250
Sản phẩm C 1.000 700 150 145
 Yêu cầu
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp.
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch mặt hàng sản xuất.
Bài số 6
Tại doanh nghiệp X có tài liệu về tình hình sản xuất như sau:

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
- Tài liệu về sản lượng sản xuất

Sản Số lượng sản phẩm sx Trong đó: sp hỏng


phẩm (chiếc)
Kỳ gốc Kỳ báo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
cáo Không s/c Sửa chữa Không s/c Sửa chữa
được được được được
SpA 220 280 11 18 7 4
SpB 280 420 20 30 12 8

- Tài liệu về giá thành đơn vị và tổng chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng

Sản phẩm Giá thành đơn vị sp Tổng chi phí sửa chữa
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Sản phẩm A 120 90 130 100
Sản phẩm B 50 55 70 65
Yêu cầu:
1. Phân tích chất lượng sản phẩm chung của toàn doanh nghiệp.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ lệ sai hỏng bình quân.
Bài số 7
Kết quả sản xuất tại một doanh nghiệp như sau:
Sản phẩm Thứ hạng Sản lượng (sp) Giá bán (1.000đ/sp)
sản phẩm KH TT KH TT
A Loại 1 6.000 7.000 50 51
Loại 2 3.000 4.000 40 40
B Loại 1 7.000 7.000 100 100
Loại 2 3.000 2.500 60 65
Loại 3 1.000 1.000 25 28
Yêu cầu:
Dùng phương pháp thích hợp để phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chất lượng
sản phẩm.
Bài số 8
Có tài liệu sau đây tại một doanh nghiệp:
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (sp)
Sản phẩm Sản lượng (sp)
Kỳ trước Kỳ này
A 13.000 13.500
B 25.000 25.000
2. Giá thành đơn vị công xưởng và chi phí về sản phẩm hỏng tính trên một đơn vị sản phẩm
(1.000đ)
Sản phẩm Giá thành sản xuất Chi phí về sản phẩm hỏng
Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
A 100 100 1,0 0,8
B 60 65 0,9 1,3
Yêu cầu:
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ lệ sai hỏng bình quân và đánh giá chất lượng
sản phẩm của doanh nghiệp.
Bài số 9
Có tài liệu tại một doanh nghiệp như sau:
Thứ hạng sp Sản lượng sp Giá thành đơn vị Giá bán (1.000đ)
KH TT KH TT KH TT
Loại 1 6.000 7.000 40 40 50 51
Loại 2 1.000 3.000 35 33 40 40
Loại 3 1.000 1.000 19 20 25 28
Loại 4 2.000 1.000 12 12 15 15
Yêu cầu:
Phân tích chất lượng sản phẩm theo phương pháp thích hợp

Chương 3: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT
KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP

Bài số 10
Có tài liệu về tình hình sản xuất và sử dụng lao động tại một doanh nghiệp trong kỳ
báo cáo như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Số kế Số thực
tính hoạch hiện
1.Sản lượng sp sx ra Tấn 113.850 145.935
2.Số cn sx bình quân Người 1.100 1.150
3.Tổng số ngày công tác thực tế, trong đó Ngày 75.900 81.075
-Ngày công làm thêm Ngày 1.100 1.725
4.Tổng số giờ công làm việc thực tế, trong đó Giờ 569.250 583.470
-Giờ công làm thêm Giờ 7.590 9.108

Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình sử dụng số lượng cn sx của doanh nghiệp.
2. Phân tích tình hình sử dụng số thời gian lao động của cn sx.
3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động b/q 1 cn.
4. Phân tích tổng hợp ảnh hưởng các nhân tố lao động đến kết quả sx của doanh
nghiệp.

Bài số 11
Có tài liệu về tình hình sản xuất và sử dụng thiết bị trong quí 3 năm báo cáo ở một
doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Số kế hoạch Số thực hiện

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
1.Sản lượng sp sx ra Tấn 150.000 142.550
2.Số lượng thiết bị sx b/q
-Số lượng thiết bị hiện có b/q Cái 16 16
-Số lượng thiết bị đã lắp b/q Cái 16 15
-Số lượng thiết bị thực tế b/q Cái 12 14
Loại thiết bị này có chế độ làm việc 2 ca trong ngày, 76 ngày trong quí và 8h trong
một ca.
Thời gian ngừng nghỉ hạch toán được như sau:
- Thời gian ngừng để sửa chữa và dự trữ theo kế hoạch 4.864 giờ, thực tế 2.432 giờ
- Thời gian ngừng ngoài kế hoạch (do mọi nguyên nhân) thực tế được 2.006 giờ
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình sử dụng số lượng thiết bị trong quí của doanh nghiệp.
2. Phân tích tình hình sử dụng số thời gian làm việc của thiết bị sản xuất.
3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất của thiết bị sản xuất.
4. Phân tích tổng hợp ảnh hưởng của tình hình sử dụng thiết bị sản xuất đến kết quả
sản xuất trong quí của doanh nghiệp
Bài số 12
Có tình hình cung cấp dự trữ và sử dụng một loại vật liệu (gỗ) ở một xí nghiệp khai
thác than trong quí 1 năm báo cáo như sau:

Chỉ tiêu Đơn vị tính Số kế hoạch Số thực hiện


1.Sản lượng than khai thác Tấn 125.000 110.000
2.Khối lượng gỗ cung cấp M3 6.050 6.020
3.Khối lượng gỗ tiêu dùng M3 6.250 5.720
4.Khối lượng gỗ dự trữ M3
-Đầu kỳ 800 600
-Cuối kỳ 600 900
Tài liệu cho biết thêm:
- Trong khối lượng gỗ cung cấp theo kế hoạch thì xí nghiệp đảm bảo 100% gỗ loại
1, nhưng thực tế chỉ đạt 70% loại 1 và 30% loại 2
- Giá mua bình quân 1m3 gỗ loại 1 là 210.000đ, loại 2 là 180.000đ.
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình đảm bảo chất lượng gỗ cung cấp trong kỳ của xí nghiệp.
2. Phân tích tình hình cung cấp dự trữ và sử dụng gỗ ảnh hưởng đến sản phẩm sản
xuất trong kỳ của xí nghiệp.
3. Phân tích tình hình sử dụng gỗ trong quí của xí nghiệp.

Bài số 13
Có tình hình cung cấp dự trữ và sử dụng một loại vật liệu ở một xí nghiệp trong quí 1
năm báo cáo như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị tính Số kế hoạch Số thực hiện
1.Sản lượng than khai thác Cái 75.000 78.000

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
2.Định mức tiêu hao NVL cho 1 kg 0,5 0,45
đơn vị sản phẩm
3.Khối lượng NVL dự trữ kg
-Đầu kỳ 800 600
-Cuối kỳ 600 900

Tài liệu cho biết thêm:


- Trong khối lượng NVL cung cấp theo kế hoạch thì xí nghiệp đảm bảo 100% loại
1, nhưng thực tế chỉ đạt 70% loại 1 và 30% loại 2
- Giá mua bình quân 1kg NVL loại 1 là 210.000đ, loại 2 là 180.000đ.
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình đảm bảo chất lượng NVL cung cấp trong kỳ của xí nghiệp.
2. Phân tích tình hình cung cấp dự trữ và sử dụng NVL ảnh hưởng đến sản phẩm sản
xuất trong kỳ của xí nghiệp.
3. Phân tích tình hình sử dụng NVL trong quí của xí nghiệp.

Chương 4 : PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP
Bài số 14: Tại một doanh nghiệp có tài liệu sau:

Giá thành đơn vị


Tên sản Số lượng (cái) Giá bán (1.000đ)
(1.000đ)
phẩm
KH TT KH TT KH TT
A 450 500 280 275 520 520
B 550 650 240 250 480 490
C 600 700 150 140 320 310
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm theo gía thành
đơn vị sản phẩm.

Bài số 15: Tại một doanh nghiệp có tài liệu sau:


Giá thành đơn vị
Tên sản Số lượng (cái) Giá bán (1.000đ)
(1.000đ)
phẩm
KH TT KH TT KH TT
A 10.000 10.000 110 100 150 170
B 12.000 12.000 300 280 380 400
C 6.000 8.000 250 250 300 310
Yêu cầu: Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm theo gía thành
đơn vị sản phẩm.

Bài số 16: Tại một doanh nghiệp có tài liệu sau:



 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
Giá thành đơn vị
Tên sản Số lượng (cái) Giá bán (1000đ)
(1000đ)
phẩm
KH TT KH TT KH TT
A 1.000 960 200 215 225 250
B 800 950 150 120 175 170
C 500 600 300 320 360 380
D 200 250 1.000 980 1.250 1.170

Yêu cầu:
1. Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm theo gía thành đơn
vị sản phẩm.
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất mặt hàng
Bài số 17: Có tàI liệu về tình hình thực hiện kế hoạch giá thành tại một doanh nghiệp X
như sau:

Giá bán đơn vị


Tên sản Số lượng (cái) Giá thành đơn vị (1.000đ)
(1.000đ)
phẩm
KH TT KH TT Kỳ gốc KH TT
A 220 205 5.000 5.500 180 180 182
B 175 170 1.700 1.650 150 148 150
C 360 350 1.000 1.100 290 285 282
D 1.200 1.100 600 500 - 1.000 980
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình kế hoạch sản xuất mặt hàng
2. Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm theo gía thành đơn
vị sản phẩm
3. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được.
Bài số 18: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch giá thành tại doanh nghiệp XYZ như
sau:
Giá bán đơn vị
Tên sản Số lượng (cái) Giá thành đơn vị (1.000đ)
(1.000đ)
phẩm
KH TT KH TT Kỳ gốc KH TT
A 55 60 10.000 12.000 50 50 50
B 25 28 20.000 19.000 22 20 21
C 15 16 50.000 55.000 9 9 10
D 20 22 30.000 35.000 - 15 16
Yêu cầu:
1. Hãy tính mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành, xác định trình độ hoàn thành kế hoạch hạ giá
thành sản phẩm so sánh được?
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến trình độ hoàn thành kế hoạch hạ giá thành của
sản phẩm so sánh được?

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
Bài số 19: Có tài liệu về chi phí NVL cho sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp như sau:
Tên Số lượng hoàn Đơn giá NVL Mức tiêu hao cho 1
Loại
sản thành (cái) (1.000đ) sản phẩm (kg)
NVL
phẩm KH TH KH TH KH TH
a 10 12 10 9
X 40 50
b 6 5 10 8
a 10 12 10 8
Y 80 85 b 6 5 15 12
c 5 5 6 5

Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu chi phí NVL dùng cho sản xuất và
ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm
Biết giá thành đơn vị kế hoạch của sản phẩm X,Y lần lượt là 370.000đ, 420.000đ
Bài số 20: Có tài liệu về tình hình NVL tiêu dùng cho sản xuất sản phẩm Q như sau:
Mức tiêu hao vật liệu 1 sản Đơn giá vật liệu
Tên Vật liệu phẩm(kg) (1.000đ)
KH TH KH TH
A 5 6 10 8
B 10 9 6 7
C 12 10 8 7
Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu chi phí nguyên vật liệu dùng
vào sản xuất và chi phí vật liệu trong giá thành đơn vị sản phẩm. Biết gía thành đơn vị kế
hoạch là 290.000đ
Bài số 21: Có tài liệu của 1 xí nghiệp trong kỳ báo cáo như sau:

Chỉ tiêu Đvt KH TH


1. Số lượng sản phẩm Tấn 3.300 3.647,4
2. Số công nhân sản xuất Người 1.250 1.280
3. Tổng số giờ LVTT Giờ 19.800 18.237
4. Quỹ lương CNSX 1.000đ 198.000 206.080
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch quỹ lương và các nhân tố ảnh hưởng đến quỹ
lương công nhân sản xuất.
2. Phân tích chi phí tiền lương trong giá thành đơn vị sản phẩm. Biết giá thành đơn vị
kế hoạch là 210.000đ

Chương 5: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN TRONG
DOANH NGHIỆP
Bài số 22 Có tài liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm tại một doanh nghiệp như sau:

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
SLSP tiêu Giá thành Giá bán Chi phí bán Chi phí
Tên
thụ (cái) ĐV (nđ) ĐV (nđ) hàng ĐV (nđ) QLDN (nđ)
SP
KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH
A 1.000 1.100 100 98 150 160 10 11 5 6
B 800 1.000 120 125 180 185 11 10 7 6
C 500 400 80 85 120 125 12 13 6 7
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình tiêu thụ mặt hàng
2. Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới
lợi nhuận.
Bài số 23: Có tài liệu của một doanh nghiệp như sau:
SP A SP B
Chỉ tiêu ĐVT
KH TH KH TH
1.Khối lượng SP tiêu thụ (tấn) 500 550 1.000 1.050
2.Giá bán một sản phẩm 1.000đ 800 900 500 480
3.Chi phí NVL trực tiếp /sản phẩm 1.000đ 120 110 150 155
4.Chi phí NC trực tiếp/sản phẩm 1.000đ 80 90 70 70
5.Chi phí SX chung/sản phẩm 1.000đ 100 105 90 95

Tổng chi phí bán hàng: (1.000 đồng)


- Kế hoạch: 75.000
- Thực hiện: 83.200
Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp: (1.000 đồng)
- Kế hoạch: 90.000
- Thực hiện: 91.200
(Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp được phân bổ cho từng loại sản phẩm
theo số lượng sản phẩm tiêu thụ)
Yêu cầu: Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
tới lợi nhuận.
Bài số 24: Có các tài liệu sau đây của 1 doanh nghiệp trong năm N như sau:
I. Tài liệu về sản lượng và giá vốn hàng bán như sau:
sản phẩm Sản lượng tiêu thụ (sản Giá vốn ĐV sản phẩm
phẩm) (1.000 đ)
KH TH KH TH
A 40.000 45.000 60 64
B 80.000 75.000 24 20
II. Tài liệu về giá bán và chi phí (1.000 đ):
Giá bán đơn vị sản Tổng chi phí bán Tổng chi phí quản lý
sản
phẩm hàng (1.000đ) doanh nghiệp (1.000đ)
phẩm
KH TH KH TH KH TH

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
A 80 88 120.000 126.000 96.000 108.000
B 40 40 96.000 97.500 64.000 67.500
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận về tiêu thụ sản phẩm theo tài
liệu trên.
Bài số 25: Có tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp X trong tháng báo cáo như sau:
Tổng chi phí Giá bán
SLSP tiêu Tổng giá thành Tổng chí phí
Sản QLDN đơn vị
thụ (cái) (1.000đ) BH (1.000đ)
phẩm (1.000đ) (1.000đ)
KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH
3.00
A 3.100 124.000 105.000 6.200 7.500 6.820 7.800 62 65
0
B 700 850 238.000 297.500 13.300 17.000 9.100 12.750 450 440
C 700 800 245.000 268.000 14.000 15.200 9.100 12.000 450 440
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận từ hoạt động tiêu thụ sản phẩm.

Chương 6: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP
Bài số 26:Cho Bảng cân đối kế toán của một doanh nghiệp sản xuấu tại ngày 31/12/N
như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm N
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN 31/12/N 01/01/N
A . TÀI SẢN NGẮN HẠN 3.411.000.000 3.231.000.000
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1.130.000.000 1.070.000.000
1. Tiền 1.130.000.000 1.070.000.000
2. Các khoản tương đương tiền 0 0
II. Các khoản đầu tư tài chớnh ngắn 600.000.000 605.000.000
hạn
1. Đầu tư ngắn hạn 620.000.000 630.000.000
2. Dự phũng giảm giỏ đầu tư ngắn hạn (*) (20.000.000) (25.000.000)
III. Cỏc khoản phải thu ngắn hạn 351.000.000 298.000.000
1. Phải thu khỏch hàng 320.000.000 280.000.000
2. Trả trước cho người bán 20.000.000 18.000.000
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 8.000.000 5.000.000
4. Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD 0 0
5. Cỏc khoản phải thu khỏc 20.000.000 15.000.000

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
TÀI SẢN 31/12/N 01/01/N
6. Dự phũng phải thu ngắn hạn khú đũi (*) (17.000.000) (20.000.000)
IV. Hàng tồn kho 1.245.000.000 1.186.000.000
1. Hàng tồn kho 1.305.000.000 1.236.000.000
2. Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho (*) (60.000.000) (50.000.000)
V. Tài sản ngắn hạn khỏc 85.000.000 72.000.000
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 18.000.000 12.000.000
2. Thuế GTGT được khấu trừ 25.000.000 22.000.000
3. Thuế và cỏc khoản khỏc phải thu NN 0 0
4. Tài sản ngắn hạn khỏc 42.000.000 38.000.000
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 2.520.000.000 2.570.000.000
I- Cỏc khoản phải thu dài hạn 80.000.000 72.0000.000
1. Phải thu dài hạn của khỏch hàng 0 0
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 80.000.000 72.000.000
3. Phải thu dài hạn nội bộ 0 0
4. Phải thu dài hạn khỏc 0 0
5.Dự phũng phải thu dài hạn khú đũi (*) 0 0
II . Tài sản cố định 1.972.000.000 1.978.000.000
1. Tài sản cố định hữu hỡnh 1.500.000.000 1.600.000.000
- Nguyờn giỏ 1.575.000.000 1.680.000.000
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*) (75.000.000) (80.000.000)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 100.000.000 83.000.000
- Nguyờn giỏ 130.000.000 110.000.000
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*) (30.000.000) (27.000.000)
3. Tài sản cố định vô hỡnh 252.000.000 185.000.000
- Nguyờn giỏ 285.000.000 210.000.000
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*) (33.000.000) (25.000.000)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 120.000.000 110.000.000
III. Bất động sản đầu tư 0 0
- Nguyờn giỏ 0 0
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*) 0 0
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 418.000.000 475.000.000
1. Đầu tư vào công ty con 220.000.000 250.000.000

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
TÀI SẢN 31/12/N 01/01/N
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 120.000.000 130.000.000
3. Đầu tư dài hạn khác 100.000.000 120.000.000
4. Dự phũng giảm giỏ đầu tư tài chính dài (22.000.000) (25.000.000)
hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khỏc 50.000.000 45.000.000
1. Chi phí trả trước dài hạn 50.000.000 45.000.000
2. Tài sản thuế thu nhập hoón lại 0 0
3. Tài sản dài hạn khỏc 0 0
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 5.931.000.000 5.801.000.000

NGUỒN VỐN 31/12/N 01/01/N


A . NỢ PHẢI TRẢ 1.474.000.000 1.390.000.000
I. Nợ ngắn hạn 903.000.000 845.000.000
1. Vay và nợ ngắn hạn 368.000.000 346.000.000
2. Phải trả người bán 360.000.000 350.000.000
3. Người mua trả tiền trước 18.000.000 15.000.000
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 27.000.000 21.000.000
5. Phải trả người lao động 9.000.000 8.000.000
6. Chi phớ phải trả 44.000.000 37.000.000
7. Phải trả nội bộ 28.000.000 25.000.000
8. Phải trả theo tiến độ KH hợp đồng XD 0 0
9. Cỏc khoản phải trả, phải nộp khỏc 49.000.000 43.000.000
10. Dự phũng phải trả ngắn hạn 0 0
II. Nợ dài hạn 571.000.000 545.000.000
1. Phải trả dài hạn người bán 0 0
2. Phải trả dài hạn nội bộ 0 0
3. Phải trả dài hạn khỏc 27.000.000 25.000.000
4. Vay và nợ dài hạn 544.000.000 520.000.000
5. Thuế thu nhập hoón lại phải trả 0 0
6. Dự phũng trợ cấp mất việc làm 0 0
7. Dự phũng phải trả dài hạn 0 0
B . VỐN CHỦ SỞ HỮU 4.457.000.000 4.411.000.000
I. Vốn chủ sở hữu 4.427.000.000 4.379.000.000
1. Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu 3.332.000.000 3.342.000.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 0 0
3. Vốn khỏc của chủ sở hữu 0 0
4. Cổ phiếu quỹ (*) 0 0
5. Chênh lệch đánh giỏ lại tài sản 38.000.000 35.000.000

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
NGUỒN VỐN 31/12/N 01/01/N
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 0 0
7. Quỹ đầu tư phát triển 237.000.000 227.000.000
8. Quỹ dự phũng tài chớnh 0 0
9. Quỹ khỏc thuộc vốn chủ sở hữu 0 0
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 70.000.000 75.000.000
11. Nguồn vốn đầu tư xõy dựng cơ bản 750.000.000 700.000.000
II. Nguồn kinh phớ và quỹ khỏc 30.000.000 32.000.000
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 30.000.000 32.000.000
2. Nguồn kinh phớ 0 0
3. Nguồn kinh phí đó hỡnh thành TSCĐ 0 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 5.931.000.000 5.801.000.000
Yêu cầu:
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp
2.Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp

Bài số 27:Cho tài liệu báo cáo trong năm báo cáo của một doanh nghiệp như sau:
- Trích Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/N
TÀI SẢN 31/12/N 01/01/N
A . TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.650.000.000 1.600.000.000
1 Tiền và các khoản tương đương tiền 600.000.000 800.000.000
2. Cỏc khoản phải thu ngắn hạn 150.000.000 200.000.000
3. Hàng tồn kho 900.000.000 600.000.000
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 1.300.000.000 1.140.000.000
1. Tài sản cố định hữu hỡnh 1.300.000.000 1.140.000.000
- Nguyờn giỏ 1.500.000.000 1.300.000.000
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*) (200.000.000) (160.000.000)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 2.950.000.000 2.740.000.000

NGUỒN VỐN 31/12/N 01/01/N


A . NỢ PHẢI TRẢ 1.710.000.000 1.540.000.000
1. Nợ ngắn hạn 710.000.000 540.000.000
2. Nợ dài hạn 1.000.000.000 1.000.000.000
B . VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.240.000.000 1.200.000.000
1. Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu 1.200.000.000 1.100.000.000
2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 40.000.000 100.000.000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 2.950.000.000 2.740.000.000
- Một số chỉ tiêu khác:

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
1. Doanh thu thuần bán hàng 6.400.000.000 8.125.000.000
2. Giá vốn hàng bán 5.000.000.000 7.080.000.000
3. Chi phí bán hàng 160.000.000 184.000.000
4. Chi phí quản lý doanh nghiệp 240.000.000 260.000.000
5. Vốn lưu động bình quân 1.600.000.000 1.625.000.000
6. Vốn cố định bình quân 1.200.000.000 1.220.000.000
Yêu cầu:
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp
2. Phân tích hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
3. Phân tích tốc độ luân chuyển của vốn lưu động.

Bài số 28: Cho tài liệu báo cáo trong năm báo cáo của một doanh nghiệp như sau:
Trích Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/N
TÀI SẢN 31/12/N 01/01/N
A . TÀI SẢN NGẮN HẠN
I.Tiền và các khoản tương đương tiền 165.000.000 225.000.000
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn 86.000.000 182.000.000
2. Dự phũng giảm giỏ đầu tư ngắn hạn (*) 0 0
III. Cỏc khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khỏch hàng 515.000.000 416.000.000
2. Trả trước cho người bán 194.000.000 213.000.000
3. Cỏc khoản phải thu khỏc 103.000.000 125.000.000
IV. Hàng tồn kho 1.060.000.000 995.600.000
V. Tài sản ngắn hạn khỏc
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 15.900.000 25.300.000
2. Tài sản ngắn hạn khỏc( Tạm ứng) 63.800.000 66.000.000
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 2.527.300.000 1.965.100.000
I- Cỏc khoản phải thu dài hạn 0 0
II- Tài sản cố định 2.527.300.000 1.965.100.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 4.730.000.000 4.213.000.000

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
NGUỒN VỐN 31/12/N 01/01/N
A . NỢ PHẢI TRẢ

 Bài tập: Phân tích hoạt động kinh doanh
NGUỒN VỐN 31/12/N 01/01/N
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn 355.000.000 385.000.000
2. Phải trả người bán 422.000.000 360.000.000
3. Người mua trả tiền trước 56.000.000 90.000.000
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 52.000.000 55.000.000
5. Phải trả người lao động 8.800.000 13.200.000
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn khỏc (Nhận ký quỹ dài 150.000.000 115.000.000
hạn)
2. Vay và nợ dài hạn 770.000.000 160.000.000
B . VỐN CHỦ SỞ HỮU 2.916.200.000 3.034.800.000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 4.730.000.000 4.213.000.000
Yêu cầu: Phân tích tình hình thanh toán của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.

You might also like