You are on page 1of 35

PH N 2

BÀI T P TỔNG H P & H NG D N GI I

34
A. BÀI T P TỔNG H P.
Bài số 1:
Có số li u về tình hình s n xu t của xí nghi p X thể hi n tài li u sau:

S n Khối lượng s n phẩm s n xu t (sp) Đơn giá cố định Định mức gi


phẩm K ho ch Thực t (1.000 đồng/sp) công (gi )
A 4.000 6.000 200 10
B 9.000 8.100 180 15
C 12.000 12.600 150 20
(Gi định Xí nghi p X s n xu t mặt hàng ổn định theo chỉ tiêu k ho ch nhà
nước).
Yêu cầu:
1. Đánh giá tình hình hoàn thành k ho ch s n xu t của xí nghi p.
- Cho từng lo i s n phẩm.
- Cho toàn doanh nghi p.
2. Phân tích mức độ nh hư ng của k t c u mặt hàng đ n giá trị s n xu t.
3. Phân tích tình hình s n xu t theo đơn đặt hàng.
Bài số 2:
Có tài li u thống kê về tình hình s n xu t và sử dụng th i gian lao động của
xí nghi p Xây lắp A trong 2 kỳ báo cáo như sau:

Chỉ tiêu K ho ch Thực t


1. Số công nhân bình quân (ngư i) 400 440
2. Số ngày làm vi c thực t bình quân 1 công nhân (ngày) 280 275
3. Số gi làm vi c thực t bình quân trong 1 ngày (gi ) 7,8 7,2
4. Năng su t lao động gi (1.000 đồng/gi ) 15 16
Yêu cầu:
1. Phân tích chung tình hình năng su t lao động.
2. Sử dụng các phương pháp phân tích, hãy xác định mức độ nh hư ng của các
nhân tố thuộc về lao động đ n giá trị s n xu t.

Bài số 3:
Có tài li u thống kê về tình hình s n xu t kinh doanh của 1 doanh nghi p
trong năm báo cáo như sau.

35
Khối lượng s n Giá bán Giá thành đơn vị
Thứ h ng phẩm s n xu t s n phẩm s n phẩm
S n (sp) (1.000 đ/sp) (1.000 đ/sp)
ch t lượng
phẩm
s n phẩm KH TT KH TT TT KH TT
2007 2007 2007 2007 2006 2007 2007
Lo i I 1.000 1.200 250 250 160 150 140
A
Lo i II 500 400 200 180 160 150 135
Lo i I 5.000 6.000 360 350 370 300 290
B Lo i II 1.000 800 350 350 360 300 280
Lo i III 1.000 700 320 320 360 300 280
Yêu cầu:
1. Đánh giá tình hình s n xu t về mặt ch t lượng theo hai phương pháp.
- Đơn giá bình quân ( P ).
- H số phẩm c p bình quân (H).
2. Tính tổng chi phí s n xu t giữa 2 kỳ, so sánh và nhận xét.
3. Phân tích tình hình thực hi n k ho ch h giá thành s n phẩm so sánh được.
4. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng s n phẩm hàng hoá.
Bài số 4:
T i doanh nghi p X trong 2 năm báo cáo có tình hình s n xu t, giá thành và
giá bán s n phẩm như sau:
Số lượng s n phẩm Giá thành đơn vị s n phẩm Đơn giá bán sp
S n s n xu t (sp) (1.000 đồng/sp) (1.000 đ/sp)
phẩm KH TT TT KH TT KH TT
2006 2006 2005 2006 2006 2006 2006
A 1.000 1.000 120 110 100 150 170
B 6.000 7.000 300 280 270 380 400
C 3.000 5.000 - 230 260 300 260
Yêu cầu:
1. Phân tích chung tình hình giá thành đơn vị s n phẩm:
- Bi n động giá thành đơn vị s n phẩm.
- Bi n động tổng giá thành.
2. Phân tích tình hình thực hi n nhi m vụ h giá thành s n phẩm so sánh được.
3. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng s n phẩm hàng hoá.

Bài số 5:

36
Có số li u về tình hình s n xu t của doanh nghi p X trong năm 2006 như
sau:
1. Tài liệu kế ho ch 2006:
Khối lượng s n phẩm s n xu t: S n phẩm A: 5.000 sp; s n phẩm B: 4.000
s n phẩm; s n phẩm C: 1.500 sp.
2. Tài liệu thực tế 2006:
Tỷ l hoàn thành k ho ch s n xu t của s n phẩm A: 125%, s n phẩm B:
90% và s n phẩm C: 110%
3. Tình hình giá thành và tỷ lệ h giá thành s n ph m:
Tỷ su t lợi nhuận giá Tỷ l h giá thành
S n Giá thành đơn vị SP
thành (%) (%)
phẩm TT 2005 (1.000đ/sp)
KH TT KH TT
A - 10 12 - -
B 200 25 20 -3 - 3,5
C 150 20 30 -2 -4
Biết: Giá thành đơn vị s n phẩm A:
- K ho ch: 500.000 đồng/s n phẩm.
- Thực t : 480.000 đồng/s n phẩm.
Yêu cầu:
1. Phân tích chung tình hình giá thành.
2. Phân tích tình hình thực hi n nhi m vụ h giá thành s n phẩm so sánh được.
3. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng s n phẩm hàng hoá.

Bài số 6:
Tình hình s n xu t kinh doanh của xí nghi p A thể hi n tài li u sau:
I. Khối l ng s n ph m s n xuất và tiêu thụ:
1. Khối lượng s n phẩm s n xu t kỳ k ho ch của s n phẩm A: 1.500 s n phẩm,
s n phẩm B: 2.800 s n phẩm, s n phẩm C: 1.200 s n phẩm. Tỷ l hoàn thành k
ho ch s n lượng s n xu t của s n phẩm A: 110%, s n phẩm B: 90%,s n phẩm C:
120%.
2. Khối lượng s n phẩm tiêu thụ:
Theo dự ki n k ho ch tỷ l khối lượng s n phẩm tiêu thụ tính trên khối
lượng s n phẩm s n xu t của từng s n phẩm như sau:
Tỷ l khối lượng s n phẩm tiêu thụ (%)
S n phẩm
K ho ch Thực t
A 90 85
B 85 90
C 6 90

II. Tình hình về giá thành và giá bán:

37
Giá thành đơn vị s n phẩm Giá bán s n phẩm
S n phẩm (1.000 đồng/s n phẩm) (1.000 đồng/s n phẩm)
K ho ch Thực t K ho ch Thực t
A 95 90 150 155
B 220 210 260 260
C 140 130 160 160
Yêu cầu:
1. Phân tích chung tình hình giá thành.
2. Phân tích tình hình thực hi n nhi m vụ h giá thành s n phẩm so sánh được.
3. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng s n phẩm hàng hoá.
4. Phân tích tình hình tiêu thụ s n phẩm.
Biết rằng: Giá thành năm trước của s n phẩm A: 110.000 đồng, s n phẩm B:
240.000 đồng.
Bài số 7:
Có tài li u về tình hình s n xu t, tiêu thụ s n phẩm của xí nghi p K thể hi n
qua các tài li u sau:
I. Tài liệu kế ho ch 2006:

Khối lượng s n Khối lượng s n Giá thành đơn vị


S n Đơn giá bán sp
phẩm s n xu t phẩm tiêu thụ s n phẩm
phẩm (1.000 đồng/sp)
(s n phẩm) (s n phẩm) (1.000 đồng/sp)
A 1.000 1.000 150 180
B 2.000 1.800 125 160
C 3.200 3.000 140 190
D 1.000 800 200 250
- Chi phí bán hàng và qu n lý dự ki n kỳ k ho ch là : 500.000.000 đồng.
II. Tài liệu thực tế 2006:
Khối lượng s n Khối lượng s n Giá thành đơn vị
S n Đơn giá bán sp
phẩm s n xu t phẩm tiêu thụ s n phẩm
phẩm (1.000 đồng/sp)
(s n phẩm) (s n phẩm) (1.000 đồng/sp)
A 1.500 1.400 140 180
B 2.800 2.500 120 160
C 3.000 3.000 138 190
D 1.000 900 205 250
- Chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p kỳ thực t 450.000.000 đồng.
III. Tài liệu thực tế 2005:
Giá thành đơn vị s n phẩm A: 160.000 đồng/sp, s n phẩm B: 140.000 đồng/sp,
s n phẩm C: 150.000 đồng/sp.
Yêu cầu:

38
1. Phân tích chung tình hình giá thành.
2. Phân tích tình hình thực hi n nhi m vụ h giá thành s n phẩm so sánh được.
3. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng s n phẩm hàng hoá.
4. Phân tích tình hình tiêu thụ.
5. Phân tích tình hình lợi nhuận.

Bài số 8:
Tình hình s n xu t kinh doanh của doanh nghi p X được thể hi n qua các tài
li u sau:
I. Kỳ kế ho ch:
Khối lượng s n Khối lượng s n Tỷ l h giá thành
S n Đơn giá bán sp
phẩm s n xu t phẩm tiêu thụ so với năm trước
phẩm (1.000 đồng/sp)
(s n phẩm) (s n phẩm) (%)
A 11.500 10.000 80 - 3,5%
B 2.000 1.800 350 - 4%
C 1.800 1.650 50 -

Giá thành k ho ch của s n phẩm C: 25.000 đồng. Chi phí bán hàng và chi
phí qu n lý doanh nghi p kỳ k ho ch là 240.000.000 đồng.
II. Kỳ thực tế:
Khối lượng s n Khối lượng s n Tỷ l h giá thành
S n Đơn giá bán sp
phẩm s n xu t phẩm tiêu thụ so với năm trước
phẩm (1.000đồng/sp)
(s n phẩm) (s n phẩm) (%)
A 10.000 10.000 80 - 3,2%
B 2.500 2.150 350 - 4,2%
C 1.800 1.700 50 -

Giá thành thực t của s n phẩm C là: 30.000 đồng, chi phí bán hàng và chi
phí qu n lý doanh nghi p kỳ thực t 290.000.000 đồng.
III. Kỳ thực tế năm tr c:
Giá thành đơn vị s n phẩm năm trước của s n phẩm A: 50.000 đồng/s n
phẩm, s n phẩm B: 300.000 đồng/s n phẩm.
Yêu cầu:
1. Phân tích chung tình hình giá thành.
2. Phân tích tình hình thực hi n nhi m vụ h giá thành s n phẩm so sánh được.
3. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng s n phẩm hàng hoá.
4. Phân tích tình hình tiêu thụ của doanh nghi p.
5. Phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghi p.

39
Bài số 9:
Có số li u về tình hình s n xu t, kinh doanh t i doanh nghi p Y trong năm
2006 như sau:
I. Tình hình s n xuất và dự trữ:
Khối lượng s n phẩm Khối lượng s n phẩm Khối lượng s n phẩm
S n
s n xu t (s n phẩm) tồn đ u kỳ (s n phẩm) tồn cuối kỳ (s n phẩm)
phẩm
KH TT KH TT KH TT
A 5.000 4.800 40 40 30 20
B 8.000 7.500 40 10 60 30
C 4.000 3.800 60 50 40 30

II. Tình hình về giá thành và tỷ suất l i nhu n giá thành:


Giá thành đơn vị s n phẩm Tỷ su t lợi nhuận giá thành
S n phẩm (1.000 đồng/s n phẩm) (%)
KH TT KH TT
A 120 100 15 40
B 150 140 20 40
C 250 200 12 30

III. Tài liệu khác:


- Chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p năm 2006:
+ Kỳ K ho ch là : 50.000.000 đồng
+ Kỳ thực t : 70.000.000 đồng
- Giá thành đơn vị s n phẩm thực t năm 2005:
+ S n phẩm A: 140.000 đồng/sp
+ S n phẩm C: 250.000 đồng/sp.
Yêu cầu:
1. Phân tích chung tình hình giá thành.
2. Phân tích tình hình thực hi n nhi m vụ h giá thành s n phẩm so sánh được.
3. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng s n phẩm hàng hoá.
4. Phân tích tình hình tiêu thụ của doanh nghi p.
5. Phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghi p.
Bài số 10:
Có số li u về tình hình s n xu t kinh doanh t i doanh nghi p s n xu t A năm 2006
như sau:
I. Tình hình s n xuất và dự trữ:

S n Khối lượng s n phẩm Khối lượng s n phẩm Khối lượng s n phẩm


phẩm s n xu t (s n phẩm) tồn đ u kỳ (s n phẩm) tồn cuối kỳ (s n phẩm)

40
KH TT KH TT KH TT
A 3.000 4.800 100 120 110 120
B 5.000 6.200 150 200 160 230
C 7.000 8.000 200 180 210 200

II. Tỷ lệ h giá thành và tỷ suất l i nhu n:


Tỷ l h giá thành s n phẩm so Tỷ su t lợi nhuận giá thành
S n phẩm với năm trước (%) (%)
KH TT KH TT
A -2 -3 15 20
B -1 -4 20 30
C -3 -2 20 15
III. Tài liệu khác:
* Giá thành đơn vị s n phẩm năm trước của s n phẩm A: 160.000 đồng/s n
phẩm, s n phẩm B: 200.000 đồng/s n phẩm, s n phẩm C: 220.000 đồng/s n phẩm.
* Chi phí bán hàng và QLDN kỳ k ho ch: 80.000.000 đồng, chi phí bán hàng
và qu n lý doanh nghi p thực t : 60.000.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng s n phẩm hàng hoá.
2. Phân tích tình hình tiêu thụ của doanh nghi p.
3. Phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghi p.
Bài số 11:
Doanh nghi p ABC có số li u về tình hình s n xu t kinh doanh tập hợp được
như sau:
Số lượng s n phẩm Giá thành đơn vị s n phẩm
S n phẩm (cái) (1.000 đồng/cái)
KH 2006 TT 2006 TT 2005 KH 2006 TT 2006
A 112.500 120.000 26 25 24
B 90.000 100.000 22 20 23
C 75.000 70.000 18 17,5 17
D 15.000 16.500 17 17 16
Cho bi t tỷ su t lợi nhuận gộp trên giá thành s n phẩm như sau:
S n phẩm KH 2006 (%) TT 2006 (%)
A 10 12
B 11 8,5
C 12 12,5
D 13 14

Yêu cầu:

41
1. Phân tích tình hình thực hi n k ho ch h giá thành s n phẩm so sánh được.
2. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng s n phẩm hàng hoá.
Bài số 12:
Có số li u về tình hình s n xu t kinh doanh của Công ty N trong năm 2006
như sau:
S n lượng s n Giá thành đơn vị CPBH,
Đơn giá bán
S n phẩm s n xu t s n phẩm CPQLDN
(1.000 đồng/sp)
phẩm (s n phẩm) (1.000 đồng/sp) (1.000 đồng/sp)
KH TT KH TT KH TT KH TT
A 1.500 1.800 100 110 100 120 20 18
B 2.000 2.800 300 320 250 260 16 15
C 3.600 4.000 200 210 140 150 12 10
Yêu cầu:
1. Phân tích chung tình hình giá thành s n phẩm.
2. Phân tích tình hình thực hi n k ho ch h giá thành s n phẩm so sánh được.
3. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng s n phẩm hàng hoá.
4. Phân tích tình hình tiêu thụ.
5. Phân tích lợi nhuận của doanh nghi p.
Tài liệu bổ sung:
- Tình hình tiêu thụ:
+ Kỳ k ho ch: SPA: 80%, SPB: 100%, SPC: 90%.
+ Kỳ thực t : SP A: 90%, SPB: 90%, SPC: 120%
- Giá thành đơn vị s n phẩm năm trước của s n phẩm B: 270.000 đồng, s n
phẩm C: 150.000 đồng.
Bài số 13:
Doanh nghi p Kim Linh có số li u thu thập được từ các báo cáo tài chính
trong 3 năm báo cáo như sau:

Đơn vị tính: 1.000.000 đồng


Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006

42
1. Các kho n ph i thu 120.000 135.000 165.000
2. Hàng tồn kho 270.000 330.000 435.000
3. Chi phí bán hàng và QLDN 127.500 142.500 157.500
4. Giá vốn hàng bán 900.000 975.000 1.140.000
5. Tỷ su t tự tài trợ 0,7 0,62 0,60
6. Lãi nợ vay 30.000 37.500 42.000
7. Nợ ph i tr 2.400.000 2.880.000 3.750.000
8. Lợi nhuận sau thu 105.000 97.500 120.000
9. Thu su t thu thu nhập DN 28% 28% 28%
Yêu cầu:
1. Tính số vòng quay các kho n ph i thu năm 2005 và năm 2006. Đánh giá và nhận
xét về chỉ tiêu này.
2. Tính tỷ su t lợi nhuận trên vốn chủ s hữu năm 2005 và năm 2006. Phân tích các
nhân tố tác động đ n tỷ su t lợi nhuận trên vốn chủ s hữu.
Bài số 14:
a. B ng cân đối k toán của Công ty Y năm 2005
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
Số Số
Số đ u Số đ u
Tài s n năm
cuối Nguồn vốn năm
cuối
kỳ kỳ
A. Tài s n ngắn h n 2.530 2.870 A. Nợ ph i tr 8.630 8.770
1. Tiền 400 300 1. Nợ ngắn h n 2.630 3.770
2. Các kho n đ u tư ngắn h n 200 200 2. Nợ dài h n 6.000 5.000
3. Các kho n ph i thu khách hàng 800 1.400 B. Nguồn vốn CSH 4.600 4.700
4. Hàng tồn kho 1.130 970 1. Nguồn vốn KD 4.000 4.000
- Nguyên vật li u 550 400 2. Các quỹ 200 300
- Chi phí SX kinh doanh d dang 160 120 3. Lợi nhuận chưa
- Thành phẩm 420 450 phân phối 400 400
B. Tài s n dài h n 10.700 10.600
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá 12.000 12.000
- Giá trị hao mòn luỹ k 1.300 1.400
Tổng cộng Tài s n 13.230 13.470 TC Nguồn vốn 13.230 13.470

b. B ng k t qu s n xu t kinh doanh:

43
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005
Doanh thu 12.000 12.000
Giá vốn hàng bán 10.000 10.000
Lợi nhuận gộp 2.000 2.000
Chi phí bán hàng 350 350
Chi phí qu n lý doanh nghi p 450 450
Chi phí ho t động tài chính 200 300
Lợi nhuận trước thu 1.000 900
Thu thu nhập doanh nghi p 280 252
Lợi nhuận sau thu 720 648
c. Tài li u khác:
- Số phát sinh nợ TK 131 luỹ k từ đ u năm đ n cuối năm của năm 2004:
5.000 tri u đồng, năm 2005: 8.000 tri u đồng.
- Số dư cuối năm 2003 của TK 131: 600, TK hàng tồn kho: 940
- Trị giá hàng tồn kho, số dư các kho n ph i thu và tài s n bình quân tính bình
quân cộng của đ u năm và cuối năm.
- Năm 2005 môi trư ng kinh doanh khó khăn hơn nên công ty thay đổi chính
sách thanh toán là cho khách hàng tr chậm hơn năm 2004.
Yêu cầu:
1.Tính các tỷ số thanh toán (h số thanh toán hi n hành, thanh toán nhanh và thanh
toán bằng tiền), tỷ số ho t động (vòng quay của hàng tồn kho, nợ ph i thu, vốn), tỷ
số nợ và tỷ số sinh lợi (lợi nhuận/doanh thu, lợi nhuận/tài s n) năm 2004 và 2005.
2. Phân tích báo cáo tài chính giữa 2 năm thông qua các tỷ số tài chính.
Bài số 15:
Có các tài li u tóm tắt các báo cáo tài chính của Công ty Mai Linh như sau:
1. B ng cân đối tài s n ngày 31/12/2005
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
Số đ u Số cuối Số đ u Số cuối
Tài s n Nguồn vốn
năm kỳ năm kỳ
A. Tài s n NH 1.540 3.814 A. Nợ ph i tr 1.500 3.900
1. Tiền 200 240 1. Nợ ngắn h n 1.500 3.900
2. Đ u tư TCNH 2. Nợ dài h n
3. Các kho n PTNH 720 2.799 3. Nợ khác
4. Hàng tồn kho 620 775
B. Tài s n dài h n 1.260 1.386 B. Vốn chủ s hữu 1.300 1.300
1. Tài s n cố định 1.260 1.386 1. Nguồn vốn quỹ 1.300 1.300
2. Đ u tư TCDH 2. Nguồn kinh phí
Tổng cộng 2.800 5.200 Tổng cộng 2.800 5.200

44
2. Báo cáo k t qu kinh doanh năm 2004 - 2005
Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005
1. Doanh thu thu n 10.000 12.000
2. Giá vốn hàng bán 8.300 10.030
3. Lợi nhuận gộp 1.700 1.970
4. Chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p 1.200 1.250
5. Lợi nhu n thu n ho t động tiêu thụ s n phẩm 500 720
6. Lãi vay 140 540
7. Lợi nhuận trước thu 350 180
8. Thu thu nhập doanh nghi p 98 50,4
9. Lợi nhuận sau thu 252 129,6

3.Tài liệu bổ sung:


- Vốn bình quân năm 2004: 2.000 tri u đồng.
- Trong năm 2005 Doanh nghi p thực hi n chính sách kéo dài th i gian bán
chịu nên k t qu doanh thu tăng 20%.
Yêu cầu:
1. Phân tích chung tình hình tài chính của Doanh nghi p.
2. Phân tích kh năng thanh toán nợ ngắn h n của Doanh nghi p.
3. Phân tích hi u qu vốn của Doanh nghi p.

B. H ng d n gi i:
Ch ơng I:
Bài số 1:
Gọi:
- LN: lợi nhuận.
- q: khối lượng s n phẩm tiêu thụ.
- p: Đơn giá bán s n phẩm.
- a: chi phí kh bi n.
- b: chi phí b t bi n.
Tổng quát phương pháp:
Lợi nhuận thực t : LN1 = q1p1 - q1a1 - b1.
Lợi nhuận k ho ch: LNo = qopo - qoao - bo.
Bước 1: Xác định đối tượng phân tích.
Δ LN = LN1 – LNo.
Bước 2: Xác định mức độ nh hư ng của các nhân tố.
* Thay th l n 1: (thay qo = q1).
⇒ Lợi nhuận trong trư ng hợp này là:
LNo1 = q1po - q1ao - bo.
Mức độ nh hư ng của nhân tố s n lượng tiêu thụ đ n lợi nhuận.

45
LNq = LNo1 - LNo.
LNq = (q1 - q0)(po - ao).
* Thay th l n 2: (Thay po = p1).
⇒ Lợi nhuận trong trư ng hợp này là:
LNo2 = q1p1 - q1ao - bo.
Mức độ nh hư ng của nhân tố giá bán đ n lợi nhuận.
LNp = LNo2 - LNo1.
LNp = q1(p1 - po).
* Thay th l n 3: (thay ao = a1).
⇒ Lợi nhuận trong trư ng hợp này là:
LN03 = q1p1 - q1a1 - bo.
Mức độ nh hư ng của nhân tố chi phí kh bi n đ n lợi nhuận.
LNa = LNo3 - LNo2.
LNa = - q1(a1 - ao).
* Thay th l n 4:(thay bo = b1).
⇒ Lợi nhuận trong trư ng hợp này chính là bằng lợi nhuận kỳ thực t (LN1).
Mức độ nh hư ng của nhân tố chi phí b t bi n đ n lợi nhuận.
LNb = LN1 - LNo3.
LNb = - (b1 - bo).

Bài số 2:
( Phương pháp gi i tương tự bài số 1).
Bài số 3:
Gọi:
- GO: giá trị s n xu t.
- T: số lượng lao động bình quân.
- N: số ngày làm vi c thực t bình quân 1 công nhân trong kỳ.
- g: Số gi làm vi c thực t bình quân trong 1 ngày.
- wg: năng su t lao động gi .
⇒ Phương trình kinh t :
GO = T x N x g x wg.
Trình tự phân tích:
Bước 1: Xác định đối tượng phân tích.
Δ GO = GO1 - GOo.
Bước 2: Xác định mức độ nh hư ng của các nhân tố.
- Mức độ nh hư ng nhân tố số lượng lao động bình quân.
GOT = (T1 - T0) x N0 x g0 x Wg0.
- Mức độ nh hư ng của nhân tố số ngày làm vi c thực t bình quân 1 công nhân
trong kỳ.
GON = T1 x (N1 - N0) x g0 x Wg0.
- Mức độ nh hư ng của nhân tố số gi làm vi c thực t bình quân trong 1 ngày.

46
GOg = T1 x N1 x (g1 - g0) x Wg0.
- Mức độ nh hư ng của nhân tố năng su t lao động gi .
GOwg = T1 x N1 x g1 x (wg1 - wg0).
- Tổng hợp mức độ nh hư ng của các nhân tố.
Δ GO = GOT + GON + GOg + GOwg.

Bài số 4:
Kỳ k ho ch (LN0) = 30.000 (1.000 đồng).
Kỳ thực t (LN1) = 33.000 (1.000 đồng).
Bước 1: Δ LN = 3.000 (1.000 đồng).
Bước 2: Xác định mức độ nh hư ng của các nhân tố.
LNq = 8.000 (1.000 đồng).
LNv = - 6.000 (1.000 đồng).
LNb = - 5.000 (1.000 đồng).
LNp = 6.000 (1.000 đồng).
Bước 3: Tổng hợp mức độ nh hư ng của các nhân tố.
Δ LN = LNq + LNv + LNb+ LNp.
= 8.000 + (- 6.000) + (- 5.000) + 6.000.
= 3.000 (1.000 đ).

Bài số 5:
Bước 1: Xác định đối tượng phân tích.
Δ GO = 475.440 (1.000 đồng).
Bước 2: Xác định các nhân tố nh hư ng.
- Nhân tố số lượng lao động bình quân.
GOT = 420.000 (1.000 đồng).
- Nhân tố số ngày làm vi c thực t bình quân 1 công nhân trong kỳ.
GON = 108.000 (1.000 đồng).
- Nhân tố số gi làm vi c thực t bình quân trong 1 ngày.
GOg = - 175.200 (1.000 đồng).
- Năng su t lao động gi .
GOwg = 122.640 (1.000 đồng).
Bước 3: Tổng hợp mức độ nh hư ng của các nhân tố.
Δ GO = 420.000 + 108.000 + (- 175.200) + 122.640
= 475.440 (1.000 đồng).
Ch ơng II:
Bài số 1:
1.
a. SP A: 150%, SP B: 120%, SP C: 67%.
b. Toàn DN = 101,62%.
2. Tỷ l hoàn thành k ho ch s n xu t theo đơn đặt hàng = 83,6%.

47
3. GO1 = 1.534.500 (1000 đồng).
GO0 = 1.510.000 (1000 đồng).
T1 = 170.200 gi
T0 = 176.000 gi
- Mức độ nh hư ng k t c u mặt hàng đ n giá trị s n xu t.
GOk/c = 74.207.200 đồng.
- Giá trị s n xu t thực sau khi lo i bỏ nh hư ng (GO')
GO' = 1.460.292.800 đồng.
Tỷ l hoàn thành k ho ch s n xu t sau khi lo i bỏ nh hư ng của k t c u mặt
hàng = 96,7%.
Bài số 2: Phương pháp gi i tương tự như bài số 1
Bài số 3:

K ho ch Thực t Tỷ l
Tên Khối lượng Khối Khối Khối lượng hoàn
phụ phụ tùng c n lượng dự Tổng lượng phụ phụ tùng dự Tổng thành
tùng cho KH SX trữ cuối cộng tùng SX trữ ĐK thực cộng KH
2.000 sp kỳ KH thực t t (%)
A 8.000 400 8.400 6.500 300 6.800 81
B 4.000 150 4.150 3.800 200 4.000 96,4
C 2.000 100 2.100 2.200 100 2.300 109,5

Nhận xét:
kỳ k ho ch, doanh nghi p dự ki n s n xu t 2.000 s n phẩm với những
phụ tùng A, B, C tương ứng.
kỳ thực t , do phụ tùng A tỷ l hoàn thành tỷ l th p nh t là 81%, nên
kh năng lắp ráp được số lượng s n phẩm là:

6.800 x 2.000
= 1.700 s n phẩm
8.000

Như vậy, doanh nghi p chỉ hoàn thành được 85% k ho ch lắp ráp s n
phẩm. Do s n xu t không đồng bộ nên công ty không hoàn thành được k ho ch.
Mặt khác, phụ tùng A không có dự trữ cho kỳ sau nhưng phụ tùng B và C dự trữ
nhiều gây ứ đọng vốn trong khâu s n xu t. Để gi i quy t tình tr ng này công ty c n
đẩy m nh s n xu t phụ tùng A.

Bài số 4: Phương pháp gi i tương tự như bài số 3

Bài số 5:
48
a. Theo phương pháp đơn giá bình quân ( P )
P0 = 90 (1.000 đồng/s n phẩm), P1 = 87,6 (1.000 đồng/s n phẩm).
Δ GO = - 67.200 (1.000 đồng).
b. Theo phương pháp h số phẩm c p bình quân:
H0 = 0,9, H1 = 0,876.
Δ GO = - 67.200 (1.000 đồng).

Bài số 6:
a. Theo phương pháp đơn giá bình quân ( P )
IC = 1,0218 hay 102,18%
Δ GO = 10.250 (1.000 đồng).
b. Theo phương pháp h số phẩm c p bình quân:
Ho = 0,82, H1 = 0,84
Δ GO = 11.400 (1.000 đồng).
Bài số 7:
- H số phẩm c p (H0) = 0,86.
- H số phẩm c p (H1) = 0,91.
Δ GO = 60.000.000 đồng.
Bài số 8:
Căn cứ số li u đề bài cho ta lập b ng phân tích.

Tên Tổng chi phí SX Chi phí thi t h i SP hỏng Tỷ l SP hỏng (%)
SP KH TT KH TT KH TT
A 35.000 44.400 1.050 1.776 3 4
B 40.000 36.000 3.200 2.520 8 7
C 25.000 39.600 500 1.980 2 5
Cộng 100.000 120.000 4.750 6.276 4,75 5,23

Bước 1: Xác định đối tượng phân tích.


Δ F = F1 - F 0 .
= 5,23 - 4,75 = + 0,48 (%).
Bước 2: Xác định mức độ nh hư ng của các nhân tố.
- nh hư ng nhân tố s n lượng s n xu t.
Δ Fq = 0.
Nhân tố s n lượng không nh hư ng đ n tỷ l ph phẩm bình quân.
- nh hư ng nhân tố k t c u mặt hàng.
Δ FK/C = F02 – F0.
Trong đó:

49
∑Q . f
∑Q
F02 = = 4,17% − 4,75% = −0,58(%).
1 0

Nhân tố k t c u mặt hàng thay đổi làm cho tỷ l ph phẩm bính quân gi m 0,58 %.

∑Q f ∑Q f
- nh hư ng nhân tố tỷ l ph phẩm cá bi t.

∑Q ∑Q
ΔFf = F1 − F02 = −
1 1 1 0

1 1

= 5,23 - 4,17 = +1,06 (%).


Do tỷ l s n phẩm hỏng của s n phẩm A và C đều tăng nên làm cho tỷ l s n phẩm
hỏng bình quân của toàn xí nghi p tăng 1,06%.

Bài số 9: Phương pháp gi i tương tự bài số 8.


Bài số 10: Phương pháp gi i tương tự bài số 8.
Ch ơng III:
Bài số 1:
Căn cứ số li u đề bài cho ta lập b ng phân tích.
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Giá thành đơn vị Thực t so với Thực t so với
S n Giá thành đơn
năm nay năm trước k ho ch
phẩm vị năm trước
KH TT Mức Tỷ l Mức Tỷ l
A 200 190 210 - 10 -5 +20 +10,53
B 250 240 230 - 20 -8 - 10 - 4,2
C 150 145 136 - 14 - 9,3 -9 - 6,2
D - 400 420 - - +20 +5

Nhận xét:
- K t qu trên cho th y doanh nghi p đã xây dựng k ho ch giá thành tích
cực, các chỉ tiêu giá thành k ho ch đều th p hơn so với năm trước.
- So sánh giữa thực t năm nay so với thực t năm trước thì c 3 s n phẩm
A, B, C giá thành thực t đều th p hơn thực t năm trước: đánh giá tích cực.
- So sánh thực t với k ho ch: chỉ có hai s n phẩm B và C hoàn thành k
ho ch giá thành, còn hai s n phẩm A, D giá thành thực t cao hơn giá thành k
ho ch.
Tình hình trên cho th y doanh nghi p thực hi n k ho ch giá thành chưa
toàn di n c n ph i đi sâu phân tích thêm nguyên nhân giá thành của hai s n phẩm
A và D.

Bài số 2:
a. Phân tích chung tình hình bi n động giá thành đơn vị s n phẩm.
Cách gi i tương tự bài số 1.
b. Phân tích chung tình hình bi n động tổng giá thành.

50
Căn cứ số li u đề bài cho, ta lập b ng phân tích.
Đơn vị tính: 1.000 đồng
S n lượng thực t tính theo Chênh l ch
Lo i s n phẩm Giá thành Giá thành Tỷ l
Mức
k ho ch thực t (%)
*SP so sánh được 98.000 97.800 - 200 - 0,204
-S n phẩm A 30.000 29.800 - 200 - 0,67
-S n phẩm B 43.000 42.000 - 1.000 - 2,33
-S n phẩm C 25.000 26.000 +1.000 +4
*SP không so sánh được 3.280 3.320 + 40 + 1,22
- S n phẩm D 3.280 3.320 + 40 + 1,22
Tổng cộng 101.280 101.120 - 160 - 0,16

Nhận xét:
Bài số 3:
Phương pháp gi i tương tự bài số 1, 2.
- Đối với s n phẩm so sánh được: tổng giá thành gi m 138 tri u đồng, tỷ l
gi m 9,7%.
- Đối với s n phẩm không so sánh được: tổng giá thành gi m 5,5 tri u đồng,
tỷ l gi m 10%.
- Đối với toàn bộ s n phẩm: tổng giá thành gi m 132,5 tri u đồng, tỷ l gi m
8,93%.

Bài số 4:
1. Phương pháp gi i tương tự bài số 2
2.
- Phân tích chung:
Δ M = 20 (tri u đồng), Δ T = + 1,15 (%).
- Phân tích mức độ nh hư ng của các nhân tố.
+ Δ Mq = 4,464 tri u đồng, Δ Tq = 0.
+ Δ MK/C = - 4,464 tri u đồng, Δ TK/C = - 0,33 (%).
+ Δ MZ = +20 tri u đồng, Δ TZ = +1,48(%).
Bài số 5:
1.
ΔM = +12.800 (1.000 đồng), ΔT = + 1,9(%).
+ Δ Mq = 659,2 (1.000 đồng), Δ Tq = 0.
+ Δ MK/C = 740,8 (1.000 đồng), Δ TK/C = 0,116(%).
+ Δ MZ = 11.400 (1.000 đồng), Δ TZ = +1,785(%).
2. Lập b ng phân tích:
Kho n mục KH TT Chênh l ch
51
Mức %
1. Nguyên vật li u trực ti p 200 230 +30 15
2. Nhân công trực ti p 80 80 0 0
3. Chi phí s n xu t chung 80 59 - 21 - 26,25
4. Kho n thi t h i s n xu t 1
Giá thành v i lụa 360 370 10 2,78
Nhận xét: Sinh viên tự nhận xét đánh giá.
Bài số 6:
1. ΔM = - 5.675 (1.000 đồng), ΔT = - 0,2(%).
+ Δ Mq = - 2.744 (1.000 đồng), Δ Tq = 0.
+ Δ MK/C = - 1,056 (1.000 đồng), Δ TK/C = - 0,07(%).
+ Δ MZ = - 1.875 (1.000 đồng), Δ TZ = - 0,13(%).
2. Lập b ng phân tích
B ng phân tích chi phí cho 1000 đồng s n phẩm hàng hoá.
Đơn vị tính: 1.000 đồng
S n lượng k ho ch tính theo
S n phẩm F0
Z0 P0
A 144.000 200.000 720
B 215.600 330.000 653
C 931.200 1.248.000 746
D 50.000 70.000 714
TC 1.340.800 1.848.000 725,5

Đơn vị tính: 1.000 đồng


S n lượng thực t tính theo
S n phẩm F1
Z0 P0 Z1 P1
A 216.000 300.000 217.125 315.000 689,3
B 196.000 300.000 203.000 300.000 676,7
C 970.000 1.300.000 960.000 300.000 738,5
D 50.000 70.000 48.000 70.000 615,4
TC 1432000 1.970.000 1.428.125 1985000 719,5

∑ Q .Z
1. Phân tích chung:

∑ Q .P
F = x1000 = x1000 = 725,5 (1.000 đồng).
0 0 1.340.800
0 0 1.848.000

52
∑ Q .Z
∑ Q .P
F1 = x1000 = x1000 = 719,5 (1.000 đồng).
1 1 1.428.125
1.985.000
Δ F = F1 - F0 = 719,5 - 725,5 = - 6 (1.000 đồng).
1 1

2. Phân tích mức độ nh hư ng của các nhân tố:


- Nhân tố s n lượng.
Δ Fq = 0.
Nhân tố s n lượng s n xu t không nh hư ng đ n chi phí cho 1.000 đồng

- Nhân tố k t c u. FK / C = ∑
s n phẩm hàng hoá.

∑ Q .P
x1.000 = x1000 = 726,9 (1.000 đồng)
Q1 .Z 0 1.432.000
1.970.000
Δ FK/C = 726,9 - 725,5 = + 1,4 (1.000 đồng).
1 0

Nhận xét: Do k t c u mặt hàng thay đổi làm cho chi phí 1.000 s n phẩm hàng hoá
tăng 1.400 đồng.

∑ Q .Z
- Nhân tố giá thành.

∑ Q1.P
FZ = x1000 = x1.000 = 724,9
1 1 1.428.125
0 1.970.000

ΔFz = 724,9 − 726,9 = −2 (1.000 đồng)


Nhận xét: Do giá thành đơn vị s n phẩm gi m làm cho chi phí 1.000 s n phẩm
hàng hoá gi m 2.000 đồng.
- Nhân tố giá bán
FP = F1 = 719,5 tri u đồng.
Δ FP = 719,5 - 724,9 = - 5,4 (1.000 đồng).
Nhận xét: Do giá bán s n phẩm tăng làm cho chi phí 1.000 s n phẩm hàng hoá
gi m 5.400 đồng.

Bài số 7:
1. Phương pháp gi i giống như bài số 1,2.
2. ΔM = - 35.000 (1.000 đồng), ΔT = - 2,02 (%).
+ Δ Mq = + 13.440 (1.000 đồng), Δ Tq = 0.
+ Δ MK/C = - 5.440 (1.000 đồng), Δ TK/C = - 0,23 (%).
+ Δ MZ = - 43.000 (1.000 đồng), Δ TZ = - 1,79 (%).
3. Fo = 737,7 (1.000 đồng); F1: 660,94 (1.000 đồng)
ΔF = 76,8 (1.000 đồng)
Fq = 0; FK/c = 0,2 (1.000 đồng); Fz = 30,1 (1.000 đồng); Fp= 46,5 (1.000 đồng).

Bài số 8:
1. Phương pháp gi i tương tự bài số 1,2.
2. Phương pháp gi i tương tự bài số 4,5,6.
Bài số 9:
53
1. Phương pháp gi i tương tự bài số 1,2.
2. ΔM = - 250.000 (1.000 đồng), ΔT = - 4,73 (%).
+ Δ Mq = - 38.080 (1.000 đồng), Δ Tq = 0.
+ Δ MK/C = - 1.920 (1.000 đồng), Δ TK/C = - 0,043(%).
+ Δ MZ = - 210.000 (1.000 đồng), Δ TZ = - 4,67(%).
3. Phương pháp gi i tương tự câu 2 bài số 6.
Bài số 10:
1. Phương pháp gi i tương tự bài số 1,2.
2. ΔM = - 250.000 (1.000 đồng), ΔT = - 4,73(%).
+ Δ Mq = - 38.080 (1.000 đồng), Δ Tq = 0.
+ Δ MK/C = - 1.920 (1.000 đồng), Δ TK/C = - 0,043(%).
+ Δ MZ = - 210.000 (1.000 đồng), Δ TZ = - 4,67(%).
3. Phương pháp gi i tương tự câu 2 bài số 6.
Bài số 11:
1. Phương pháp gi i tương tự bài số 1,2.
2. ΔM = - 115.000 (1.000 đồng), ΔT = - 1,06(%).
+ Δ Mq = - 5.200 (1.000 đồng), Δ Tq = 0.
+ Δ MK/C = - 4.800 (1.000 đồng), Δ TK/C = - 0,03(%).
+ Δ MZ = - 105.000 (1.000 đồng), Δ TZ = - 1,03(%).
3. Phương pháp gi i tương tự câu 2 bài số 6.

Bài số 12:
Hướng dẫn gi i:
1. Vận dụng công thức:

Khối lượng nguyên Khối lượng nguyên Khối lượng nguyên vật
+ -
vật li u tồn đ u kỳ vật li u nhập trong kỳ li u tồn cuối kỳ
Q =
Mức tiêu hao nguyên vật li u cho một đơn vị s n phẩm
å Khối lượng s n phẩm s n xu t từng kỳ:
Kỳ k ho ch: SPA: 6.020 sp; SPB: 2.680sp; SPC: 3.090sp.
Kỳ thực t : SPA: 6.000 sp; SPB: 2.750 sp; SPC: 5.000 sp.
Lập b ng phân tích.
Cách gi i giống như các bài trên
2. Phương pháp gi i giống câu 2 bài số 6.

Bài số 13:
Lập b ng phân tích:

54
Tên Tổng CP tính cho Bi n động
K ho ch Thực t
NVL 5.100 SP (tr.đ) (tri u đồng)
sử Lg Giá Lg Giá Lg t/t
dụng (kg) (1000đ) KH TT Tổng lượng giá
(kg) (1000đ) giá KH
A 20 20 22 21 2.040 2.244 2.356,2 316,2 204 112,2
B 30 26 29 25 3.978 3.845,4 3.697,5 -280,5 -132,6 -147,9
C 50 40 47 41 10.200 9.588 9.827,7 -372,3 - 612 239,7
Tổng chi phí 16.218 15.677,4 15.881,4 -336,6 -540,6 204
Ph li u thu hồi 50 60 10
Tổng chi phí nguyên vật li u trực ti p 16.168 - 15.821,4 -346,6
Nhận xét: (Sinh viên tự nhận xét đánh giá)

Bài số 14:

Tổng chi phí nguyên vật li u = ∑ q.m.S


Sử dụng công thức:

- Tổng chi phí NVL0 = ∑ q1.m0.S0


= 1.500 x 10 x 3 + 2.200 x 5 x 4 + 5.000 x 3 x 5

- Tổng chi phí NVL1 = ∑ q1.m1.S1


= 164.000 (1.000 đồng).

= 1.500 x 9 x 3,2 + 2.200 x 5,5 x 3,8 + 5.000 x 3 x 5


= 164.180 (1.000 đồng).
Δ Tổng chi phí NVL = Tổng chi phí NVL1 - Tổng chi phí NVL0
= 180 (1.000 đồng).
Nhận xét:
Chi phí nguyên vật li u thực t so với k ho ch tăng 180.000 đồng do nh
hư ng của các nhân tố sau:
- Mức độ nh hư ng của các nhân tố:
Bước 1: Xác định đối tượng phân tích.
Δ Tổng chi phí NVL = 10 (1.000 đồng).
Bước 2: Xác định mức độ nh hư ng của các nhân tố.

Δ Cm = ∑ Q1.m1.S0 - ∑ Q1.m0.S0
- nh hư ng nhân tố lượng.

= 163.900 – 164.000 = -100 (1.000 đồng).

Δ Cs = ∑ Q1.m1.S1 - ∑ Q1.m1.S0
- nh hư ng nhân tố giá.

= 164.180 – 163.900 = +280 (1.000 đồng).


- Tổng hợp Δ Tổng chi phí NVL = (-100) + 280 = 180 (1.000 đồng).

55
Bài số 15:
B ng phân tích giá thành vật li u.
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Tên NVL sử Giá mua Chi phí
Các nhân tố nh hư ng
vật dụng thực t đơn vị thu mua
li u (kg) KH TT KH TT Giá mua CP thu mua Tổng
A 7.500 50 55 10 12 +37.500 +15.000 +52.500
B 15.000 110 100 20 15 -150.000 -75.000 -225.000
C 20.000 250 260 40 38 +200.000 -40.000 +160.000
Tổng 87.500 -100.000 -12.500

Nhận xét:
K t qu trên cho th y tổng giá thành vật li u gi m 12.500.000 đồng.
Trong đó:
- Giá mua tăng 87.500.000 đồng.
Nhân tố giá là do thị trư ng điều ti t, đây là nhân tố khách quan.
- Chi phí thu mua gi m 100.000.000 đồng.
Đây là biểu hi n tốt.

Bài số 16:
1. Tổng chi phí TL0 = 50.000 x 2,5 x 5 + 40.000 x 4,6 x 4
= 1.361.000 (1.000 đồng/s n phẩm).
Tổng chi phí TL1 = 50.000 x 2,4 x 6,2 + 40.000 x 4,8 x 5
= 1.704.000 (1.000 đồng/s n phẩm).
2. Mức độ nh hư ng của các nhân tố.
- Đối tượng phân tích:
Δ Tổng chi phí TL = 1.704.000 - 1.361.000
= 343.000 (1.000 đồng/s n phẩm).
+ Nhân tố lượng = (2,4 - 2,5) 50.000 x 5 + (4,8 - 4,6) 40.000 x 4
= 7.000 (1.000 đồng).
+ Nhân tố giá = (6,2 - 5) 50.000 x 2,4 + 40.000 x 4,8
= 336.000 (1.000 đồng).
Tổng hợp mức độ nh hư ng của các nhân tố.
Δ Tổng chi phí TL = 7.000 + 336.000
= 343.000 (1.000 đồng).
3. Định mức gi công lao động là 1 chỉ tiêu kinh t quan trọng mang tính khoa học
và thực ti n nhưng do qu n lý gi công, nhân công chưa tốt dẫn đ n s n phẩm B
gi công lao động s n phẩm vượt định mức là 0,2 gi /s n phẩm. Doanh nghi p c n
bố trí l i lao động cho hợp lý, qu n lý gi công và nhân công chặt ch , tổ chức tốt

56
công tác s n xu t nhằm tăng năng su t lao động để thực hi n được 4,6 gi /s n
phẩm đã đặt ra.
N u thực hi n được chi phí tiền lương s gi m (0,2 x 40.000 x 4.000) tức là
gi m 0,2 gi /s n phẩm B. Đây là kh năng gi m chi phí tiền lương r t lớn. Doanh
nghi p c n chú ý khai thác.

Bài số 17:
Căn cứ số li u đề bài cho ta lập b ng tính:
B ng phân tích tình hình bi n động của kho n mục chi phí nguyên vật li u trực ti p

Kho n Tổng CP tính cho Bi n động


K ho ch Thực t
mục 60.000 SP (tr.đ) (tri u đồng)
chi Lg/sp Giá Lg/sp Giá Lg TT
KH TT Lg Giá Tổng
phí đồng đồng giá kh
NVLTT 3 7.000 2,8 7.200 1.260 1.176 1.209,6 -84 33,6 - 50,4
NCTT 0,8 15.000 0,9 14.000 720 810 756 90 -54 36
SXC 0,8 5.000 0,9 5.000 240 270 270 30 0 30
Tổng 2.220 2.256 2.235,6 36 -20,4 15,6
Nhận xét: (Sinh viên tự nhận xét đánh giá)
Bài số 18:
Hướng dẫn gi i:
- Lập b ng phân tích
- Vận dụng công thức và trình tự các bước phân tích:
ΔM = 94 (1.000 đồng), ΔT = + 3,61 (%).
+ Δ Mq = 1,76 (1.000 đồng), Δ Tq = 0.
+ Δ MK/C = 2,24 (1.000 đồng), Δ TK/C = 0,0878(%).
+ Δ MZ = 90 (1.000 đồng), Δ TZ = 3,529(%).
Ch ơng IV:
Bài số 1:
Áp dụng công thức:

Khối lượng Khối lượng Khối lượng sp Khối lượng


= + -
sp tiêu thụ sp tồn ĐK s n xu t trong kỳ sp tồn CK
⇒ Khối lượng s n phẩm tiêu thụ:
- Kỳ k ho ch: SP A: 4.020 s n phẩm; SP B: 3.450 s n phẩm; SP C: 7.020
s n phẩm; SP D: 250 s n phẩm.

57
-Kỳ thực t : SP A: 4.270 s n phẩm; SP B: 3690 s n phẩm; SP C: 6.200 s n
phẩm; S n phẩm D: 350 s n phẩm.
* Tỷ l hoàn thành k ho ch tiêu thụ.
- Từng lo i s n phẩm.
x100 = 106,2(%).
4.270
+ S n phẩm A:
4.020
x100 = 106,9(%).
3.690
+ S n phẩm B:
3.450
x100 = 88(%).
6.200
+ S n phẩm C:
7.020
x100 = 140(%).
350
+ S n phẩm D:
∑ Q .P
250

∑Q P
1 0
* Tỷ l hoàn thành k ho ch tiêu thụ toàn doanh nghi p (K) = x100

4.270 x 200 + 3.690 x140 + 6.200 x80 + 350 x140


0 0

=
4.020 x 200 + 3.450 x140 + 7.020 x80 + 250 x 40
x100

= x100% = 101,2(%).
1.880.600
1.858.600
Nhận xét: Doanh nghi p hoàn thành vượt mức k ho ch tiêu thụ s n phẩm,

∑ QP
cụ thể vượt 1,2%

∑Q P
* Tỷ l hoàn thành k ho ch tiêu thụ theo đơn đặt hàng = 0
x100.

4.020 x 200 + 3.450 x140 + 6.200 x80 + 250 x 40


0 0

=
4.020 x 200 + 3.450 x140 + 7.020 x80 + 250 x 40
x100

= x100 = 96,47(%)(↓ 3,53%).


1.793.000
1.858.600
Nhận xét:: Doanh nghi p không hoàn thành k ho ch tiêu thụ s n phẩm theo
đơn đặt hàng, cụ thể chỉ đ t 96,47%.
Bài số 2:
Căn cứ số li u đề bài, ta lập b ng phân tích.

(Đơn vị tính: Tri u đồng)


Doanh thu bán hàng Chênh l ch 2006/2005
Cửa hàng
Năm 2005 Năm 2006 Mức Tỷ l (%)
Cửa hàng A 27 30 3 11,1
Cửa hàng B 18 14 -4 - 22,2
Cửa hàng C 15 21 -6 40
Tổng cộng 60 65 5 8,33
Nhận xét: Doanh thu tiêu thụ của cửa hàng năm 2006/2005 tăng 5 tri u đồng,
tương ứng tăng 8,33%, nguyên nhân là do:
- Doanh thu cửa hàng A năm 2006/2005 tăng 3 tri u đồng, tỷ l tăng 11,1%.
58
- Doanh thu cửa hàng C năm 2006/2005 tăng 6 tri u đồng, tỷ l tăng 40%.
Còn cửa hàng B doanh thu gi m 4 tri u đồng, tỷ l gi m 22,2%. Đây là một
biểu hi n chưa tốt, c n tìm nguyên nhân để có bi n pháp khắc phục kịp th i.

Bài số 3:
Căn cứ số li u đề bài, ta lập b ng phân tích.
( Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Chênh l ch
K Thực Số
Các bộ phận lợi nhuận
ho ch t Mức tương
đối (%)
I. Lợi nhuận ho t động SX kinh doanh. 120.800 190.180 + 69.380 + 57,4
1. Lợi nhuận ho t động bán hàng 90.000 145.500 + 55.500 + 61,7
2. Lợi nhuận ho t động tài chính. 30.800 44.680 + 13.880 + 45
- Lợi nhuận HĐ đ u tư chứng khoán. 10.000 36.680 + 15.880 + 76,3
- Lợi nhuận ho t động góp vốn LD. - 8.000 - 2.000 - 20
II. Lợi nhuận khác. - 700 700 -
- Thu nhập khác. - 1.500 1.500 -
- Chi phí khác. 800 800 -
Tổng cộng 120.800 190.880 70.080 58
Nhận xét:
Tổng lợi nhuận của doanh nghi p kỳ thực t so với k ho ch tăng 70. 080.000
đồng tỷ l tăng 58%, nguyên nhân dẫn đ n tình hình này là:
- Do lợi nhuận từ ho t động s n xu t kinh doanh tăng 69.380.000 đồng, tỷ l
tăng 57,4%.
Trong đó: LN từ ho t động bán hàng tăng 55.500.000 đồng, tỷ l tăng 61,7%:
biểu hi n tốt
- Do lợi nhuận ho t động tài chính tăng 13.880.000 đồng, tỷ l tăng 45%:
Trong đó:
+ Lợi nhuận đ u tư chứng khoán tăng 15.880.000 đồng, tỷ l tăng 76,3%.
+ Lợi nhuận góp vốn liên doanh gi m 2.000.000 đồng, tỷ l gi m 20%.
- Lợi nhuận khác: tăng 700.000 đồng.
Bài số 4:
1. Doanh thu: 10.000 tri u đồng, lợi nhuận: 1.000 tri u đồng
2.
Phương án 1: Lợi nhuận đ t được 1.350 tri u đồng;
Phương án 2: Lợi nhuận đ t được 1.608 tri u đồng;
Phương án 3: Lợi nhuận đ t được 1.600 tri u đồng.
å Chọn phương án ?
3. P = 75.000 đồng.
Bài số 5:
59
1. Cách gi i tương tự bài số 1.
a. (K) = 103,2% (tăng 3,2%) b. 88,8% ( ↓ 11,2%).
2.
- Phân tích chung tình hình lợi nhuận.
ΔLN = 17 tri u đồng.
- Phân tích mức độ nh hư ng của các nhân tố đ n chỉ tiêu lợi nhuận.
+ Nhân tố s n lượng: 15,584 tri u đồng.
+ Nhân tố k t c u mặt hàng: (- 22, 584) tri u đồng.
+ Nhân tố giá thành: 80 tri u đồng.
+ Nhân tố chi phí bán hàng, qu n lý: (- 140) tri u đồng.
+ nhân tố giá bán: 84 tri u đồng.
Bài số 6:
1.
a. SPA: 83,3(%), SPB: 120(%), SPC: 112,5(%).
b. K = 92,5(%)
c. Theo đơn đặt hàng: 89,2(%)
2. Δ LN = - 9.980 (1.000 đồng)
Δ LNq = - 81.492 (1.000 đồng); Δ LNk/c = - 18.968 (1.000 đồng); Δ LNz = - 11.520
(1.000 đồng); Δ LNcbq = 150.000 (1.000 đồng); Δ LNp= - 48.000 (1.000 đồng).

Bài số 7:
* Khối lượng s n phẩm tiêu thụ: (s n phẩm)
- Kỳ k ho ch: SP A: 5.020; SP B: 3.980; SPC: 5.950.
- Kỳ thực t : SP A: 4.870; SP B: 4.970; SP C: 7.130.
* Giá bán s n phẩm: (Đvt: 1.000 đồng/s n phẩm)
- Kỳ k ho ch: SPA: 240; SPB: 234; SPC: 230.
- Kỳ thực t : SP A: 252; SP B: 255; SP C: 240.
1.
a. SPA: 97(%); SPB: 124,87(%); SPC: 119,83(%).
b. K = 113,32(%)
c. 98,97(%).
2. Δ LN = 489.070 (1.000 đồng)
Δ LNq = 79.031 (1.000 đồng); Δ LNk/c = 3.829 (1.000 đồng); Δ LNz = 147.100
(1.000 đồng); Δ LNcbq = 25.000 (1.000 đồng); Δ LNp= 234.110 (1.000 đồng).

Bài số 8:
Căn cứ số li u đề tài cho, ta lập b ng phân tích.

( Đơn vị tính: 1.000 đồng)


Tổng doanh thu (1.000 đồng) Tổng giá thành (1.000 đồng)
S n phẩm
Q0P0 Q1P0 Q1P1 Q0Z0 Q1Z0 Q1Z1

60
A 1.390.000 1.812.500 1.921.250 917.400 1.196.250 1.290.500
B 240.150 225.000 225.000 102.464 96.000 90.000
C 362.250 584.500 544.420 151.110 243.820 227.120
T/Cộng 1.992.400 2.622.000 2.690.670 1.170.974 1.536.070 1.607.620

( Đơn vị tính: 1.000 đồng)


Tổng chi phí bán hàng Tổng chi phí qu n lý doanh nghi p
S n phẩm
Q0ZBH0 Q1ZBH0 Q1ZBH1 Q0ZQL0 Q1ZQL0 Q1ZQL1
A 57.268 74.675 90.625 27.800 36.250 32.625
B 4.803 4.500 10.500 8.005 7.500 6.000
C 32.085 51.770 58.450 56.925 91.850 91.850
T/Cộng 94.156 130.945 159.575 92.730 135.600 130.475

LN0 = ∑ Q0(P0 - Z0) - Cb0 - Cq0


= 1.992.400 - 1.170.974 - 94.156 - 92.730

LN1 = ∑ Q1(P1 - Z1) - Cb1 - Cq1


= 634.540 (1.000 đồng).

= 2.690.670 - 1.607.620 - 159.575 - 130.475


= 793.000 (1.000 đồng).
Δ LN = LN1 - LN0
= 158.460 (1.000 đồng).
= 1,316.
2.622.000
K=
Δ LNq = (K – 1) ∑
1.992.400
Q0(P0 – Z0).
= 259.570 (1.000 đồng).
Δ LNk/c = - 121.735 (1.000 đồng).
Δ LNz = - 71.550 (1.000 đồng).
Δ LNcbh = 28.630 (1.000 đồng).
Δ LNcql = - 5.125 (1.000 đồng).
Δ LNp = 68.670 (1.000 đồng).
Bài số 9:
Câu 1: phương pháp gi i tương tự bài số 1
(SPA: 144,44%; SPB: 103,85%; SPC: 115,79%)
Câu 2:
2. Δ LN = 1,2 tri u đồng.
Δ LNq = 48,5 tri u đồng; Δ LNk/c = - 0,2 tri u đồng; Δ LNz = - 16,7 tri u đồng);
Δ LNcb = - 12,1 tri u đồng; Δ LNq = 19,8 tri u đồng; Δ LNp = - 38,1 tri u đồng.
Bài số 10:
1. Lập b ng phân tích lợi nhuận ho t động bán hàng và cung c p dịch vụ
⇒ Δ LN = 88.274,2 (1.000 đồng).

61
2. Phân tích lợi nhuận ho t động s n xu t kinh doanh toàn Công ty
Chênh l ch
Chỉ tiêu K ho ch Thực t
Mức %
- Lợi nhuận ho t động bán hàng
và cung c p dịch vụ. 111.669,8 199.944 88.274,2 79,05
- Lợi nhuận ho t động tài chính. 5.000 3.100 - 1.900 - 38
- Lợi nhuận ho t động khác. 1.114 1.010 - 104 - 9,34
177.783,8 204.054 86.270,2 73,24
Vốn chủ s hữu bình quân 531.250 640.000 108.750 20,24
Tỷ su t lợi nhuận trên vốn chủ
s hữu (DN) 22,17 % 31,88% + 9,71%
Tỷ su t lợi nhuận trên doanh thu
bán hàng và cung c p dịch vụ 17,23% 22,47% + 5,24%

Bài số 11:
Câu 1: phương pháp gi i tương tự bài số 1
Câu 2: Δ LN = 43.260 (1.000 đồng)
Δ LNq = 72.673,26 (1.000 đồng); Δ LNk/c = 17.986,74 (1.000 đồng); Δ LNz =
135.000 (1.000 đồng); Δ LNcb = - 340.000 (1.000 đồng); Δ LNq= 24.000 (1.000
đồng); Δ LNp = 133.000 (1.000 đồng).
Bài số 12: Phương pháp gi i giống như bài số 8
Bài số 13:
Δ LN = 107.000 (1.000 đồng)
Δ LNq = 45.000 (1.000 đồng); Δ LNk/c = 0; Δ LNz = - 18.000 (1.000 đồng);
Δ LNcbq = - 40.000 (1.000 đồng); Δ LNp = 120.000 (1.000 đồng).
Bài số 14:
Δ LN = 44.400 (1.000 đồng)
Δ LNq = 22.000 (1.000 đồng); Δ LNk/c = 0; Δ LNz = - 48.000 (1.000 đồng);
Δ LND = - 10.000 (1.000 đồng); Δ LNb = - 3.600 (1.000 đồng); Δ LNp = 84.000
(1.000 đồng).
Bài số 15:

Lập b ng phân tích:

K ho ch Thực t
Chỉ tiêu
(l n) (l n)
1. Lãi su t chung theo DT bán hàng và cung c p dịch vụ 0,1 0,126
2. Lãi su t chung theo vốn s n xu t 0,2 0,279
62
3. Lãi su t chung theo chi phí kinh doanh 0,143 0,185
4. Lãi su t chung theo s n phẩm tiêu thụ 0,125 0,162
5. Lãi su t chung theo tổng mức tiền lương 0,666 0,857

Ch ơng V:
Bài số 1:
1. Lập b ng phân tích tình hình bi n động tài s n
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
Năm 2005 Năm 2006 Chênh l ch
T. tr
Tài s n T.tr T.tr
Giá trị Giá trị Mức (%) (%)
(%) (%)
A. Tài s n ngắn h n 10.000 59,27 8.400 44,3 - 1600 -16 -14,97
I. Vốn bằng tiền 884 5,24 640 3,38 -244 -27,6 - 1,86
II. Các kho n đ u tư TC NH 1.460 8,65 120 0,63 -1.340 -91,78 -8,02
III. Các kho n ph i thu NH 2.816 16,7 3.012 15,9 196 6,96 -0,8
IV. Hàng tồn kho 4.556 27 4.372 23,06 -184 -4 - 3,94
V. Tài s n ngắn h n khác 284 1,68 256 1,35 -28 -9,86 - 0,33
B. Tài s n dài h n 6.872 40,73 10.560 55,7 3.688 53,67 14,97
I. Tài s n cố định 4.192 24,85 7.200 38 3.008 72 13,15
II. Các kho n đ u tư TC DH 1.880 11,14 2.160 11,4 280 15 0,26
III. Tài s n dài h n khác 800 4,74 1.200 6,3 400 50 1,56
Tổng cộng 16.872 100 18.960 100 2.088 12,37 -

* Phân tích theo chiều ngang:


Tổng tài s n tăng điều này chứng tỏ qui mô s n xu t kinh doanh của doanh
nghi p tăng. Nguyên nhân:
- Do tài s n ngắn h n gi m 1.600 tri u đồng, tỷ l gi m 16%, nguyên nhân
chủ y u là do:
+ Vốn bằng tiền gi m 244 tri u đồng, tỷ l gi m 27,6%
+ Các kho n đ u tư tài chính ngắn h n gi m 1.340 tri u đồng, tỷ l gi m
91,78%.
+ Hàng tồn kho gi m 184 tri u đồng, tỷ l gi m 4%
+ Tài s n ngắn h n khác gi m 28 tri u đồng, tỷ l gi m 9,86%.
Chỉ có kho n ph i thu tăng 196 tri u đồng, tương ứng tỷ l tăng 6,96%
- Do tài s n dài h n tăng 3.688 tri u đồng, mức tăng này chủ y u là do:
TSCĐ tăng 3.008 tri u đồng, tỷ l tăng 72 %, Các kho n đ u tư tài chính dài h n
tăng 280 tri u đồng, tỷ l tăng 15%, tài s n dài h n khác tăng 400 tri u đồng, tỷ l
tăng 50%.
* Phân tích theo chiều dọc:
Khi xem xét về tỷ trọng ta th y tài s n ngắn h n gi m 14,97%, trong đó
gi m nhanh nh t là kho n đ u tư tài chính ngắn h n gi m 8,02%. Điều này chứng

63
tỏ doanh nghi p đã thực hi n rút vốn đ u tư tài chính để tập trung vốn vào s n xu t
kinh doanh.
Xét về tài s n dài h n tỷ trọng tăng 14,97%, trong đó chủ y u là tăng tỷ
trọng của tài s n cố định 13,15%, điều này cho th y doanh nghi p đang tập trung
đ u tư vốn vào ho t động s n xu t kinh doanh, tăng cư ng xây dựng và đổi mới tài
s n cố định.
2. Phân tích tình hình nguồn vốn: tương tự như phân tích tình hình tài s n

Bài số 2:
1. Đánh giá khái quát sự bi n động của tài s n và nguồn vốn.
- Tổng số tài s n của doanh nghi p cuối kỳ so với đ u năm tăng lên 150 tri u
đồng (2.890 - 2.740) với tỷ l tăng 5,47 % (150/740 x 100%) Điều này chứng tỏ
rằng quy mô của doanh nghi p tăng lên, nguyên nhân nh hư ng đ n tình hình này
là:
+ Tài s n ngắn h n tăng 20 tri u đồng (1.580 - 1.560) nguyên nhân là: tiền
và các kho n tương đương tiền tăng lên 60 tri u đồng (520 - 460), các kho n đ u
tư tài chính ngắn h n cũng tăng lên 30 tri u đồng (310 - 280), còn các kho n ph i
thu ngắn h n l i gi m 50 tri u đồng (150 - 200) và hàng tồn kho cũng gi m 20
tri u đồng (600 - 620). Điều này được đánh giá tích cực vì doanh nghi p ti n bộ
trong công tác thu hồi công nợ và đã đẩy nhanh được tiêu thụ hàng hóa.
+ Tài s n dài h n tăng 130 tri u đồng (1.310 - 1.180) với tỷ l tăng 11,02%
(130/1.180 x 100%), nguyên nhân chủ y u là do tài s n cố định tăng lên 100 tri u
đồng (1.080 - 980), các kho n đ u tư tài chính dài h n tăng 30 tri u đồng (230 -
200).
Mặt khác, tỷ su t đ u tư đ u năm là 43,07% (1.180 / 2.740 x100%) cuối năm là
45,33% ( 1310/ 2.890 x100) điều này chứng tỏ cơ s vật ch t kỹ thuật quy mô
năng lực s n xu t kinh doanh của doanh nghi p được m rộng.
- Tổng số nguồn vốn cũng tăng lên 150 tri u đồng. Điều này, chứng tỏ
doanh nghi p có cố gắng huy động vốn nhằm đ m b o quy mô tăng. Nguyên nhân
nh hư ng đ n tình hình này là:
+ Nợ ph i tr tăng 40 tri u đồng (1.040 - 1.000), trong đó chủ y u là nợ
ngắn h n tăng 120 tri u đồng (740 - 620) còn nợ dài l i gi m 80 tri u đồng (300 -
380). Điều này chứng tỏ doanh nghi p đã tích cực trong kho n thanh toán kho n
nợ dài h n.
+ Vốn chủ s hữu cũng tăng 110 tri u đồng (1.850 - 1.740), nguyên nhân
chủ y u là vốn chủ s hữu tăng 130 tri u đồng (1.810 - 1.680), còn nguồn vốn
kinh phí và vốn khác l i gi m 20 tri u đồng (40 - 60).
Tỷ su t tự tài trợ của doanh nghi p là :
Đ u năm 1.740/ 2.740 x 100% = 63,50%.
Cuối năm 1.850/ 2.890 x100% = 64,01%

64
Như vậy, nguồn vốn của doanh nghi p tăng lên chủ y u là tăng từ vốn chủ
s hữu nên tỷ su t tự tài trợ tăng. Điều này được đánh giá tích cực.
2. Phân tích tính cân đối giữa tài s n và nguồn vốn.
- Đ u năm vốn chủ s hữu 1.740 tri u đồng, trong khi đó tổng tài s n tham
gia vào ho t động là 2.540 tri u đồng (460 + 280 + 620 + 980 + 200). Vì vậy,
doanh nghi p thi u nguồn vốn là 720 tri u đồng (2.460 - 1.740) nên ph i đi vay và
chi m dụng một lượng là 800 tri u đồng. Tuy nhiên, thực t doanh nghi p ph i vay
và chi m dụng là 1.000 tri u đồng, b i vì doanh nghi p bị chi m dụng một lượng
vốn 200 tri u đồng.
- Cuối kỳ vốn chủ s hữu là 1.850 tri u đồng, trong khi đó tổng tài s n tham
gia vào ho t động là 2.740 tri u đồng (520 + 310 + 600 + 1.080 + 230). Vì vậy,
doanh nghi p thi u một lượng vốn là 890 tri u đồng (2.740 – 1.850) nên ph i đi
vay và chi m dụng một lượng vốn là 936 tri u đồng. Tuy nhiên, thực t doanh
nghi p đi vay và chi m dụng 1.040 tri u đồng , b i vì doanh nghi p bị chi m dụng
một lượng vốn là 150 tri u đồng.
3. Phân tích tình hình thanh toán và kh năng thanh toán.
a. Phân tích tình hình thanh toán:
- Các kho n ph i thu gi m 50 tri u đồng (150 - 200), tỷ l giữa các kh n
ph i thu trên tổng nguồn vốn đ u năm là 7,30% (200/2.740 x100%) cuối kỳ là
5,19% (150/2.890x 100%). Như vậy, nguồn vốn thực ch t được huy động không
tham gia vào s n xu t chi m tỷ l r t th p và gi m 2,11% (5,19% - 7,30%) đây là
biểu hi n tích cực.
- Các kho n nợ ph i tr tăng 40 tri u đồng (1.040 - 1.000), tỷ số nợ đ u năm
là 36,49% (1.000/ 2.740 x100%) cuối kỳ là 35,98% (1.040/2.890 x100%). Như vậy
trong tổng tài s n của doanh nghi p thì s hữu thực ch t của doanh nghi p chi m
tỷ trọng cao hơn và tăng. Điều này đã chứng tỏ kh năng thanh toán của doanh
nghi p tốt.
b. Phân tích kh năng thanh toán.
* Vốn lưu chuyển:
- Đ u năm: 1.560 - 620 = 940 tri u đồng
- Cuối năm:1.580 - 740 = 840 tri u đồng.
Vốn lưu chuyển cuối năm gi m so với đ u năm là 100 tri u đồng, điều này
ph n ánh kh năng chi tr nợ ngắn h n khi đ n h n không tốt. Tuy nhiên để đánh
giá chính xác ph i tính h số kh năng thanh toán.
- H số kh năng thanh toán:
+ H số kh năng thanh toán hi n hành:
= 2,51
1.560
Đ u năm =
620
= 2,13
1.580
Cuối kỳ =
470
+ H số kh năng thanh toán nhanh:

65
460 + 280 + 200
Đ u năm = = 1,51
520 + 310 + 150
620
Cuối kỳ = = 1,32
740

460 + 280
+ H số kh năng thanh toán bằng tiền:
Đ u năm = = 1,19
520 + 310
620
Cuối kỳ = = 1,12
740
H số thanh toán hi n hành đ u năm, cuối kỳ đều lớn doanh nghi p có thể
trang tr i h t công nợ và tình hình tài chính của doanh nghi p h t sức kh quan.
Trong khi đó h số kh năng thanh toán nhanh đều lớn hơn 1. Điều này ph n ánh
tình hình thanh toán của doanh nghi p tương đối kh quan. Doanh nghi p có thể
đáp ứng được yêu c u thanh toán nhanh. Đối với h số kh năng thanh toán bằng
tiền cũng lớn hơn 1. Với k t qu tính toán như vậy thì cho th y tình hình thanh
toán của doanh nghi p h t sức kh quan.

Bài số 3:
M T T TxV LD
Vận dụng công thức: V= ; t = hay: t = =
V LD V M M
V LD
⇒ Vo = 3 vòng; V1 = 3,27 vòng.
To = 120 ngày; t1 = 110 ngày.
Nhận xét:
Tốc độ chu chuyển vốn lưu động của doanh nghi p kỳ thực t nhanh hơn kỳ
k ho ch 0,27 vòng (gi m 10 ngày).
- Xác định nhân tố nh hư ng:
Đối tượng phân tích: tt = 110 - 120 = -10

Δt DT = −
1.200 x360 1.200 x360
4.320 3.600
= 100 – 120 = -20

(1.320 − 1.200) x360


ΔtLD = = 10
4.320

Tổng hợp: tt = -20 + 10 = -10

Nhận xét: Tốc độ chu chuyển vốn lưu động kỳ thực t nhanh hơn kỳ k
ho ch làm gi m th i gian chu chuyển 10 ngày do nh hư ng các nhân tố sau:

66
- Do doanh thu thực t tăng 720 tri u đồng làm cho tốc độ chu chuyển vốn
nhanh hơn (th i gian gi m 20 ngày)
- Do vốn lưu động tăng 120 tri u đồng làm cho tốc độ chu chuyển vốn lưu
động gi m so k ho ch (tăng 10 ngày).
Bài số 4:
1. Phân tích chỉ tiêu hi u qu kinh doanh tổng hợp: (H)
880 960
Ho = = 1,19; H1 = = 1,23
737 781
Nhận xét:
2. Phân tích chỉ tiêu hi u qu sử dụng vốn s n xu t kinh doanh: (Hv)
880 960
HVo = = 2,683; HV1 = = 2,823
328 340
Nhận xét:
3. Phân tích các chỉ tiêu mức doanh lợi theo vốn của doanh nghi p (HD)
59,76 78,48
HDo = = 0,182; HD1 = = 0,23
328 340
Nhận xét:

Bài số 5:
Phương pháp gi i tương tự như bài số 4, k t qu tính toán trong b ng sau:
B NG K T QU PHÂN TÍCH HI U QU KINH DOANH

Năm Năm Chênh


Chỉ tiêu
trước nay l ch
1. Hi u qu kinh doanh tổng hợp 1,25 1,286 +0,036
2. Hi u qu sử dụng vốn s n xu t kinh doanh 2,889 3,302 +0,0413
3. Mức doanh lợi theo vốn s n xu t 0,208 0,29 +0,082
4. Mức doanh lợi theo vốn lưu động 0,36 0,524 +0,164
5.Mức doanh lợi theo vốn cố định 0,4959 0,6575 + 0,1616
6. Số vòng luân chuyển của vốn lưu động (vòng) 4,488 5,341 +0,853
7. H số đ m nhi m vốn lưu động 0,222 0,187 - 0,035
8. Số ngày của 1 vòng quay vốn (ngày) 80 67 - 13
Nhận xét:
Bài số 6: Phương pháp gi i tương tự như bài số 2.

Bài số 7:

Chỉ tiêu Năm 2005 Năm 2006


1. Mức doanh lợi theo vốn s n xu t 0,09 0,089
2. Mức doanh lợi theo vốn lưu động 0,1745 0,1794
67
3. Mức doanh lợi theo vốn cố định 0,1869 0,1796
Nhận xét:
Bài số 8:
1. Số vòng quay vốn: (V)
Vo = 1,327 vòng; V1 = 1,371 vòng.
2. Số ngày của một vòng quay vốn (t)
to = 271 ngày; t1 = 262 ngày.
Nhận xét: Tốc độ luân chuyển vốn năm nay so với năm trước tăng, cụ thể số
vòng quay vốn tăng 0,044 vòng, số ngày của 1 vòng quay vốn gi m 9 ngày.
Nguyên nhân nh hư ng đ n tình hình này là:
- Do số vốn lưu động sử dụng bình quân tăng 245 tri u đồng, nên số ngày

1.181 − 936
của 1 vòng quay tăng:
360 x ( ) = 71 ngày
1.242
- Do tổng mức luân chuyển tăng 378 tri u đồng, nên số ngày của 1 vòng
quay gi m:

1 1
360 x 1.181 ( ) = -80 ngày.
1.620 1.242
- Do tốc độ luân chuyển vốn lưu động tăng lên nên doanh nghi p ti t ki m
vốn. số vốn ti t ki m: = - 40,5 tri u đồng.

Bài số 9: Phương pháp gi i tương tự như bài số 4 và bài số 5.

68

You might also like