You are on page 1of 5

.

HCM GV:
ÔN TẬP MÔN: PTHĐKD

1. Hãy dùng phương pháp thay thế liên hoàn để xác định mức độ ảnh hưởng của các
nhân tố đến chỉ tiêu tổng chi phí nguyên vật liệu tiêu hao căn cứ vào tài liệu sau:

Chỉ tiêu KH TT
(a)- Số lượng sản phẩm 10.000 9.000
(b) Định mức tiêu hao vật liệu (kg/cái) 4 4,5
(c) Đơn giá vật liệu ( 1.000đ/kg) 16 15

2. Có tài liệu về một doanh nghiệp như sau:


Sản lượng sản phẩm sản xuất
Sản phẩm Đơn giá kỳ KH
KH TT
Sản phẩm A
- Loại 1 150 60.000 65.000
- Loại 2 120 20.000 15.000
- Loại 3 100 10.000 15.000
Sản phẩm B
- Loại 1 250 30.000 25.000
- Loại 2 230 15.000 20.000
- Loại 3 200 5.000 8.000

Yêu cầu:
1. Hãy phân tích tình hình chất lượng từng sản phẩm theo phương pháp đơn
giá bình quân
2. Hãy phân tích tình hình chất lượng của toàn bộ sản phẩm theo phương
pháp đơn giá bình quân
3. Hãy phân tích tình hình chất lượng từng sản phẩm theo phương pháp hệ số
phẩm cấp
4. Hãy phân tích tình hình chất lượng của toàn bộ sản phẩm theo phương
pháp hệ số phẩm cấp
3. Hãy phân tích tình hình chất lượng sản phẩm theo tỷ lệ phế phẩm
(Đơn vị: triệu đồng)
Chi phí SXSP hỏng Chi phí sửa chữa SP
Giá thành sản xuất
Loại không thể sửa chữa hỏng có thể sửa chữa

Kỳ KH Kỳ TT Kỳ KH Kỳ TT Kỳ KH Kỳ TT
A 15.000 22.500 75 150 75 97.5
B 30.000 21.000 750 750 450 132
C 22.500 27.000 210 240 240 327

1
4. Có tài liệu về một doanh ngiệp A như sau:
(Đơn vị: triệu đồng)
Sản phẩm Sản lượng sản phẩm Chi phí đơn vị (đ) Giá bán đơn vị sản phẩm
KH TT KH TT KH TT
A 10.000 12.000 400 390 500 500
B 8.000 7.200 300 310 400 420
C 6.000 6.000 200 200 300 315
Yêu cầu:
1. Hãy phân tích tình hình thực hiện nhiêm vụ hạ gía thành sản phẩm?
2. Hãy phân tích tổng chi phí trên 1000đ tổng sản phẩm?

5. Có tài liệu về một công ty MNB như


sau:
5.2.1 Phân tích khái quát về tài sản.
Căn cứ tài liệu là bảng cân đối kế toán công ty may Nhà Bè, lập
bảng phân tích ĐVT:TRĐ
Đầu năm Cuối năm Chênh lệch
Chỉ tiêu Số tiền Tỉ trọng Số tiền Tỉ trọng Số tiền % T(G) Tỷ trọng (%)
1 2 3 4 5=3-1 6=5/1 7=4-2
A. TSNH 590992.9 68.58 719276.1 71.61 128283.2 21.71 3.02
I.Tiền và các khoản 44329.5 5.14 117537.7 11.70 73208.2 165.15 6.56
tương đương tiền
III. Các khoản phải 268255.0 31.13 314350.6 31.29 46095.6 17.18 0.16
thu.
IV. Hàng tồn kho. 252966.5 29.36 226430.1 22.54 -26536.4 -10.49 -6.81
V. Tài sản ngắn hạn 25441.9 2.95 60957.7 6.07 35515.8 139.60 3.12
khác.
B. TSDH 270722.5 31.42 285206.1 28.40 14483.6 5.35 -3.02
II. Tài sản cố định. 126341.9 14.66 119024 11.85 -7317.9 -5.79 -2.81
IV. Các khoản đầu 123458.5 14.33 140645 14.00 17186.5 13.92 -0.33
tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn 20922.1 2.43 25537.1 2.54 4615.0 22.06 0.11
khác
Tổng cộng tài sản 861715.4 100 1004482.2 100 142766.8 16.57

2
5.2.2 Phân tích khái quát về nguồn vốn.
Căn cứ tài liệu là bảng cân đối kế toán công ty may Nhà Bè, lập
bảng phân tích ĐVT: TRĐ
Đầu năm Cuối năm Chênh lệch
Chỉ tiêu
Số tiền Tỉ trọng Số tiền Tỉ trọng Số tiền % T(G) Tỷ trọng
A. Nợ phải trả. 705154.7 81.83 840759.4 83.70 135604.7 19.23 1.87
I. Nợ ngắn hạn. 661271.8 76.74 813647.4 81.00 152375.6 23.04 4.26
II. Nợ dài hạn. 43882.9 5.09 27112 2.70 -16770.9 -38.22 -2.39
B. Nguồn vốn chủ
156560.7 18.17 163722.8 16.30 7162.1 4.57 -1.87
sở hữu.
I.Nguồn vốn_quĩ. 151803.4 17.62 155296 15.46 3492.6 2.30 -2.16
1. Vốn đầu tư của
140000 16.25 140000 13.94 0.0 0.00 -2.31
chủ sở hữu
3. Lợi nhuận sau
11803.4 1.37 15296 1.52 3492.6 29.59 0.15
thuế chưa phân phối
II. Nguồn vốn kinh
4757.3 0.55 8426.8 0.84 3669.5 77.13 0.29
phí và quỹ khác
Tổng nguồn vốn 861715.4 100 1004482.2 100 142766.8 16.57

BCKQHĐKD NĂM 2008 NĂM 2009


DTBH VÀ CCDV 1261280.6 1479827.6
GIAM TRU 639.3 10191
DT THUAN 1260641.3 1469636.6
GVHB 1071945.2 1265848
LAI GOP 188696.1 203788.6
DT HOAT DONG TAI CHINH 33167.4 27586.7
CP TAI CHINH 67475.4 50830.9
CP LAI VAY 37796.6 28999
CP BAN HANG 77531.1 91292.7
CP QL DN 55636.7 61752.4
LAI THUAN 21220.3 27499.3
THU NHAP KHAC 12062.9 24723
CP KHAC 1315.1 10434.8
LOI NHUAN KHAC 10747.8 14288.2
LOI NHUAN KE TOAN TRUOC THUE 31968.1 41787.5
CP THUE TNDN HIEN HANH 2667.2 4589.2
CP THUE TNDN HOAN LAI
LOI NHUAN SAU THUE 29300.9 37198.3

: .

6. Có tài liệu về một doanh ngiệp A như sau:

3
7. Có tài liệu về báo cáo thu nhập sản phẩn K của công ty A như sau:
Đvt: 1.000đ

Chæ tieâu Toång soá Tính cho 1sp Tyû leä

Doanh thu 200.000 100 100%

Bieán phí 120.000 60 60%

Soá dö ñaûm phí 80.000 40 40%

Ñònh phí 50.000

Lôïi nhuaän 30.000

Yêu cầu:
1. .
2. 50.000.000đ
3. 20%.

8. Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp A căn cứ
vào tài liệu sau:
Đơn giá bán Đơn giá vốn
Sản Số lượng sản phẩm
(1000đ) (1000đ)
phẩm
KH TT KH TT KH TT
A 120 140 1,4 1,5 1 1,1
B 100 90 5,5 5,8 3,5 3,2
C 80 80 3 3,2 2 2,2

4
Cho biết:
Chi phí bán hàng: KH: 145 TT: 335
Chi phí QLDN: KH: 110 TT: 90
9. Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp A căn cứ
vào tài liệu sau: (Đơn vị: triệu đồng)
Sản Số lượng sản phẩm Đơn giá bán Đơn giá vốn
phẩm KH TT KH TT KH TT
A 5.000 5.500 150 140 100 80
B 4.000 4.200 130 120 100 110
C 3.000 2.500 100 120 60 60
Cho biết
Chi phí bán hàng: KH: 150.000 TT: 250.000
Chi phí QLDN: KH: 120.000 TT: 300.000

10. Hãy phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ giá thành tại một doanh nghiệp căn
cứ vào tài liệu sau: (Đơn vị: triệu đồng)
Sản Z SP tính theo sản lượng KH Z SP tính theo sản lượng TT
phẩm Qk Z0 Q k Zk Q1 Z0 Q1 Z k Q1 Z1
A 170.000 160.000 200.000 220.000 210.000
B 160.000 150.000 190.000 180.000 200.000
C 150.000 140.000 140.000 110.000 120.000
Cộng 480.000 450.000 530.000 510.000 530.000

You might also like