You are on page 1of 5

Công ty X sản xuất sản phẩm A, trải qua 2 giai đoạn chế biến.

Quy trình sản xuất bắt đầu ở phân


xưởng 1, sau đó chuyển sang phân xưởng 2 và hoàn thành sản phẩm. Tài liệu về chí phí và sản
lượng ở phân xưởng 1 trong kỳ như sau:

1) - Khối lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ là: 20.000 sản phẩm.

- Mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang đầu kỳ theo nguyên liệu trực tiếp là 100%, theo
nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung là 30%.

- Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ là 17.000.000 đ, trong đó: Chi phí nguyên liệu trực tiếp là
8.000.000 đ, chi phí nhân công trực tiếp là 3.600.000 đ và chi phí sản xuất chung là 5.400.000đ.

2) - Khối lượng sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất trong kỳ là 180.000 sản phẩm.

- Chi phí phát sinh trong kỳ là 283.000.000đ, trong đó: : Chi phí nguyên liệu trực tiếp là
63.000.000 đ, chi phí nhân công trực tiếp là 88.000.000 đ và chi phí sản xuất chung là
132.000.000đ.

3) Khối lượng sản phẩm hoàn thành chuyển phân xưởng 2 là 170.000 sản phẩm.

4) - Khối lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 30.000 sản phẩm.

- Mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang đầu kỳ theo nguyên liệu trực tiếp là 100%, theo
nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung là 40%.

 Yêu cầu:

1) Lập bảng kê sản lượng và tính khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương theo phương
pháp trung bình.

2) Lập bảng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm theo phương pháp trung bình.

3) Lập bảng cân đối chi phí theo phương pháp trung bình.

4) Lập bảng kê sản lượng và tính khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương theo phương
pháp FIFO.

5) Lập bảng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm theo phương pháp FIFO.

6) Lập bảng cân đối chi phí theo phương pháp FIFO.
GIẢI

1) Bảng kê sản lượng và tính khối lượng sản lượng sản phẩm hoàn thành tương đương theo
phương pháp trung bình

Số lượng Khối lượng sản phẩm HTTĐ


Chỉ tiêu
CPNLTT CPNCTT CPSXC
1. Khối lượng SP tiếp tục sx và bắt đầu sx (sp đầu vào) 200.000
a) Khối lượng SPDD đầu kỳ 20.000
b) Khối lượng SP bắt đầu sx trong kỳ 180.000
2. Khối lượng SP được sử dụng (sản phẩm đầu ra) 200.000
a) Khối lượng SP hoàn thành 170.000 170.000 170.000 170.000
30.000 x 100% 30.000 x 40% 30.000 x 40%
b) Khối lượng SPDD cuối kỳ 30.000
= 30.000 = 12.000 = 12.000
3. Khối lượng SP hoàn thành tương đương --------- 200.000 182.000 182.000

2) Bảng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm theo phương pháp trung bình

Chi phí CPNLTT CPNCTT CPSXC Tổng cộng


Chỉ tiêu
1. CP SPDD đầu kỳ 8.000.000 3.600.000 5.400.000 17.000.000
2. CP phát sinh trong kỳ 63.000.000 88.000.000 132.000.000 283.000.000
3. Tổng CP 71.000.000 91.600.000 137.400.000 300.000.000
4. Khối lượng SPHTTĐ 200.000 182.000 182.000 ----
5. Giá thành đơn vị 355 = (3)/(4) 503,296703 754,9450549 1.613,24176
6. Tổng giá thành SPHT 170.000 x 355 170.000 x 503,296703 170.000 x 754,9450549 274.251.099
= 60.350.000 = 85.560.440 = 128.340.659
7. CP SPDD cuối kỳ 30.000 x 355 12.000 x 503,3 12.000 x 754,9 25.748.901
= 10.650.000 = 6.039.560 = 9.059.341
3) Bảng cân đối chi phí theo phương pháp trung bình

Chỉ tiêu Số tiền Khối lượng sản phẩm HTTĐ

CPNLTT CPNCTT CPSXC

1. CP đầu vào (CP tồn tại và 300.000.00


phát sinh ở PX) 0
a) CP SPDD đầu kỳ 17.000.000

b) CP phát sinh trong kỳ 283.000.00


0
2. CP đầu ra (CP được sd) 300.000.00
0
a) CP SPHT 274.251.09 60.350.000 85.561.000 128.340.659
9
b) CP SPDD cuối kỳ 25.748.901 10.650.000 6.039.600 9.059.341

4) Bảng kê sản lượng và tính khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương theo phương
pháp FIFO

Khối lượng sản phẩm HTTĐ


Số
Chỉ tiêu
lượng CPNLTT CPNCTT CPSXC
1. KL SP tiếp tục SX và bắt đầu
200.000
SX (SP đầu vào)
a) KL SPDD đầu kỳ 20.000

b) KL SP bắt đầu SX trong kỳ 180.000


2. KL SP được sử dụng (SP đầu
200.000
ra)
a) KL SP hoàn thành 170.000 170.000 170.000 170.000
20.000 x (100%-100%) 20.000 x (100%-40%) 20.000 x (100%-40%)
 Từ SPDD đầu kỳ 20.000
=0 = 12.000 = 12.000
 Từ SP mới bắt đầu SX 150.000 150.000 150.000 150.000
30.000 x 0 30.000 x 60% 30.000 x 60%
b) KL SPDD cuối kỳ 30.000
=0 = 18.000 = 18.000
---------
3. KL SP hoàn thành tương đương 150.000 180.000 180.000
-
5) Bảng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm theo phương pháp FIFO

Chi phí CPNLTT CPNCTT CPSXC Tổng cộng


Chỉ tiêu
1. CP phát sinh trong kỳ 63.000.000 88.000.000 132.000.000 283.000.000
2. KL SPHTTĐ 150.000 180.000 180.000 510.000
3. Giá thành đơn vị =(1)/(2) 420 488,89 733,33 -----
4. Tổng giá thành SPHT từ 150.000 x 420 150.000 x 488,89 150.000 x 733,33 246.333.333
SP mới bắt đầu sx = 63.000.000 = 73.333.333 = 110.000.000
5. Tổng giá thành SPHT từ 0 9.466.667 14.200.000 31.666.667
SPDD đầu kỳ
a) CPSPDDĐK 8.000.000 3.600.000 5.400.000 17.000.000
b) CP tiếp tục bỏ ra để 0 x 420 12.000 x 488,89 12.000 x 733,33 14.666.667
hoàn thành SPDDĐK =0 = 5.866.667 = 8.800.000
6. CPSPDDCK 0 x 420 18.000 x 488,89 18.000 x 733,33 22.000.000
=0 = 8.800.000 = 13.200.000

6) Bảng cân đối chi phí theo phương pháp FIFO

Chỉ tiêu Số tiền Khối lượng sản phẩm HTTĐ

CPNLTT CPNCTT CPSXC

I. CP đầu vào (CP tồn tại và phát sinh 300.000.000


ở PX)
1) CP SPDD đầu kỳ 17.000.000

2) CP phát sinh trong kỳ 283.000.000

II. CP đầu ra (CP được sd) 300.000.000

1) CP SPHT 278.000.000

1.1. Từ SPDDĐK 31.666.667

1.1.1. CPSPDDĐK 17.000.000 8.000.000 3.600.000 5.400.000

1.1.2. CP tiếp tục sx để hoàn 14.666.667 0 5.866.667 8.800.000


thành SP
1.2. Từ SP mới bắt đầu SX 246.333.333 63.000.000 73.333.333 110.000.000

2) CP SPDD cuối kỳ 22.000.000 0 8.800.000 13.200.000

You might also like